Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Đan Phượng, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) | 46.023.000 | 29.455.000 | 23.567.000 | 21.385.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) | 44.022.000 | 28.174.000 | 22.542.000 | 20.455.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Đan Phượng | Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG | Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng | 40.020.000 | 26.013.000 | 20.873.000 | 18.975.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Đan Phượng | Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 36.018.000 | 24.132.000 | 19.468.000 | 17.761.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Đan Phượng | Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG | Từ đầu đường - đến cuối đường | 36.018.000 | 24.132.000 | 19.468.000 | 17.590.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Đan Phượng | Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 44.022.000 | 28.174.000 | 22.542.000 | 20.455.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Đan Phượng | Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 36.018.000 | 24.132.000 | 19.468.000 | 17.590.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Đan Phượng | Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 28.681.000 | 19.790.000 | 16.047.000 | 14.687.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Đan Phượng | Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG | Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa | 30.015.000 | 20.410.000 | 16.508.000 | 15.085.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Đan Phượng | Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG | Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng | 30.015.000 | 20.410.000 | 16.508.000 | 15.085.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Đan Phượng | Đường Ô Diên - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng | 36.018.000 | 24.132.000 | 19.468.000 | 17.590.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Đan Phượng | Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng | 30.015.000 | 20.410.000 | 16.508.000 | 15.085.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập | - | 42.688.000 | 27.747.000 | 22.264.000 | 20.240.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập | - | 28.582.000 | 19.722.000 | 15.991.000 | 14.636.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Đan Phượng | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | Đoạn đường trong đê - | 22.968.000 | 16.078.000 | 13.068.000 | 11.979.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Đan Phượng | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | Đoạn đường ngoài đê - | 20.880.000 | 14.616.000 | 11.880.000 | 10.890.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Đan Phượng | Đường giao thông liên xã Liên Trung | - | 22.968.000 | 16.078.000 | 13.068.000 | 11.979.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Đan Phượng | Đường giao thông liên xã Tân Lập | - | 26.796.000 | 18.489.000 | 14.992.000 | 13.721.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Đan Phượng | Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp | - | 30.015.000 | 20.410.000 | 16.508.000 | 15.085.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) | Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng | 20.138.000 | 14.499.000 | 11.840.000 | 10.885.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) | Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ | 14.616.000 | 10.962.000 | 9.009.000 | 8.316.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà | - | 24.685.000 | 17.279.000 | 14.045.000 | 12.874.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội | - | 15.312.000 | 11.331.000 | 9.293.000 | 8.567.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng | - | 12.122.000 | 9.213.000 | 7.587.000 | 7.012.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ | - | 10.527.000 | 8.106.000 | 6.688.000 | 6.189.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu | - | 7.656.000 | 6.048.000 | 5.009.000 | 4.646.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Đan Phượng | Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ | Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ | 24.685.000 | 17.279.000 | 14.045.000 | 12.874.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Đan Phượng | Đường Tân Lập | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập | 28.582.000 | 19.722.000 | 15.991.000 | 14.636.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Đan Phượng | Đường Văn Sơn | Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà | 15.312.000 | 11.331.000 | 9.293.000 | 8.567.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Đan Phượng | Đường Hồng Thái | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà | 22.968.000 | 16.078.000 | 13.068.000 | 11.979.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Đan Phượng | Đường Song Phượng | Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng | 30.015.000 | 20.410.000 | 16.508.000 | 15.085.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Đan Phượng | Khu đất sau huyện ủy | Mặt cắt đường 7,0m - | 28.582.000 | 19.722.000 | - | - | - | Đất ở |
33 | Huyện Đan Phượng | Khu đô thị Đồng Ông (DIA) | Mặt cắt đường 7,0m - | 28.582.000 | 19.722.000 | - | - | - | Đất ở |
34 | Huyện Đan Phượng | Khu đô thị Tân Tây Đô | Mặt cắt đường 7,0m - | 28.582.000 | 19.722.000 | - | - | - | Đất ở |
35 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) | 19.127.000 | 11.859.000 | 6.783.000 | 5.712.000 | - | Đất TM-DV |
36 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) | 18.295.000 | 11.344.000 | 6.488.000 | 5.464.000 | - | Đất TM-DV |
37 | Huyện Đan Phượng | Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG | Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng | 16.632.000 | 10.472.000 | 6.007.000 | 5.070.000 | - | Đất TM-DV |
38 | Huyện Đan Phượng | Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 13.910.000 | 9.318.000 | 4.853.000 | 4.220.000 | - | Đất TM-DV |
39 | Huyện Đan Phượng | Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG | Từ đầu đường - đến cuối đường | 13.910.000 | 9.318.000 | 4.853.000 | 4.220.000 | - | Đất TM-DV |
40 | Huyện Đan Phượng | Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 18.295.000 | 11.344.000 | 6.488.000 | 5.464.000 | - | Đất TM-DV |
41 | Huyện Đan Phượng | Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 13.910.000 | 9.318.000 | 4.853.000 | 4.220.000 | - | Đất TM-DV |
42 | Huyện Đan Phượng | Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 8.308.000 | 6.238.000 | 4.337.000 | 3.870.000 | - | Đất TM-DV |
43 | Huyện Đan Phượng | Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG | Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa | 8.694.000 | 6.434.000 | 4.463.000 | 3.977.000 | - | Đất TM-DV |
44 | Huyện Đan Phượng | Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG | Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng | 8.694.000 | 6.434.000 | 4.463.000 | 3.977.000 | - | Đất TM-DV |
45 | Huyện Đan Phượng | Đường Ô Diên - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng | 13.910.000 | 9.318.000 | 4.853.000 | 4.220.000 | - | Đất TM-DV |
46 | Huyện Đan Phượng | Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng | 8.694.000 | 6.434.000 | 4.463.000 | 3.977.000 | - | Đất TM-DV |
47 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập | - | 13.659.000 | 10.109.000 | 8.055.000 | 6.374.000 | - | Đất TM-DV |
48 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập | - | 9.314.000 | 6.426.000 | 5.021.000 | 4.199.000 | - | Đất TM-DV |
49 | Huyện Đan Phượng | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | Đoạn đường trong đê - | 7.484.000 | 5.239.000 | 4.103.000 | 3.437.000 | - | Đất TM-DV |
50 | Huyện Đan Phượng | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | Đoạn đường ngoài đê - | 6.804.000 | 4.763.000 | 3.730.000 | 3.125.000 | - | Đất TM-DV |
51 | Huyện Đan Phượng | Đường giao thông liên xã Liên Trung | - | 7.484.000 | 5.239.000 | 4.103.000 | 3.437.000 | - | Đất TM-DV |
52 | Huyện Đan Phượng | Đường giao thông liên xã Tân Lập | - | 8.554.000 | 6.329.000 | 5.045.000 | 3.992.000 | - | Đất TM-DV |
53 | Huyện Đan Phượng | Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp | - | 8.306.000 | 7.543.000 | 6.047.000 | 5.550.000 | - | Đất TM-DV |
54 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) | Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng | 5.573.000 | 5.359.000 | 4.337.000 | 4.005.000 | - | Đất TM-DV |
55 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) | Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ | 4.234.000 | 4.052.000 | 3.299.000 | 3.059.000 | - | Đất TM-DV |
