• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen dan phuong ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Đan Phượng – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài)46.023.00029.455.00023.567.00021.385.000-Đất ở
2Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ)44.022.00028.174.00022.542.00020.455.000-Đất ở
3Huyện Đan PhượngĐoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNGTừ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng40.020.00026.013.00020.873.00018.975.000-Đất ở
4Huyện Đan PhượngTỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG-36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
5Huyện Đan PhượngĐường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNGTừ đầu đường - đến cuối đường36.018.00024.132.00019.468.00017.590.000-Đất ở
6Huyện Đan PhượngĐường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG-44.022.00028.174.00022.542.00020.455.000-Đất ở
7Huyện Đan PhượngĐường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG-36.018.00024.132.00019.468.00017.590.000-Đất ở
8Huyện Đan PhượngĐường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG-28.681.00019.790.00016.047.00014.687.000-Đất ở
9Huyện Đan PhượngĐường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNGCho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa30.015.00020.410.00016.508.00015.085.000-Đất ở
10Huyện Đan PhượngĐường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNGCho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng30.015.00020.410.00016.508.00015.085.000-Đất ở
11Huyện Đan PhượngĐường Ô Diên - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng36.018.00024.132.00019.468.00017.590.000-Đất ở
12Huyện Đan PhượngĐường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng30.015.00020.410.00016.508.00015.085.000-Đất ở
13Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập-42.688.00027.747.00022.264.00020.240.000-Đất ở
14Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập-28.582.00019.722.00015.991.00014.636.000-Đất ở
15Huyện Đan PhượngĐường đê Sông Hồng qua xã Liên TrungĐoạn đường trong đê -22.968.00016.078.00013.068.00011.979.000-Đất ở
16Huyện Đan PhượngĐường đê Sông Hồng qua xã Liên TrungĐoạn đường ngoài đê -20.880.00014.616.00011.880.00010.890.000-Đất ở
17Huyện Đan PhượngĐường giao thông liên xã Liên Trung-22.968.00016.078.00013.068.00011.979.000-Đất ở
18Huyện Đan PhượngĐường giao thông liên xã Tân Lập-26.796.00018.489.00014.992.00013.721.000-Đất ở
19Huyện Đan PhượngĐường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp-30.015.00020.410.00016.508.00015.085.000-Đất ở
20Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng20.138.00014.499.00011.840.00010.885.000-Đất ở
21Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ14.616.00010.962.0009.009.0008.316.000-Đất ở
22Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà-24.685.00017.279.00014.045.00012.874.000-Đất ở
23Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội-15.312.00011.331.0009.293.0008.567.000-Đất ở
24Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng-12.122.0009.213.0007.587.0007.012.000-Đất ở
25Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ-10.527.0008.106.0006.688.0006.189.000-Đất ở
26Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu-7.656.0006.048.0005.009.0004.646.000-Đất ở
27Huyện Đan PhượngTuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ MỗTừ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ24.685.00017.279.00014.045.00012.874.000-Đất ở
28Huyện Đan PhượngĐường Tân LậpĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập28.582.00019.722.00015.991.00014.636.000-Đất ở
29Huyện Đan PhượngĐường Văn SơnĐoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà15.312.00011.331.0009.293.0008.567.000-Đất ở
30Huyện Đan PhượngĐường Hồng TháiĐoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà22.968.00016.078.00013.068.00011.979.000-Đất ở
31Huyện Đan PhượngĐường Song PhượngTừ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng30.015.00020.410.00016.508.00015.085.000-Đất ở
32Huyện Đan PhượngKhu đất sau huyện ủyMặt cắt đường 7,0m -28.582.00019.722.000---Đất ở
33Huyện Đan PhượngKhu đô thị Đồng Ông (DIA)Mặt cắt đường 7,0m -28.582.00019.722.000---Đất ở
34Huyện Đan PhượngKhu đô thị Tân Tây ĐôMặt cắt đường 7,0m -28.582.00019.722.000---Đất ở
35Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài)19.127.00011.859.0006.783.0005.712.000-Đất TM-DV
36Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ)18.295.00011.344.0006.488.0005.464.000-Đất TM-DV
