• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
3.2. Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen yen dung tinh bac giang
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Yên Thế – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Yên Dũng và các thị trấn thuộc các huyện.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa30.000.00018.000.000---Đất ở đô thị
2Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm28.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
3Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN NHAM BIỀNtừ điểm đầu giao đường tỉnh 299 (đường 398 cũ) - đến cây xăng Anh Phong28.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
4Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-30.000.00018.000.000---Đất ở đô thị
5Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
6Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
7Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo30.000.00018.000.000---Đất ở đô thị
8Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
9Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ nhà văn hóa Tổ dân phố 3 - đến điểm giao cắt đường Đào Sư Tích12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
10Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đường Đào Sư Tích - đến điểm giao đường Ngô Uông18.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
11Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
12Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám20.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
13Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
14Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
15Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
16Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp Hoàng Hoa Thám12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
17Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
18Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
19Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đường Trần Nhân Tông(đường tỉnh 299) - đến gầm cầu Bến Đám10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
20Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ gầm cầu Bến Đám đi xã Tân Liễu - đến hết địa phận TT Nham Biền7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
21Huyện Yên DũngQuốc lộ 17 - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) - đến hết đất thị trấn Nham Biền (TDP Kem)20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
22Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường Hoàng Hoa Thám kéo dài từ cây xăng Anh Phong - đến Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 398 cũ)25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
23Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNTrục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 -28.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
24Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường tỉnh 398 (đường huyện ĐH5B cũ) -20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
25Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường từ Ngã tư Tổ dân phố Minh phượng đi Tổ dân phố Đông Hương (đường huyện ĐH5 cũ) -12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
26Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNBờ kênh Nham Biền đoạn từ Cống Kem thuộc thị trấn Nham Biền đi hết địa phận Tổ dân phố Kem, giáp địa phận xã Yên Lư (đường đi về UBND xã Yên Lư) -12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
27Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đầu đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng (gần trường Yên Dũng số 1). -20.000.000----Đất ở đô thị
28Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường Hoàng Hoa Thám kéo dài) -20.000.000----Đất ở đô thị
29Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú -12.000.000----Đất ở đô thị
30Huyện Yên DũngKhu đô thị Gwin đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tên - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác thửa đất có mặt đường mặt cắt >= 16 m -16.800.000----Đất ở đô thị
31Huyện Yên DũngKhu đô thị Gwin đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tên - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác thửa đất có vị trí còn lại -12.000.000----Đất ở đô thị
32Huyện Yên DũngCác vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)-5.400.0003.200.0002.000.000--Đất ở đô thị
33Huyện Yên DũngCác vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn), Thắng Cương-4.500.0003.200.0001.600.000--Đất ở đô thị
34Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
35Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
36Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299B - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
37Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An -25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
38Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ Cầu Sông, tổ dân phố Nguyễn đi Lão Hộ (hết địa phận Tân An) -7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
39Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐường nối đường tỉnh 293 qua trạm y tế Tân Dân - đến đường tỉnh 29916.000.0009.600.000---Đất ở đô thị
40Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
41Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐường từ đường tỉnh 299, ngã tư công ty Unico đi xã Hương gián qua tổ dân phố Trung (đường ĐH 9 cũ) -7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
42Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An -5.400.0003.200.0002.000.000--Đất ở đô thị
43Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất thị trấn Nham Biền - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
44Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong13.000.0007.800.000---Đất ở đô thị
45Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL1A28.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
46Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Trạm biến thế - đến Ngã 4 Tiền Phong (Đoạn quy hoạch mới QL17)28.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
47Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
48Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến giáp đất dự án khu dân cư Nam Tiến10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
49Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ hết đất dự án khu dân cư Nam Tiến - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 316.000.0009.600.000---Đất ở đô thị
50Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến cây xăng ông Bộ18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
51Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm22.000.00013.200.000---Đất ở đô thị
52Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn cầu bến Đám - đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
53Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn (trừ các thửa đất thuộc khu dân cư thôn An Phú xã Xuân Phú và khu dân cư thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
54Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. -18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
55Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
56Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
57Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộĐoạn từ cầu Văn Sơn - đến hết thửa đất TMDV Bắc Thủy thuộc địa phận xã Hương Gián30.000.00018.000.000---Đất ở đô thị
58Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộĐoạn từ hết thửa đất TMDV Bắc Thủy - đến hết địa phận xã Hương Gián25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
59Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ -14.000.0008.400.000---Đất ở đô thị
60Huyện Yên DũngĐường Trường Trinh (đường dẫn Cầu Đồng Sơn cũ địa phận xã Hương Gián)-25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
61Huyện Yên DũngĐường nối đường tỉnh 293 đến Quốc lộ 17 (qua địa phận xã Tiền phong)-25.000.00015.000.000---Đất ở đô thị
62Huyện Yên DũngTrục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)-20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
63Huyện Yên DũngĐường gom cao tốc Quốc lộ 1A qua địa phận huyện Yên Dũng-15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
64Huyện Yên DũngĐường từ Công an huyện đi xã Thắng Cương cũ (đường ĐH4 cũ)-10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
65Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) - đến hết địa phận xã Tư Mại)20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
66Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ đường giao đường nối QL18 - QL17 - đến hết đê Tả Cầu Yên Lư (thuộc địa phận xã Yên Lư)18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
67Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ đê Tả Cầu - đến giáp địa phận thị xã Việt Yên15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
68Huyện Yên DũngĐịa phận xã Cảnh ThụyĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
69Huyện Yên DũngĐịa phận xã Cảnh ThụyĐoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy (Đường ĐH3 cũ từ gã tư cây xăng ông Bộ xã Cảnh Thụy đi xã Tư Mại )15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
70Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngĐoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng), đến giáp khu quy hoạch dân cư mới Chiền Sy15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
71Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngĐoạn từ điểm đầu khu quy hoạch dân cư mới Chiền Sy - đến đường giao đường nối QL17-QL3720.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
72Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngTrục đường chính thôn Giá từ đường nối QL17 - QL37 - đến giáp đất xã Vân Trung huyện Việt Yên15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
73Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ lối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong, đến hết đất bà Thân Thị Búng thôn Quyết Tiến.12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
74Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong thôn Quyết Tiến, Thành Công từ hết đất bà Thân Thị Búng thôn Quyết Tiến - đến hết đất bà Từ Thị Hòe thôn Thành công.10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
75Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong thôn Quyết Tiến, Thành Công từ hết đất bà Từ Thị Hòe thôn Thành Công - đến hết đất ông Thân Văn Phức thôn Thành công.8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
76Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đi thôn Phấn Sơn xã Đồng Sơn (TP Bắc Giang) (địa phận xã Tiền Phong) -12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
77Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn từ đất nhà Thân Quang Cần thôn Liên Sơn - đến đường giao đường nối đường tỉnh 293 đến Quốc lộ 17 (đường Cầu Đồng Sơn) (Đường ĐH6 cũ).8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
78Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền Phongđoạn đường từ ngã 3 Tiền Phong - đến hết cổng UBND xã Tiền Phong (hết đất ông Đỗ Văn Nam)6.800.0004.100.000---Đất ở đô thị
79Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ cống Kem thuộc xã Yên Lư - đến ngã ba Yên Phượng12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
80Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ Ngã ba Yên Phượng - đến hết khu dân cư mới thôn Yên Phượng (trừ các thửa đất thuộc khu dân cư thôn Bùi Bến)16.000.0009.600.000---Đất ở đô thị
81Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ hết khu dân cư mới thôn Bùi Bến - đến Bến đò Cung kiệm12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
82Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưTừ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
83Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưTừ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) -10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
84Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1), đến bến đò Phù Lãng (Đường ĐH3 cũ từ ngã tư cây xăng ông Bộ xã Cảnh Thụy đi xã Tư Mại)10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
85Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
86Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)6.500.0003.900.000---Đất ở đô thị
87Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiến DũngĐoạn nối từ đường 299 (qua quán bà Trà) - đến trạm y tế xã Tiến Dũng7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
88Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiến DũngĐoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu Cô Hoa giáp Cảnh Thụy)6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
89Huyện Yên DũngĐịa phận xã Đồng PhúcNga 3 nối đường tỉnh 299 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)9.000.000----Đất ở đô thị
90Huyện Yên DũngĐịa phận xã Đồng PhúcTừ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới7.000.000----Đất ở đô thị
91Huyện Yên DũngĐịa phận xã Lãng SơnĐường từ phố Tân Sơn đi Làng Nghề thuộc địa phận xã Lãng Sơn (Đường ĐH10 cũ) -10.000.000----Đất ở đô thị
92Huyện Yên DũngĐịa phận xã Hương GiánTừ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến - đến điểm giao cắt đường 293 (ĐH8 cũ)10.000.000----Đất ở đô thị
93Huyện Yên DũngĐịa phận xã Hương GiánTừ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 - đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn (ĐH8 cũ)12.000.000----Đất ở đô thị
94Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tân LiễuĐoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu - đến đầu Đa thôn Tân Độ, đường quốc phòng từ Đầu đa thôn Tân Độ đến hết địa phận xã Tân Liễu (đường đi Hồ câu Phấn Sơn) (ĐH7 cũ)7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
95Huyện Yên DũngĐịa phận Đức GiangĐoạn nối từ đường 299 - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Khương thôn Đường, xã Đức Giang8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
96Huyện Yên DũngĐịa phận Đức GiangĐoạn nối từ đường 299 (qua quán bà Trà) đi xã Tiến Dũng (các thửa đất thuộc địa phận xã Đức Giang. -8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
97Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoạn từ phố Tân Sơn đi làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) (Đường ĐH10 cũ) -12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
98Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoạn từ đường 299B - đến cổng làng Quỳnh Sơn6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
99Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoàn từ nghĩa trang liệt sỹ đi Ngã tư thôn Ngọc Sơn (đường ĐH9 cũ) -6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
100Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô mặt tiếp giáp đường gom TL398 - Mặt cắt 3 - 3 rộng 17m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè một bên rộng 5m và một bên rộng 3m). -18.000.000----Đất ở đô thị
101Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô mặt tiếp giáp trục chính khu dân cư, đấu nối trực tiếp với đường tỉnh 299 (TL398) - Mặt cắt 1 - 1 rộng 21m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên m -16.000.000----Đất ở đô thị
102Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô thuộc làn 2 đường tỉnh 299 (TL398) - Mặt cắt 2 - 2 rộng 18m (lòng đường rộng 8m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m). -14.000.000----Đất ở đô thị
103Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô còn lại tiếp giáp mặt cắt 1-1 (rộng 21m) mặt cắt 2-2 (rộng 18m); mặt cắt 5-5 (rộng 19m) -12.000.000----Đất ở đô thị
104Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô còn lại tiếp giáp mặt cắt 4-4 rộng 21m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6m). Hướng vào khu đất nông nghiệp hiện trạng. -10.000.000----Đất ở đô thị
105Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3A-3A (Tuyến song song với đường tỉnh 299) -22.000.000----Đất ở đô thị
106Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 2-2 (Dọc đường ĐH3 đi xã Tư Mại, tiếp giáp khu dân cư cũ) -15.000.000----Đất ở đô thị
107Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3-3 (Đường nội bộ khu đô thị) - LK01(Từ ô 25 -13.000.000----Đất ở đô thị
108Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3-3 (Đường nội bộ khu đô thị) - Các vị trí còn lại -11.000.000----Đất ở đô thị
109Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 1-1 (đường vành đai phía Nam) -13.000.000----Đất ở đô thị
110Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 5A-5A (Đường nội bộ khu đô thị tiếp giáp với bến xe) -11.000.000----Đất ở đô thị
111Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtĐường tỉnh 299 (mặt cắt 1-1) rộng 42 m (cũ là đường 398) -18.200.000----Đất ở đô thị
112Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtMặt cắt 2a rộng 21 m - Đường tỉnh 299 (mặt cắt 1-1) rộng 42 m (cũ là đường 398) -14.200.000----Đất ở đô thị
113Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtLàn 2 đường tỉnh 299 (cũ là 398) -9.000.000----Đất ở đô thị
114Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtCác đoạn còn lại trong khu dân cư mới Nam Tiến -8.000.000----Đất ở đô thị
115Huyện Yên DũngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng (trừ các lô thực hiện đấu giá QSDĐ)Những thửa đất có lòng mặt đường lớn hơn 5 m -8.000.000----Đất ở đô thị
116Huyện Yên DũngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng (trừ các lô thực hiện đấu giá QSDĐ)Những thửa đất có lòng mặt đường từ 5 m trở xuống -6.000.000----Đất ở đô thị
117Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 1)Mặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,0m -12.000.000----Đất ở đô thị
118Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 1)Lòng đường rộng 8,0m, vỉa hè 4,0m -13.000.000----Đất ở đô thị
119Huyện Yên DũngHTKT thôn Minh Phượng, xã Nham Sơn (nay là TDP Minh Phượng, TT Nham Biền) (khu vườn vải)-10.000.000----Đất ở đô thị
120Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 3, tiểu khu 4,5 thị trấn Neo (nay là thị trấn Nham Biền) đối với các thửa đất không nằm trên trục đường đã được đặt tên của thị trấn Nham Biền-16.800.000----Đất ở đô thị
121Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnGiáp đường TL.299, đối diện UBND thị trấn Tân Dân (cũ) -20.000.000----Đất ở đô thị
122Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnMặt cắt đường rộng 20,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -15.000.000----Đất ở đô thị
123Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnMặt cắt đường rộng 16,0 m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m -12.000.000----Đất ở đô thị
124Huyện Yên DũngKhu dân cư mới thôn Hấn, thôn Kép, xã Hương GiánCác thửa đất tiếp giáp từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 - đến điểm giao đường Trường Trinh (ĐH8 cũ)12.000.000----Đất ở đô thị
125Huyện Yên DũngKhu dân cư mới thôn Hấn, thôn Kép, xã Hương GiánCác thửa đất còn lại -8.000.000----Đất ở đô thị
126Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Dõng, xã Hương Gián (đối diện với Trạm y tế xã Hương Gián mới)-7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
127Huyện Yên DũngKhu dân cư xứ đồng Đầu Trại Dưới, thôn Minh PhượngMặt cắt đường rộng 15,0m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,0m -14.000.000----Đất ở đô thị
128Huyện Yên DũngKhu dân cư xứ đồng Đầu Trại Dưới, thôn Minh PhượngMặt cắt đường rộng 18,0 m, lòng đường rộng 9,m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m (tiếp giáp mặt kênh Nham Biền) -18.600.000----Đất ở đô thị
129Huyện Yên DũngKhu dân cư Xứ đồng Đầu Trại Trên, thôn Minh Phượng-7.000.000----Đất ở đô thị
130Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m -16.800.000----Đất ở đô thị
131Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m, đối diện hồ điều hòa -18.000.000----Đất ở đô thị
132Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 18,0m, lòng đường rộng 9,m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m, đối diện trường học, huyện đội -20.000.000----Đất ở đô thị
133Huyện Yên DũngKDC thôn Xuân Đông, xã Xuân PhúMặt cắt đường rộng 31,0m, lòng đường rộng 21m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 5m (giáp đường TL 299) -14.000.000----Đất ở đô thị
134Huyện Yên DũngKDC thôn Xuân Đông, xã Xuân PhúCác thửa đất còn lại thuộc khu dân cư -10.000.000----Đất ở đô thị
135Huyện Yên DũngKDC thôn Huyện, xã Tiến DũngCác lô thửa đất tiếp giáp với trục đường đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng -8.000.000----Đất ở đô thị
136Huyện Yên DũngKDC thôn Huyện, xã Tiến DũngCác thửa đất còn lại -5.000.000----Đất ở đô thị
137Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 19,5m, hè đường 4,5mx2 -16.000.000----Đất ở đô thị
138Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 16,0 m, hè đường 4,5mx2 -14.000.000----Đất ở đô thị
139Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 25,0 m, hè đường 6,0mx2 -18.000.000----Đất ở đô thị
140Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Mặt cắt đường rộng 20,5m, lòng đường rộng 10,5 m vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -18.000.000----Đất ở đô thị
141Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Các lô có đường Mặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; -14.000.000----Đất ở đô thị
142Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Mặt cắt đường rộng 19,0m, lòng đường rộng 9,0 m vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -16.000.000----Đất ở đô thị
143Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 23,0m, lòng đường rộng 14,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; giữa có giải cây xanh ngăn cách -20.000.000----Đất ở đô thị
144Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 16,0m, lòng đường rộng 7,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; -16.000.000----Đất ở đô thị
145Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 32,0m, lòng đường rộng 20,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 6,0m; -20.000.000----Đất ở đô thị
146Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 16,5 m, hè đường 4,5mx2 -16.000.000----Đất ở đô thị
147Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 22,5 m, hè đường 6mx2 -20.000.000----Đất ở đô thị
148Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 19 m, hè đường 5mx2 -18.000.000----Đất ở đô thị
149Huyện Yên DũngKĐT số 2, thị trấn Nham Biền (đối diện khu, cụm công nghiệp Yên Lư) đối với các thửa đất không tiếp giáp với đường nối Quốc lộ 18 đi Quốc lộ 17Mặt cắt đường rộng 20m: Lòng đường rộng 11m (LK01) -20.000.000----Đất ở đô thị
150Huyện Yên DũngKĐT số 2, thị trấn Nham Biền (đối diện khu, cụm công nghiệp Yên Lư) đối với các thửa đất không tiếp giáp với đường nối Quốc lộ 18 đi Quốc lộ 18Mặt cắt đường rộng 20m: Lòng đường rộng 8m (LK 02, 03, 04) -16.800.000----Đất ở đô thị
151Huyện Yên DũngKDC Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn (gần trụ sở UBND xã đấu giá QSDĐ năm 2022)Mặt cắt đường rộng 29,0m, lòng đường rộng 15,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 7,0m, tiếp giáp đường tỉnh 299B -18.000.000----Đất ở đô thị
152Huyện Yên DũngKDC Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn (gần trụ sở UBND xã đấu giá QSDĐ năm 2022)Các thửa đất còn lại -12.000.000----Đất ở đô thị
153Huyện Yên DũngKDC Thượng Tùng, xã Lão HộMặt cắt đường quy hoạch rộng 58,5m, lòng đường chính rộng 2x10,5m, DPC giữa rộng 1,5m; DPC 2 bên rộng 2x 2,0m; đường gom 2x 9m; vỉa hè 2x7,0m; (tiếp g -14.000.000----Đất ở đô thị
154Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 22,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01...) -15.400.000----Đất ở đô thị
155Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01, LK02, LK03); Đối diện khuân viên cây xanh -15.400.000----Đất ở đô thị
156Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (LK01); Đối diện khu dân cư hiện trạng -14.980.000----Đất ở đô thị
157Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0m + 1,5m, đối diện kênh Giữa -14.000.000----Đất ở đô thị
158Huyện Yên DũngKhu tái định cư Cầu Đồng ViệtMặt cắt đường rộng 22,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 6mX2 (LK01, LK03) -10.000.000----Đất ở đô thị
159Huyện Yên DũngKhu tái định cư Cầu Đồng ViệtMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6mX2 (LK01, LK02, LK03) -7.000.000----Đất ở đô thị
160Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 32m, lòng đường rộng 22m, vỉa hè 6mX2 (LK10 từ lô số 299 - đến lô 311), đối diện Lạc Phú 320.000.000----Đất ở đô thị
161Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 19m, lòng đường rộng 9m, vỉa hè 5mX2 (LK10 từ lô số 311 - đến lô 314; LK11 từ lô 341 đến lô 347)17.500.000----Đất ở đô thị
162Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (LK10 từ lô số 315 - đến lô 326; LK11 từ lô 327-340; từ lô 348 - 361)16.000.000----Đất ở đô thị
163Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên La, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 9,0m, lòng đường hiện trạng rộng 6,0m, vỉa hè 3,0m -5.500.000----Đất ở đô thị
164Huyện Yên DũngKDC thôn Tây, xã Hương GiánMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5m (làn 2 và làn 3 đường dẫn lên cầu Đồng Sơn) -15.000.000----Đất ở đô thị
165Huyện Yên DũngKDC thôn Hạ, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 28m, lòng đường rộng 12m, vỉa hè 8,0mX2 (LK01); Tiếp giáp đường trục chính của xã. -10.000.000----Đất ở đô thị
166Huyện Yên DũngKDC thôn Hạ, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01) (làn 2). -6.000.000----Đất ở đô thị
167Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 17,5m, lòng đường rộng 10m, vỉa hè 7,5m (N129, N130), -15.000.000----Đất ở đô thị
168Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 18m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5mX2 (N129, N130; N126, N127, N128), đối diện khuôn viên cây xanh -13.000.000----Đất ở đô thị
169Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 15m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5m + 2m (N126), đối diện khu dân cư hiện trạng -12.000.000----Đất ở đô thị
170Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 5)Mặt cắt đường rộng 15m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5m + 2m (N124, N122), đối diện khu dân cư hiện trạng -12.000.000----Đất ở đô thị
171Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 5)Mặt cắt đường rộng 18m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5mX2 (N122; N123; N124; N125; N127) -13.000.000----Đất ở đô thị
172Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 4,5mX2 (LKV1); Đối diện nhà ở xã hội -18.000.000----Đất ở đô thị
173Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,0mX2 (LKV1, LKV4); Đối diện khuôn viên cây xanh -16.800.000----Đất ở đô thị
174Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem - Phương Sơn, TT Nham BiềnMặt cắt đường quy hoạch rộng 55,5m, lòng đường chính rộng 2x10,5m, DPC giữa rộng 1,5m; DPC 2 bên rộng 2x 1,5m; đường gom 2x 9m; vỉa hè 2x6,0m; (tiếp g -28.000.000----Đất ở đô thị
175Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem - Phương Sơn, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16,0m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2x4,5m ; -16.800.000----Đất ở đô thị
176Huyện Yên DũngKhu 1 KDC mới xã Lãng Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 1 (OLK: 02,04,12,13,5,7,14,15): Chiều rộng nền đường Bnền=23,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 11m; Chiều rộng hè Bhè=2x6m=12m. Trục chính -12.000.000----Đất ở đô thị
177Huyện Yên DũngKhu 1 KDC mới xã Lãng Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 2,3,4 (OLK: 03,04, 06,07,08,09,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộn -10.000.000----Đất ở đô thị
178Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 1 (LK: 01,04): Chiều rộng nền đường Bnền=17,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè Bh=3+6m=9,0m. Giáp khu dân cư thôn Tam Sơn -13.000.000----Đất ở đô thị
179Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 4 (LK: 02,03): Chiều rộng nền đường Bnền=17,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè Bh=3+6m=9,0m. Phía giáp khu dân cư thôn Tâ -13.000.000----Đất ở đô thị
180Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 2 (LK:04): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh trường mầm non -13.000.000----Đất ở đô thị
181Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 3 (LK: 03): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh đất cây xanh, -13.000.000----Đất ở đô thị
182Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 6 (LK: 01,02,03,04): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh đất -13.000.000----Đất ở đô thị
183Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 32m, lòng đường rộng 20m, vỉa hè 6mX2 (từ lô số 01 - đến lô số 25), bám trụ chính đường Hoàng Hoa Thám28.000.000----Đất ở đô thị
184Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (từ lô số 26 - đến lô số 70)16.800.000----Đất ở đô thị
185Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 4,5mX2 (từ lô số 71 - đến lô số 90)16.800.000----Đất ở đô thị
186Huyện Yên DũngHTKT khu đất tái định cư để GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 398 đoạn từ Đồng Việt đi thị trấn Neo và Quốc lô 17 từ cống Kem đi xã Tiền Phong, huyện Yên DũngMặt cắt đường rộng 29,5m, lòng đường rộng 23,5m (bao gồm cả dải phân cách giữa rộng 1,5m), vỉa hè 6m (LK2), (tiếp giáp QL17, đoạn qua xã Tiền Phong) -28.000.000----Đất ở đô thị
187Huyện Yên DũngHTKT khu đất tái định cư để GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 398 đoạn từ Đồng Việt đi thị trấn Neo và Quốc lô 17 từ cống Kem đi xã Tiền Phong, huyện Yên DũngMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8,0m, vỉa hè 2x6,0m (LK1) -15.500.000----Đất ở đô thị
188Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Bùi Bến, xã Yên Lư-19.000.000----Đất ở đô thị
189Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa12.000.0007.200.000---Đất TM-DV đô thị
190Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm11.200.0006.700.000---Đất TM-DV đô thị
191Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN NHAM BIỀNtừ điểm đầu giao đường tỉnh 299 (đường 398 cũ) - đến cây xăng Anh Phong11.200.0006.700.000---Đất TM-DV đô thị
192Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-12.000.0007.200.000---Đất TM-DV đô thị
193Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
194Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
195Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo12.000.0007.200.000---Đất TM-DV đô thị
196Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
197Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ nhà văn hóa Tổ dân phố 3 - đến điểm giao cắt đường Đào Sư Tích4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
198Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đường Đào Sư Tích - đến điểm giao đường Ngô Uông7.200.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
199Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
200Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
201Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
202Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
203Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
204Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp Hoàng Hoa Thám4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
205Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
206Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
207Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đường Trần Nhân Tông(đường tỉnh 299) - đến gầm cầu Bến Đám4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
208Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ gầm cầu Bến Đám đi xã Tân Liễu - đến hết địa phận TT Nham Biền2.900.0001.700.000---Đất TM-DV đô thị
209Huyện Yên DũngQuốc lộ 17 - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) - đến hết đất thị trấn Nham Biền (TDP Kem)8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
210Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường Hoàng Hoa Thám kéo dài từ cây xăng Anh Phong - đến Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 398 cũ)10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
211Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNTrục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 -11.200.0006.700.000---Đất TM-DV đô thị
212Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường tỉnh 398 (đường huyện ĐH5B cũ) -8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
213Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường từ Ngã tư Tổ dân phố Minh phượng đi Tổ dân phố Đông Hương (đường huyện ĐH5 cũ) -4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
214Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNBờ kênh Nham Biền đoạn từ Cống Kem thuộc thị trấn Nham Biền đi hết địa phận Tổ dân phố Kem, giáp địa phận xã Yên Lư (đường đi về UBND xã Yên Lư) -4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
215Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đầu đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng (gần trường Yên Dũng số 1). -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
216Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường Hoàng Hoa Thám kéo dài) -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
217Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
218Huyện Yên DũngKhu đô thị Gwin đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tên - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác thửa đất có mặt đường mặt cắt >= 16 m -6.720.000----Đất TM-DV đô thị
219Huyện Yên DũngKhu đô thị Gwin đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tên - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác thửa đất có vị trí còn lại -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
220Huyện Yên DũngCác vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)-2.200.0001.300.000780.000--Đất TM-DV đô thị
221Huyện Yên DũngCác vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn), Thắng Cương-1.800.0001.080.000648.000--Đất TM-DV đô thị
222Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
223Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
224Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299B - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
225Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An -10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
226Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ Cầu Sông, tổ dân phố Nguyễn đi Lão Hộ (hết địa phận Tân An) -2.900.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
227Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐường nối đường tỉnh 293 qua trạm y tế Tân Dân - đến đường tỉnh 2996.400.0003.840.000---Đất TM-DV đô thị
228Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
229Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐường từ đường tỉnh 299, ngã tư công ty Unico đi xã Hương gián qua tổ dân phố Trung (đường ĐH 9 cũ) -2.900.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
230Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An -2.200.0001.300.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
231Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất thị trấn Nham Biền - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
232Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong5.200.0003.100.000---Đất TM-DV đô thị
233Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL1A11.200.0006.700.000---Đất TM-DV đô thị
234Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Trạm biến thế - đến Ngã 4 Tiền Phong (Đoạn quy hoạch mới QL17)11.200.0006.700.000---Đất TM-DV đô thị
235Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
236Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến giáp đất dự án khu dân cư Nam Tiến4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
237Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ hết đất dự án khu dân cư Nam Tiến - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 36.400.0003.840.000---Đất TM-DV đô thị
238Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến cây xăng ông Bộ7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
239Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm8.800.0005.300.000---Đất TM-DV đô thị
240Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn cầu bến Đám - đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
241Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn (trừ các thửa đất thuộc khu dân cư thôn An Phú xã Xuân Phú và khu dân cư thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn)6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
242Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. -7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
243Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
244Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
245Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộĐoạn từ cầu Văn Sơn - đến hết thửa đất TMDV Bắc Thủy thuộc địa phận xã Hương Gián12.000.0007.200.000---Đất TM-DV đô thị
246Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộĐoạn từ hết thửa đất TMDV Bắc Thủy - đến hết địa phận xã Hương Gián10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
247Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ -5.600.0003.360.000---Đất TM-DV đô thị
248Huyện Yên DũngĐường Trường Trinh (đường dẫn Cầu Đồng Sơn cũ địa phận xã Hương Gián)-10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
249Huyện Yên DũngĐường nối đường tỉnh 293 đến Quốc lộ 17 (qua địa phận xã Tiền phong)-10.000.0006.000.000---Đất TM-DV đô thị
250Huyện Yên DũngTrục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)-8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
251Huyện Yên DũngĐường gom cao tốc Quốc lộ 1A qua địa phận huyện Yên Dũng-6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
252Huyện Yên DũngĐường từ Công an huyện đi xã Thắng Cương cũ (đường ĐH4 cũ)-4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
253Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) - đến hết địa phận xã Tư Mại)8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
254Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ đường giao đường nối QL18 - QL17 - đến hết đê Tả Cầu Yên Lư (thuộc địa phận xã Yên Lư)7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
255Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ đê Tả Cầu - đến giáp địa phận thị xã Việt Yên6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
256Huyện Yên DũngĐịa phận xã Cảnh ThụyĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
257Huyện Yên DũngĐịa phận xã Cảnh ThụyĐoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy (Đường ĐH3 cũ từ gã tư cây xăng ông Bộ xã Cảnh Thụy đi xã Tư Mại )6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
258Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngĐoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng), đến giáp khu quy hoạch dân cư mới Chiền Sy6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
259Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngĐoạn từ điểm đầu khu quy hoạch dân cư mới Chiền Sy - đến đường giao đường nối QL17-QL378.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
260Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngTrục đường chính thôn Giá từ đường nối QL17 - QL37 - đến giáp đất xã Vân Trung huyện Việt Yên6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
261Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ lối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong, đến hết đất bà Thân Thị Búng thôn Quyết Tiến.4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
262Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong thôn Quyết Tiến, Thành Công từ hết đất bà Thân Thị Búng thôn Quyết Tiến - đến hết đất bà Từ Thị Hòe thôn Thành công.4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
263Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong thôn Quyết Tiến, Thành Công từ hết đất bà Từ Thị Hòe thôn Thành Công - đến hết đất ông Thân Văn Phức thôn Thành công.3.200.0001.920.000---Đất TM-DV đô thị
264Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đi thôn Phấn Sơn xã Đồng Sơn (TP Bắc Giang) (địa phận xã Tiền Phong) -4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
265Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn từ đất nhà Thân Quang Cần thôn Liên Sơn - đến đường giao đường nối đường tỉnh 293 đến Quốc lộ 17 (đường Cầu Đồng Sơn) (Đường ĐH6 cũ).3.200.0001.920.000---Đất TM-DV đô thị
266Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền Phongđoạn đường từ ngã 3 Tiền Phong - đến hết cổng UBND xã Tiền Phong (hết đất ông Đỗ Văn Nam)2.700.0001.600.000---Đất TM-DV đô thị
267Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ cống Kem thuộc xã Yên Lư - đến ngã ba Yên Phượng4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
268Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ Ngã ba Yên Phượng - đến hết khu dân cư mới thôn Yên Phượng (trừ các thửa đất thuộc khu dân cư thôn Bùi Bến)6.400.0003.840.000---Đất TM-DV đô thị
269Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ hết khu dân cư mới thôn Bùi Bến - đến Bến đò Cung kiệm4.800.0002.900.000---Đất TM-DV đô thị
270Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưTừ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn3.200.0001.920.000---Đất TM-DV đô thị
271Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưTừ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) -4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
272Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1), đến bến đò Phù Lãng (Đường ĐH3 cũ từ ngã tư cây xăng ông Bộ xã Cảnh Thụy đi xã Tư Mại)4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
273Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am3.200.0001.920.000---Đất TM-DV đô thị
274Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)2.600.0001.600.000---Đất TM-DV đô thị
275Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiến DũngĐoạn nối từ đường 299 (qua quán bà Trà) - đến trạm y tế xã Tiến Dũng2.800.0001.700.000---Đất TM-DV đô thị
276Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiến DũngĐoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu Cô Hoa giáp Cảnh Thụy)2.400.0001.500.000---Đất TM-DV đô thị
277Huyện Yên DũngĐịa phận xã Đồng PhúcNga 3 nối đường tỉnh 299 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)3.600.000----Đất TM-DV đô thị
278Huyện Yên DũngĐịa phận xã Đồng PhúcTừ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới2.800.000----Đất TM-DV đô thị
279Huyện Yên DũngĐịa phận xã Lãng SơnĐường từ phố Tân Sơn đi Làng Nghề thuộc địa phận xã Lãng Sơn (Đường ĐH10 cũ) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
280Huyện Yên DũngĐịa phận xã Hương GiánTừ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến - đến điểm giao cắt đường 293 (ĐH8 cũ)4.000.000----Đất TM-DV đô thị
281Huyện Yên DũngĐịa phận xã Hương GiánTừ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 - đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn (ĐH8 cũ)4.800.000----Đất TM-DV đô thị
282Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tân LiễuĐoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu - đến đầu Đa thôn Tân Độ, đường quốc phòng từ Đầu đa thôn Tân Độ đến hết địa phận xã Tân Liễu (đường đi Hồ câu Phấn Sơn) (ĐH7 cũ)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
283Huyện Yên DũngĐịa phận Đức GiangĐoạn nối từ đường 299 - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Khương thôn Đường, xã Đức Giang3.200.000----Đất TM-DV đô thị
284Huyện Yên DũngĐịa phận Đức GiangĐoạn nối từ đường 299 (qua quán bà Trà) đi xã Tiến Dũng (các thửa đất thuộc địa phận xã Đức Giang. -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
285Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoạn từ phố Tân Sơn đi làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) (Đường ĐH10 cũ) -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
286Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoạn từ đường 299B - đến cổng làng Quỳnh Sơn2.400.000----Đất TM-DV đô thị
287Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoàn từ nghĩa trang liệt sỹ đi Ngã tư thôn Ngọc Sơn (đường ĐH9 cũ) -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
288Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô mặt tiếp giáp đường gom TL398 - Mặt cắt 3 - 3 rộng 17m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè một bên rộng 5m và một bên rộng 3m). -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
289Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô mặt tiếp giáp trục chính khu dân cư, đấu nối trực tiếp với đường tỉnh 299 (TL398) - Mặt cắt 1 - 1 rộng 21m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên m -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
290Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô thuộc làn 2 đường tỉnh 299 (TL398) - Mặt cắt 2 - 2 rộng 18m (lòng đường rộng 8m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m). -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
291Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô còn lại tiếp giáp mặt cắt 1-1 (rộng 21m) mặt cắt 2-2 (rộng 18m); mặt cắt 5-5 (rộng 19m) -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
292Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô còn lại tiếp giáp mặt cắt 4-4 rộng 21m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6m). Hướng vào khu đất nông nghiệp hiện trạng. -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
293Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3A-3A (Tuyến song song với đường tỉnh 299) -8.800.000----Đất TM-DV đô thị
294Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 2-2 (Dọc đường ĐH3 đi xã Tư Mại, tiếp giáp khu dân cư cũ) -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
295Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3-3 (Đường nội bộ khu đô thị) - LK01(Từ ô 25 -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
296Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3-3 (Đường nội bộ khu đô thị) - Các vị trí còn lại -4.400.000----Đất TM-DV đô thị
297Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 1-1 (đường vành đai phía Nam) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
298Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 5A-5A (Đường nội bộ khu đô thị tiếp giáp với bến xe) -4.400.000----Đất TM-DV đô thị
299Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtĐường tỉnh 299 (mặt cắt 1-1) rộng 42 m (cũ là đường 398) -7.280.000----Đất TM-DV đô thị
300Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtMặt cắt 2a rộng 21 m - Đường tỉnh 299 (mặt cắt 1-1) rộng 42 m (cũ là đường 398) -5.680.000----Đất TM-DV đô thị
301Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtLàn 2 đường tỉnh 299 (cũ là 398) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
302Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtCác đoạn còn lại trong khu dân cư mới Nam Tiến -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
303Huyện Yên DũngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng (trừ các lô thực hiện đấu giá QSDĐ)Những thửa đất có lòng mặt đường lớn hơn 5 m -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
304Huyện Yên DũngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng (trừ các lô thực hiện đấu giá QSDĐ)Những thửa đất có lòng mặt đường từ 5 m trở xuống -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
305Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 1)Mặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,0m -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
306Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 1)Lòng đường rộng 8,0m, vỉa hè 4,0m -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
307Huyện Yên DũngHTKT thôn Minh Phượng, xã Nham Sơn (nay là TDP Minh Phượng, TT Nham Biền) (khu vườn vải)-4.000.000----Đất TM-DV đô thị
308Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 3, tiểu khu 4,5 thị trấn Neo (nay là thị trấn Nham Biền) đối với các thửa đất không nằm trên trục đường đã được đặt tên của thị trấn Nham Biền-6.720.000----Đất TM-DV đô thị
309Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnGiáp đường TL.299, đối diện UBND thị trấn Tân Dân (cũ) -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
310Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnMặt cắt đường rộng 20,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
311Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnMặt cắt đường rộng 16,0 m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
312Huyện Yên DũngKhu dân cư mới thôn Hấn, thôn Kép, xã Hương GiánCác thửa đất tiếp giáp từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 - đến điểm giao đường Trường Trinh (ĐH8 cũ)4.800.000----Đất TM-DV đô thị
313Huyện Yên DũngKhu dân cư mới thôn Hấn, thôn Kép, xã Hương GiánCác thửa đất còn lại -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
314Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Dõng, xã Hương Gián (đối diện với Trạm y tế xã Hương Gián mới)-2.800.0001.700.000---Đất TM-DV đô thị
315Huyện Yên DũngKhu dân cư xứ đồng Đầu Trại Dưới, thôn Minh PhượngMặt cắt đường rộng 15,0m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,0m -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
316Huyện Yên DũngKhu dân cư xứ đồng Đầu Trại Dưới, thôn Minh PhượngMặt cắt đường rộng 18,0 m, lòng đường rộng 9,m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m (tiếp giáp mặt kênh Nham Biền) -7.440.000----Đất TM-DV đô thị
317Huyện Yên DũngKhu dân cư Xứ đồng Đầu Trại Trên, thôn Minh Phượng-2.800.000----Đất TM-DV đô thị
318Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m -6.720.000----Đất TM-DV đô thị
319Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m, đối diện hồ điều hòa -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
320Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 18,0m, lòng đường rộng 9,m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m, đối diện trường học, huyện đội -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
321Huyện Yên DũngKDC thôn Xuân Đông, xã Xuân PhúMặt cắt đường rộng 31,0m, lòng đường rộng 21m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 5m (giáp đường TL 299) -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
322Huyện Yên DũngKDC thôn Xuân Đông, xã Xuân PhúCác thửa đất còn lại thuộc khu dân cư -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
323Huyện Yên DũngKDC thôn Huyện, xã Tiến DũngCác lô thửa đất tiếp giáp với trục đường đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
324Huyện Yên DũngKDC thôn Huyện, xã Tiến DũngCác thửa đất còn lại -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
325Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 19,5m, hè đường 4,5mx2 -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
326Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 16,0 m, hè đường 4,5mx2 -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
327Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 25,0 m, hè đường 6,0mx2 -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
328Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Mặt cắt đường rộng 20,5m, lòng đường rộng 10,5 m vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
329Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Các lô có đường Mặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
330Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Mặt cắt đường rộng 19,0m, lòng đường rộng 9,0 m vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
331Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 23,0m, lòng đường rộng 14,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; giữa có giải cây xanh ngăn cách -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
332Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 16,0m, lòng đường rộng 7,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
333Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 32,0m, lòng đường rộng 20,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 6,0m; -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
334Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 16,5 m, hè đường 4,5mx2 -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
335Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 22,5 m, hè đường 6mx2 -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
336Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 19 m, hè đường 5mx2 -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
337Huyện Yên DũngKĐT số 2, thị trấn Nham Biền (đối diện khu, cụm công nghiệp Yên Lư) đối với các thửa đất không tiếp giáp với đường nối Quốc lộ 18 đi Quốc lộ 17Mặt cắt đường rộng 20m: Lòng đường rộng 11m (LK01) -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
338Huyện Yên DũngKĐT số 2, thị trấn Nham Biền (đối diện khu, cụm công nghiệp Yên Lư) đối với các thửa đất không tiếp giáp với đường nối Quốc lộ 18 đi Quốc lộ 18Mặt cắt đường rộng 20m: Lòng đường rộng 8m (LK 02, 03, 04) -6.720.000----Đất TM-DV đô thị
339Huyện Yên DũngKDC Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn (gần trụ sở UBND xã đấu giá QSDĐ năm 2022)Mặt cắt đường rộng 29,0m, lòng đường rộng 15,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 7,0m, tiếp giáp đường tỉnh 299B -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
340Huyện Yên DũngKDC Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn (gần trụ sở UBND xã đấu giá QSDĐ năm 2022)Các thửa đất còn lại -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
341Huyện Yên DũngKDC Thượng Tùng, xã Lão HộMặt cắt đường quy hoạch rộng 58,5m, lòng đường chính rộng 2x10,5m, DPC giữa rộng 1,5m; DPC 2 bên rộng 2x 2,0m; đường gom 2x 9m; vỉa hè 2x7,0m; (tiếp g -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
342Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 22,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01...) -6.160.000----Đất TM-DV đô thị
343Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01, LK02, LK03); Đối diện khuân viên cây xanh -6.160.000----Đất TM-DV đô thị
344Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (LK01); Đối diện khu dân cư hiện trạng -5.992.000----Đất TM-DV đô thị
345Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0m + 1,5m, đối diện kênh Giữa -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
346Huyện Yên DũngKhu tái định cư Cầu Đồng ViệtMặt cắt đường rộng 22,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 6mX2 (LK01, LK03) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
347Huyện Yên DũngKhu tái định cư Cầu Đồng ViệtMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6mX2 (LK01, LK02, LK03) -2.800.000----Đất TM-DV đô thị
348Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 32m, lòng đường rộng 22m, vỉa hè 6mX2 (LK10 từ lô số 299 - đến lô 311), đối diện Lạc Phú 38.000.000----Đất TM-DV đô thị
349Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 19m, lòng đường rộng 9m, vỉa hè 5mX2 (LK10 từ lô số 311 - đến lô 314; LK11 từ lô 341 đến lô 347)7.000.000----Đất TM-DV đô thị
350Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (LK10 từ lô số 315 - đến lô 326; LK11 từ lô 327-340; từ lô 348 - 361)6.400.000----Đất TM-DV đô thị
351Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên La, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 9,0m, lòng đường hiện trạng rộng 6,0m, vỉa hè 3,0m -2.200.000----Đất TM-DV đô thị
352Huyện Yên DũngKDC thôn Tây, xã Hương GiánMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5m (làn 2 và làn 3 đường dẫn lên cầu Đồng Sơn) -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
353Huyện Yên DũngKDC thôn Hạ, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 28m, lòng đường rộng 12m, vỉa hè 8,0mX2 (LK01); Tiếp giáp đường trục chính của xã. -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
354Huyện Yên DũngKDC thôn Hạ, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01) (làn 2). -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
355Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 17,5m, lòng đường rộng 10m, vỉa hè 7,5m (N129, N130), -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
356Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 18m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5mX2 (N129, N130; N126, N127, N128), đối diện khuôn viên cây xanh -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
357Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 15m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5m + 2m (N126), đối diện khu dân cư hiện trạng -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
358Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 5)Mặt cắt đường rộng 15m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5m + 2m (N124, N122), đối diện khu dân cư hiện trạng -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
359Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 5)Mặt cắt đường rộng 18m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5mX2 (N122; N123; N124; N125; N127) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
360Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 4,5mX2 (LKV1); Đối diện nhà ở xã hội -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
361Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,0mX2 (LKV1, LKV4); Đối diện khuôn viên cây xanh -6.700.000----Đất TM-DV đô thị
362Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem - Phương Sơn, TT Nham BiềnMặt cắt đường quy hoạch rộng 55,5m, lòng đường chính rộng 2x10,5m, DPC giữa rộng 1,5m; DPC 2 bên rộng 2x 1,5m; đường gom 2x 9m; vỉa hè 2x6,0m; (tiếp g -11.200.000----Đất TM-DV đô thị
363Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem - Phương Sơn, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16,0m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2x4,5m ; -6.700.000----Đất TM-DV đô thị
364Huyện Yên DũngKhu 1 KDC mới xã Lãng Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 1 (OLK: 02,04,12,13,5,7,14,15): Chiều rộng nền đường Bnền=23,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 11m; Chiều rộng hè Bhè=2x6m=12m. Trục chính -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
365Huyện Yên DũngKhu 1 KDC mới xã Lãng Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 2,3,4 (OLK: 03,04, 06,07,08,09,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộn -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
366Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 1 (LK: 01,04): Chiều rộng nền đường Bnền=17,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè Bh=3+6m=9,0m. Giáp khu dân cư thôn Tam Sơn -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
367Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 4 (LK: 02,03): Chiều rộng nền đường Bnền=17,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè Bh=3+6m=9,0m. Phía giáp khu dân cư thôn Tâ -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
368Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 2 (LK:04): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh trường mầm non -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
369Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 3 (LK: 03): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh đất cây xanh, -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
370Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 6 (LK: 01,02,03,04): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh đất -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
371Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 32m, lòng đường rộng 20m, vỉa hè 6mX2 (từ lô số 01 - đến lô số 25), bám trụ chính đường Hoàng Hoa Thám11.200.000----Đất TM-DV đô thị
372Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (từ lô số 26 - đến lô số 70)6.720.000----Đất TM-DV đô thị
373Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 4,5mX2 (từ lô số 71 - đến lô số 90)6.720.000----Đất TM-DV đô thị
374Huyện Yên DũngHTKT khu đất tái định cư để GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 398 đoạn từ Đồng Việt đi thị trấn Neo và Quốc lô 17 từ cống Kem đi xã Tiền Phong, huyện Yên DũngMặt cắt đường rộng 29,5m, lòng đường rộng 23,5m (bao gồm cả dải phân cách giữa rộng 1,5m), vỉa hè 6m (LK2), (tiếp giáp QL17, đoạn qua xã Tiền Phong) -11.200.000----Đất TM-DV đô thị
375Huyện Yên DũngHTKT khu đất tái định cư để GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 398 đoạn từ Đồng Việt đi thị trấn Neo và Quốc lô 17 từ cống Kem đi xã Tiền Phong, huyện Yên DũngMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8,0m, vỉa hè 2x6,0m (LK1) -6.200.000----Đất TM-DV đô thị
376Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Bùi Bến, xã Yên Lư-7.600.000----Đất TM-DV đô thị
377Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa9.000.0005.400.000---Đất SX-KD đô thị
378Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm8.400.0005.000.000---Đất SX-KD đô thị
379Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN NHAM BIỀNtừ điểm đầu giao đường tỉnh 299 (đường 398 cũ) - đến cây xăng Anh Phong8.400.0005.000.000---Đất SX-KD đô thị
380Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-9.000.0005.400.000---Đất SX-KD đô thị
381Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
382Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - THỊ TRẤN NHAM BIỀN-5.400.0003.240.000---Đất SX-KD đô thị
383Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo9.000.0005.400.000---Đất SX-KD đô thị
384Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
385Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ nhà văn hóa Tổ dân phố 3 - đến điểm giao cắt đường Đào Sư Tích3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
386Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đường Đào Sư Tích - đến điểm giao đường Ngô Uông5.400.0001.920.000---Đất SX-KD đô thị
387Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
388Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
389Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
390Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
391Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
392Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp Hoàng Hoa Thám3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
393Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
394Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
395Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đường Trần Nhân Tông(đường tỉnh 299) - đến gầm cầu Bến Đám3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
396Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ gầm cầu Bến Đám đi xã Tân Liễu - đến hết địa phận TT Nham Biền2.200.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
397Huyện Yên DũngQuốc lộ 17 - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ hết đất nhà ông Ánh (TDP Kem) - đến hết đất thị trấn Nham Biền (TDP Kem)6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
398Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường Hoàng Hoa Thám kéo dài từ cây xăng Anh Phong - đến Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 398 cũ)7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
399Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNTrục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 -8.400.0005.000.000---Đất SX-KD đô thị
400Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường tỉnh 398 (đường huyện ĐH5B cũ) -6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
401Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNĐường từ Ngã tư Tổ dân phố Minh phượng đi Tổ dân phố Đông Hương (đường huyện ĐH5 cũ) -3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
402Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN NHAM BIỀNBờ kênh Nham Biền đoạn từ Cống Kem thuộc thị trấn Nham Biền đi hết địa phận Tổ dân phố Kem, giáp địa phận xã Yên Lư (đường đi về UBND xã Yên Lư) -3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
403Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn từ đầu đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng (gần trường Yên Dũng số 1). -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
404Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNĐoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường Hoàng Hoa Thám kéo dài) -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
405Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú thị trấn Nham Biền - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
406Huyện Yên DũngKhu đô thị Gwin đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tên - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác thửa đất có mặt đường mặt cắt >= 16 m -5.040.000----Đất SX-KD đô thị
407Huyện Yên DũngKhu đô thị Gwin đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tên - THỊ TRẤN NHAM BIỀNCác thửa đất có vị trí còn lại -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
408Huyện Yên DũngCác vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các các tiểu khu trước đây thuộc thị trấn Neo)-1.600.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
409Huyện Yên DũngCác vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn), Thắng Cương-1.350.000810.000486.000--Đất SX-KD đô thị
410Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
411Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân An (giáp xã Xuân Phú)3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
412Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299B - THỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An5.400.0003.240.000---Đất SX-KD đô thị
413Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân An -7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
414Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐoạn từ Cầu Sông, tổ dân phố Nguyễn đi Lão Hộ (hết địa phận Tân An) -2.200.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
415Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐường nối đường tỉnh 293 qua trạm y tế Tân Dân - đến đường tỉnh 2994.800.0002.880.000---Đất SX-KD đô thị
416Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
417Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANĐường từ đường tỉnh 299, ngã tư công ty Unico đi xã Hương gián qua tổ dân phố Trung (đường ĐH 9 cũ) -2.200.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
418Huyện Yên DũngTHỊ TRẤN TÂN ANCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân An -1.600.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
419Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất thị trấn Nham Biền - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
420Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong3.900.0002.300.000---Đất SX-KD đô thị
421Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL1A8.400.0005.000.000---Đất SX-KD đô thị
422Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Trạm biến thế - đến Ngã 4 Tiền Phong (Đoạn quy hoạch mới QL17)8.400.0005.000.000---Đất SX-KD đô thị
423Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
424Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến giáp đất dự án khu dân cư Nam Tiến3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
425Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ hết đất dự án khu dân cư Nam Tiến - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 34.800.0002.880.000---Đất SX-KD đô thị
426Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến cây xăng ông Bộ5.400.0003.240.000---Đất SX-KD đô thị
427Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 (cũ là đường tỉnh 398)Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm6.600.0004.000.000---Đất SX-KD đô thị
428Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn cầu bến Đám - đến hết địa phận xã Xuân Phú (Giáp thị trấn Tân An).3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
429Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh TDP Kim Xuyên, thị trấn Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn (trừ các thửa đất thuộc khu dân cư thôn An Phú xã Xuân Phú và khu dân cư thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn)4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
430Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. -5.400.0003.240.000---Đất SX-KD đô thị
431Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
432Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
433Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộĐoạn từ cầu Văn Sơn - đến hết thửa đất TMDV Bắc Thủy thuộc địa phận xã Hương Gián9.000.0005.400.000---Đất SX-KD đô thị
434Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộĐoạn từ hết thửa đất TMDV Bắc Thủy - đến hết địa phận xã Hương Gián7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
435Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Lão HộTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ -4.200.0002.520.000---Đất SX-KD đô thị
436Huyện Yên DũngĐường Trường Trinh (đường dẫn Cầu Đồng Sơn cũ địa phận xã Hương Gián)-7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
437Huyện Yên DũngĐường nối đường tỉnh 293 đến Quốc lộ 17 (qua địa phận xã Tiền phong)-7.500.0004.500.000---Đất SX-KD đô thị
438Huyện Yên DũngTrục đường nối và đường gom từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 37 (địa phận xã Nội Hoàng, xã Tiền Phong)-6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
439Huyện Yên DũngĐường gom cao tốc Quốc lộ 1A qua địa phận huyện Yên Dũng-4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
440Huyện Yên DũngĐường từ Công an huyện đi xã Thắng Cương cũ (đường ĐH4 cũ)-3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
441Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) - đến hết địa phận xã Tư Mại)6.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
442Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ đường giao đường nối QL18 - QL17 - đến hết đê Tả Cầu Yên Lư (thuộc địa phận xã Yên Lư)5.400.0003.240.000---Đất SX-KD đô thị
443Huyện Yên DũngĐường tỉnh 398 (Đường từ điểm giao đường tỉnh 299 (xã Cảnh Thụy) đến giáp thị xã Việt Yên (đường huyện ĐH5B))Đoạn từ đê Tả Cầu - đến giáp địa phận thị xã Việt Yên4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
444Huyện Yên DũngĐịa phận xã Cảnh ThụyĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi Cổng đình (giáp đất nhà ông Vượng)4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
445Huyện Yên DũngĐịa phận xã Cảnh ThụyĐoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy (Đường ĐH3 cũ từ gã tư cây xăng ông Bộ xã Cảnh Thụy đi xã Tư Mại )4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
446Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngĐoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng), đến giáp khu quy hoạch dân cư mới Chiền Sy4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
447Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngĐoạn từ điểm đầu khu quy hoạch dân cư mới Chiền Sy - đến đường giao đường nối QL17-QL376.000.0003.600.000---Đất SX-KD đô thị
448Huyện Yên DũngĐịa phận xã Nội HoàngTrục đường chính thôn Giá từ đường nối QL17 - QL37 - đến giáp đất xã Vân Trung huyện Việt Yên4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
449Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ lối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong, đến hết đất bà Thân Thị Búng thôn Quyết Tiến.3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
450Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong thôn Quyết Tiến, Thành Công từ hết đất bà Thân Thị Búng thôn Quyết Tiến - đến hết đất bà Từ Thị Hòe thôn Thành công.3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
451Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong thôn Quyết Tiến, Thành Công từ hết đất bà Từ Thị Hòe thôn Thành Công - đến hết đất ông Thân Văn Phức thôn Thành công.2.400.0001.440.000---Đất SX-KD đô thị
452Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong đi thôn Phấn Sơn xã Đồng Sơn (TP Bắc Giang) (địa phận xã Tiền Phong) -3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
453Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền PhongĐoạn từ đất nhà Thân Quang Cần thôn Liên Sơn - đến đường giao đường nối đường tỉnh 293 đến Quốc lộ 17 (đường Cầu Đồng Sơn) (Đường ĐH6 cũ).2.400.0001.440.000---Đất SX-KD đô thị
454Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiền Phongđoạn đường từ ngã 3 Tiền Phong - đến hết cổng UBND xã Tiền Phong (hết đất ông Đỗ Văn Nam)2.000.0001.200.000---Đất SX-KD đô thị
455Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ cống Kem thuộc xã Yên Lư - đến ngã ba Yên Phượng3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
456Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ Ngã ba Yên Phượng - đến hết khu dân cư mới thôn Yên Phượng (trừ các thửa đất thuộc khu dân cư thôn Bùi Bến)4.800.0002.880.000---Đất SX-KD đô thị
457Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưĐoạn từ hết khu dân cư mới thôn Bùi Bến - đến Bến đò Cung kiệm3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
458Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưTừ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn2.400.0001.440.000---Đất SX-KD đô thị
459Huyện Yên DũngĐịa phận xã Yên LưTừ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) -3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
460Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1), đến bến đò Phù Lãng (Đường ĐH3 cũ từ ngã tư cây xăng ông Bộ xã Cảnh Thụy đi xã Tư Mại)3.000.0001.800.000---Đất SX-KD đô thị
461Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am2.400.0001.440.000---Đất SX-KD đô thị
462Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tư MạiĐoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)2.000.0001.200.000---Đất SX-KD đô thị
463Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiến DũngĐoạn nối từ đường 299 (qua quán bà Trà) - đến trạm y tế xã Tiến Dũng2.100.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
464Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tiến DũngĐoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu Cô Hoa giáp Cảnh Thụy)1.800.0001.100.000---Đất SX-KD đô thị
465Huyện Yên DũngĐịa phận xã Đồng PhúcNga 3 nối đường tỉnh 299 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)2.700.000----Đất SX-KD đô thị
466Huyện Yên DũngĐịa phận xã Đồng PhúcTừ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới2.100.000----Đất SX-KD đô thị
467Huyện Yên DũngĐịa phận xã Lãng SơnĐường từ phố Tân Sơn đi Làng Nghề thuộc địa phận xã Lãng Sơn (Đường ĐH10 cũ) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
468Huyện Yên DũngĐịa phận xã Hương GiánTừ dốc Chân bờ đê thôn Đông Tiến - đến điểm giao cắt đường 293 (ĐH8 cũ)3.000.000----Đất SX-KD đô thị
469Huyện Yên DũngĐịa phận xã Hương GiánTừ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 - đến điểm giao đường dẫn đến cầu Đồng Sơn (ĐH8 cũ)3.600.000----Đất SX-KD đô thị
470Huyện Yên DũngĐịa phận xã Tân LiễuĐoạn từ Dộc Đê nhà ông Vị thuộc địa phận xã Tân Liễu - đến đầu Đa thôn Tân Độ, đường quốc phòng từ Đầu đa thôn Tân Độ đến hết địa phận xã Tân Liễu (đường đi Hồ câu Phấn Sơn) (ĐH7 cũ)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
471Huyện Yên DũngĐịa phận Đức GiangĐoạn nối từ đường 299 - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Khương thôn Đường, xã Đức Giang2.400.000----Đất SX-KD đô thị
472Huyện Yên DũngĐịa phận Đức GiangĐoạn nối từ đường 299 (qua quán bà Trà) đi xã Tiến Dũng (các thửa đất thuộc địa phận xã Đức Giang. -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
473Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoạn từ phố Tân Sơn đi làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) (Đường ĐH10 cũ) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
474Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoạn từ đường 299B - đến cổng làng Quỳnh Sơn1.800.000----Đất SX-KD đô thị
475Huyện Yên DũngĐịa phận xã Quỳnh SơnĐoàn từ nghĩa trang liệt sỹ đi Ngã tư thôn Ngọc Sơn (đường ĐH9 cũ) -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
476Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô mặt tiếp giáp đường gom TL398 - Mặt cắt 3 - 3 rộng 17m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè một bên rộng 5m và một bên rộng 3m). -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
477Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô mặt tiếp giáp trục chính khu dân cư, đấu nối trực tiếp với đường tỉnh 299 (TL398) - Mặt cắt 1 - 1 rộng 21m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên m -4.800.000----Đất SX-KD đô thị
478Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô thuộc làn 2 đường tỉnh 299 (TL398) - Mặt cắt 2 - 2 rộng 18m (lòng đường rộng 8m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m). -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
479Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô còn lại tiếp giáp mặt cắt 1-1 (rộng 21m) mặt cắt 2-2 (rộng 18m); mặt cắt 5-5 (rộng 19m) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
480Huyện Yên DũngKhu dân cư mới xã Đức GiangCác ô còn lại tiếp giáp mặt cắt 4-4 rộng 21m (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6m). Hướng vào khu đất nông nghiệp hiện trạng. -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
481Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3A-3A (Tuyến song song với đường tỉnh 299) -6.600.000----Đất SX-KD đô thị
482Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 2-2 (Dọc đường ĐH3 đi xã Tư Mại, tiếp giáp khu dân cư cũ) -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
483Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3-3 (Đường nội bộ khu đô thị) - LK01(Từ ô 25 -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
484Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 3-3 (Đường nội bộ khu đô thị) - Các vị trí còn lại -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
485Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 1-1 (đường vành đai phía Nam) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
486Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Lạc Phú 3, xã Cảnh ThuỵĐường mặt cắt 5A-5A (Đường nội bộ khu đô thị tiếp giáp với bến xe) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
487Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtĐường tỉnh 299 (mặt cắt 1-1) rộng 42 m (cũ là đường 398) -5.460.000----Đất SX-KD đô thị
488Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtMặt cắt 2a rộng 21 m - Đường tỉnh 299 (mặt cắt 1-1) rộng 42 m (cũ là đường 398) -4.260.000----Đất SX-KD đô thị
489Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtLàn 2 đường tỉnh 299 (cũ là 398) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
490Huyện Yên DũngKhu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng ViệtCác đoạn còn lại trong khu dân cư mới Nam Tiến -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
491Huyện Yên DũngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng (trừ các lô thực hiện đấu giá QSDĐ)Những thửa đất có lòng mặt đường lớn hơn 5 m -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
492Huyện Yên DũngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng (trừ các lô thực hiện đấu giá QSDĐ)Những thửa đất có lòng mặt đường từ 5 m trở xuống -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
493Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 1)Mặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,0m -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
494Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 1)Lòng đường rộng 8,0m, vỉa hè 4,0m -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
495Huyện Yên DũngHTKT thôn Minh Phượng, xã Nham Sơn (nay là TDP Minh Phượng, TT Nham Biền) (khu vườn vải)-3.000.000----Đất SX-KD đô thị
496Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 3, tiểu khu 4,5 thị trấn Neo (nay là thị trấn Nham Biền) đối với các thửa đất không nằm trên trục đường đã được đặt tên của thị trấn Nham Biền-5.040.000----Đất SX-KD đô thị
497Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnGiáp đường TL.299, đối diện UBND thị trấn Tân Dân (cũ) -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
498Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnMặt cắt đường rộng 20,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
499Huyện Yên DũngTDP Hương, TT Tân AnMặt cắt đường rộng 16,0 m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
500Huyện Yên DũngKhu dân cư mới thôn Hấn, thôn Kép, xã Hương GiánCác thửa đất tiếp giáp từ đường rẽ thôn Chanh Áng giao cắt với đường 293 - đến điểm giao đường Trường Trinh (ĐH8 cũ)3.600.000----Đất SX-KD đô thị
501Huyện Yên DũngKhu dân cư mới thôn Hấn, thôn Kép, xã Hương GiánCác thửa đất còn lại -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
502Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Dõng, xã Hương Gián (đối diện với Trạm y tế xã Hương Gián mới)-2.100.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
503Huyện Yên DũngKhu dân cư xứ đồng Đầu Trại Dưới, thôn Minh PhượngMặt cắt đường rộng 15,0m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,0m -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
504Huyện Yên DũngKhu dân cư xứ đồng Đầu Trại Dưới, thôn Minh PhượngMặt cắt đường rộng 18,0 m, lòng đường rộng 9,m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m (tiếp giáp mặt kênh Nham Biền) -5.580.000----Đất SX-KD đô thị
505Huyện Yên DũngKhu dân cư Xứ đồng Đầu Trại Trên, thôn Minh Phượng-2.100.000----Đất SX-KD đô thị
506Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m -5.040.000----Đất SX-KD đô thị
507Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m, đối diện hồ điều hòa -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
508Huyện Yên DũngKhu dân cư tiểu khu 4,5, thị trấn Neo (nay là TT Nham Biền) (xứ đồng Đồng Gióng) đối với các thửa đất không tiếp giáp với trục đường đã được đặt tênMặt cắt đường rộng 18,0m, lòng đường rộng 9,m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m, đối diện trường học, huyện đội -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
509Huyện Yên DũngKDC thôn Xuân Đông, xã Xuân PhúMặt cắt đường rộng 31,0m, lòng đường rộng 21m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 5m (giáp đường TL 299) -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
510Huyện Yên DũngKDC thôn Xuân Đông, xã Xuân PhúCác thửa đất còn lại thuộc khu dân cư -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
511Huyện Yên DũngKDC thôn Huyện, xã Tiến DũngCác lô thửa đất tiếp giáp với trục đường đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
512Huyện Yên DũngKDC thôn Huyện, xã Tiến DũngCác thửa đất còn lại -1.500.000----Đất SX-KD đô thị
513Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 19,5m, hè đường 4,5mx2 -4.800.000----Đất SX-KD đô thị
514Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 16,0 m, hè đường 4,5mx2 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
515Huyện Yên DũngKĐT số 1, thị trấn Nham Biền (sau Chi cục thuế)Đường QH, mặt cắt 25,0 m, hè đường 6,0mx2 -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
516Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Mặt cắt đường rộng 20,5m, lòng đường rộng 10,5 m vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
517Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Các lô có đường Mặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
518Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 1)Mặt cắt đường rộng 19,0m, lòng đường rộng 9,0 m vỉa hè 2 bên mỗi bên 5,0m -4.800.000----Đất SX-KD đô thị
519Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 23,0m, lòng đường rộng 14,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; giữa có giải cây xanh ngăn cách -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
520Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 16,0m, lòng đường rộng 7,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 4,5m; -4.800.000----Đất SX-KD đô thị
521Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy - TT Neo (nay là TT Nham Biền)Mặt cắt đường rộng 32,0m, lòng đường rộng 20,0m vỉa hè 2 bên mỗi bên 6,0m; -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
522Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 16,5 m, hè đường 4,5mx2 -4.800.000----Đất SX-KD đô thị
523Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 22,5 m, hè đường 6mx2 -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
524Huyện Yên DũngKDC mới xã Tư Mại (khu 2)Mặt cắt 19 m, hè đường 5mx2 -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
525Huyện Yên DũngKĐT số 2, thị trấn Nham Biền (đối diện khu, cụm công nghiệp Yên Lư) đối với các thửa đất không tiếp giáp với đường nối Quốc lộ 18 đi Quốc lộ 17Mặt cắt đường rộng 20m: Lòng đường rộng 11m (LK01) -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
526Huyện Yên DũngKĐT số 2, thị trấn Nham Biền (đối diện khu, cụm công nghiệp Yên Lư) đối với các thửa đất không tiếp giáp với đường nối Quốc lộ 18 đi Quốc lộ 18Mặt cắt đường rộng 20m: Lòng đường rộng 8m (LK 02, 03, 04) -5.040.000----Đất SX-KD đô thị
527Huyện Yên DũngKDC Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn (gần trụ sở UBND xã đấu giá QSDĐ năm 2022)Mặt cắt đường rộng 29,0m, lòng đường rộng 15,0m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 7,0m, tiếp giáp đường tỉnh 299B -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
528Huyện Yên DũngKDC Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn (gần trụ sở UBND xã đấu giá QSDĐ năm 2022)Các thửa đất còn lại -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
529Huyện Yên DũngKDC Thượng Tùng, xã Lão HộMặt cắt đường quy hoạch rộng 58,5m, lòng đường chính rộng 2x10,5m, DPC giữa rộng 1,5m; DPC 2 bên rộng 2x 2,0m; đường gom 2x 9m; vỉa hè 2x7,0m; (tiếp g -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
530Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 22,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01...) -4.620.000----Đất SX-KD đô thị
531Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01, LK02, LK03); Đối diện khuân viên cây xanh -4.620.000----Đất SX-KD đô thị
532Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (LK01); Đối diện khu dân cư hiện trạng -4.494.000----Đất SX-KD đô thị
533Huyện Yên DũngKDC mới tổ dân phố Hương, thị trấn Tân AnMặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0m + 1,5m, đối diện kênh Giữa -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
534Huyện Yên DũngKhu tái định cư Cầu Đồng ViệtMặt cắt đường rộng 22,5m, lòng đường rộng 10,5m, vỉa hè 6mX2 (LK01, LK03) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
535Huyện Yên DũngKhu tái định cư Cầu Đồng ViệtMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6mX2 (LK01, LK02, LK03) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
536Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 32m, lòng đường rộng 22m, vỉa hè 6mX2 (LK10 từ lô số 299 - đến lô 311), đối diện Lạc Phú 36.000.000----Đất SX-KD đô thị
537Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 19m, lòng đường rộng 9m, vỉa hè 5mX2 (LK10 từ lô số 311 - đến lô 314; LK11 từ lô 341 đến lô 347)5.250.000----Đất SX-KD đô thị
538Huyện Yên DũngKDC mới xã Cảnh Thụy (gói 5)Mặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (LK10 từ lô số 315 - đến lô 326; LK11 từ lô 327-340; từ lô 348 - 361)4.800.000----Đất SX-KD đô thị
539Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên La, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 9,0m, lòng đường hiện trạng rộng 6,0m, vỉa hè 3,0m -1.650.000----Đất SX-KD đô thị
540Huyện Yên DũngKDC thôn Tây, xã Hương GiánMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5m (làn 2 và làn 3 đường dẫn lên cầu Đồng Sơn) -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
541Huyện Yên DũngKDC thôn Hạ, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 28m, lòng đường rộng 12m, vỉa hè 8,0mX2 (LK01); Tiếp giáp đường trục chính của xã. -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
542Huyện Yên DũngKDC thôn Hạ, xã Đức GiangMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 6,0mX2 (LK01) (làn 2). -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
543Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 17,5m, lòng đường rộng 10m, vỉa hè 7,5m (N129, N130), -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
544Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 18m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5mX2 (N129, N130; N126, N127, N128), đối diện khuôn viên cây xanh -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
545Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 4)Mặt cắt đường rộng 15m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5m + 2m (N126), đối diện khu dân cư hiện trạng -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
546Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 5)Mặt cắt đường rộng 15m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5m + 2m (N124, N122), đối diện khu dân cư hiện trạng -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
547Huyện Yên DũngKDC thôn Tiên Phong, xã Nội Hoàng (giai đoạn 5)Mặt cắt đường rộng 18m, lòng đường rộng 8m, vỉa hè 5mX2 (N122; N123; N124; N125; N127) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
548Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 4,5mX2 (LKV1); Đối diện nhà ở xã hội -5.400.000----Đất SX-KD đô thị
549Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 15,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,0mX2 (LKV1, LKV4); Đối diện khuôn viên cây xanh -5.000.000----Đất SX-KD đô thị
550Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem - Phương Sơn, TT Nham BiềnMặt cắt đường quy hoạch rộng 55,5m, lòng đường chính rộng 2x10,5m, DPC giữa rộng 1,5m; DPC 2 bên rộng 2x 1,5m; đường gom 2x 9m; vỉa hè 2x6,0m; (tiếp g -8.400.000----Đất SX-KD nông thôn
551Huyện Yên DũngKDC tổ dân phố Kem - Phương Sơn, TT Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16,0m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 2x4,5m ; -5.000.000----Đất SX-KD nông thôn
552Huyện Yên DũngKhu 1 KDC mới xã Lãng Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 1 (OLK: 02,04,12,13,5,7,14,15): Chiều rộng nền đường Bnền=23,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 11m; Chiều rộng hè Bhè=2x6m=12m. Trục chính -3.600.000----Đất SX-KD nông thôn
553Huyện Yên DũngKhu 1 KDC mới xã Lãng Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 2,3,4 (OLK: 03,04, 06,07,08,09,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộn -3.000.000----Đất SX-KD nông thôn
554Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 1 (LK: 01,04): Chiều rộng nền đường Bnền=17,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè Bh=3+6m=9,0m. Giáp khu dân cư thôn Tam Sơn -3.900.000----Đất SX-KD nông thôn
555Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 4 (LK: 02,03): Chiều rộng nền đường Bnền=17,0m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè Bh=3+6m=9,0m. Phía giáp khu dân cư thôn Tâ -3.900.000----Đất SX-KD nông thôn
556Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 2 (LK:04): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh trường mầm non -3.900.000----Đất SX-KD nông thôn
557Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 3 (LK: 03): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh đất cây xanh, -3.900.000----Đất SX-KD nông thôn
558Huyện Yên DũngKDC Tam Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên DũngMặt cắt tuyến 6 (LK: 01,02,03,04): Chiều rộng nền đường Bnền= 20m; Chiều rộng lòng đường Bmặt= 8m; Chiều rộng hè đường hai bên Bhè=2x6m=12m. Cạnh đất -3.900.000----Đất SX-KD nông thôn
559Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 32m, lòng đường rộng 20m, vỉa hè 6mX2 (từ lô số 01 - đến lô số 25), bám trụ chính đường Hoàng Hoa Thám8.400.000----Đất SX-KD nông thôn
560Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16,5m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè 4,5mX2 (từ lô số 26 - đến lô số 70)5.040.000----Đất SX-KD nông thôn
561Huyện Yên DũngHTKT Tiểu khu 3, thị trấn Nham BiềnMặt cắt đường rộng 16m, lòng đường rộng 7,0m, vỉa hè 4,5mX2 (từ lô số 71 - đến lô số 90)5.040.000----Đất SX-KD nông thôn
562Huyện Yên DũngHTKT khu đất tái định cư để GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 398 đoạn từ Đồng Việt đi thị trấn Neo và Quốc lô 17 từ cống Kem đi xã Tiền Phong, huyện Yên DũngMặt cắt đường rộng 29,5m, lòng đường rộng 23,5m (bao gồm cả dải phân cách giữa rộng 1,5m), vỉa hè 6m (LK2), (tiếp giáp QL17, đoạn qua xã Tiền Phong) -8.400.000----Đất SX-KD nông thôn
563Huyện Yên DũngHTKT khu đất tái định cư để GPMB dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 398 đoạn từ Đồng Việt đi thị trấn Neo và Quốc lô 17 từ cống Kem đi xã Tiền Phong, huyện Yên DũngMặt cắt đường rộng 20m, lòng đường rộng 8,0m, vỉa hè 2x6,0m (LK1) -4.650.000----Đất SX-KD nông thôn
564Huyện Yên DũngKhu dân cư thôn Bùi Bến, xã Yên Lư-5.700.000----Đất SX-KD nông thôn
565Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 1-4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở nông thôn
566Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 1-3.900.0002.300.0001.300.000--Đất ở nông thôn
567Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 1-3.000.0001.800.0001.080.000--Đất ở nông thôn
568Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 2-3.900.0002.300.0001.350.000--Đất ở nông thôn
569Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 2-3.200.0001.900.0001.150.000--Đất ở nông thôn
570Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 2-2.500.0001.500.000950.000--Đất ở nông thôn
571Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 3-3.300.0001.980.0001.200.000--Đất ở nông thôn
572Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 3-2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở nông thôn
573Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 3-2.000.0001.200.000900.000--Đất ở nông thôn
574Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 1-2.030.0001.220.000720.000--Đất TM-DV nông thôn
575Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 1-1.760.0001.040.000590.000--Đất TM-DV nông thôn
576Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 1-1.350.000810.000490.000--Đất TM-DV nông thôn
577Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 2-1.760.0001.040.000610.000--Đất TM-DV nông thôn
578Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 2-1.440.000860.000520.000--Đất TM-DV nông thôn
579Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 2-1.130.000680.000430.000--Đất TM-DV nông thôn
580Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 3-1.490.000890.000540.000--Đất TM-DV nông thôn
581Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 3-1.130.000680.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
582Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 3-900.000540.000410.000--Đất TM-DV nông thôn
583Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 1-1.580.000950.000560.000--Đất SX-KD nông thôn
584Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 1-1.370.000810.000460.000--Đất SX-KD nông thôn
585Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 1-1.050.000630.000380.000--Đất SX-KD nông thôn
586Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 2-1.370.000810.000470.000--Đất SX-KD nông thôn
587Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 2-1.120.000670.000400.000--Đất SX-KD nông thôn
588Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 2-880.000530.000330.000--Đất SX-KD nông thôn
589Huyện Yên DũngXã Tiền Phong, Đức Giang, Nội Hoàng, Cảnh Thụy, Hương Gián, Yên Lư - Khu vực 3-1.160.000690.000420.000--Đất SX-KD nông thôn
590Huyện Yên DũngXã Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Tư Mại, Tân Liễu, Lão Hộ - Khu vực 3-880.000530.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
591Huyện Yên DũngXã Đồng Phúc, Đồng Việt, Trí Yên, Tiến Dũng, Lãng Sơn - Khu vực 3-700.000420.000320.000--Đất SX-KD nông thôn
592Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-70.000.000----Đất trồng cây hàng năm
593Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-65.000.000----Đất trồng cây lâu năm
594Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-60.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
595Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-20.000.000----Đất rừng sản xuất
596Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-20.000.000----Đất rừng phòng hộ
597Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-20.000.000----Đất rừng đặc dụng
598Huyện Yên DũngHuyện Yên DũngĐất chăn nuôi tập trung -60.000.000----Đất nông nghiệp khác
599Huyện Yên DũngHuyện Yên Dũng-70.000.000----Đất nông nghiệp khác
5/5 - (946 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.