• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Tây Hồ – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Tây HồAn DươngYên Phụ - số nhà 130 An Dương98.020.00054.891.00043.008.00038.333.000-Đất ở
2Quận Tây HồAn Dươngsố nhà 130 An Dương - cuối đường94.250.00052.780.00041.354.00036.859.000-Đất ở
3Quận Tây HồAn Dương Vương (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)94.250.00052.780.00041.354.00036.859.000-Đất ở
4Quận Tây HồAn Dương Vương (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)79.170.00045.127.00035.385.00031.415.000-Đất ở
5Quận Tây HồÂu Cơ (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)113.100.00062.205.00048.546.00043.152.000-Đất ở
6Quận Tây HồÂu Cơ (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)105.560.00059.114.00046.316.00041.282.000-Đất ở
7Quận Tây HồBùi Trang ChướcĐầu đường - Cuối đường71.500.00040.755.00031.248.00027.900.000-Đất ở
8Quận Tây HồĐặng Thai MaiXuân Diệu - Quảng An130.813.00070.639.00054.901.00048.662.000-Đất ở
9Quận Tây HồDốc La PhoThụy Khuê - Hoàng Hoa Thám101.920.00057.075.00044.719.00039.859.000-Đất ở
10Quận Tây HồDốc Tam ĐaĐầu đường - Cuối đường101.920.00057.075.00044.719.00039.859.000-Đất ở
11Quận Tây HồĐồng CổĐầu đường - Cuối đường81.250.00045.500.00035.650.00031.775.000-Đất ở
12Quận Tây HồĐường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân-145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
13Quận Tây HồĐường vào Công viên nước Hồ TâyTừ ngõ 612 Lạc Long Quân - Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu101.920.00057.075.00044.719.00039.859.000-Đất ở
14Quận Tây HồHoàng Hoa ThámMai Xuân Thưởng - Dốc Tam Đa188.500.00096.135.00073.718.00064.728.000-Đất ở
15Quận Tây HồHoàng Hoa ThámDốc Tam Đa - Đường Bưởi147.030.00079.396.00061.707.00054.695.000-Đất ở
16Quận Tây HồHoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Tây Hồ -147.030.00079.396.00061.707.00054.695.000-Đất ở
17Quận Tây HồLạc Long QuânĐịa phận quận Tây Hồ -135.720.00073.289.00056.961.00050.488.000-Đất ở
18Quận Tây HồMai Xuân ThưởngĐịa phận quận Tây Hồ -196.560.000100.246.00076.870.00067.496.000-Đất ở
19Quận Tây HồNghi Tàm (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)131.950.00071.253.00055.378.00049.085.000-Đất ở
20Quận Tây HồNghi Tàm (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)109.330.00061.225.00047.971.00042.756.000-Đất ở
21Quận Tây HồNghĩa ĐôĐầu đường - Cuối đường94.640.00052.998.00041.525.00037.012.000-Đất ở
22Quận Tây HồNgõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh)-130.813.00070.639.00054.901.00048.662.000-Đất ở
23Quận Tây HồNgõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ)-145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
24Quận Tây HồNgõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân)-130.813.00070.639.00054.901.00048.662.000-Đất ở
25Quận Tây HồNguyễn Đình ThiĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
26Quận Tây HồNguyễn Hoàng TônĐịa phận quận Tây Hồ -93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
27Quận Tây HồNguyễn Văn HuyênĐầu đường - Cuối đường120.640.00066.352.00051.782.00046.029.000-Đất ở
28Quận Tây HồNhật ChiêuĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
29Quận Tây HồPhú GiaĐầu đường - Cuối đường94.250.00052.780.00041.354.00036.859.000-Đất ở
30Quận Tây HồPhú ThượngĐầu đường - Cuối đường94.250.00052.780.00041.354.00036.859.000-Đất ở
31Quận Tây HồPhú XáĐầu đường - Cuối đường82.940.00047.276.00036.248.00032.364.000-Đất ở
32Quận Tây HồPhúc HoaĐầu đường - Cuối đường82.940.00047.276.00036.248.00032.364.000-Đất ở