37Huyện Đan PhượngĐoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNGTừ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng16.632.00010.472.0006.007.0005.070.000-Đất TM-DV
38Huyện Đan PhượngTỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG-13.910.0009.318.0004.853.0004.220.000-Đất TM-DV
39Huyện Đan PhượngĐường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNGTừ đầu đường - đến cuối đường13.910.0009.318.0004.853.0004.220.000-Đất TM-DV
40Huyện Đan PhượngĐường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG-18.295.00011.344.0006.488.0005.464.000-Đất TM-DV
41Huyện Đan PhượngĐường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG-13.910.0009.318.0004.853.0004.220.000-Đất TM-DV
42Huyện Đan PhượngĐường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG-8.308.0006.238.0004.337.0003.870.000-Đất TM-DV
43Huyện Đan PhượngĐường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNGCho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa8.694.0006.434.0004.463.0003.977.000-Đất TM-DV
44Huyện Đan PhượngĐường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNGCho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng8.694.0006.434.0004.463.0003.977.000-Đất TM-DV
45Huyện Đan PhượngĐường Ô Diên - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng13.910.0009.318.0004.853.0004.220.000-Đất TM-DV
46Huyện Đan PhượngĐường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng8.694.0006.434.0004.463.0003.977.000-Đất TM-DV
47Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập-13.659.00010.109.0008.055.0006.374.000-Đất TM-DV
48Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập-9.314.0006.426.0005.021.0004.199.000-Đất TM-DV
49Huyện Đan PhượngĐường đê Sông Hồng qua xã Liên TrungĐoạn đường trong đê -7.484.0005.239.0004.103.0003.437.000-Đất TM-DV
50Huyện Đan PhượngĐường đê Sông Hồng qua xã Liên TrungĐoạn đường ngoài đê -6.804.0004.763.0003.730.0003.125.000-Đất TM-DV
51Huyện Đan PhượngĐường giao thông liên xã Liên Trung-7.484.0005.239.0004.103.0003.437.000-Đất TM-DV
52Huyện Đan PhượngĐường giao thông liên xã Tân Lập-8.554.0006.329.0005.045.0003.992.000-Đất TM-DV
53Huyện Đan PhượngĐường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp-8.306.0007.543.0006.047.0005.550.000-Đất TM-DV
54Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng5.573.0005.359.0004.337.0004.005.000-Đất TM-DV
55Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ4.234.0004.052.0003.299.0003.059.000-Đất TM-DV
56Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà-6.831.0006.387.0005.145.0004.735.000-Đất TM-DV
57Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội-4.356.0004.188.0003.403.0003.151.000-Đất TM-DV
58Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng-3.604.0003.406.0002.778.0002.580.000-Đất TM-DV
59Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ-3.130.0002.996.0002.450.0002.276.000-Đất TM-DV
60Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu-2.417.0002.236.0001.834.0001.709.000-Đất TM-DV
61Huyện Đan PhượngTuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ MỗTừ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ6.831.0006.387.0005.145.0004.735.000-Đất TM-DV
62Huyện Đan PhượngĐường Tân LậpĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập9.314.0006.426.0005.021.0004.199.000-Đất TM-DV
63Huyện Đan PhượngĐường Văn SơnĐoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà4.356.0004.188.0003.403.0003.151.000-Đất TM-DV
64Huyện Đan PhượngĐường Hồng TháiĐoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà7.484.0005.239.0004.103.0003.437.000-Đất TM-DV
65Huyện Đan PhượngĐường Song PhượngTừ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng8.694.0006.434.0004.463.0003.977.000-Đất TM-DV
66Huyện Đan PhượngKhu đất sau huyện ủyMặt cắt đường 7,0m -9.314.0006.426.000---Đất TM-DV
67Huyện Đan PhượngKhu đô thị Đồng Ông (DIA)Mặt cắt đường 7,0m -9.314.0006.426.000---Đất TM-DV
68Huyện Đan PhượngKhu đô thị Tân Tây ĐôMặt cắt đường 7,0m -9.314.0006.426.000---Đất TM-DV
69Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài)11.827.0007.333.0004.389.0003.696.000-Đất SX-KD
70Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ)11.313.0007.014.0004.198.0003.535.000-Đất SX-KD
71Huyện Đan PhượngĐoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNGTừ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng10.285.0006.477.0003.888.0003.280.000-Đất SX-KD
72Huyện Đan PhượngTỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG-8.602.0005.763.0003.140.0002.730.000-Đất SX-KD
73Huyện Đan PhượngĐường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNGTừ đầu đường - đến cuối đường8.602.0005.763.0003.140.0002.730.000-Đất SX-KD
