• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Quận Đống Đa, Hà Nội 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Quận Đống Đa, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Quận Đống Đa, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai quan dong da ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Đống Đa – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Đống Đa, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Đống Đa, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Đống ĐaAn TrạchĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
2Quận Đống ĐaBích CâuĐầu đường - Cuối đường158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
3Quận Đống ĐaCát LinhĐầu đường - Cuối đường264.132.000132.066.00099.528.00087.087.000-Đất ở
4Quận Đống ĐaCầu GiấyĐịa phận quận Đống Đa -184.092.00095.727.00072.836.00064.165.000-Đất ở
5Quận Đống ĐaCầu MớiSố 111 đường Láng - Đầu Cầu Mới170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
6Quận Đống ĐaChùa BộcĐầu đường - Cuối đường240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
7Quận Đống ĐaChùa LángĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
8Quận Đống ĐaĐặng Tiến ĐôngĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
9Quận Đống ĐaĐặng Trần CônĐầu đường - Cuối đường158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
10Quận Đống ĐaĐặng Văn NgữĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
11Quận Đống ĐaĐào Duy AnhĐầu đường - Cuối đường186.473.00096.966.00073.778.00064.995.000-Đất ở
12Quận Đống ĐaĐoàn Thị ĐiểmĐầu đường - Cuối đường166.635.00088.317.00067.499.00059.651.000-Đất ở
13Quận Đống ĐaĐông CácĐầu đường - Cuối đường120.060.00066.033.00050.895.00045.240.000-Đất ở
14Quận Đống ĐaĐông TácĐầu đường - Cuối đường120.060.00066.033.00050.895.00045.240.000-Đất ở
15Quận Đống ĐaĐường Đê La ThànhKim Hoa - Ô Chợ Dừa123.648.00068.006.00052.416.00046.592.000-Đất ở
16Quận Đống ĐaGiải Phóng (đi qua đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -128.064.00070.435.00054.288.00048.256.000-Đất ở
17Quận Đống ĐaGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -188.094.00097.809.00074.420.00065.560.000-Đất ở
18Quận Đống ĐaGiảng VõNguyễn Thái Học - Cát Linh296.148.000145.113.000108.802.00094.853.000-Đất ở
19Quận Đống ĐaGiảng VõCát Linh - Láng Hạ184.092.00095.728.00072.836.00064.165.000-Đất ở
20Quận Đống ĐaHàng CháoĐịa phận quận Đống Đa -186.473.00096.966.00073.778.00064.995.000-Đất ở
21Quận Đống ĐaHồ Đắc DiĐầu đường - Cuối đường135.240.00073.030.00056.056.00049.686.000-Đất ở
22Quận Đống ĐaHồ GiámĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
23Quận Đống ĐaHồ Linh QuangĐoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Linh Quang -127.512.00070.132.00054.054.00048.048.000-Đất ở
24Quận Đống ĐaHồ Văn ChươngĐoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Văn Chương có điểm đầu và điểm cuối tại ngã ba chùa Bụt Mọc (số 127 ngõ Trung Tả) -127.512.00070.132.00054.054.00048.048.000-Đất ở
25Quận Đống ĐaHoàng CầuĐầu đường - Cuối đường170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
26Quận Đống ĐaHoàng Ngọc PháchĐầu đường - Cuối đường150.696.00081.376.00062.462.00055.364.000-Đất ở
27Quận Đống ĐaHoàng Tích TríĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
28Quận Đống ĐaHuỳnh Thúc KhángNgã tư giao Thái Hà - Láng Hạ - Ngã ba giao cắt phố Cầu Giấy tại tòa nhà Icon4 Tower224.112.000114.297.00086.559.00076.003.000-Đất ở
29Quận Đống ĐaKhâm ThiênĐầu đường - Cuối đường214.245.000109.265.00082.748.00072.657.000-Đất ở
30Quận Đống ĐaKhương ThượngĐầu đường - Cuối đường116.058.00064.992.00050.292.00044.825.000-Đất ở
31Quận Đống ĐaKim HoaĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
32Quận Đống ĐaLa ThànhÔ Chợ Dừa - Hết địa phận quận Đống Đa170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
33Quận Đống ĐaLángĐầu đường - Cuối đường170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
34Quận Đống ĐaLáng HạĐịa phận quận Đống Đa -313.950.000156.975.000118.300.000103.513.000-Đất ở
35Quận Đống ĐaLê Duẩn (đi qua đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -150.696.00081.376.00062.462.00055.364.000-Đất ở
36Quận Đống ĐaLê Duẩn (không có đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -309.120.000149.923.000112.112.00097.552.000-Đất ở
37Quận Đống ĐaLương Định CủaĐầu đường - Cuối đường158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
38Quận Đống ĐaLý Văn PhúcĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
39Quận Đống ĐaMai Anh TuấnĐịa phận quận Đống Đa -120.060.00066.033.00050.895.00045.240.000-Đất ở
40Quận Đống ĐaNam ĐồngĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
41Quận Đống ĐaNgõ Hàng BộtĐầu đường - Cuối đường166.635.00088.317.00067.499.00059.651.000-Đất ở
42Quận Đống ĐaNgô Sỹ LiênĐầu đường - Cuối đường166.152.00088.061.00067.304.00059.478.000-Đất ở
43Quận Đống ĐaNgô Tất TốĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
44Quận Đống ĐaNgõ Thông PhongTôn Đức Thắng - Khách sạn Sao Mai130.928.00072.010.00055.502.00049.335.000-Đất ở
45Quận Đống ĐaNguyễn Chí ThanhĐịa phận quận Đống Đa -296.010.000148.005.000111.540.00097.598.000-Đất ở
46Quận Đống ĐaNguyên HồngĐịa phận quận Đống Đa -150.696.00081.376.00062.462.00055.364.000-Đất ở
47Quận Đống ĐaNguyễn Hy QuangTừ ngã 3 giao cắt số nhà 60,62 phố Nguyễn Lương Bằng - đến ngã 3 giao cắt số nhà 9 phố Hoàng Cầu120.060.00066.033.00050.895.00045.240.000-Đất ở
48Quận Đống ĐaNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường216.108.000110.215.00083.468.00073.289.000-Đất ở
49Quận Đống ĐaNguyễn Lương BằngĐầu đường - Cuối đường240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
50Quận Đống ĐaNguyễn Ngọc DoãnĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
51Quận Đống ĐaNguyễn Như ĐổĐầu đường - Cuối đường166.635.00088.317.00067.499.00059.651.000-Đất ở
52Quận Đống ĐaNguyễn Phúc LaiĐầu đường - Cuối đường104.052.00058.269.00045.089.00040.188.000-Đất ở
53Quận Đống ĐaNguyễn Thái HọcĐịa phận quận Đống Đa -320.160.000155.278.000116.116.000101.036.000-Đất ở
54Quận Đống ĐaNguyễn TrãiĐịa phận quận Đống Đa -240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
55Quận Đống ĐaNguyễn Văn TuyếtTừ ngã ba giao cắt phố Tây Sơn tại số nhà 298 - đến ngã ba giao cắt phố Yên Lãng tại số 53170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
56Quận Đống ĐaÔ Chợ DừaĐầu đường - Cuối đường224.112.000114.297.00086.559.00076.003.000-Đất ở
57Quận Đống ĐaÔ Đồng LầmCho đoạn phố chạy vòng quanh Hồ Ba Mẫu, điểm đầu và điểm cuối từ ngã ba giao đường Lê Duẩn tại số 354 (trụ sở Công ty TNHH một thành viên Công viên Th -130.928.00072.010.00055.502.00049.335.000-Đất ở
58Quận Đống ĐaPhạm Ngọc ThạchĐầu đường - Cuối đường240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
59Quận Đống ĐaPhan Phù TiênĐầu đường - Cuối đường158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
60Quận Đống ĐaPhan Văn TrịĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
61Quận Đống ĐaPháo Đài LángĐầu đường - Cuối đường170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
62Quận Đống ĐaPhổ GiácĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
63Quận Đống ĐaPhố Hào NamHoàng Cầu - Vũ Thạnh240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
64Quận Đống ĐaPhố Hào NamVũ Thạnh - Ngã 5 Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh208.104.000106.133.00080.376.00070.574.000-Đất ở
65Quận Đống ĐaPhương MaiĐầu đường - Cuối đường158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
66Quận Đống ĐaQuốc Tử GiámĐầu đường - Cuối đường208.656.000106.415.00080.590.00070.762.000-Đất ở
67Quận Đống ĐaTam KhươngĐầu đường - Cuối đường116.058.00064.992.00050.292.00044.825.000-Đất ở
68Quận Đống ĐaTây SơnNguyễn Lương Bằng - Ngã 3 Thái Hà- Chùa Bộc224.112.000114.297.00086.559.00076.003.000-Đất ở
69Quận Đống ĐaTây SơnNgã 3 Thái Hà- Chùa Bộc - Ngã Tư Sở184.092.00095.728.00072.836.00064.165.000-Đất ở
70Quận Đống ĐaThái HàTây Sơn - Láng Hạ240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
71Quận Đống ĐaThái ThịnhĐầu đường - Cuối đường170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
72Quận Đống ĐaTôn Đức ThắngĐầu đường - Cuối đường264.132.000132.066.00099.528.00087.087.000-Đất ở
73Quận Đống ĐaTôn Thất TùngĐầu đường - Cuối đường216.108.000110.215.00083.468.00073.289.000-Đất ở
74Quận Đống ĐaTrần Hữu TướcĐầu đường - Cuối đường127.512.00070.132.00054.054.00048.048.000-Đất ở
75Quận Đống ĐaTrần Quang DiệuĐầu đường - Cuối đường130.928.00072.010.00055.502.00049.335.000-Đất ở
76Quận Đống ĐaTrần Quý CápNguyễn Khuyến - Nguyễn Như Đổ182.505.00094.903.00072.209.00063.612.000-Đất ở
77Quận Đống ĐaTrần Quý CápNguyễn Như Đổ - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
78Quận Đống ĐaTrịnh Hoài ĐứcĐầu đường - Cuối đường240.120.000120.060.00090.480.00079.170.000-Đất ở
79Quận Đống ĐaTrúc KhêĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
80Quận Đống ĐaTrung LiệtĐầu đường - Cuối đường123.648.00068.006.00052.416.00046.592.000-Đất ở
81Quận Đống ĐaTrung PhụngĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
82Quận Đống ĐaTrường ChinhNgã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng170.603.00090.419.00069.106.00061.071.000-Đất ở
83Quận Đống ĐaTrường ChinhNgã 3 Tôn Thất Tùng - Đại La158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
84Quận Đống ĐaVăn MiếuĐầu đường - Cuối đường216.384.000110.356.00083.574.00073.382.000-Đất ở
85Quận Đống ĐaVĩnh HồĐầu đường - Cuối đường126.960.00069.828.00053.820.00047.840.000-Đất ở
86Quận Đống ĐaVõ Văn DũngĐầu đường - Cuối đường130.928.00072.010.00055.502.00049.335.000-Đất ở
87Quận Đống ĐaVọngĐịa phận quận Đống Đa -142.830.00077.128.00059.202.00052.475.000-Đất ở
88Quận Đống ĐaVũ Ngọc PhanĐầu đường - Cuối đường150.696.00081.376.00062.462.00055.364.000-Đất ở
89Quận Đống ĐaVũ ThạnhĐầu đường - Cuối đường158.700.00084.111.00064.285.00056.810.000-Đất ở
90Quận Đống ĐaXã ĐànĐầu đường - Cuối đường264.132.000132.066.00099.528.00087.087.000-Đất ở
91Quận Đống ĐaY MiếuĐầu đường - Cuối đường138.863.00074.986.00057.558.00051.017.000-Đất ở
92Quận Đống ĐaYên LãngĐầu đường - Cuối đường154.733.00083.556.00064.136.00056.847.000-Đất ở
93Quận Đống ĐaYên ThếĐịa phận quận Đống Đa -142.830.00077.128.00059.202.00052.475.000-Đất ở
94Quận Đống ĐaAn TrạchĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
95Quận Đống ĐaBích CâuĐầu đường - Cuối đường53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
96Quận Đống ĐaCát LinhĐầu đường - Cuối đường89.575.00044.788.00033.840.00029.610.000-Đất TM - DV
97Quận Đống ĐaCầu GiấyĐịa phận quận Đống Đa -62.431.00032.465.00024.764.00021.816.000-Đất TM - DV
98Quận Đống ĐaCầu MớiSố 111 đường Láng - Đầu Cầu Mới57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
99Quận Đống ĐaChùa BộcĐầu đường - Cuối đường81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
100Quận Đống ĐaChùa LángĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
101Quận Đống ĐaĐặng Tiến ĐôngĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
102Quận Đống ĐaĐặng Trần CônĐầu đường - Cuối đường53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
103Quận Đống ĐaĐặng Văn NgữĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
104Quận Đống ĐaĐào Duy AnhĐầu đường - Cuối đường63.239.00032.884.00025.085.00022.098.000-Đất TM - DV
105Quận Đống ĐaĐoàn Thị ĐiểmĐầu đường - Cuối đường56.511.00029.951.00022.950.00020.281.000-Đất TM - DV
106Quận Đống ĐaĐông CácĐầu đường - Cuối đường40.716.00022.394.00017.304.00015.382.000-Đất TM - DV
107Quận Đống ĐaĐông TácĐầu đường - Cuối đường40.716.00022.394.00017.304.00015.382.000-Đất TM - DV
108Quận Đống ĐaĐường Đê La ThànhKim Hoa - Ô Chợ Dừa41.933.00023.063.00017.821.00015.841.000-Đất TM - DV
109Quận Đống ĐaGiải Phóng (đi qua đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -43.430.00023.887.00018.458.00016.407.000-Đất TM - DV
110Quận Đống ĐaGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -63.788.00033.170.00025.303.00022.291.000-Đất TM - DV
111Quận Đống ĐaGiảng VõNguyễn Thái Học - Cát Linh100.433.00049.212.00036.993.00032.250.000-Đất TM - DV
112Quận Đống ĐaGiảng VõCát Linh - Láng Hạ62.431.00032.464.00024.764.00021.816.000-Đất TM - DV
113Quận Đống ĐaHàng CháoĐịa phận quận Đống Đa -63.239.00032.884.00025.085.00022.098.000-Đất TM - DV
114Quận Đống ĐaHồ Đắc DiĐầu đường - Cuối đường45.864.00024.767.00019.059.00016.893.000-Đất TM - DV
115Quận Đống ĐaHồ GiámĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
116Quận Đống ĐaHồ Linh QuangĐoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Linh Quang -43.243.00023.784.00018.378.00016.336.000-Đất TM - DV
117Quận Đống ĐaHồ Văn ChươngĐoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Văn Chương có điểm đầu và điểm cuối tại ngã ba chùa Bụt Mọc (số 127 ngõ Trung Tả) -43.243.00023.784.00018.378.00016.336.000-Đất TM - DV
118Quận Đống ĐaHoàng CầuĐầu đường - Cuối đường57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
119Quận Đống ĐaHoàng Ngọc PháchĐầu đường - Cuối đường51.106.00027.597.00021.237.00018.824.000-Đất TM - DV
120Quận Đống ĐaHoàng Tích TríĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
121Quận Đống ĐaHuỳnh Thúc KhángNgã tư giao Thái Hà - Láng Hạ - Ngã ba giao cắt phố Cầu Giấy tại tòa nhà Icon4 Tower76.003.00038.762.00029.430.00025.841.000-Đất TM - DV
122Quận Đống ĐaKhâm ThiênĐầu đường - Cuối đường72.657.00037.055.00028.134.00024.703.000-Đất TM - DV
123Quận Đống ĐaKhương ThượngĐầu đường - Cuối đường39.359.00022.041.00017.099.00015.241.000-Đất TM - DV
124Quận Đống ĐaKim HoaĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
125Quận Đống ĐaLa ThànhÔ Chợ Dừa - Hết địa phận quận Đống Đa57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
126Quận Đống ĐaLángĐầu đường - Cuối đường57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
127Quận Đống ĐaLáng HạĐịa phận quận Đống Đa -106.470.00053.235.00040.222.00035.194.000-Đất TM - DV
128Quận Đống ĐaLê Duẩn (đi qua đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -51.106.00027.597.00021.237.00018.824.000-Đất TM - DV
129Quận Đống ĐaLê Duẩn (không có đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -104.832.00050.844.00038.118.00033.168.000-Đất TM - DV
130Quận Đống ĐaLương Định CủaĐầu đường - Cuối đường53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
131Quận Đống ĐaLý Văn PhúcĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
132Quận Đống ĐaMai Anh TuấnĐịa phận quận Đống Đa -40.716.00022.394.00017.304.00015.382.000-Đất TM - DV
133Quận Đống ĐaNam ĐồngĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
134Quận Đống ĐaNgõ Hàng BộtĐầu đường - Cuối đường56.511.00029.951.00022.950.00020.281.000-Đất TM - DV
135Quận Đống ĐaNgô Sỹ LiênĐầu đường - Cuối đường56.347.00029.864.00022.883.00020.222.000-Đất TM - DV
136Quận Đống ĐaNgô Tất TốĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
137Quận Đống ĐaNgõ Thông PhongTôn Đức Thắng - Khách sạn Sao Mai44.402.00024.421.00018.871.00016.774.000-Đất TM - DV
138Quận Đống ĐaNguyễn Chí ThanhĐịa phận quận Đống Đa -100.386.00050.193.00037.924.00033.183.000-Đất TM - DV
139Quận Đống ĐaNguyên HồngĐịa phận quận Đống Đa -51.106.00027.597.00021.237.00018.824.000-Đất TM - DV
140Quận Đống ĐaNguyễn Hy QuangTừ ngã 3 giao cắt số nhà 60,62 phố Nguyễn Lương Bằng - đến ngã 3 giao cắt số nhà 9 phố Hoàng Cầu40.716.00022.394.00017.304.00015.382.000-Đất TM - DV
141Quận Đống ĐaNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường73.289.00037.377.00028.379.00024.918.000-Đất TM - DV
142Quận Đống ĐaNguyễn Lương BằngĐầu đường - Cuối đường81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
143Quận Đống ĐaNguyễn Ngọc DoãnĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
144Quận Đống ĐaNguyễn Như ĐổĐầu đường - Cuối đường56.511.00029.951.00022.950.00020.281.000-Đất TM - DV
145Quận Đống ĐaNguyễn Phúc LaiĐầu đường - Cuối đường35.287.00019.761.00015.330.00013.664.000-Đất TM - DV
146Quận Đống ĐaNguyễn Thái HọcĐịa phận quận Đống Đa -108.576.00052.659.00039.479.00034.352.000-Đất TM - DV
147Quận Đống ĐaNguyễn TrãiĐịa phận quận Đống Đa -81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
148Quận Đống ĐaNguyễn Văn TuyếtTừ ngã ba giao cắt phố Tây Sơn tại số nhà 298 - đến ngã ba giao cắt phố Yên Lãng tại số 5357.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
149Quận Đống ĐaÔ Chợ DừaĐầu đường - Cuối đường76.003.00038.762.00029.430.00025.841.000-Đất TM - DV
150Quận Đống ĐaÔ Đồng LầmCho đoạn phố chạy vòng quanh Hồ Ba Mẫu, điểm đầu và điểm cuối từ ngã ba giao đường Lê Duẩn tại số 354 (trụ sở Công ty TNHH một thành viên Công viên Th -44.402.00024.421.00018.871.00016.774.000-Đất TM - DV
151Quận Đống ĐaPhạm Ngọc ThạchĐầu đường - Cuối đường81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
152Quận Đống ĐaPhan Phù TiênĐầu đường - Cuối đường53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
153Quận Đống ĐaPhan Văn TrịĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
154Quận Đống ĐaPháo Đài LángĐầu đường - Cuối đường57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
155Quận Đống ĐaPhổ GiácĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
156Quận Đống ĐaPhố Hào NamHoàng Cầu - Vũ Thạnh81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
157Quận Đống ĐaPhố Hào NamVũ Thạnh - Ngã 5 Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh70.574.00035.993.00027.328.00023.995.000-Đất TM - DV
158Quận Đống ĐaPhương MaiĐầu đường - Cuối đường53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
159Quận Đống ĐaQuốc Tử GiámĐầu đường - Cuối đường70.762.00036.088.00027.400.00024.059.000-Đất TM - DV
160Quận Đống ĐaTam KhươngĐầu đường - Cuối đường39.359.00022.041.00017.099.00015.241.000-Đất TM - DV
161Quận Đống ĐaTây SơnNguyễn Lương Bằng - Ngã 3 Thái Hà- Chùa Bộc76.003.00038.762.00029.430.00025.841.000-Đất TM - DV
162Quận Đống ĐaTây SơnNgã 3 Thái Hà- Chùa Bộc - Ngã Tư Sở62.431.00032.464.00024.764.00021.816.000-Đất TM - DV
163Quận Đống ĐaThái HàTây Sơn - Láng Hạ81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
164Quận Đống ĐaThái ThịnhĐầu đường - Cuối đường57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
165Quận Đống ĐaTôn Đức ThắngĐầu đường - Cuối đường89.575.00044.788.00033.840.00029.610.000-Đất TM - DV
166Quận Đống ĐaTôn Thất TùngĐầu đường - Cuối đường73.289.00037.377.00028.379.00024.918.000-Đất TM - DV
167Quận Đống ĐaTrần Hữu TướcĐầu đường - Cuối đường43.243.00023.784.00018.378.00016.336.000-Đất TM - DV
168Quận Đống ĐaTrần Quang DiệuĐầu đường - Cuối đường44.402.00024.421.00018.871.00016.774.000-Đất TM - DV
169Quận Đống ĐaTrần Quý CápNguyễn Khuyến - Nguyễn Như Đổ61.893.00032.184.00024.551.00021.628.000-Đất TM - DV
170Quận Đống ĐaTrần Quý CápNguyễn Như Đổ - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
171Quận Đống ĐaTrịnh Hoài ĐứcĐầu đường - Cuối đường81.432.00040.716.00030.763.00026.918.000-Đất TM - DV
172Quận Đống ĐaTrúc KhêĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
173Quận Đống ĐaTrung LiệtĐầu đường - Cuối đường41.933.00023.063.00017.821.00015.841.000-Đất TM - DV
174Quận Đống ĐaTrung PhụngĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
175Quận Đống ĐaTrường ChinhNgã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng57.857.00030.664.00023.496.00020.764.000-Đất TM - DV
176Quận Đống ĐaTrường ChinhNgã 3 Tôn Thất Tùng - Đại La53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
177Quận Đống ĐaVăn MiếuĐầu đường - Cuối đường73.382.00037.425.00028.415.00024.950.000-Đất TM - DV
178Quận Đống ĐaVĩnh HồĐầu đường - Cuối đường43.056.00023.681.00018.299.00016.266.000-Đất TM - DV
179Quận Đống ĐaVõ Văn DũngĐầu đường - Cuối đường44.402.00024.421.00018.871.00016.774.000-Đất TM - DV
180Quận Đống ĐaVọngĐịa phận quận Đống Đa -48.438.00026.157.00020.129.00017.841.000-Đất TM - DV
181Quận Đống ĐaVũ Ngọc PhanĐầu đường - Cuối đường51.106.00027.597.00021.237.00018.824.000-Đất TM - DV
182Quận Đống ĐaVũ ThạnhĐầu đường - Cuối đường53.820.00028.525.00021.857.00019.315.000-Đất TM - DV
183Quận Đống ĐaXã ĐànĐầu đường - Cuối đường89.575.00044.788.00033.840.00029.610.000-Đất TM - DV
184Quận Đống ĐaY MiếuĐầu đường - Cuối đường47.093.00025.430.00019.570.00017.346.000-Đất TM - DV
185Quận Đống ĐaYên LãngĐầu đường - Cuối đường52.475.00028.336.00021.806.00019.328.000-Đất TM - DV
186Quận Đống ĐaYên ThếĐịa phận quận Đống Đa -48.438.00026.157.00020.129.00017.841.000-Đất TM - DV
187Quận Đống ĐaAn TrạchĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
188Quận Đống ĐaBích CâuĐầu đường - Cuối đường35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
189Quận Đống ĐaCát LinhĐầu đường - Cuối đường54.227.00025.080.00019.238.00015.931.000-Đất SX - KD
190Quận Đống ĐaCầu GiấyĐịa phận quận Đống Đa -40.671.00021.581.00016.334.00014.148.000-Đất SX - KD
191Quận Đống ĐaCầu MớiSố 111 đường Láng - Đầu Cầu Mới37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
192Quận Đống ĐaChùa BộcĐầu đường - Cuối đường50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
193Quận Đống ĐaChùa LángĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
194Quận Đống ĐaĐặng Tiến ĐôngĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
195Quận Đống ĐaĐặng Trần CônĐầu đường - Cuối đường35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
196Quận Đống ĐaĐặng Văn NgữĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
197Quận Đống ĐaĐào Duy AnhĐầu đường - Cuối đường41.541.00021.899.00016.602.00014.228.000-Đất SX - KD
198Quận Đống ĐaĐoàn Thị ĐiểmĐầu đường - Cuối đường36.655.00020.160.00015.395.00013.513.000-Đất SX - KD
199Quận Đống ĐaĐông CácĐầu đường - Cuối đường27.114.00015.898.00012.424.00011.157.000-Đất SX - KD
200Quận Đống ĐaĐông TácĐầu đường - Cuối đường27.114.00015.898.00012.424.00011.157.000-Đất SX - KD
201Quận Đống ĐaĐường Đê La ThànhKim Hoa - Ô Chợ Dừa27.369.00015.826.00012.439.00011.106.000-Đất SX - KD
202Quận Đống ĐaGiải Phóng (đi qua đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -28.346.00016.391.00012.883.00011.503.000-Đất SX - KD
203Quận Đống ĐaGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -41.903.00022.089.00016.747.00014.351.000-Đất SX - KD
204Quận Đống ĐaGiảng VõNguyễn Thái Học - Cát Linh59.157.00026.928.00019.900.00017.024.000-Đất SX - KD
205Quận Đống ĐaGiảng VõCát Linh - Láng Hạ40.671.00021.567.00016.334.00014.148.000-Đất SX - KD
206Quận Đống ĐaHàng CháoĐịa phận quận Đống Đa -41.541.00021.899.00016.602.00014.228.000-Đất SX - KD
207Quận Đống ĐaHồ Đắc DiĐầu đường - Cuối đường29.748.00017.017.00013.105.00011.661.000-Đất SX - KD
208Quận Đống ĐaHồ GiámĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
209Quận Đống ĐaHồ Linh QuangĐoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Linh Quang -28.558.00016.420.00012.716.00011.329.000-Đất SX - KD
210Quận Đống ĐaHồ Văn ChươngĐoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Văn Chương có điểm đầu và điểm cuối tại ngã ba chùa Bụt Mọc (số 127 ngõ Trung Tả) -28.558.00016.420.00012.716.00011.329.000-Đất SX - KD
211Quận Đống ĐaHoàng CầuĐầu đường - Cuối đường37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
212Quận Đống ĐaHoàng Ngọc PháchĐầu đường - Cuối đường33.318.00018.682.00014.327.00012.771.000-Đất SX - KD
213Quận Đống ĐaHoàng Tích TríĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
214Quận Đống ĐaHuỳnh Thúc KhángNgã tư giao Thái Hà - Láng Hạ - Ngã ba giao cắt phố Cầu Giấy tại tòa nhà Icon4 Tower48.066.00024.033.00018.213.00015.145.000-Đất SX - KD
215Quận Đống ĐaKhâm ThiênĐầu đường - Cuối đường46.428.00023.215.00017.903.00014.711.000-Đất SX - KD
216Quận Đống ĐaKhương ThượngĐầu đường - Cuối đường25.881.00015.406.00012.078.00010.813.000-Đất SX - KD
217Quận Đống ĐaKim HoaĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
218Quận Đống ĐaLa ThànhÔ Chợ Dừa - Hết địa phận quận Đống Đa37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
219Quận Đống ĐaLángĐầu đường - Cuối đường37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
220Quận Đống ĐaLáng HạĐịa phận quận Đống Đa -66.066.00031.743.00024.363.00020.378.000-Đất SX - KD
221Quận Đống ĐaLê Duẩn (đi qua đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -33.318.00018.682.00014.327.00012.771.000-Đất SX - KD
222Quận Đống ĐaLê Duẩn (không có đường tàu)Địa phận quận Đống Đa -60.687.00027.308.00019.824.00016.992.000-Đất SX - KD
223Quận Đống ĐaLương Định CủaĐầu đường - Cuối đường35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
224Quận Đống ĐaLý Văn PhúcĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
225Quận Đống ĐaMai Anh TuấnĐịa phận quận Đống Đa -27.114.00015.898.00012.424.00011.157.000-Đất SX - KD
226Quận Đống ĐaNam ĐồngĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
227Quận Đống ĐaNgõ Hàng BộtĐầu đường - Cuối đường36.655.00020.160.00015.395.00013.513.000-Đất SX - KD
228Quận Đống ĐaNgô Sỹ LiênĐầu đường - Cuối đường36.888.00020.110.00015.271.00013.328.000-Đất SX - KD
229Quận Đống ĐaNgô Tất TốĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
230Quận Đống ĐaNgõ Thông PhongTôn Đức Thắng - Khách sạn Sao Mai29.323.00016.860.00013.057.00011.632.000-Đất SX - KD
231Quận Đống ĐaNguyễn Chí ThanhĐịa phận quận Đống Đa -62.291.00029.929.00022.971.00019.213.000-Đất SX - KD
232Quận Đống ĐaNguyên HồngĐịa phận quận Đống Đa -33.318.00018.682.00014.327.00012.771.000-Đất SX - KD
233Quận Đống ĐaNguyễn Hy QuangTừ ngã 3 giao cắt số nhà 60,62 phố Nguyễn Lương Bằng - đến ngã 3 giao cắt số nhà 9 phố Hoàng Cầu27.114.00015.898.00012.424.00011.157.000-Đất SX - KD
234Quận Đống ĐaNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường46.832.00023.417.00018.059.00014.838.000-Đất SX - KD
235Quận Đống ĐaNguyễn Lương BằngĐầu đường - Cuối đường50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
236Quận Đống ĐaNguyễn Ngọc DoãnĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
237Quận Đống ĐaNguyễn Như ĐổĐầu đường - Cuối đường36.655.00020.160.00015.395.00013.513.000-Đất SX - KD
238Quận Đống ĐaNguyễn Phúc LaiĐầu đường - Cuối đường23.417.00014.296.00011.157.00010.122.000-Đất SX - KD
239Quận Đống ĐaNguyễn Thái HọcĐịa phận quận Đống Đa -62.854.00028.284.00020.532.00017.599.000-Đất SX - KD
240Quận Đống ĐaNguyễn TrãiĐịa phận quận Đống Đa -50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
241Quận Đống ĐaNguyễn Văn TuyếtTừ ngã ba giao cắt phố Tây Sơn tại số nhà 298 - đến ngã ba giao cắt phố Yên Lãng tại số 5337.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
242Quận Đống ĐaÔ Chợ DừaĐầu đường - Cuối đường48.066.00024.033.00018.213.00015.145.000-Đất SX - KD
243Quận Đống ĐaÔ Đồng LầmCho đoạn phố chạy vòng quanh Hồ Ba Mẫu, điểm đầu và điểm cuối từ ngã ba giao đường Lê Duẩn tại số 354 (trụ sở Công ty TNHH một thành viên Công viên Th -29.323.00016.860.00013.057.00011.632.000-Đất SX - KD
244Quận Đống ĐaPhạm Ngọc ThạchĐầu đường - Cuối đường50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
245Quận Đống ĐaPhan Phù TiênĐầu đường - Cuối đường35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
246Quận Đống ĐaPhan Văn TrịĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
247Quận Đống ĐaPháo Đài LángĐầu đường - Cuối đường37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
248Quận Đống ĐaPhổ GiácĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
249Quận Đống ĐaPhố Hào NamHoàng Cầu - Vũ Thạnh50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
250Quận Đống ĐaPhố Hào NamVũ Thạnh - Ngã 5 Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh45.600.00023.170.00017.715.00014.723.000-Đất SX - KD
251Quận Đống ĐaPhương MaiĐầu đường - Cuối đường35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
252Quận Đống ĐaQuốc Tử GiámĐầu đường - Cuối đường45.217.00022.609.00017.436.00014.327.000-Đất SX - KD
253Quận Đống ĐaTam KhươngĐầu đường - Cuối đường25.881.00015.406.00012.078.00010.813.000-Đất SX - KD
254Quận Đống ĐaTây SơnNguyễn Lương Bằng - Ngã 3 Thái Hà- Chùa Bộc48.066.00024.033.00018.213.00015.145.000-Đất SX - KD
255Quận Đống ĐaTây SơnNgã 3 Thái Hà- Chùa Bộc - Ngã Tư Sở40.671.00021.567.00016.334.00014.148.000-Đất SX - KD
256Quận Đống ĐaThái HàTây Sơn - Láng Hạ50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
257Quận Đống ĐaThái ThịnhĐầu đường - Cuối đường37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
258Quận Đống ĐaTôn Đức ThắngĐầu đường - Cuối đường54.227.00025.080.00019.238.00015.931.000-Đất SX - KD
259Quận Đống ĐaTôn Thất TùngĐầu đường - Cuối đường46.832.00023.417.00018.059.00014.838.000-Đất SX - KD
260Quận Đống ĐaTrần Hữu TướcĐầu đường - Cuối đường28.558.00016.420.00012.716.00011.329.000-Đất SX - KD
261Quận Đống ĐaTrần Quang DiệuĐầu đường - Cuối đường29.323.00016.860.00013.057.00011.632.000-Đất SX - KD
262Quận Đống ĐaTrần Quý CápNguyễn Khuyến - Nguyễn Như Đổ40.320.00021.381.00016.193.00014.026.000-Đất SX - KD
263Quận Đống ĐaTrần Quý CápNguyễn Như Đổ - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
264Quận Đống ĐaTrịnh Hoài ĐứcĐầu đường - Cuối đường50.530.00024.278.00018.634.00015.586.000-Đất SX - KD
265Quận Đống ĐaTrúc KhêĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
266Quận Đống ĐaTrung LiệtĐầu đường - Cuối đường27.369.00015.826.00012.439.00011.106.000-Đất SX - KD
267Quận Đống ĐaTrung PhụngĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
268Quận Đống ĐaTrường ChinhNgã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng37.876.00020.648.00015.680.00013.685.000-Đất SX - KD
269Quận Đống ĐaTrường ChinhNgã 3 Tôn Thất Tùng - Đại La35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
270Quận Đống ĐaVăn MiếuĐầu đường - Cuối đường46.408.00023.204.00017.585.00014.623.000-Đất SX - KD
271Quận Đống ĐaVĩnh HồĐầu đường - Cuối đường28.102.00016.250.00012.772.00011.404.000-Đất SX - KD
272Quận Đống ĐaVõ Văn DũngĐầu đường - Cuối đường29.323.00016.860.00013.057.00011.632.000-Đất SX - KD
273Quận Đống ĐaVọngĐịa phận quận Đống Đa -31.768.00018.083.00013.912.00012.373.000-Đất SX - KD
274Quận Đống ĐaVũ Ngọc PhanĐầu đường - Cuối đường33.318.00018.682.00014.327.00012.771.000-Đất SX - KD
275Quận Đống ĐaVũ ThạnhĐầu đường - Cuối đường35.433.00019.672.00015.054.00013.342.000-Đất SX - KD
276Quận Đống ĐaXã ĐànĐầu đường - Cuối đường54.227.00025.080.00019.238.00015.931.000-Đất SX - KD
277Quận Đống ĐaY MiếuĐầu đường - Cuối đường30.545.00017.473.00013.456.00011.974.000-Đất SX - KD
278Quận Đống ĐaYên LãngĐầu đường - Cuối đường34.210.00019.182.00014.711.00013.113.000-Đất SX - KD
279Quận Đống ĐaYên ThếĐịa phận quận Đống Đa -31.767.00018.083.00013.912.00012.373.000-Đất SX - KD
280Quận Đống ĐaQ. Đống Đa-290.000----Đất trồng lúa nước
281Quận Đống ĐaQ. Đống Đa-290.000----Đất trồng cây hàng năm
282Quận Đống ĐaQ. Đống Đa-290.000----Đất trồng cây lâu năm
283Quận Đống ĐaQ. Đống Đa-290.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.8/5 - (994 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.