33Quận Tây HồQuảng AnĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
34Quận Tây HồQuảng BáĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
35Quận Tây HồQuảng KhánhĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
36Quận Tây HồTây HồĐầu đường - Cuối đường120.120.00066.066.00051.559.00045.830.000-Đất ở
37Quận Tây HồThanh NiênĐịa phận quận Tây Hồ -254.800.000124.852.00094.786.00082.634.000-Đất ở
38Quận Tây HồThượng ThụyĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
39Quận Tây HồThụy KhuêĐầu đường Thanh Niên - Dốc Tam Đa173.420.00090.178.00069.475.00061.204.000-Đất ở
40Quận Tây HồThụy KhuêDốc Tam Đa - Cuối đường147.030.00079.396.00061.707.00054.695.000-Đất ở
41Quận Tây HồTô Ngọc VânĐầu đường - Cuối đường130.813.00070.639.00054.901.00048.662.000-Đất ở
42Quận Tây HồTrích SàiĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
43Quận Tây HồTrịnh Công SơnĐầu đường - Cuối đường104.650.00058.604.00045.917.00040.926.000-Đất ở
44Quận Tây HồTừ HoaĐầu đường - Cuối đường123.338.00067.836.00052.940.00047.058.000-Đất ở
45Quận Tây HồTứ LiênNgã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126) - Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2)98.020.00054.891.00043.008.00038.333.000-Đất ở
46Quận Tây HồVăn CaoĐịa bàn quận Tây Hồ -256.360.000128.180.00097.811.00085.585.000-Đất ở
47Quận Tây HồVệ HồĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
48Quận Tây HồVõ Chí CôngĐịa bàn quận Tây Hồ -135.720.00073.289.00056.961.00050.488.000-Đất ở
49Quận Tây HồVõng ThịĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
50Quận Tây HồVũ MiênĐầu đường - Cuối đường126.750.00068.445.00053.196.00047.151.000-Đất ở
51Quận Tây HồVũ Tuấn ChiêuNgã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431) - Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu101.920.00057.077.00044.721.00039.860.000-Đất ở
52Quận Tây HồXuân DiệuĐầu đường - Cuối đường156.975.00083.197.00064.384.00056.897.000-Đất ở
53Quận Tây HồXuân LaĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
54Quận Tây HồYên HoaĐầu đường - Cuối đường145.763.00078.712.00061.175.00054.224.000-Đất ở
55Quận Tây HồYên PhụĐịa bàn quận Tây Hồ -160.713.00085.178.00065.917.00058.252.000-Đất ở
56Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 40,0m -97.092.00054.372.000---Đất ở
57Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 27,0m - 30,0m -87.383.00048.934.000---Đất ở
58Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 27,0m -78.932.00044.907.000---Đất ở
59Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 15m -70.482.00040.879.000---Đất ở
60Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 60m -113.100.00062.205.000---Đất ở
61Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 50m -109.330.00061.225.000---Đất ở
62Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 40m -105.560.00059.114.000---Đất ở
63Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 30m -94.250.00052.780.000---Đất ở
64Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 21m -82.940.00047.276.000---Đất ở
65Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 17,5m -79.170.00045.127.000---Đất ở
66Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 13,5m -75.400.00042.978.000---Đất ở
67Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường <13,5m -59.189.00033.738.000---Đất ở
68Quận Tây HồAn DươngYên Phụ - số nhà 130 An Dương31.789.00017.802.00013.763.00012.267.000-Đất TM - DV
69Quận Tây HồAn Dươngsố nhà 130 An Dương - cuối đường30.566.00017.117.00013.233.00011.795.000-Đất TM - DV
70Quận Tây HồAn Dương Vương (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)30.566.00017.117.00013.233.00011.795.000-Đất TM - DV
71Quận Tây HồAn Dương Vương (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)25.675.00014.635.00011.323.00010.053.000-Đất TM - DV
72Quận Tây HồÂu Cơ (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)36.679.00020.174.00015.535.00013.809.000-Đất TM - DV
73Quận Tây HồÂu Cơ (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)34.234.00019.171.00014.821.00013.210.000-Đất TM - DV
74Quận Tây HồBùi Trang ChướcĐầu đường - Cuối đường23.188.00013.217.0009.999.0008.928.000-Đất TM - DV
75Quận Tây HồĐặng Thai MaiXuân Diệu - Quảng An42.424.00022.909.00017.568.00015.572.000-Đất TM - DV
76Quận Tây HồDốc La PhoThụy Khuê - Hoàng Hoa Thám33.053.00018.510.00014.310.00012.755.000-Đất TM - DV
77Quận Tây HồDốc Tam ĐaĐầu đường - Cuối đường33.053.00018.510.00014.310.00012.755.000-Đất TM - DV
78Quận Tây HồĐồng CổĐầu đường - Cuối đường26.350.00014.756.00011.408.00010.168.000-Đất TM - DV
79Quận Tây HồĐường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân-47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
80Quận Tây HồĐường vào Công viên nước Hồ TâyTừ ngõ 612 Lạc Long Quân - Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu33.053.00018.510.00014.310.00012.755.000-Đất TM - DV
81Quận Tây HồHoàng Hoa ThámMai Xuân Thưởng - Dốc Tam Đa61.132.00031.177.00023.590.00020.713.000-Đất TM - DV
82Quận Tây HồHoàng Hoa ThámDốc Tam Đa - Đường Bưởi47.683.00025.749.00019.746.00017.502.000-Đất TM - DV
83Quận Tây HồHoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Tây Hồ -47.683.00025.749.00019.746.00017.502.000-Đất TM - DV
84Quận Tây HồLạc Long QuânĐịa phận quận Tây Hồ -44.015.00023.768.00018.227.00016.156.000-Đất TM - DV
85Quận Tây HồMai Xuân ThưởngĐịa phận quận Tây Hồ -63.746.00032.510.00024.598.00021.599.000-Đất TM - DV
86Quận Tây HồNghi Tàm (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)42.792.00023.108.00017.721.00015.707.000-Đất TM - DV
87Quận Tây HồNghi Tàm (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)35.457.00019.856.00015.351.00013.682.000-Đất TM - DV
88Quận Tây HồNghĩa ĐôĐầu đường - Cuối đường30.692.00017.188.00013.288.00011.968.000-Đất TM - DV
89Quận Tây HồNgõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh)-42.424.00022.909.00017.568.00015.572.000-Đất TM - DV
90Quận Tây HồNgõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ)-47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
91Quận Tây HồNgõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân)-42.424.00022.909.00017.568.00015.572.000-Đất TM - DV
92Quận Tây HồNguyễn Đình ThiĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
93Quận Tây HồNguyễn Hoàng TônĐịa phận quận Tây Hồ -30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
94Quận Tây HồNguyễn Văn HuyênĐầu đường - Cuối đường39.124.00021.518.00016.570.00014.729.000-Đất TM - DV
95Quận Tây HồNhật ChiêuĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
96Quận Tây HồPhú GiaĐầu đường - Cuối đường30.566.00017.117.00013.233.00011.795.000-Đất TM - DV
97Quận Tây HồPhú ThượngĐầu đường - Cuối đường30.566.00017.117.00013.233.00011.795.000-Đất TM - DV
98Quận Tây HồPhú XáĐầu đường - Cuối đường26.898.00015.332.00011.599.00010.356.000-Đất TM - DV
99Quận Tây HồPhúc HoaĐầu đường - Cuối đường26.898.00015.332.00011.599.00010.356.000-Đất TM - DV
100Quận Tây HồQuảng AnĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
101Quận Tây HồQuảng BáĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
102Quận Tây HồQuảng KhánhĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
103Quận Tây HồTây HồĐầu đường - Cuối đường38.956.00021.426.00016.499.00014.666.000-Đất TM - DV
104Quận Tây HồThanh NiênĐịa phận quận Tây Hồ -82.634.00040.490.00030.331.00026.443.000-Đất TM - DV
105Quận Tây HồThượng ThụyĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
106Quận Tây HồThụy KhuêĐầu đường Thanh Niên - Dốc Tam Đa56.241.00029.246.00022.232.00019.585.000-Đất TM - DV
107Quận Tây HồThụy KhuêDốc Tam Đa - Cuối đường47.683.00025.749.00019.746.00017.502.000-Đất TM - DV
108Quận Tây HồTô Ngọc VânĐầu đường - Cuối đường42.424.00022.909.00017.568.00015.572.000-Đất TM - DV
109Quận Tây HồTrích SàiĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
110Quận Tây HồTrịnh Công SơnĐầu đường - Cuối đường33.939.00019.006.00014.694.00013.096.000-Đất TM - DV
111Quận Tây HồTừ HoaĐầu đường - Cuối đường39.999.00022.000.00016.941.00015.059.000-Đất TM - DV
112Quận Tây HồTứ LiênNgã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126) - Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2)31.789.00017.802.00013.763.00012.267.000-Đất TM - DV
113Quận Tây HồVăn CaoĐịa bàn quận Tây Hồ -83.140.00041.570.00031.300.00027.387.000-Đất TM - DV
114Quận Tây HồVệ HồĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
115Quận Tây HồVõ Chí CôngĐịa bàn quận Tây Hồ -44.015.00023.768.00018.227.00016.156.000-Đất TM - DV
116Quận Tây HồVõng ThịĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
117Quận Tây HồVũ MiênĐầu đường - Cuối đường41.106.00022.197.00017.023.00015.088.000-Đất TM - DV
118Quận Tây HồVũ Tuấn ChiêuNgã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431) - Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu33.053.00018.510.00014.310.00012.755.000-Đất TM - DV
119Quận Tây HồXuân DiệuĐầu đường - Cuối đường50.908.00026.981.00020.603.00018.207.000-Đất TM - DV
120Quận Tây HồXuân LaĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
121Quận Tây HồYên HoaĐầu đường - Cuối đường47.272.00025.527.00019.576.00017.352.000-Đất TM - DV
122Quận Tây HồYên PhụĐịa bàn quận Tây Hồ -52.120.00027.624.00021.093.00018.641.000-Đất TM - DV
123Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 40,0m -31.069.00017.399.000---Đất TM - DV
124Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 27,0m - 30,0m -27.962.00015.659.000---Đất TM - DV
125Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 27,0m -25.258.00014.497.000---Đất TM - DV
126Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 15m -22.554.00013.336.000---Đất TM - DV
127Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 60m -36.679.00020.174.000---Đất TM - DV
128Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 50m -35.457.00019.856.000---Đất TM - DV
129Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 40m -34.234.00019.171.000---Đất TM - DV
130Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 30m -30.566.00017.117.000---Đất TM - DV
131Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 21m -26.898.00015.332.000---Đất TM - DV
132Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 17,5m -25.675.00014.635.000---Đất TM - DV
133Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 13,5m -24.453.00013.938.000---Đất TM - DV
134Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường <13,5m -19.195.00010.941.000---Đất TM - DV
135Quận Tây HồAn DươngYên Phụ - số nhà 130 An Dương21.856.00013.343.00010.758.0009.761.000-Đất SX - KD
136Quận Tây HồAn Dươngsố nhà 130 An Dương - cuối đường19.555.00012.308.00010.093.0009.095.000-Đất SX - KD
137Quận Tây HồAn Dương Vương (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)19.555.00012.308.00010.093.0009.095.000-Đất SX - KD
138Quận Tây HồAn Dương Vương (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)16.104.00010.869.0009.095.0008.074.000-Đất SX - KD
139Quận Tây HồÂu Cơ (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)25.307.00014.838.00011.980.00010.758.000-Đất SX - KD
140Quận Tây HồÂu Cơ (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)23.006.00013.804.00011.203.00010.093.000-Đất SX - KD
141Quận Tây HồBùi Trang ChướcĐầu đường - Cuối đường16.940.0009.656.0007.484.0006.683.000-Đất SX - KD
142Quận Tây HồĐặng Thai MaiXuân Diệu - Quảng An28.508.00016.308.00012.976.00011.546.000-Đất SX - KD
143Quận Tây HồDốc La PhoThụy Khuê - Hoàng Hoa Thám22.212.00013.328.00010.817.0009.745.000-Đất SX - KD
144Quận Tây HồDốc Tam ĐaĐầu đường - Cuối đường22.212.00013.328.00010.817.0009.745.000-Đất SX - KD
145Quận Tây HồĐồng CổĐầu đường - Cuối đường19.250.00010.780.0008.539.0007.611.000-Đất SX - KD
146Quận Tây HồĐường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân-31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
147Quận Tây HồĐường vào Công viên nước Hồ TâyTừ ngõ 612 Lạc Long Quân - Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu22.212.00013.328.00010.817.0009.745.000-Đất SX - KD
148Quận Tây HồHoàng Hoa ThámMai Xuân Thưởng - Dốc Tam Đa41.410.00021.279.00016.748.00014.094.000-Đất SX - KD
149Quận Tây HồHoàng Hoa ThámDốc Tam Đa - Đường Bưởi32.207.00018.059.00014.309.00012.755.000-Đất SX - KD
150Quận Tây HồHoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Tây Hồ -32.207.00018.059.00014.309.00012.755.000-Đất SX - KD
151Quận Tây HồLạc Long QuânĐịa phận quận Tây Hồ -29.908.00017.024.00013.532.00012.035.000-Đất SX - KD
152Quận Tây HồMai Xuân ThưởngĐịa phận quận Tây Hồ -42.203.00021.102.00016.813.00013.815.000-Đất SX - KD
153Quận Tây HồNghi Tàm (đường gom chân đê)Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê)28.756.00016.449.00013.089.00011.646.000-Đất SX - KD
154Quận Tây HồNghi Tàm (đường gom chân đê)Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê)24.155.00014.379.00011.646.00010.426.000-Đất SX - KD
155Quận Tây HồNghĩa ĐôĐầu đường - Cuối đường21.102.00012.883.00010.387.0009.424.000-Đất SX - KD
156Quận Tây HồNgõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh)-28.508.00016.308.00012.976.00011.546.000-Đất SX - KD
157Quận Tây HồNgõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ)-31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
158Quận Tây HồNgõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân)-28.508.00016.308.00012.976.00011.546.000-Đất SX - KD
159Quận Tây HồNguyễn Đình ThiĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
160Quận Tây HồNguyễn Hoàng TônĐịa phận quận Tây Hồ -19.386.00012.202.00010.006.0009.017.000-Đất SX - KD
161Quận Tây HồNguyễn Văn HuyênĐầu đường - Cuối đường26.457.00015.298.00012.423.00011.092.000-Đất SX - KD
162Quận Tây HồNhật ChiêuĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
163Quận Tây HồPhú GiaĐầu đường - Cuối đường19.555.00012.308.00010.093.0009.095.000-Đất SX - KD
164Quận Tây HồPhú ThượngĐầu đường - Cuối đường19.555.00012.308.00010.093.0009.095.000-Đất SX - KD
165Quận Tây HồPhú XáĐầu đường - Cuối đường17.253.00011.215.0009.318.0008.319.000-Đất SX - KD
166Quận Tây HồPhúc HoaĐầu đường - Cuối đường17.253.00011.215.0009.318.0008.319.000-Đất SX - KD
167Quận Tây HồQuảng AnĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
168Quận Tây HồQuảng BáĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
169Quận Tây HồQuảng KhánhĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
170Quận Tây HồTây HồĐầu đường - Cuối đường26.654.00015.326.00012.262.00010.924.000-Đất SX - KD
171Quận Tây HồThanh NiênĐịa phận quận Tây Hồ -51.089.00023.211.00018.227.00015.315.000-Đất SX - KD
172Quận Tây HồThượng ThụyĐầu đường - Cuối đường19.386.00012.202.00010.006.0009.017.000-Đất SX - KD
173Quận Tây HồThụy KhuêĐầu đường Thanh Niên - Dốc Tam Đa37.959.00020.129.00015.751.00013.643.000-Đất SX - KD
174Quận Tây HồThụy KhuêDốc Tam Đa - Cuối đường32.207.00018.059.00014.309.00012.755.000-Đất SX - KD
175Quận Tây HồTô Ngọc VânĐầu đường - Cuối đường28.508.00016.308.00012.976.00011.546.000-Đất SX - KD
176Quận Tây HồTrích SàiĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
177Quận Tây HồTrịnh Công SơnĐầu đường - Cuối đường22.807.00013.685.00011.107.00010.006.000-Đất SX - KD
178Quận Tây HồTừ HoaĐầu đường - Cuối đường27.368.00015.736.00012.591.00011.217.000-Đất SX - KD
179Quận Tây HồTứ LiênNgã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126) - Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2)21.856.00013.343.00010.758.0009.761.000-Đất SX - KD
180Quận Tây HồVăn CaoĐịa bàn quận Tây Hồ -51.763.00023.725.00018.715.00015.613.000-Đất SX - KD
181Quận Tây HồVệ HồĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
182Quận Tây HồVõ Chí CôngĐịa bàn quận Tây Hồ -29.908.00017.024.00013.532.00012.035.000-Đất SX - KD
183Quận Tây HồVõng ThịĐầu đường - Cuối đường19.386.00012.202.00010.006.0009.017.000-Đất SX - KD
184Quận Tây HồVũ MiênĐầu đường - Cuối đường30.030.00016.216.00012.741.00011.294.000-Đất SX - KD
185Quận Tây HồVũ Tuấn ChiêuNgã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431) - Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu22.212.00013.328.00010.816.0009.744.000-Đất SX - KD
186Quận Tây HồXuân DiệuĐầu đường - Cuối đường34.211.00018.816.00014.845.00013.030.000-Đất SX - KD
187Quận Tây HồXuân LaĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
188Quận Tây HồYên HoaĐầu đường - Cuối đường31.930.00017.903.00014.185.00012.645.000-Đất SX - KD
189Quận Tây HồYên PhụĐịa bàn quận Tây Hồ -36.492.00019.615.00015.368.00013.361.000-Đất SX - KD
190Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 40,0m -21.075.00012.866.000---Đất SX - KD
191Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 27,0m - 30,0m -18.968.00011.580.000---Đất SX - KD
192Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 27,0m -17.541.00011.229.000---Đất SX - KD
193Quận Tây HồKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 15m -16.114.00010.877.000---Đất SX - KD
194Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 60m -25.307.00014.838.000---Đất SX - KD
195Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 50m -24.155.00014.379.000---Đất SX - KD
196Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 40m -23.006.00013.804.000---Đất SX - KD
197Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 30m -20.463.00012.278.000---Đất SX - KD
198Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 21m -18.405.00011.733.000---Đất SX - KD
199Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 17,5m -17.253.00011.215.000---Đất SX - KD
200Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 13,5m -16.432.0005.608.000---Đất SX - KD
201Quận Tây HồKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường <13,5m -11.020.0003.761.000---Đất SX - KD
202Quận Tây HồQ. Tây Hồcác phường -290.000----Đất trồng lúa
203Quận Tây HồQ. Tây Hồcác phường -290.000----Đất trồng cây hàng năm
204Quận Tây HồQ. Tây Hồcác phường -290.000----Đất trồng cây lâu năm
205Quận Tây HồQ. Tây Hồcác phường -290.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (959 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.