Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

0

1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Yên Thế – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Yên Dũng và các thị trấn thuộc các huyện.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ5.600.0003.400.000---Đất ở đô thị
2Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
3Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
4Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa14.400.0008.600.000---Đất ở đô thị
5Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
6Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn NeoĐường Hoàng Hoa Thám -11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
7Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - Thị trấn NeoĐường Lê Đức Trung -14.400.0008.600.000---Đất ở đô thị
8Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn NeoĐường Nguyễn Viết Chất -11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
9Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - Thị trấn NeoĐường Đào Sư Tích -8.800.0005.300.000---Đất ở đô thị
10Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
11Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng8.800.0005.300.000---Đất ở đô thị
12Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - Thị trấn NeoĐoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông9.600.0005.800.000---Đất ở đô thị
13Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
14Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám9.600.0005.800.000---Đất ở đô thị
15Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
16Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
17Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin -4.800.000----Đất ở đô thị
18Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
19Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
20Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
21Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ gầm cầu Bến Đám - đến hết địa phận TT Neo2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
22Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
23Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)7.200.0004.300.0002.600.000--Đất ở đô thị
24Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 2936.400.0003.800.0002.300.000--Đất ở đô thị
25Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
26Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân DânTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân -4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
27Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
28Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
29Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy1.800.0001.100.000---Đất ở đô thị
30Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Chân dốc nhà bà Thúy đi - đến điểm rẽ xã Đồng Phúc3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
31Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
32Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) - đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 36.800.0004.100.000---Đất ở đô thị
33Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy5.600.0003.400.000---Đất ở đô thị
34Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy - đến Cây xăng ông Bộ7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
35Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
36Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong - đến nhà ông Ánh7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
37Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh - đến đầu cống Kem xã Nham Sơn7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
38Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
39Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong6.400.0003.800.000---Đất ở đô thị
40Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL111.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
41Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)8.500.0005.100.0003.100.000--Đất ở đô thị
42Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn cầu bến Đám - đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
43Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) - đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
44Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)6.400.0003.800.0002.300.000--Đất ở đô thị
45Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
46Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
47Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn)3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
48Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. -4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
49Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
50Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
51Huyện Yên DũngĐường huyện ĐH3Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
52Huyện Yên DũngĐường huyện ĐH3Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
53Huyện Yên DũngTrục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18-6.400.0003.800.000---Đất ở đô thị
54Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ-4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
55Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián-10.000.0005.000.000---Đất ở đô thị
56Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân-10.000.0005.000.000---Đất ở đô thị
57Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ-5.000.0002.500.000---Đất ở đô thị
58Huyện Yên DũngĐoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến DũngĐoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
59Huyện Yên DũngĐoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
60Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnĐoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng7.200.000----Đất ở đô thị
61Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnĐoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) -7.200.000----Đất ở đô thị
62Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnCác vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú -4.000.000----Đất ở đô thị
63Huyện Yên DũngXã Cảnh ThụyĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng)4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
64Huyện Yên DũngĐường dẫn cầu Đồng SơnĐịa phận xã Hương Gián -14.000.000----Đất ở đô thị
65Huyện Yên DũngĐường dẫn cầu Đồng SơnĐịa phận xã Tiền Phong -10.000.000----Đất ở đô thị
66Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Nội HoàngĐoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)2.400.000----Đất ở đô thị
67Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Nội HoàngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng -3.000.000----Đất ở đô thị
68Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong2.400.000----Đất ở đô thị
69Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiền PhongĐoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công1.700.000----Đất ở đô thị
70Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưĐoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm1.700.000----Đất ở đô thị
71Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưTừ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn1.200.000----Đất ở đô thị
72Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưTừ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) -1.200.000----Đất ở đô thị
73Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tư MạiĐoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am2.400.000----Đất ở đô thị
74Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tư MạiĐoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)1.200.000----Đất ở đô thị
75Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiến DũngĐoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)1.800.000----Đất ở đô thị
76Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Đồng PhúcNgã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)1.200.000----Đất ở đô thị
77Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Đồng PhúcTừ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới800.000----Đất ở đô thị
78Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Lãng SơnĐoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn -2.400.000----Đất ở đô thị
79Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Hương GiánTừ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến2.400.000----Đất ở đô thị
80Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Hương GiánTừ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián)3.200.000----Đất ở đô thị
81Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ3.360.0002.040.000---Đất TM-DV đô thị
82Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
83Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
84Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa8.640.0005.160.000---Đất TM-DV đô thị
85Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
86Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn NeoĐường Hoàng Hoa Thám -6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
87Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - Thị trấn NeoĐường Lê Đức Trung -8.640.0005.160.000---Đất TM-DV đô thị
88Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn NeoĐường Nguyễn Viết Chất -6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
89Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - Thị trấn NeoĐường Đào Sư Tích -5.280.0003.180.000---Đất TM-DV đô thị
90Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
91Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng5.280.0003.180.000---Đất TM-DV đô thị
92Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - Thị trấn NeoĐoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông5.760.0003.480.000---Đất TM-DV đô thị
93Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
94Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám5.760.0003.480.000---Đất TM-DV đô thị
95Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
96Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
97Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin -2.880.000----Đất TM-DV đô thị
98Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
99Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
100Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
101Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ5.600.0003.400.000---Đất ở đô thị
102Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
103Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
104Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa14.400.0008.600.000---Đất ở đô thị
105Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
106Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn NeoĐường Hoàng Hoa Thám -11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
107Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - Thị trấn NeoĐường Lê Đức Trung -14.400.0008.600.000---Đất ở đô thị
108Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn NeoĐường Nguyễn Viết Chất -11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
109Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - Thị trấn NeoĐường Đào Sư Tích -8.800.0005.300.000---Đất ở đô thị
110Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
111Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng8.800.0005.300.000---Đất ở đô thị
112Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - Thị trấn NeoĐoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông9.600.0005.800.000---Đất ở đô thị
113Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
114Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám9.600.0005.800.000---Đất ở đô thị
115Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
116Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
117Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin -4.800.000----Đất ở đô thị
118Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
119Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
120Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
121Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ gầm cầu Bến Đám - đến hết địa phận TT Neo2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
122Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
123Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)7.200.0004.300.0002.600.000--Đất ở đô thị
124Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 2936.400.0003.800.0002.300.000--Đất ở đô thị
125Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
126Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân DânTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân -4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
127Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
128Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
129Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy1.800.0001.100.000---Đất ở đô thị
130Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Chân dốc nhà bà Thúy đi - đến điểm rẽ xã Đồng Phúc3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
131Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
132Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) - đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 36.800.0004.100.000---Đất ở đô thị
133Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy5.600.0003.400.000---Đất ở đô thị
134Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy - đến Cây xăng ông Bộ7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
135Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm11.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
136Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong - đến nhà ông Ánh7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
137Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh - đến đầu cống Kem xã Nham Sơn7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
138Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
139Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong6.400.0003.800.000---Đất ở đô thị
140Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL111.200.0006.700.000---Đất ở đô thị
141Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)8.500.0005.100.0003.100.000--Đất ở đô thị
142Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn cầu bến Đám - đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
143Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) - đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
144Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)6.400.0003.800.0002.300.000--Đất ở đô thị
145Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An7.200.0004.300.000---Đất ở đô thị
146Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
147Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn)3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
148Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. -4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
149Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
150Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
151Huyện Yên DũngĐường huyện ĐH3Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
152Huyện Yên DũngĐường huyện ĐH3Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
153Huyện Yên DũngTrục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18-6.400.0003.800.000---Đất ở đô thị
154Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ-4.800.0002.900.000---Đất ở đô thị
155Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián-10.000.0005.000.000---Đất ở đô thị
156Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân-10.000.0005.000.000---Đất ở đô thị
157Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ-5.000.0002.500.000---Đất ở đô thị
158Huyện Yên DũngĐoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến DũngĐoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
159Huyện Yên DũngĐoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)3.200.0001.900.000---Đất ở đô thị
160Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnĐoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng7.200.000----Đất ở đô thị
161Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnĐoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) -7.200.000----Đất ở đô thị
162Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnCác vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú -4.000.000----Đất ở đô thị
163Huyện Yên DũngXã Cảnh ThụyĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng)4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
164Huyện Yên DũngĐường dẫn cầu Đồng SơnĐịa phận xã Hương Gián -14.000.000----Đất ở đô thị
165Huyện Yên DũngĐường dẫn cầu Đồng SơnĐịa phận xã Tiền Phong -10.000.000----Đất ở đô thị
166Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Nội HoàngĐoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)2.400.000----Đất ở đô thị
167Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Nội HoàngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng -3.000.000----Đất ở đô thị
168Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong2.400.000----Đất ở đô thị
169Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiền PhongĐoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công1.700.000----Đất ở đô thị
170Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưĐoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm1.700.000----Đất ở đô thị
171Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưTừ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn1.200.000----Đất ở đô thị
172Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưTừ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) -1.200.000----Đất ở đô thị
173Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tư MạiĐoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am2.400.000----Đất ở đô thị
174Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tư MạiĐoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)1.200.000----Đất ở đô thị
175Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiến DũngĐoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)1.800.000----Đất ở đô thị
176Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Đồng PhúcNgã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)1.200.000----Đất ở đô thị
177Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Đồng PhúcTừ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới800.000----Đất ở đô thị
178Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Lãng SơnĐoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn -2.400.000----Đất ở đô thị
179Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Hương GiánTừ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến2.400.000----Đất ở đô thị
180Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Hương GiánTừ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián)3.200.000----Đất ở đô thị
181Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ3.360.0002.040.000---Đất TM-DV đô thị
182Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
183Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
184Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa8.640.0005.160.000---Đất TM-DV đô thị
185Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm7.200.0004.320.000---Đất TM-DV đô thị
186Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn NeoĐường Hoàng Hoa Thám -6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
187Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - Thị trấn NeoĐường Lê Đức Trung -8.640.0005.160.000---Đất TM-DV đô thị
188Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn NeoĐường Nguyễn Viết Chất -6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
189Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - Thị trấn NeoĐường Đào Sư Tích -5.280.0003.180.000---Đất TM-DV đô thị
190Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
191Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng5.280.0003.180.000---Đất TM-DV đô thị
192Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - Thị trấn NeoĐoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông5.760.0003.480.000---Đất TM-DV đô thị
193Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
194Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám5.760.0003.480.000---Đất TM-DV đô thị
195Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
196Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
197Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin -2.880.000----Đất TM-DV đô thị
198Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
199Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
200Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
201Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ gầm cầu Bến Đám - đến hết địa phận TT Neo1.440.000840.000---Đất TM-DV đô thị
202Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo -1.680.0001.020.000600.000--Đất TM-DV đô thị
203Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)4.320.0002.580.0001.560.000--Đất TM-DV đô thị
204Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 2933.840.0002.280.0001.380.000--Đất TM-DV đô thị
205Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú)2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
206Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân DânTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân -2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
207Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
208Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân -1.680.0001.020.000600.000--Đất TM-DV đô thị
209Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy1.080.000660.000---Đất TM-DV đô thị
210Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Chân dốc nhà bà Thúy đi - đến điểm rẽ xã Đồng Phúc1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
211Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
212Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) - đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 34.080.0002.460.000---Đất TM-DV đô thị
213Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy3.360.0002.040.000---Đất TM-DV đô thị
214Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy - đến Cây xăng ông Bộ4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
215Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm6.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
216Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong - đến nhà ông Ánh4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
217Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh - đến đầu cống Kem xã Nham Sơn4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
218Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
219Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong3.840.0002.280.000---Đất TM-DV đô thị
220Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL16.720.0004.020.000---Đất TM-DV đô thị
221Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)5.100.0003.060.0001.860.000--Đất TM-DV đô thị
222Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn cầu bến Đám - đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
223Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) - đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An)2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
224Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)3.840.0002.280.0001.380.000--Đất TM-DV đô thị
225Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An4.320.0002.580.000---Đất TM-DV đô thị
226Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
227Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn)1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
228Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. -2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
229Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
230Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299BĐoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm1.440.000840.000---Đất TM-DV đô thị
231Huyện Yên DũngĐường huyện ĐH3Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
232Huyện Yên DũngĐường huyện ĐH3Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
233Huyện Yên DũngTrục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18-3.840.0002.280.000---Đất TM-DV đô thị
234Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ-2.880.0001.740.000---Đất TM-DV đô thị
235Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián-6.000.0003.000.000---Đất TM-DV đô thị
236Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân-6.000.0003.000.000---Đất TM-DV đô thị
237Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ-3.000.0001.500.000---Đất TM-DV đô thị
238Huyện Yên DũngĐoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến DũngĐoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng1.440.000840.000---Đất TM-DV đô thị
239Huyện Yên DũngĐoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn)1.920.0001.140.000---Đất TM-DV đô thị
240Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnĐoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng4.320.000----Đất TM-DV đô thị
241Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnĐoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) -4.320.000----Đất TM-DV đô thị
242Huyện Yên DũngKhu dân cư Lạc Phú xã Nham SơnCác vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
243Huyện Yên DũngXã Cảnh ThụyĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng)2.400.0001.440.000---Đất TM-DV đô thị
244Huyện Yên DũngĐường dẫn cầu Đồng SơnĐịa phận xã Hương Gián -8.400.000----Đất TM-DV đô thị
245Huyện Yên DũngĐường dẫn cầu Đồng SơnĐịa phận xã Tiền Phong -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
246Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Nội HoàngĐoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
247Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Nội HoàngKhu đất dịch vụ Nội Hoàng -1.800.000----Đất TM-DV đô thị
248Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiền PhongĐoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong1.440.000----Đất TM-DV đô thị
249Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiền PhongĐoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công1.020.000----Đất TM-DV đô thị
250Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưĐoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm1.020.000----Đất TM-DV đô thị
251Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưTừ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn720.000----Đất TM-DV đô thị
252Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Yên LưTừ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) -720.000----Đất TM-DV đô thị
253Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tư MạiĐoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am1.440.000----Đất TM-DV đô thị
254Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tư MạiĐoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào)720.000----Đất TM-DV đô thị
255Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Tiến DũngĐoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy)1.080.000----Đất TM-DV đô thị
256Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Đồng PhúcNgã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm)720.000----Đất TM-DV đô thị
257Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Đồng PhúcTừ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới480.000----Đất TM-DV đô thị
258Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Lãng SơnĐoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn -1.440.000----Đất TM-DV đô thị
259Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Hương GiánTừ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến1.440.000----Đất TM-DV đô thị
260Huyện Yên DũngTrục đường chính địa phận xã Hương GiánTừ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
261Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ2.240.0001.360.000---Đất SX-KD đô thị
262Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa1.600.000960.000---Đất SX-KD đô thị
263Huyện Yên DũngĐường Trần Nhân Tông - Thị trấn NeoĐoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám1.280.000760.000---Đất SX-KD đô thị
264Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa5.760.0003.440.000---Đất SX-KD đô thị
265Huyện Yên DũngĐường Trần Hưng Đạo - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm4.800.0002.880.000---Đất SX-KD đô thị
266Huyện Yên DũngĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn NeoĐường Hoàng Hoa Thám -4.480.0002.680.000---Đất SX-KD đô thị
267Huyện Yên DũngĐường Lê Đức Trung - Thị trấn NeoĐường Lê Đức Trung -5.760.0003.440.000---Đất SX-KD đô thị
268Huyện Yên DũngĐường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn NeoĐường Nguyễn Viết Chất -4.480.0002.680.000---Đất SX-KD đô thị
269Huyện Yên DũngĐường Đào Sư Tích - Thị trấn NeoĐường Đào Sư Tích -3.520.0002.120.000---Đất SX-KD đô thị
270Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo4.480.0002.680.000---Đất SX-KD đô thị
271Huyện Yên DũngĐường Pháp Loa - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng3.520.0002.120.000---Đất SX-KD đô thị
272Huyện Yên DũngĐường Phạm Túc Minh - Thị trấn NeoĐoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông3.840.0002.320.000---Đất SX-KD đô thị
273Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)2.880.0001.720.000---Đất SX-KD đô thị
274Huyện Yên DũngĐường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám3.840.0002.320.000---Đất SX-KD đô thị
275Huyện Yên DũngĐường Ngô Uông - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo2.880.0001.720.000---Đất SX-KD đô thị
276Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả1.600.000960.000---Đất SX-KD đô thị
277Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin -1.920.000----Đất SX-KD đô thị
278Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy1.920.0001.160.000---Đất SX-KD đô thị
279Huyện Yên DũngPhố Ba Tổng - Thị trấn NeoĐoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa1.600.000960.000---Đất SX-KD đô thị
280Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám1.280.000760.000---Đất SX-KD đô thị
281Huyện Yên DũngThị trấn NeoĐoạn từ gầm cầu Bến Đám - đến hết địa phận TT Neo960.000560.000---Đất SX-KD đô thị
282Huyện Yên DũngThị trấn NeoCác vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo -1.120.000680.000400.000--Đất SX-KD đô thị
283Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)2.880.0001.720.0001.040.000--Đất SX-KD đô thị
284Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 2932.560.0001.520.000920.000--Đất SX-KD đô thị
285Huyện Yên DũngTỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân DânĐoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú)1.600.000960.000560.000--Đất SX-KD đô thị
286Huyện Yên DũngTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân DânTỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân -1.920.0001.160.000---Đất SX-KD đô thị
287Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânĐoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)1.600.000960.000560.000--Đất SX-KD đô thị
288Huyện Yên DũngThị trấn Tân DânCác vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân -1.120.000680.000400.000--Đất SX-KD đô thị
289Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy720.000440.000---Đất SX-KD đô thị
290Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Chân dốc nhà bà Thúy đi - đến điểm rẽ xã Đồng Phúc1.280.000760.000---Đất SX-KD đô thị
291Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà)1.920.0001.160.000---Đất SX-KD đô thị
292Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) - đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 32.720.0001.640.000---Đất SX-KD đô thị
293Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy2.240.0001.360.000---Đất SX-KD đô thị
294Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy - đến Cây xăng ông Bộ2.880.0001.720.000---Đất SX-KD đô thị
295Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm4.480.0002.680.000---Đất SX-KD đô thị
296Huyện Yên DũngTỉnh lộ 398Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong - đến nhà ông Ánh2.880.0001.720.000---Đất SX-KD đô thị
297Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh - đến đầu cống Kem xã Nham Sơn2.880.0001.720.000---Đất SX-KD đô thị
298Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong1.600.000960.000---Đất SX-KD đô thị
299Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong2.560.0001.520.000---Đất SX-KD đô thị
300Huyện Yên DũngQuốc lộ 17Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL14.480.0002.680.000---Đất SX-KD đô thị
4.8/5 - (96 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn cũng thích
Để lại phản hồi

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công khai.