56 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà | - | 6.831.000 | 6.387.000 | 5.145.000 | 4.735.000 | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội | - | 4.356.000 | 4.188.000 | 3.403.000 | 3.151.000 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng | - | 3.604.000 | 3.406.000 | 2.778.000 | 2.580.000 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ | - | 3.130.000 | 2.996.000 | 2.450.000 | 2.276.000 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu | - | 2.417.000 | 2.236.000 | 1.834.000 | 1.709.000 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Đan Phượng | Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ | Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ | 6.831.000 | 6.387.000 | 5.145.000 | 4.735.000 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Đan Phượng | Đường Tân Lập | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập | 9.314.000 | 6.426.000 | 5.021.000 | 4.199.000 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Đan Phượng | Đường Văn Sơn | Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà | 4.356.000 | 4.188.000 | 3.403.000 | 3.151.000 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Đan Phượng | Đường Hồng Thái | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà | 7.484.000 | 5.239.000 | 4.103.000 | 3.437.000 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Đan Phượng | Đường Song Phượng | Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng | 8.694.000 | 6.434.000 | 4.463.000 | 3.977.000 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Đan Phượng | Khu đất sau huyện ủy | Mặt cắt đường 7,0m - | 9.314.000 | 6.426.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Đan Phượng | Khu đô thị Đồng Ông (DIA) | Mặt cắt đường 7,0m - | 9.314.000 | 6.426.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Đan Phượng | Khu đô thị Tân Tây Đô | Mặt cắt đường 7,0m - | 9.314.000 | 6.426.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ giáp Hoài Đức - đến ngã ba (Tượng đài) | 11.827.000 | 7.333.000 | 4.389.000 | 3.696.000 | - | Đất SX-KD |
70 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32 - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ Tượng đài - đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) | 11.313.000 | 7.014.000 | 4.198.000 | 3.535.000 | - | Đất SX-KD |
71 | Huyện Đan Phượng | Đoạn QL32 mới - THỊ TRẤN PHÙNG | Từ Tượng Đài - đến hết thị trấn Phùng | 10.285.000 | 6.477.000 | 3.888.000 | 3.280.000 | - | Đất SX-KD |
72 | Huyện Đan Phượng | Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 8.602.000 | 5.763.000 | 3.140.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD |
73 | Huyện Đan Phượng | Đường Tân Hội - THỊ TRẤN PHÙNG | Từ đầu đường - đến cuối đường | 8.602.000 | 5.763.000 | 3.140.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD |
74 | Huyện Đan Phượng | Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 11.313.000 | 7.014.000 | 4.198.000 | 3.535.000 | - | Đất SX-KD |
75 | Huyện Đan Phượng | Đường từ đường QL32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 8.602.000 | 5.763.000 | 3.140.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD |
76 | Huyện Đan Phượng | Đường Phùng Hưng - THỊ TRẤN PHÙNG | - | 5.137.000 | 3.858.000 | 2.806.000 | 2.505.000 | - | Đất SX-KD |
77 | Huyện Đan Phượng | Đường Phượng Trì - THỊ TRẤN PHÙNG | Cho đoạn từ Ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21+400 - đến ngã ba giao Quốc lộ 32 (cũ) tại cổng làng Phượng Trì, địa phận Xóm Dền, Xóm Chùa | 5.376.000 | 3.978.000 | 2.888.000 | 2.573.000 | - | Đất SX-KD |
78 | Huyện Đan Phượng | Đường Thụy Ứng - THỊ TRẤN PHÙNG | Cho đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 32 (mới) tại Km21 - đến ngã ba giao chân đê tả Đáy tại địa phận Tổ dân phố Thụy Ứng | 5.376.000 | 3.978.000 | 2.888.000 | 2.573.000 | - | Đất SX-KD |
79 | Huyện Đan Phượng | Đường Ô Diên - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại Km 21 (thuộc tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến hết địa phận thị trấn Phùng đến ngã ba giao cắt đường liên xã Liên Hồng - thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hạ Mỗ tại cổng làng Trúng Đích, thôn Trúng | 8.602.000 | 5.763.000 | 3.140.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD |
80 | Huyện Đan Phượng | Đường Song Phượng - THỊ TRẤN PHÙNG | Đoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 32 tại km20-Cổng chào huyện Đan Phượng (tổ dân phố Tây Sơn, thị trấn Phùng) - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng | 5.376.000 | 3.978.000 | 2.888.000 | 2.573.000 | - | Đất SX-KD |
81 | Huyện Đan Phượng | Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập | - | 8.445.000 | 6.250.000 | 5.211.000 | 4.124.000 | - | Đất SX-KD |
82 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập | - | 5.914.000 | 4.081.000 | 3.335.000 | 2.790.000 | - | Đất SX-KD |
83 | Huyện Đan Phượng | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | Đoạn đường trong đê - | 5.322.000 | 3.726.000 | 3.053.000 | 2.558.000 | - | Đất SX-KD |
84 | Huyện Đan Phượng | Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung | Đoạn đường ngoài đê - | 4.838.000 | 3.387.000 | 2.775.000 | 2.325.000 | - | Đất SX-KD |
85 | Huyện Đan Phượng | Đường giao thông liên xã Liên Trung | - | 4.838.000 | 3.387.000 | 2.775.000 | 2.325.000 | - | Đất SX-KD |
86 | Huyện Đan Phượng | Đường giao thông liên xã Tân Lập | - | 5.530.000 | 4.092.000 | 3.413.000 | 2.700.000 | - | Đất SX-KD |
87 | Huyện Đan Phượng | Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp | - | 5.135.000 | 4.664.000 | 3.913.000 | 3.590.000 | - | Đất SX-KD |
88 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) | Đoạn từ giáp thị trấn Phùng - đến giáp đê sông Hồng | 3.538.000 | 3.402.000 | 2.881.000 | 2.660.000 | - | Đất SX-KD |
89 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) | Đoạn từ đê sông Hồng - đến giáp huyện Phúc Thọ | 2.688.000 | 2.573.000 | 2.193.000 | 2.033.000 | - | Đất SX-KD |
90 | Huyện Đan Phượng | Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà | - | 4.337.000 | 4.055.000 | 3.418.000 | 3.146.000 | - | Đất SX-KD |
91 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội | - | 2.816.000 | 2.707.000 | 2.303.000 | 2.131.000 | - | Đất SX-KD |
92 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng | - | 2.330.000 | 2.202.000 | 1.880.000 | 1.745.000 | - | Đất SX-KD |
93 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ | - | 2.024.000 | 1.937.000 | 1.658.000 | 1.540.000 | - | Đất SX-KD |
94 | Huyện Đan Phượng | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu | - | 1.563.000 | 1.445.000 | 1.241.000 | 1.156.000 | - | Đất SX-KD |
95 | Huyện Đan Phượng | Tuyến đường N12 đi qua địa bàn thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ | Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức - đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ | 4.337.000 | 4.055.000 | 3.418.000 | 3.146.000 | - | Đất SX-KD |
96 | Huyện Đan Phượng | Đường Tân Lập | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Vạn Xuân tại ngã tư Trôi - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tân Lập - Tân Hội cạnh Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Lập | 5.914.000 | 4.081.000 | 3.335.000 | 2.790.000 | - | Đất SX-KD |
97 | Huyện Đan Phượng | Đường Văn Sơn | Đoạn từ ngã tư giao cắt tại điểm cuối phố Tân Hội (cạnh chùa Thượng Hội) - đến ngã ba giao cắt đê quai Liên Hà - Liên Trung, cạnh Nghĩa trang nhân dân xã Liên Hà | 2.816.000 | 2.707.000 | 2.303.000 | 2.131.000 | - | Đất SX-KD |
98 | Huyện Đan Phượng | Đường Hồng Thái | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê quai Liên Hồng và đê hữu Hồng tại thôn Tổ, xã Liên Hồng và di tích miếu Xương Rồng - đến đoạn ngã ba giao cắt đường đê Tiên Tân và đê hữu Hồng tại thôn Tiên Tân, xã Hồng Hà | 5.322.000 | 3.726.000 | 3.053.000 | 2.558.000 | - | Đất SX-KD |
99 | Huyện Đan Phượng | Đường Song Phượng | Từ hết địa phận thị trấn Phùng - đến ngã ba giao đê tả Đáy tại Nghĩa trang nhân dân thôn Thống Nhất, xã Đan Phượng | 5.376.000 | 3.978.000 | 2.888.000 | 2.573.000 | - | Đất SX-KD |
100 | Huyện Đan Phượng | Khu đất sau huyện ủy | Mặt cắt đường 7,0m - | 5.914.000 | 4.081.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
101 | Huyện Đan Phượng | Khu đô thị Đồng Ông (DIA) | Mặt cắt đường 7,0m - | 5.914.000 | 4.081.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
102 | Huyện Đan Phượng | Khu đô thị Tân Tây Đô | Mặt cắt đường 7,0m - | 5.914.000 | 4.081.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
103 | Huyện Đan Phượng | Toàn bộ huyện Đan Phượng | - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
104 | Huyện Đan Phượng | Toàn bộ huyện Đan Phượng | - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
105 | Huyện Đan Phượng | Toàn bộ huyện Đan Phượng | - | 218.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
106 | Huyện Đan Phượng | Toàn bộ huyện Đan Phượng | - | 186.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |