Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ngọc Hồi | A Dừa | Toàn bộ - | 1.320.000 | 792.000 | 396.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ngọc Hồi | A Gió | Toàn bộ - | 903.000 | 542.000 | 271.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ngọc Hồi | A Khanh | Toàn bộ - | 2.080.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Ngô Gia Tự | 1.995.000 | 1.197.000 | 599.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ | 1.323.000 | 794.000 | 397.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch | Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Ngọc Hồi | Chu Văn An | Toàn bộ - | 651.000 | 391.000 | 195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hữu Trác | Toàn bộ - | 616.000 | 370.000 | 185.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Khuyến | Toàn bộ - | 616.000 | 370.000 | 185.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Ngọc Hồi | U Re | Toàn bộ - | 624.000 | 374.000 | 187.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ - | 624.000 | 374.000 | 187.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Tri Phương | Toàn bộ - | 624.000 | 374.000 | 187.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Dũng | Toàn bộ - | 2.205.000 | 1.323.000 | 662.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Ngọc Hồi | A Ninh | Toàn bộ - | 2.205.000 | 1.323.000 | 662.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Ngọc Hồi | Hai Bà Trưng | Toàn bộ - | 4.080.000 | 2.448.000 | 1.224.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Ngọc Hồi | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ - | 1.008.000 | 605.000 | 302.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng | 2.310.000 | 1.386.000 | 693.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa | 1.680.000 | 1.008.000 | 504.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 5.060.000 | 3.036.000 | 1.518.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc | 3.840.000 | 2.304.000 | 1.152.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo | 5.565.000 | 3.339.000 | 1.670.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan | 9.430.000 | 5.658.000 | 2.829.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện | 6.900.000 | 4.140.000 | 2.070.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung | 4.180.000 | 2.508.000 | 1.254.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ | 2.850.000 | 1.710.000 | 855.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) | 630.000 | 378.000 | 189.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) | Toàn bộ - | 810.000 | 486.000 | 243.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hùng Vương - Hoàng Thị Loan | 2.835.000 | 1.701.000 | 851.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng | 1.800.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hùng Vương - Hai Bà Trưng | 2.300.000 | 1.380.000 | 690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng | 1.034.000 | 620.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Quý Đôn | Toàn bộ - | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Tự Trọng | Toàn bộ - | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Văn Tám | Toàn bộ - | 1.196.000 | 718.000 | 359.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương | 1.092.000 | 655.000 | 328.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện | 990.000 | 594.000 | 297.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Du | Toàn bộ - | 987.000 | 592.000 | 296.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ - | 7.150.000 | 4.290.000 | 2.145.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.170.000 | 702.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan | 1.980.000 | 1.188.000 | 594.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Hoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) | 2.400.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi | 1.800.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 | 1.440.000 | 864.000 | 432.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ - | 1.150.000 | 690.000 | 345.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Hùng Vương - Trần Quốc Toản | 2.300.000 | 1.380.000 | 690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Quyền | Toàn bộ - | 966.000 | 580.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn | 2.600.000 | 1.560.000 | 780.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Đình Giót | Toàn bộ - | 1.702.000 | 1.021.000 | 511.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ - | 1.134.000 | 680.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Ngọc Hồi | Sư Vạn Hạnh | Toàn bộ - | 1.113.000 | 668.000 | 334.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai | 1.320.000 | 792.000 | 396.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng | 1.144.000 | 686.000 | 343.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Trương Quang Trọng | 3.795.000 | 2.277.000 | 1.139.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn | 2.310.000 | 1.386.000 | 693.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Hùng Vương - Kim Đồng | 7.130.000 | 4.278.000 | 2.139.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân | 5.712.000 | 3.427.000 | 1.714.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính | 3.150.000 | 1.890.000 | 945.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We | 2.200.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quốc Toản | Toàn bộ - | 3.300.000 | 1.980.000 | 990.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 3.200.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Đoạn còn lại (chưa mở đường) - | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn | 1.196.000 | 718.000 | 359.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Ngọc Hồi | Đường Quy hoạch (mới) | Toàn bộ - | 644.000 | 386.000 | 193.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 675.000 | 405.000 | 203.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 475.000 | 285.000 | 143.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 325.000 | 195.000 | 98.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc | 2.300.000 | 1.380.000 | 690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo - | 1.426.000 | 856.000 | 428.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Từ 20m tiếp theo - Khe suối | 874.000 | 524.000 | 262.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Khe suối - Đường N5 - đến Phan Đình Phùng | 575.000 | 345.000 | 173.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Ngọc Hồi | Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) | Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng | 1.560.000 | 936.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Ngọc Hồi | Lạc Long Quân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Nhân Tông - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Ngọc Hồi | Âu Cơ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Ngọc Hồi | Tạ Quang Bửu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Nhật Duật - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Tiến Dũng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Ngọc Hồi | Võ Thị Sáu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Chí Thanh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thái Học - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Cao Vân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Khánh Dư - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Đức Cảnh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Ngọc Hồi | Huỳnh Thúc Kháng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Đức Đệ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Kiên - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Văn Hai - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Mạnh Quân - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Hoàng - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Định - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quang Khải - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Ngọc Hồi | Yết Kiêu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Huy Chú - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Huy Liệu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Ngọc Hồi | Hà Huy Tập - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 1.000.000 | 468.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Ngọc Hồi | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | - | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
101 | Huyện Ngọc Hồi | A Dừa | Toàn bộ - | 1.056.000 | 633.600 | 316.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Ngọc Hồi | A Gió | Toàn bộ - | 722.400 | 433.600 | 216.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Ngọc Hồi | A Khanh | Toàn bộ - | 1.664.000 | 998.400 | 499.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Ngô Gia Tự | 1.596.000 | 957.600 | 479.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ | 1.058.400 | 635.200 | 317.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch | Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú | 576.000 | 345.600 | 172.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Ngọc Hồi | Chu Văn An | Toàn bộ - | 520.800 | 312.800 | 156.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hữu Trác | Toàn bộ - | 492.800 | 296.000 | 148.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Khuyến | Toàn bộ - | 492.800 | 296.000 | 148.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Ngọc Hồi | U Re | Toàn bộ - | 499.200 | 299.200 | 149.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ - | 499.200 | 299.200 | 149.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Tri Phương | Toàn bộ - | 499.200 | 299.200 | 149.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Dũng | Toàn bộ - | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Ngọc Hồi | A Ninh | Toàn bộ - | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Ngọc Hồi | Hai Bà Trưng | Toàn bộ - | 3.264.000 | 1.958.400 | 979.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Ngọc Hồi | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ - | 806.400 | 484.000 | 241.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng | 1.848.000 | 1.108.800 | 554.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa | 1.344.000 | 806.400 | 403.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 4.048.000 | 2.428.800 | 1.214.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc | 3.072.000 | 1.843.200 | 921.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo | 4.452.000 | 2.671.200 | 1.336.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan | 7.544.000 | 4.526.400 | 2.263.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện | 5.520.000 | 3.312.000 | 1.656.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung | 3.344.000 | 2.006.400 | 1.003.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 | 2.800.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ | 2.280.000 | 1.368.000 | 684.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) | 504.000 | 302.400 | 151.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) | Toàn bộ - | 648.000 | 388.800 | 194.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hùng Vương - Hoàng Thị Loan | 2.268.000 | 1.360.800 | 680.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng | 1.440.000 | 864.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hùng Vương - Hai Bà Trưng | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng | 827.200 | 496.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Quý Đôn | Toàn bộ - | 736.000 | 441.600 | 220.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Tự Trọng | Toàn bộ - | 736.000 | 441.600 | 220.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Văn Tám | Toàn bộ - | 956.800 | 574.400 | 287.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương | 873.600 | 524.000 | 262.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện | 792.000 | 475.200 | 237.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Du | Toàn bộ - | 789.600 | 473.600 | 236.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ - | 5.720.000 | 3.432.000 | 1.716.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 936.000 | 561.600 | 280.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan | 1.584.000 | 950.400 | 475.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Hoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) | 1.920.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi | 1.440.000 | 864.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 | 1.152.000 | 691.200 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ - | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Hùng Vương - Trần Quốc Toản | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Quyền | Toàn bộ - | 772.800 | 464.000 | 232.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn | 2.080.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Đình Giót | Toàn bộ - | 1.361.600 | 816.800 | 408.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ - | 907.200 | 544.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Ngọc Hồi | Sư Vạn Hạnh | Toàn bộ - | 890.400 | 534.400 | 267.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai | 1.056.000 | 633.600 | 316.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng | 915.200 | 548.800 | 274.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Trương Quang Trọng | 3.036.000 | 1.821.600 | 911.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn | 1.848.000 | 1.108.800 | 554.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Hùng Vương - Kim Đồng | 5.704.000 | 3.422.400 | 1.711.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân | 4.569.600 | 2.741.600 | 1.371.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính | 2.520.000 | 1.512.000 | 756.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We | 1.760.000 | 1.056.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn | 1.280.000 | 768.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quốc Toản | Toàn bộ - | 2.640.000 | 1.584.000 | 792.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 2.560.000 | 1.536.000 | 768.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Đoạn còn lại (chưa mở đường) - | 672.000 | 403.200 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn | 956.800 | 574.400 | 287.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Ngọc Hồi | Đường Quy hoạch (mới) | Toàn bộ - | 515.200 | 308.800 | 154.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 540.000 | 324.000 | 162.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 380.000 | 228.000 | 114.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 260.000 | 156.000 | 78.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo - | 1.140.800 | 684.800 | 342.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Từ 20m tiếp theo - Khe suối | 699.200 | 419.200 | 209.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Khe suối - Đường N5 - đến Phan Đình Phùng | 460.000 | 276.000 | 138.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Ngọc Hồi | Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) | Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng | 1.248.000 | 748.800 | 374.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Ngọc Hồi | Lạc Long Quân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Nhân Tông - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Ngọc Hồi | Âu Cơ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Ngọc Hồi | Tạ Quang Bửu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Nhật Duật - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Tiến Dũng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Ngọc Hồi | Võ Thị Sáu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Chí Thanh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thái Học - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Cao Vân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Khánh Dư - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Đức Cảnh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Ngọc Hồi | Huỳnh Thúc Kháng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Đức Đệ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Kiên - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Văn Hai - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Mạnh Quân - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Hoàng - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Định - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quang Khải - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Ngọc Hồi | Yết Kiêu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Huy Chú - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Huy Liệu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Ngọc Hồi | Hà Huy Tập - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Ngọc Hồi | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | - | 281.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Huyện Ngọc Hồi | A Dừa | Toàn bộ - | 1.056.000 | 633.600 | 316.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Ngọc Hồi | A Gió | Toàn bộ - | 722.400 | 433.600 | 216.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Ngọc Hồi | A Khanh | Toàn bộ - | 1.664.000 | 998.400 | 499.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Ngô Gia Tự | 1.596.000 | 957.600 | 479.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ | 1.058.400 | 635.200 | 317.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch | Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú | 576.000 | 345.600 | 172.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Ngọc Hồi | Chu Văn An | Toàn bộ - | 520.800 | 312.800 | 156.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hữu Trác | Toàn bộ - | 492.800 | 296.000 | 148.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Khuyến | Toàn bộ - | 492.800 | 296.000 | 148.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Ngọc Hồi | U Re | Toàn bộ - | 499.200 | 299.200 | 149.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ - | 499.200 | 299.200 | 149.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Tri Phương | Toàn bộ - | 499.200 | 299.200 | 149.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Dũng | Toàn bộ - | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Ngọc Hồi | A Ninh | Toàn bộ - | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Ngọc Hồi | Hai Bà Trưng | Toàn bộ - | 3.264.000 | 1.958.400 | 979.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Ngọc Hồi | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ - | 806.400 | 484.000 | 241.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng | 1.848.000 | 1.108.800 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa | 1.344.000 | 806.400 | 403.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 4.048.000 | 2.428.800 | 1.214.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc | 3.072.000 | 1.843.200 | 921.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo | 4.452.000 | 2.671.200 | 1.336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan | 7.544.000 | 4.526.400 | 2.263.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện | 5.520.000 | 3.312.000 | 1.656.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung | 3.344.000 | 2.006.400 | 1.003.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 | 2.800.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ | 2.280.000 | 1.368.000 | 684.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) | 504.000 | 302.400 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) | Toàn bộ - | 648.000 | 388.800 | 194.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hùng Vương - Hoàng Thị Loan | 2.268.000 | 1.360.800 | 680.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng | 1.440.000 | 864.000 | 432.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hùng Vương - Hai Bà Trưng | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng | 827.200 | 496.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Quý Đôn | Toàn bộ - | 736.000 | 441.600 | 220.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Tự Trọng | Toàn bộ - | 736.000 | 441.600 | 220.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Văn Tám | Toàn bộ - | 956.800 | 574.400 | 287.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương | 873.600 | 524.000 | 262.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện | 792.000 | 475.200 | 237.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Du | Toàn bộ - | 789.600 | 473.600 | 236.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ - | 5.720.000 | 3.432.000 | 1.716.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 936.000 | 561.600 | 280.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan | 1.584.000 | 950.400 | 475.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Hoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) | 1.920.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi | 1.440.000 | 864.000 | 432.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 | 1.152.000 | 691.200 | 345.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ - | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Hùng Vương - Trần Quốc Toản | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Quyền | Toàn bộ - | 772.800 | 464.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn | 2.080.000 | 1.248.000 | 624.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Đình Giót | Toàn bộ - | 1.361.600 | 816.800 | 408.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ - | 907.200 | 544.000 | 272.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Ngọc Hồi | Sư Vạn Hạnh | Toàn bộ - | 890.400 | 534.400 | 267.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai | 1.056.000 | 633.600 | 316.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng | 915.200 | 548.800 | 274.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Trương Quang Trọng | 3.036.000 | 1.821.600 | 911.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn | 1.848.000 | 1.108.800 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Hùng Vương - Kim Đồng | 5.704.000 | 3.422.400 | 1.711.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân | 4.569.600 | 2.741.600 | 1.371.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính | 2.520.000 | 1.512.000 | 756.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We | 1.760.000 | 1.056.000 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn | 1.280.000 | 768.000 | 384.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quốc Toản | Toàn bộ - | 2.640.000 | 1.584.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 2.560.000 | 1.536.000 | 768.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Đoạn còn lại (chưa mở đường) - | 672.000 | 403.200 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn | 956.800 | 574.400 | 287.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Ngọc Hồi | Đường Quy hoạch (mới) | Toàn bộ - | 515.200 | 308.800 | 154.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 540.000 | 324.000 | 162.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 380.000 | 228.000 | 114.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5. NT18 (Phan Đình Phùng) | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 260.000 | 156.000 | 78.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo - | 1.140.800 | 684.800 | 342.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Từ 20m tiếp theo - Khe suối | 699.200 | 419.200 | 209.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hồng Phong | Khe suối - Đường N5 - đến Phan Đình Phùng | 460.000 | 276.000 | 138.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Ngọc Hồi | Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) | Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng | 1.248.000 | 748.800 | 374.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Ngọc Hồi | Lạc Long Quân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Nhân Tông - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Ngọc Hồi | Âu Cơ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Ngọc Hồi | Tạ Quang Bửu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Nhật Duật - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Tiến Dũng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Huyện Ngọc Hồi | Võ Thị Sáu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Chí Thanh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
284 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thái Học - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
285 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Cao Vân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
286 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Khánh Dư - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
287 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Đức Cảnh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
288 | Huyện Ngọc Hồi | Huỳnh Thúc Kháng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
289 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Đức Đệ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | Toàn bộ - | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
290 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Kiên - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
291 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Văn Hai - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
292 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Mạnh Quân - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
293 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Hoàng - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
294 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Định - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
295 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quang Khải - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
296 | Huyện Ngọc Hồi | Yết Kiêu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
297 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Huy Chú - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
298 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Huy Liệu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
299 | Huyện Ngọc Hồi | Hà Huy Tập - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | Toàn bộ - | 800.000 | 374.400 | 187.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
300 | Huyện Ngọc Hồi | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | - | 281.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
301 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) - | 1.281.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch - đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) - | 858.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | - | 238.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y | 1.449.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường D4 - | 462.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) | 693.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng | 759.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 | 884.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Pờ Y | - | 256.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông | - | 703.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông | - | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) | 589.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m | 714.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục | - | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) | 546.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan | 399.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 266.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y | 483.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 | 247.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan | 119.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Khu dân cư còn lại - | 126.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Ngọc Hồi | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong | Khu dân cư còn lại - | 119.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Ngọc Hồi | Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang | - | 112.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) - | 1.024.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) - | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) - | 686.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | - | 190.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong | 924.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y | 1.159.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường D4 - | 369.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) | 554.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng | 607.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 | 707.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu - | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Pờ Y | - | 204.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông | - | 562.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông | - | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) | 471.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m | 571.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục | - | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) | 436.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 | 403.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan | 319.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 212.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y | 386.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 | 197.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan | 95.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Khu dân cư còn lại - | 100.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Ngọc Hồi | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong | Khu dân cư còn lại - | 95.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Ngọc Hồi | Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang | - | 89.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) - | 1.024.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) - | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) - | 686.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | - | 190.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y | 1.159.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 | 704.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường D4 - | 369.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) | 554.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng | 607.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 | 707.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Pờ Y | - | 204.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông | - | 562.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông | - | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) | 471.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m | 571.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục | - | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) | 436.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 | 403.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan | 319.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 212.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y | 386.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 | 197.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan | 95.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Khu dân cư còn lại - | 100.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang | 136.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Ngọc Hồi | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong | Khu dân cư còn lại - | 95.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Ngọc Hồi | Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang | - | 89.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | Đất chuyên trồng lúa - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
401 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | Đất trồng lúa còn lại - | 37.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
402 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | Đất chuyên trồng lúa - | 53.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
403 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | Đất trồng lúa còn lại - | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
404 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
405 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | - | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
406 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | - | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
407 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | - | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
408 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | - | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
409 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | - | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
410 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
411 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
412 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
413 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | - | 26.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
414 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
415 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 32.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |