• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Mê Linh, Hà Nội 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Mê Linh, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Mê Linh, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen me linh ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Mê Linh – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Mê Linh, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Mê Linh, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường 3519.573.00014.680.00011.863.00010.950.000-Đất ở
2Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh -19.573.00014.680.00011.863.00010.950.000-Đất ở
3Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ tổ dân phố số 1 - đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh11.063.0008.740.0007.118.0006.602.000-Đất ở
4Huyện Mê LinhĐường Chi Đông - THỊ TRẤN-16.595.00012.612.00010.212.0009.439.000-Đất ở
5Huyện Mê LinhĐường Quang Minh - THỊ TRẤN-19.573.00014.680.00011.863.00010.950.000-Đất ở
6Huyện Mê LinhĐường Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN-26.381.00018.994.00015.251.00014.021.000-Đất ở
7Huyện Mê LinhTỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông-16.595.00012.612.00010.212.0009.439.000-Đất ở
8Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh -19.148.00014.361.00011.605.00010.712.000-Đất ở
9Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh -16.595.00012.612.00010.212.0009.439.000-Đất ở
10Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm -14.893.00011.467.0009.304.0008.609.000-Đất ở
11Huyện Mê LinhĐường Bát NànĐoạn từ ngã ba giao cắt DKĐT Mê Linh - đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh16.595.00012.612.00010.212.0009.439.000-Đất ở
12Huyện Mê LinhĐường Đại Thịnh-19.148.00014.361.00011.605.00010.712.000-Đất ở
13Huyện Mê LinhĐường Hồ ĐềĐoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hoá huyện - đến ngã ba giao cắt vào trụ sở UBND huyện Mê Linh16.595.00012.612.00010.212.0009.439.000-Đất ở
14Huyện Mê LinhĐường Lê ChânĐoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hoá huyện Mê Linh - đến ngã ba vào trụ sở UBND huyện Mê Linh16.595.00012.612.00010.212.0009.439.000-Đất ở
15Huyện Mê LinhĐường Mê Linh-19.148.00014.361.00011.605.00010.712.000-Đất ở
16Huyện Mê LinhTỉnh lộ 301Đoạn từ giáp Đông Anh - đến giáp đường 2318.648.00013.986.00011.302.00010.433.000-Đất ở
17Huyện Mê LinhTỉnh lộ 308Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc -9.531.0007.530.0006.132.0005.688.000-Đất ở
18Huyện Mê LinhTỉnh lộ 308Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập -8.702.0006.962.0005.680.0005.274.000-Đất ở
19Huyện Mê LinhTỉnh lộ 312Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà -13.675.00010.530.0008.543.0007.906.000-Đất ở
20Huyện Mê LinhTỉnh lộ 35Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. -13.675.00010.530.0008.543.0007.906.000-Đất ở
21Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt14.504.00011.168.0009.061.0008.385.000-Đất ở
22Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng14.504.00011.168.0009.061.0008.385.000-Đất ở
23Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)14.504.00011.168.0009.061.0008.385.000-Đất ở
24Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp đường 301 - đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)15.873.00012.063.0009.768.0009.028.000-Đất ở
25Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà - đến dốc Quán Ngói14.245.00010.969.0008.899.0008.235.000-Đất ở
26Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp thị trấn Chi Đông - đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa13.431.00010.342.0008.391.0007.765.000-Đất ở
27Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Thạch Đà - đến Bách hóa cũ10.582.0008.360.0006.808.0006.315.000-Đất ở
28Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Thạch Đà - đến kho thôn 28.547.0006.838.0005.579.0005.180.000-Đất ở
29Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp địa phận xã Liên Mạc8.547.0006.838.0005.579.0005.180.000-Đất ở
30Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bưu điện xã - đến chợ Thạch Đà8.547.0006.838.0005.579.0005.180.000-Đất ở
31Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc chợ Ba Đê - đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh8.547.0006.838.0005.579.0005.180.000-Đất ở
32Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp xã Vạn Yên - đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh8.547.0006.838.0005.579.0005.180.000-Đất ở
33Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp đường 23 - đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm10.989.0008.681.0007.070.0006.558.000-Đất ở
34Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Yên Nội - đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên8.547.0006.838.0005.579.0005.180.000-Đất ở
35Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Yên Thị - đến UBND xã Tiến Thịnh6.919.0005.604.0004.581.0004.258.000-Đất ở
36Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp đường 3129.620.0007.600.0006.189.0005.741.000-Đất ở
37Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chùa Bụt mọc - đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà6.290.0005.095.0004.164.0003.871.000-Đất ở
38Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc vật liệu - đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà9.620.0007.600.0006.189.0005.741.000-Đất ở
39Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên6.919.0005.604.0004.581.0004.258.000-Đất ở
40Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc Mốc - đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan6.919.0005.604.0004.581.0004.258.000-Đất ở
41Huyện Mê LinhĐường liên xãĐường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt -6.919.0005.604.0004.581.0004.258.000-Đất ở
42Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Kênh T1 - đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh6.919.0005.604.0004.581.0004.258.000-Đất ở
43Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ UBND xã Tiến Thịnh - đến giáp Đường 3086.919.0005.604.0004.581.0004.258.000-Đất ở
44Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp xã Thạch Đà - đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
45Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê - đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
46Huyện Mê LinhĐường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự LậpĐoạn đường trong đê -5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
47Huyện Mê LinhĐường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự LậpĐoạn đường ngoài đê -5.180.0004.196.0003.429.0003.188.000-Đất ở
48Huyện Mê LinhĐường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê-5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
49Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Tuyển sinh thái - đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
50Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Đức Hậu - đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm4.615.0004.046.0003.507.0003.825.000-Đất ở
51Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Mỹ Lộc - đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
52Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Phú Hữu - đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
53Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Ngự Tiền - đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
54Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Phù Trì - đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa5.291.0004.286.0003.503.0003.256.000-Đất ở
55Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Kim Tiền - đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa5.291.0004.286.0003.503.0003.256.000-Đất ở
56Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Ngọc Trì - đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa5.291.0004.286.0003.503.0003.256.000-Đất ở
57Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Bạch Đa - đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa5.291.0004.286.0003.503.0003.256.000-Đất ở
58Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên5.291.0004.286.0003.503.0003.256.000-Đất ở
59Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan - đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan4.070.0003.337.0002.732.0002.543.000-Đất ở
60Huyện Mê LinhĐường liên thôn 3,4đoạn từ Dốc Quán ngói - đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà5.698.0004.615.0003.772.0003.507.000-Đất ở
61Huyện Mê LinhKhu đô thị An PhátMặt cắt đường 24,0m -14.231.00010.673.000---Đất ở
62Huyện Mê LinhKhu đô thị Cienco 5Mặt cắt đường 24,0m -16.129.00011.935.000---Đất ở
63Huyện Mê LinhKhu đô thị Chi ĐôngMặt cắt đường 24,0m -14.231.00010.673.000---Đất ở
64Huyện Mê LinhKhu đô thị Hà PhongMặt cắt đường 24,0m -14.231.00010.673.000---Đất ở
65Huyện Mê LinhKhu đô thị Minh GiangMặt cắt đường 24,0m -16.129.00011.935.000---Đất ở
66Huyện Mê LinhKhu đô thị Long ViệtMặt cắt đường 24,0m -16.129.00011.935.000---Đất ở
67Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 33,0m -17.394.00012.697.000---Đất ở
68Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 27,0m -16.129.00011.935.000---Đất ở
69Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 19,5m -14.231.00010.673.000---Đất ở
70Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường 358.501.0006.417.0004.591.0003.825.000-Đất TM-DV
71Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh -8.501.0006.417.0004.591.0003.825.000-Đất TM-DV
72Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ tổ dân phố số 1 - đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh4.637.0003.593.0002.712.0002.546.000-Đất TM-DV
73Huyện Mê LinhĐường Chi Đông - THỊ TRẤN-6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất TM-DV
74Huyện Mê LinhĐường Quang Minh - THỊ TRẤN-8.501.0006.417.0004.591.0003.825.000-Đất TM-DV
75Huyện Mê LinhĐường Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN-10.819.0007.898.0005.550.0004.972.000-Đất TM-DV
76Huyện Mê LinhTỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông-6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất TM-DV
77Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh -8.114.0006.086.0004.747.0004.382.000-Đất TM-DV
78Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh -6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất TM-DV
79Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm -6.182.0004.743.0003.616.0003.339.000-Đất TM-DV
80Huyện Mê LinhĐường Bát NànĐoạn từ ngã ba giao cắt DKĐT Mê Linh - đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất TM-DV
81Huyện Mê LinhĐường Đại Thịnh-8.114.0006.086.0004.747.0004.382.000-Đất TM-DV
82Huyện Mê LinhĐường Hồ ĐềĐoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hoá huyện - đến ngã ba giao cắt vào trụ sở UBND huyện Mê Linh6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất TM-DV
83Huyện Mê LinhĐường Lê ChânĐoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hoá huyện Mê Linh - đến ngã ba vào trụ sở UBND huyện Mê Linh6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất TM-DV
84Huyện Mê LinhĐường Mê Linh-8.114.0006.086.0004.747.0004.382.000-Đất TM-DV
85Huyện Mê LinhTỉnh lộ 301Đoạn từ giáp Đông Anh - đến giáp đường 237.903.0005.927.0004.623.0004.268.000-Đất TM-DV
86Huyện Mê LinhTỉnh lộ 308Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc -3.951.0003.096.0002.312.0002.169.000-Đất TM-DV
87Huyện Mê LinhTỉnh lộ 308Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập -3.387.0002.663.0002.072.0001.921.000-Đất TM-DV
88Huyện Mê LinhTỉnh lộ 312Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà -5.645.0004.346.0003.302.0003.099.000-Đất TM-DV
89Huyện Mê LinhTỉnh lộ 35Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. -5.645.0004.346.0003.302.0003.099.000-Đất TM-DV
90Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt6.021.0004.619.0003.522.0003.252.000-Đất TM-DV
91Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng6.021.0004.619.0003.522.0003.252.000-Đất TM-DV
92Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)6.021.0004.619.0003.522.0003.252.000-Đất TM-DV
93Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp đường 301 - đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)6.653.0005.056.0003.893.0003.592.000-Đất TM-DV
94Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà - đến dốc Quán Ngói5.914.0004.536.0003.459.0003.194.000-Đất TM-DV
95Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp thị trấn Chi Đông - đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa5.544.0004.268.0003.243.0003.043.000-Đất TM-DV
96Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Thạch Đà - đến Bách hóa cũ4.435.0003.417.0002.594.0002.435.000-Đất TM-DV
97Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Thạch Đà - đến kho thôn 23.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất TM-DV
98Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp địa phận xã Liên Mạc3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất TM-DV
99Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bưu điện xã - đến chợ Thạch Đà3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất TM-DV
100Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc chợ Ba Đê - đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất TM-DV
101Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp xã Vạn Yên - đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất TM-DV
102Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp đường 23 - đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm4.607.0003.549.0002.695.0002.528.000-Đất TM-DV
103Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Yên Nội - đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất TM-DV
104Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Yên Thị - đến UBND xã Tiến Thịnh2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất TM-DV
105Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp đường 3124.032.0003.106.0002.358.0002.214.000-Đất TM-DV
106Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chùa Bụt mọc - đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà2.520.0001.990.0001.573.0001.483.000-Đất TM-DV
107Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc vật liệu - đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà4.032.0003.106.0002.358.0002.214.000-Đất TM-DV
108Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất TM-DV
109Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc Mốc - đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất TM-DV
110Huyện Mê LinhĐường liên xãĐường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt -2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất TM-DV
111Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Kênh T1 - đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất TM-DV
112Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ UBND xã Tiến Thịnh - đến giáp Đường 3082.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất TM-DV
113Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp xã Thạch Đà - đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
114Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê - đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
115Huyện Mê LinhĐường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự LậpĐoạn đường trong đê -2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
116Huyện Mê LinhĐường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự LậpĐoạn đường ngoài đê -2.016.0001.748.0001.397.0001.310.000-Đất TM-DV
117Huyện Mê LinhĐường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê-2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
118Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Tuyển sinh thái - đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
119Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Đức Hậu - đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm1.923.0001.707.0001.441.0001.512.000-Đất TM-DV
120Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Mỹ Lộc - đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
121Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Phú Hữu - đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
122Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Ngự Tiền - đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
123Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Phù Trì - đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất TM-DV
124Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Kim Tiền - đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất TM-DV
125Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Ngọc Trì - đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất TM-DV
126Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Bạch Đa - đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất TM-DV
127Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất TM-DV
128Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan - đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan1.478.0001.184.000931.000865.000-Đất TM-DV
129Huyện Mê LinhĐường liên thôn 3,4đoạn từ Dốc Quán ngói - đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất TM-DV
130Huyện Mê LinhKhu đô thị An PhátMặt cắt đường 24,0m -4.869.0003.457.000---Đất TM-DV
131Huyện Mê LinhKhu đô thị Cienco 5Mặt cắt đường 24,0m -5.564.0003.951.000---Đất TM-DV
132Huyện Mê LinhKhu đô thị Chi ĐôngMặt cắt đường 24,0m -4.869.0003.457.000---Đất TM-DV
133Huyện Mê LinhKhu đô thị Hà PhongMặt cắt đường 24,0m -4.869.0003.457.000---Đất TM-DV
134Huyện Mê LinhKhu đô thị Minh GiangMặt cắt đường 24,0m -5.564.0003.951.000---Đất TM-DV
135Huyện Mê LinhKhu đô thị Long ViệtMặt cắt đường 24,0m -5.564.0003.951.000---Đất TM-DV
136Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 33,0m -6.028.0004.279.000---Đất TM-DV
137Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 27,0m -5.564.0003.951.000---Đất TM-DV
138Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 19,5m -4.869.0003.457.000---Đất TM-DV
139Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường 358.501.0006.417.0004.591.0003.825.000-Đất SX-KD
140Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh -8.501.0006.417.0004.591.0003.825.000-Đất SX-KD
141Huyện Mê LinhTHỊ TRẤNĐoạn từ tổ dân phố số 1 - đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh4.637.0003.593.0002.712.0002.546.000-Đất SX-KD
142Huyện Mê LinhĐường Chi Đông - THỊ TRẤN-6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất SX-KD
143Huyện Mê LinhĐường Quang Minh - THỊ TRẤN-8.501.0006.417.0004.591.0003.825.000-Đất SX-KD
144Huyện Mê LinhĐường Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN-10.819.0007.898.0005.550.0004.972.000-Đất SX-KD
145Huyện Mê LinhTỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông-6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất SX-KD
146Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh -8.114.0006.086.0004.747.0004.382.000-Đất SX-KD
147Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh -6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất SX-KD
148Huyện Mê LinhQuốc lộ 23Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm -6.182.0004.743.0003.616.0003.339.000-Đất SX-KD
149Huyện Mê LinhĐường Bát NànĐoạn từ ngã ba giao cắt DKĐT Mê Linh - đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất SX-KD
150Huyện Mê LinhĐường Đại Thịnh-8.114.0006.086.0004.747.0004.382.000-Đất SX-KD
151Huyện Mê LinhĐường Hồ ĐềĐoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hoá huyện - đến ngã ba giao cắt vào trụ sở UBND huyện Mê Linh6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất SX-KD
152Huyện Mê LinhĐường Lê ChânĐoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hoá huyện Mê Linh - đến ngã ba vào trụ sở UBND huyện Mê Linh6.955.0005.285.0004.070.0003.755.000-Đất SX-KD
153Huyện Mê LinhĐường Mê Linh-8.114.0006.086.0004.747.0004.382.000-Đất SX-KD
154Huyện Mê LinhTỉnh lộ 301Đoạn từ giáp Đông Anh - đến giáp đường 237.903.0005.927.0004.623.0004.268.000-Đất SX-KD
155Huyện Mê LinhTỉnh lộ 308Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc -3.951.0003.096.0002.312.0002.169.000-Đất SX-KD
156Huyện Mê LinhTỉnh lộ 308Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập -3.387.0002.663.0002.072.0001.921.000-Đất SX-KD
157Huyện Mê LinhTỉnh lộ 312Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà -5.645.0004.346.0003.302.0003.099.000-Đất SX-KD
158Huyện Mê LinhTỉnh lộ 35Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. -5.645.0004.346.0003.302.0003.099.000-Đất SX-KD
159Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt6.021.0004.619.0003.522.0003.252.000-Đất SX-KD
160Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng6.021.0004.619.0003.522.0003.252.000-Đất SX-KD
161Huyện Mê LinhTỉnh lộ 50Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)6.021.0004.619.0003.522.0003.252.000-Đất SX-KD
162Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp đường 301 - đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)6.653.0005.056.0003.893.0003.592.000-Đất SX-KD
163Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà - đến dốc Quán Ngói5.914.0004.536.0003.459.0003.194.000-Đất SX-KD
164Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp thị trấn Chi Đông - đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa5.544.0004.268.0003.243.0003.043.000-Đất SX-KD
165Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Thạch Đà - đến Bách hóa cũ4.435.0003.417.0002.594.0002.435.000-Đất SX-KD
166Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Thạch Đà - đến kho thôn 23.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất SX-KD
167Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp địa phận xã Liên Mạc3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất SX-KD
168Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bưu điện xã - đến chợ Thạch Đà3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất SX-KD
169Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc chợ Ba Đê - đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất SX-KD
170Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp xã Vạn Yên - đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất SX-KD
171Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp đường 23 - đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm4.607.0003.549.0002.695.0002.528.000-Đất SX-KD
172Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Yên Nội - đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên3.326.0002.616.0002.035.0001.887.000-Đất SX-KD
173Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chợ Yên Thị - đến UBND xã Tiến Thịnh2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất SX-KD
174Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp đường 3124.032.0003.106.0002.358.0002.214.000-Đất SX-KD
175Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ chùa Bụt mọc - đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà2.520.0001.990.0001.573.0001.483.000-Đất SX-KD
176Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc vật liệu - đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà4.032.0003.106.0002.358.0002.214.000-Đất SX-KD
177Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất SX-KD
178Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ dốc Mốc - đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất SX-KD
179Huyện Mê LinhĐường liên xãĐường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt -2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất SX-KD
180Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Kênh T1 - đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh2.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất SX-KD
181Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ UBND xã Tiến Thịnh - đến giáp Đường 3082.772.0002.189.0001.731.0001.632.000-Đất SX-KD
182Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ giáp xã Thạch Đà - đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
183Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê - đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
184Huyện Mê LinhĐường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự LậpĐoạn đường trong đê -2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
185Huyện Mê LinhĐường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự LậpĐoạn đường ngoài đê -2.016.0001.748.0001.397.0001.310.000-Đất SX-KD
186Huyện Mê LinhĐường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê-2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
187Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ Tuyển sinh thái - đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
188Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Đức Hậu - đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm1.923.0001.707.0001.441.0001.512.000-Đất SX-KD
189Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Mỹ Lộc - đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
190Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Phú Hữu - đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
191Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Ngự Tiền - đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
192Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Phù Trì - đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất SX-KD
193Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Kim Tiền - đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất SX-KD
194Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Ngọc Trì - đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất SX-KD
195Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ thôn Bạch Đa - đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất SX-KD
196Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ điểm gác đê số 2 - đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên1.756.0001.441.0001.152.0001.081.000-Đất SX-KD
197Huyện Mê LinhĐường liên xãĐoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan - đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan1.478.0001.184.000931.000865.000-Đất SX-KD
198Huyện Mê LinhĐường liên thôn 3,4đoạn từ Dốc Quán ngói - đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà2.218.0001.923.0001.536.0001.441.000-Đất SX-KD
199Huyện Mê LinhKhu đô thị An PhátMặt cắt đường 24,0m -3.150.0002.236.000---Đất SX-KD
200Huyện Mê LinhKhu đô thị Cienco 5Mặt cắt đường 24,0m -3.600.0002.556.000---Đất SX-KD
201Huyện Mê LinhKhu đô thị Chi ĐôngMặt cắt đường 24,0m -3.150.0002.236.000---Đất SX-KD
202Huyện Mê LinhKhu đô thị Hà PhongMặt cắt đường 24,0m -3.150.0002.236.000---Đất SX-KD
203Huyện Mê LinhKhu đô thị Minh GiangMặt cắt đường 24,0m -3.600.0002.556.000---Đất SX-KD
204Huyện Mê LinhKhu đô thị Long ViệtMặt cắt đường 24,0m -3.600.0002.556.000---Đất SX-KD
205Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 33,0m -3.900.0002.769.000---Đất SX-KD
206Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 27,0m -3.600.0002.556.000---Đất SX-KD
207Huyện Mê LinhKhu nhà ở để bán Quang MinhMặt cắt đường 19,5m -3.150.0002.236.000---Đất SX-KD
208Huyện Mê LinhĐất trồng lúa nước - Huyện Mê LinhToàn bộ huyện Mê Linh -155.000----Đất trồng lúa
209Huyện Mê LinhHuyện Mê LinhToàn bộ huyện Mê Linh -155.000----Đất trồng cây hàng năm
210Huyện Mê LinhHuyện Mê LinhToàn bộ huyện Mê Linh -182.000----Đất trồng cây lâu năm
211Huyện Mê LinhHuyện Mê LinhToàn bộ huyện Mê Linh -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
212Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (đồng bằng)-69.000----Đất rừng phòng hộ
213Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (đồng bằng)-69.000----Đất rừng đặc dụng
214Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (đồng bằng)-69.000----Đất rừng sản xuất
215Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (trung du)-52.000----Đất rừng phòng hộ
216Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (trung du)-52.000----Đất rừng đặc dụng
217Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (trung du)-52.000----Đất rừng sản xuất
218Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (miền núi)-41.000----Đất rừng phòng hộ
219Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (miền núi)-41.000----Đất rừng đặc dụng
220Huyện Mê LinhHuyện Mê Linh (miền núi)-41.000----Đất rừng sản xuất
4.9/5 - (998 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.