74Huyện Đan PhượngĐường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG-11.313.0007.014.0004.198.0003.535.000-Đất SX-KD
75Huyện Đan PhượngĐường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG-8.602.0005.763.0003.140.0002.730.000-Đất SX-KD
76Huyện Đan PhượngĐường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG-5.137.0003.858.0002.806.0002.505.000-Đất SX-KD
77Huyện Đan PhượngĐường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNGCho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa5.376.0003.978.0002.888.0002.573.000-Đất SX-KD
78Huyện Đan PhượngĐường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNGCho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng5.376.0003.978.0002.888.0002.573.000-Đất SX-KD
79Huyện Đan PhượngĐường Ô Diên - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng8.602.0005.763.0003.140.0002.730.000-Đất SX-KD
80Huyện Đan PhượngĐường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNGĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng5.376.0003.978.0002.888.0002.573.000-Đất SX-KD
81Huyện Đan PhượngQuốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập-8.445.0006.250.0005.211.0004.124.000-Đất SX-KD
82Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập-5.914.0004.081.0003.335.0002.790.000-Đất SX-KD
83Huyện Đan PhượngĐường đê Sông Hồng qua xã Liên TrungĐoạn đường trong đê -5.322.0003.726.0003.053.0002.558.000-Đất SX-KD
84Huyện Đan PhượngĐường đê Sông Hồng qua xã Liên TrungĐoạn đường ngoài đê -4.838.0003.387.0002.775.0002.325.000-Đất SX-KD
85Huyện Đan PhượngĐường giao thông liên xã Liên Trung-4.838.0003.387.0002.775.0002.325.000-Đất SX-KD
86Huyện Đan PhượngĐường giao thông liên xã Tân Lập-5.530.0004.092.0003.413.0002.700.000-Đất SX-KD
87Huyện Đan PhượngĐường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp-5.135.0004.664.0003.913.0003.590.000-Đất SX-KD
88Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng3.538.0003.402.0002.881.0002.660.000-Đất SX-KD
89Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ2.688.0002.573.0002.193.0002.033.000-Đất SX-KD
90Huyện Đan PhượngĐường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà-4.337.0004.055.0003.418.0003.146.000-Đất SX-KD
91Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội-2.816.0002.707.0002.303.0002.131.000-Đất SX-KD
92Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng-2.330.0002.202.0001.880.0001.745.000-Đất SX-KD
93Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ-2.024.0001.937.0001.658.0001.540.000-Đất SX-KD
94Huyện Đan PhượngCác tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu-1.563.0001.445.0001.241.0001.156.000-Đất SX-KD
95Huyện Đan PhượngTuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ MỗTừ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ4.337.0004.055.0003.418.0003.146.000-Đất SX-KD
96Huyện Đan PhượngĐường Tân LậpĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập5.914.0004.081.0003.335.0002.790.000-Đất SX-KD
97Huyện Đan PhượngĐường Văn SơnĐoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà2.816.0002.707.0002.303.0002.131.000-Đất SX-KD
98Huyện Đan PhượngĐường Hồng TháiĐoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà5.322.0003.726.0003.053.0002.558.000-Đất SX-KD
99Huyện Đan PhượngĐường Song PhượngTừ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng5.376.0003.978.0002.888.0002.573.000-Đất SX-KD
100Huyện Đan PhượngKhu đất sau huyện ủyMặt cắt đường 7,0m -5.914.0004.081.000---Đất SX-KD
101Huyện Đan PhượngKhu đô thị Đồng Ông (DIA)Mặt cắt đường 7,0m -5.914.0004.081.000---Đất SX-KD
102Huyện Đan PhượngKhu đô thị Tân Tây ĐôMặt cắt đường 7,0m -5.914.0004.081.000---Đất SX-KD
103Huyện Đan PhượngToàn bộ huyện Đan Phượng-186.000----Đất trồng lúa
104Huyện Đan PhượngToàn bộ huyện Đan Phượng-186.000----Đất trồng cây hàng năm
105Huyện Đan PhượngToàn bộ huyện Đan Phượng-218.000----Đất trồng cây lâu năm
106Huyện Đan PhượngToàn bộ huyện Đan Phượng-186.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (940 bình chọn)
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Mã ngành 9640 Hoạt động trung gian cho dịch vụ cá nhân
Tin Pháp Luật

Mã ngành 9640 Hoạt động trung gian cho dịch vụ cá nhân

13/10/2025
Mã ngành 3811 Thu gom rác thải không độc hại
Tin Pháp Luật

Mã ngành 3811 Thu gom rác thải không độc hại

13/10/2025
Điều kiện, hồ sơ, thủ tục thành lập công ty dịch vụ vệ sinh
Tin Pháp Luật

Điều kiện, hồ sơ, thủ tục thành lập công ty dịch vụ vệ sinh

13/10/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.