• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Huyện Ngọc Hồi – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Ngọc HồiA DừaToàn bộ -1.320.000792.000396.000--Đất ở đô thị
2Huyện Ngọc HồiA GióToàn bộ -903.000542.000271.000--Đất ở đô thị
3Huyện Ngọc HồiA KhanhToàn bộ -2.080.0001.248.000624.000--Đất ở đô thị
4Huyện Ngọc HồiĐinh Tiên HoàngHùng Vương - Ngô Gia Tự1.995.0001.197.000599.000--Đất ở đô thị
5Huyện Ngọc HồiĐinh Tiên HoàngNgô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ1.323.000794.000397.000--Đất ở đô thị
6Huyện Ngọc HồiĐường quy hoạchĐiểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú720.000432.000216.000--Đất ở đô thị
7Huyện Ngọc HồiChu Văn AnToàn bộ -651.000391.000195.000--Đất ở đô thị
8Huyện Ngọc HồiLê Hữu TrácToàn bộ -616.000370.000185.000--Đất ở đô thị
9Huyện Ngọc HồiNguyễn KhuyếnToàn bộ -616.000370.000185.000--Đất ở đô thị
10Huyện Ngọc HồiU ReToàn bộ -624.000374.000187.000--Đất ở đô thị
11Huyện Ngọc HồiPhạm Ngũ LãoToàn bộ -624.000374.000187.000--Đất ở đô thị
12Huyện Ngọc HồiNguyễn Tri PhươngToàn bộ -624.000374.000187.000--Đất ở đô thị
13Huyện Ngọc HồiTrần DũngToàn bộ -2.205.0001.323.000662.000--Đất ở đô thị
14Huyện Ngọc HồiA NinhToàn bộ -2.205.0001.323.000662.000--Đất ở đô thị
15Huyện Ngọc HồiHai Bà TrưngToàn bộ -4.080.0002.448.0001.224.000--Đất ở đô thị
16Huyện Ngọc HồiHồ Xuân HươngToàn bộ -1.008.000605.000302.000--Đất ở đô thị
17Huyện Ngọc HồiHoàng Văn ThụNgô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng2.310.0001.386.000693.000--Đất ở đô thị
18Huyện Ngọc HồiHoàng Văn ThụĐinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa1.680.0001.008.000504.000--Đất ở đô thị
19Huyện Ngọc HồiHoàng Thị LoanHùng Vương - Trần Hưng Đạo5.060.0003.036.0001.518.000--Đất ở đô thị
20Huyện Ngọc HồiHoàng Thị LoanTrần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc4.600.0002.760.0001.380.000--Đất ở đô thị
21Huyện Ngọc HồiHùng VươngTừ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc3.840.0002.304.0001.152.000--Đất ở đô thị
22Huyện Ngọc HồiHùng VươngNguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo5.565.0003.339.0001.670.000--Đất ở đô thị
23Huyện Ngọc HồiHùng VươngTrần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan9.430.0005.658.0002.829.000--Đất ở đô thị
24Huyện Ngọc HồiHùng VươngHoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện6.900.0004.140.0002.070.000--Đất ở đô thị
25Huyện Ngọc HồiHùng VươngTô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung4.180.0002.508.0001.254.000--Đất ở đô thị
26Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 23.500.0002.100.0001.050.000--Đất ở đô thị
27Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ2.850.0001.710.000855.000--Đất ở đô thị
28Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)630.000378.000189.000--Đất ở đô thị
29Huyện Ngọc HồiĐường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)Toàn bộ -810.000486.000243.000--Đất ở đô thị
30Huyện Ngọc HồiLê LợiHùng Vương - Hoàng Thị Loan2.835.0001.701.000851.000--Đất ở đô thị
31Huyện Ngọc HồiLê LợiHoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng1.800.0001.080.000540.000--Đất ở đô thị
32Huyện Ngọc HồiLý Thái TổHùng Vương - Hai Bà Trưng2.300.0001.380.000690.000--Đất ở đô thị
33Huyện Ngọc HồiLý Thái TổHai Bà Trưng - Trương Quang Trọng1.034.000620.000310.000--Đất ở đô thị
34Huyện Ngọc HồiLê Quý ĐônToàn bộ -920.000552.000276.000--Đất ở đô thị
35Huyện Ngọc HồiLý Tự TrọngToàn bộ -920.000552.000276.000--Đất ở đô thị
36Huyện Ngọc HồiLê Văn TámToàn bộ -1.196.000718.000359.000--Đất ở đô thị
37Huyện Ngọc HồiNguyễn Thị Minh KhaiHai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương1.092.000655.000328.000--Đất ở đô thị
38Huyện Ngọc HồiNguyễn Thị Minh KhaiHồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện990.000594.000297.000--Đất ở đô thị
39Huyện Ngọc HồiNguyễn DuToàn bộ -987.000592.000296.000--Đất ở đô thị
40Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn TrỗiToàn bộ -7.150.0004.290.0002.145.000--Đất ở đô thị
41Huyện Ngọc HồiNguyễn TrãiToàn bộ -1.170.000702.000351.000--Đất ở đô thị
42Huyện Ngọc HồiNguyễn Sinh SắcPhan Bội Châu - Hoàng Thị Loan1.980.0001.188.000594.000--Đất ở đô thị
43Huyện Ngọc HồiNguyễn Sinh SắcHoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)2.400.0001.440.000720.000--Đất ở đô thị
44Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn LinhĐường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi1.800.0001.080.000540.000--Đất ở đô thị
45Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn LinhTrụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N51.440.000864.000432.000--Đất ở đô thị
46Huyện Ngọc HồiNguyễn Trung TrựcToàn bộ -1.150.000690.000345.000--Đất ở đô thị
47Huyện Ngọc HồiNgô Gia TựHùng Vương - Trần Quốc Toản2.300.0001.380.000690.000--Đất ở đô thị
48Huyện Ngọc HồiNgô Gia TựTrần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
49Huyện Ngọc HồiNgô QuyềnToàn bộ -966.000580.000290.000--Đất ở đô thị
50Huyện Ngọc HồiPhan Bội ChâuTrần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn2.600.0001.560.000780.000--Đất ở đô thị
51Huyện Ngọc HồiPhan Đình GiótToàn bộ -1.702.0001.021.000511.000--Đất ở đô thị
52Huyện Ngọc HồiPhạm Hồng TháiToàn bộ -1.134.000680.000340.000--Đất ở đô thị
53Huyện Ngọc HồiSư Vạn HạnhToàn bộ -1.113.000668.000334.000--Đất ở đô thị
54Huyện Ngọc HồiTô Vĩnh DiệnHùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai1.320.000792.000396.000--Đất ở đô thị
55Huyện Ngọc HồiTô Vĩnh DiệnNguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng1.144.000686.000343.000--Đất ở đô thị
56Huyện Ngọc HồiTrần Hưng ĐạoHùng Vương - Trương Quang Trọng3.795.0002.277.0001.139.000--Đất ở đô thị
57Huyện Ngọc HồiTrần Hưng ĐạoTrương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn2.310.0001.386.000693.000--Đất ở đô thị
58Huyện Ngọc HồiTrần PhúHùng Vương - Kim Đồng7.130.0004.278.0002.139.000--Đất ở đô thị
59Huyện Ngọc HồiTrần PhúKim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân5.712.0003.427.0001.714.000--Đất ở đô thị
60Huyện Ngọc HồiTrần PhúPhía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính3.150.0001.890.000945.000--Đất ở đô thị
61Huyện Ngọc HồiTrần PhúNgã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We2.200.0001.320.000660.000--Đất ở đô thị
62Huyện Ngọc HồiTrần PhúCầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn1.600.000960.000480.000--Đất ở đô thị
63Huyện Ngọc HồiTrần Quốc ToảnToàn bộ -3.300.0001.980.000990.000--Đất ở đô thị
64Huyện Ngọc HồiTrương Quang TrọngTrần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng3.200.0001.920.000960.000--Đất ở đô thị
65Huyện Ngọc HồiTrương Quang TrọngĐoạn còn lại (chưa mở đường) -840.000504.000252.000--Đất ở đô thị
66Huyện Ngọc HồiNguyễn HuệTrần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn1.196.000718.000359.000--Đất ở đô thị
67Huyện Ngọc HồiĐường Quy hoạch (mới)Toàn bộ -644.000386.000193.000--Đất ở đô thị
68Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú675.000405.000203.000--Đất ở đô thị
69Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú475.000285.000143.000--Đất ở đô thị
70Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40325.000195.00098.000--Đất ở đô thị
71Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongTrần Phú - Nguyễn Sinh Sắc2.300.0001.380.000690.000--Đất ở đô thị
72Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongNguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo -1.426.000856.000428.000--Đất ở đô thị
73Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongTừ 20m tiếp theo - Khe suối874.000524.000262.000--Đất ở đô thị
74Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongKhe suối - Đường N5 - đến Phan Đình Phùng575.000345.000173.000--Đất ở đô thị
75Huyện Ngọc HồiĐường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây)Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng1.560.000936.000468.000--Đất ở đô thị
76Huyện Ngọc HồiLạc Long Quân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
77Huyện Ngọc HồiTrần Nhân Tông - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
78Huyện Ngọc HồiÂu Cơ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
79Huyện Ngọc HồiTạ Quang Bửu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
80Huyện Ngọc HồiTrần Nhật Duật - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
81Huyện Ngọc HồiNgô Tiến Dũng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
82Huyện Ngọc HồiVõ Thị Sáu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
83Huyện Ngọc HồiNguyễn Chí Thanh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
84Huyện Ngọc HồiNguyễn Thái Học - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
85Huyện Ngọc HồiTrần Cao Vân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
86Huyện Ngọc HồiTrần Khánh Dư - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
87Huyện Ngọc HồiNguyễn Đức Cảnh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
88Huyện Ngọc HồiHuỳnh Thúc Kháng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
89Huyện Ngọc HồiNgô Đức Đệ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.500.000900.000450.000--Đất ở đô thị
90Huyện Ngọc HồiTrần Kiên - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
91Huyện Ngọc HồiTrần Văn Hai - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
92Huyện Ngọc HồiNguyễn Mạnh Quân - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
93Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn Hoàng - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
94Huyện Ngọc HồiTrương Định - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
95Huyện Ngọc HồiTrần Quang Khải - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
96Huyện Ngọc HồiYết Kiêu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
97Huyện Ngọc HồiPhan Huy Chú - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
98Huyện Ngọc HồiTrần Huy Liệu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
99Huyện Ngọc HồiHà Huy Tập - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -1.000.000468.000234.000--Đất ở đô thị
100Huyện Ngọc HồiĐất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn-352.000----Đất ở đô thị
101Huyện Ngọc HồiA DừaToàn bộ -1.056.000633.600316.800--Đất TM-DV đô thị
102Huyện Ngọc HồiA GióToàn bộ -722.400433.600216.800--Đất TM-DV đô thị
103Huyện Ngọc HồiA KhanhToàn bộ -1.664.000998.400499.200--Đất TM-DV đô thị
104Huyện Ngọc HồiĐinh Tiên HoàngHùng Vương - Ngô Gia Tự1.596.000957.600479.200--Đất TM-DV đô thị
105Huyện Ngọc HồiĐinh Tiên HoàngNgô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ1.058.400635.200317.600--Đất TM-DV đô thị
106Huyện Ngọc HồiĐường quy hoạchĐiểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú576.000345.600172.800--Đất TM-DV đô thị
107Huyện Ngọc HồiChu Văn AnToàn bộ -520.800312.800156.000--Đất TM-DV đô thị
108Huyện Ngọc HồiLê Hữu TrácToàn bộ -492.800296.000148.000--Đất TM-DV đô thị
109Huyện Ngọc HồiNguyễn KhuyếnToàn bộ -492.800296.000148.000--Đất TM-DV đô thị
110Huyện Ngọc HồiU ReToàn bộ -499.200299.200149.600--Đất TM-DV đô thị
111Huyện Ngọc HồiPhạm Ngũ LãoToàn bộ -499.200299.200149.600--Đất TM-DV đô thị
112Huyện Ngọc HồiNguyễn Tri PhươngToàn bộ -499.200299.200149.600--Đất TM-DV đô thị
113Huyện Ngọc HồiTrần DũngToàn bộ -1.764.0001.058.400529.600--Đất TM-DV đô thị
114Huyện Ngọc HồiA NinhToàn bộ -1.764.0001.058.400529.600--Đất TM-DV đô thị
115Huyện Ngọc HồiHai Bà TrưngToàn bộ -3.264.0001.958.400979.200--Đất TM-DV đô thị
116Huyện Ngọc HồiHồ Xuân HươngToàn bộ -806.400484.000241.600--Đất TM-DV đô thị
117Huyện Ngọc HồiHoàng Văn ThụNgô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng1.848.0001.108.800554.400--Đất TM-DV đô thị
118Huyện Ngọc HồiHoàng Văn ThụĐinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa1.344.000806.400403.200--Đất TM-DV đô thị
119Huyện Ngọc HồiHoàng Thị LoanHùng Vương - Trần Hưng Đạo4.048.0002.428.8001.214.400--Đất TM-DV đô thị
120Huyện Ngọc HồiHoàng Thị LoanTrần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc3.680.0002.208.0001.104.000--Đất TM-DV đô thị
121Huyện Ngọc HồiHùng VươngTừ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc3.072.0001.843.200921.600--Đất TM-DV đô thị
122Huyện Ngọc HồiHùng VươngNguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo4.452.0002.671.2001.336.000--Đất TM-DV đô thị
123Huyện Ngọc HồiHùng VươngTrần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan7.544.0004.526.4002.263.200--Đất TM-DV đô thị
124Huyện Ngọc HồiHùng VươngHoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện5.520.0003.312.0001.656.000--Đất TM-DV đô thị
125Huyện Ngọc HồiHùng VươngTô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung3.344.0002.006.4001.003.200--Đất TM-DV đô thị
126Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 22.800.0001.680.000840.000--Đất TM-DV đô thị
127Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ2.280.0001.368.000684.000--Đất TM-DV đô thị
128Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)504.000302.400151.200--Đất TM-DV đô thị
129Huyện Ngọc HồiĐường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)Toàn bộ -648.000388.800194.400--Đất TM-DV đô thị
130Huyện Ngọc HồiLê LợiHùng Vương - Hoàng Thị Loan2.268.0001.360.800680.800--Đất TM-DV đô thị
131Huyện Ngọc HồiLê LợiHoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng1.440.000864.000432.000--Đất TM-DV đô thị
132Huyện Ngọc HồiLý Thái TổHùng Vương - Hai Bà Trưng1.840.0001.104.000552.000--Đất TM-DV đô thị
133Huyện Ngọc HồiLý Thái TổHai Bà Trưng - Trương Quang Trọng827.200496.000248.000--Đất TM-DV đô thị
134Huyện Ngọc HồiLê Quý ĐônToàn bộ -736.000441.600220.800--Đất TM-DV đô thị
135Huyện Ngọc HồiLý Tự TrọngToàn bộ -736.000441.600220.800--Đất TM-DV đô thị
136Huyện Ngọc HồiLê Văn TámToàn bộ -956.800574.400287.200--Đất TM-DV đô thị
137Huyện Ngọc HồiNguyễn Thị Minh KhaiHai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương873.600524.000262.400--Đất TM-DV đô thị
138Huyện Ngọc HồiNguyễn Thị Minh KhaiHồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện792.000475.200237.600--Đất TM-DV đô thị
139Huyện Ngọc HồiNguyễn DuToàn bộ -789.600473.600236.800--Đất TM-DV đô thị
140Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn TrỗiToàn bộ -5.720.0003.432.0001.716.000--Đất TM-DV đô thị
141Huyện Ngọc HồiNguyễn TrãiToàn bộ -936.000561.600280.800--Đất TM-DV đô thị
142Huyện Ngọc HồiNguyễn Sinh SắcPhan Bội Châu - Hoàng Thị Loan1.584.000950.400475.200--Đất TM-DV đô thị
143Huyện Ngọc HồiNguyễn Sinh SắcHoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)1.920.0001.152.000576.000--Đất TM-DV đô thị
144Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn LinhĐường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi1.440.000864.000432.000--Đất TM-DV đô thị
145Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn LinhTrụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N51.152.000691.200345.600--Đất TM-DV đô thị
146Huyện Ngọc HồiNguyễn Trung TrựcToàn bộ -920.000552.000276.000--Đất TM-DV đô thị
147Huyện Ngọc HồiNgô Gia TựHùng Vương - Trần Quốc Toản1.840.0001.104.000552.000--Đất TM-DV đô thị
148Huyện Ngọc HồiNgô Gia TựTrần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
149Huyện Ngọc HồiNgô QuyềnToàn bộ -772.800464.000232.000--Đất TM-DV đô thị
150Huyện Ngọc HồiPhan Bội ChâuTrần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn2.080.0001.248.000624.000--Đất TM-DV đô thị
151Huyện Ngọc HồiPhan Đình GiótToàn bộ -1.361.600816.800408.800--Đất TM-DV đô thị
152Huyện Ngọc HồiPhạm Hồng TháiToàn bộ -907.200544.000272.000--Đất TM-DV đô thị
153Huyện Ngọc HồiSư Vạn HạnhToàn bộ -890.400534.400267.200--Đất TM-DV đô thị
154Huyện Ngọc HồiTô Vĩnh DiệnHùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai1.056.000633.600316.800--Đất TM-DV đô thị
155Huyện Ngọc HồiTô Vĩnh DiệnNguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng915.200548.800274.400--Đất TM-DV đô thị
156Huyện Ngọc HồiTrần Hưng ĐạoHùng Vương - Trương Quang Trọng3.036.0001.821.600911.200--Đất TM-DV đô thị
157Huyện Ngọc HồiTrần Hưng ĐạoTrương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn1.848.0001.108.800554.400--Đất TM-DV đô thị
158Huyện Ngọc HồiTrần PhúHùng Vương - Kim Đồng5.704.0003.422.4001.711.200--Đất TM-DV đô thị
159Huyện Ngọc HồiTrần PhúKim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân4.569.6002.741.6001.371.200--Đất TM-DV đô thị
160Huyện Ngọc HồiTrần PhúPhía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính2.520.0001.512.000756.000--Đất TM-DV đô thị
161Huyện Ngọc HồiTrần PhúNgã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We1.760.0001.056.000528.000--Đất TM-DV đô thị
162Huyện Ngọc HồiTrần PhúCầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn1.280.000768.000384.000--Đất TM-DV đô thị
163Huyện Ngọc HồiTrần Quốc ToảnToàn bộ -2.640.0001.584.000792.000--Đất TM-DV đô thị
164Huyện Ngọc HồiTrương Quang TrọngTrần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng2.560.0001.536.000768.000--Đất TM-DV đô thị
165Huyện Ngọc HồiTrương Quang TrọngĐoạn còn lại (chưa mở đường) -672.000403.200201.600--Đất TM-DV đô thị
166Huyện Ngọc HồiNguyễn HuệTrần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn956.800574.400287.200--Đất TM-DV đô thị
167Huyện Ngọc HồiĐường Quy hoạch (mới)Toàn bộ -515.200308.800154.400--Đất TM-DV đô thị
168Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú540.000324.000162.400--Đất TM-DV đô thị
169Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú380.000228.000114.400--Đất TM-DV đô thị
170Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40260.000156.00078.400--Đất TM-DV đô thị
171Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongTrần Phú - Nguyễn Sinh Sắc1.840.0001.104.000552.000--Đất TM-DV đô thị
172Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongNguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo -1.140.800684.800342.400--Đất TM-DV đô thị
173Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongTừ 20m tiếp theo - Khe suối699.200419.200209.600--Đất TM-DV đô thị
174Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongKhe suối - Đường N5 - đến Phan Đình Phùng460.000276.000138.400--Đất TM-DV đô thị
175Huyện Ngọc HồiĐường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây)Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng1.248.000748.800374.400--Đất TM-DV đô thị
176Huyện Ngọc HồiLạc Long Quân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
177Huyện Ngọc HồiTrần Nhân Tông - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
178Huyện Ngọc HồiÂu Cơ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
179Huyện Ngọc HồiTạ Quang Bửu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
180Huyện Ngọc HồiTrần Nhật Duật - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
181Huyện Ngọc HồiNgô Tiến Dũng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
182Huyện Ngọc HồiVõ Thị Sáu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
183Huyện Ngọc HồiNguyễn Chí Thanh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
184Huyện Ngọc HồiNguyễn Thái Học - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
185Huyện Ngọc HồiTrần Cao Vân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
186Huyện Ngọc HồiTrần Khánh Dư - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
187Huyện Ngọc HồiNguyễn Đức Cảnh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
188Huyện Ngọc HồiHuỳnh Thúc Kháng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
189Huyện Ngọc HồiNgô Đức Đệ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất TM-DV đô thị
190Huyện Ngọc HồiTrần Kiên - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
191Huyện Ngọc HồiTrần Văn Hai - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
192Huyện Ngọc HồiNguyễn Mạnh Quân - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
193Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn Hoàng - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
194Huyện Ngọc HồiTrương Định - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
195Huyện Ngọc HồiTrần Quang Khải - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
196Huyện Ngọc HồiYết Kiêu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
197Huyện Ngọc HồiPhan Huy Chú - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
198Huyện Ngọc HồiTrần Huy Liệu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
199Huyện Ngọc HồiHà Huy Tập - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất TM-DV đô thị
200Huyện Ngọc HồiĐất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn-281.600----Đất TM-DV đô thị
201Huyện Ngọc HồiA DừaToàn bộ -1.056.000633.600316.800--Đất SX-KD đô thị
202Huyện Ngọc HồiA GióToàn bộ -722.400433.600216.800--Đất SX-KD đô thị
203Huyện Ngọc HồiA KhanhToàn bộ -1.664.000998.400499.200--Đất SX-KD đô thị
204Huyện Ngọc HồiĐinh Tiên HoàngHùng Vương - Ngô Gia Tự1.596.000957.600479.200--Đất SX-KD đô thị
205Huyện Ngọc HồiĐinh Tiên HoàngNgô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ1.058.400635.200317.600--Đất SX-KD đô thị
206Huyện Ngọc HồiĐường quy hoạchĐiểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú576.000345.600172.800--Đất SX-KD đô thị
207Huyện Ngọc HồiChu Văn AnToàn bộ -520.800312.800156.000--Đất SX-KD đô thị
208Huyện Ngọc HồiLê Hữu TrácToàn bộ -492.800296.000148.000--Đất SX-KD đô thị
209Huyện Ngọc HồiNguyễn KhuyếnToàn bộ -492.800296.000148.000--Đất SX-KD đô thị
210Huyện Ngọc HồiU ReToàn bộ -499.200299.200149.600--Đất SX-KD đô thị
211Huyện Ngọc HồiPhạm Ngũ LãoToàn bộ -499.200299.200149.600--Đất SX-KD đô thị
212Huyện Ngọc HồiNguyễn Tri PhươngToàn bộ -499.200299.200149.600--Đất SX-KD đô thị
213Huyện Ngọc HồiTrần DũngToàn bộ -1.764.0001.058.400529.600--Đất SX-KD đô thị
214Huyện Ngọc HồiA NinhToàn bộ -1.764.0001.058.400529.600--Đất SX-KD đô thị
215Huyện Ngọc HồiHai Bà TrưngToàn bộ -3.264.0001.958.400979.200--Đất SX-KD đô thị
216Huyện Ngọc HồiHồ Xuân HươngToàn bộ -806.400484.000241.600--Đất SX-KD đô thị
217Huyện Ngọc HồiHoàng Văn ThụNgô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng1.848.0001.108.800554.400--Đất SX-KD đô thị
218Huyện Ngọc HồiHoàng Văn ThụĐinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa1.344.000806.400403.200--Đất SX-KD đô thị
219Huyện Ngọc HồiHoàng Thị LoanHùng Vương - Trần Hưng Đạo4.048.0002.428.8001.214.400--Đất SX-KD đô thị
220Huyện Ngọc HồiHoàng Thị LoanTrần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc3.680.0002.208.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
221Huyện Ngọc HồiHùng VươngTừ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc3.072.0001.843.200921.600--Đất SX-KD đô thị
222Huyện Ngọc HồiHùng VươngNguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo4.452.0002.671.2001.336.000--Đất SX-KD đô thị
223Huyện Ngọc HồiHùng VươngTrần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan7.544.0004.526.4002.263.200--Đất SX-KD đô thị
224Huyện Ngọc HồiHùng VươngHoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện5.520.0003.312.0001.656.000--Đất SX-KD đô thị
225Huyện Ngọc HồiHùng VươngTô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung3.344.0002.006.4001.003.200--Đất SX-KD đô thị
226Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 22.800.0001.680.000840.000--Đất SX-KD đô thị
227Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ2.280.0001.368.000684.000--Đất SX-KD đô thị
228Huyện Ngọc HồiHùng VươngPhía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)504.000302.400151.200--Đất SX-KD đô thị
229Huyện Ngọc HồiĐường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)Toàn bộ -648.000388.800194.400--Đất SX-KD đô thị
230Huyện Ngọc HồiLê LợiHùng Vương - Hoàng Thị Loan2.268.0001.360.800680.800--Đất SX-KD đô thị
231Huyện Ngọc HồiLê LợiHoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng1.440.000864.000432.000--Đất SX-KD đô thị
232Huyện Ngọc HồiLý Thái TổHùng Vương - Hai Bà Trưng1.840.0001.104.000552.000--Đất SX-KD đô thị
233Huyện Ngọc HồiLý Thái TổHai Bà Trưng - Trương Quang Trọng827.200496.000248.000--Đất SX-KD đô thị
234Huyện Ngọc HồiLê Quý ĐônToàn bộ -736.000441.600220.800--Đất SX-KD đô thị
235Huyện Ngọc HồiLý Tự TrọngToàn bộ -736.000441.600220.800--Đất SX-KD đô thị
236Huyện Ngọc HồiLê Văn TámToàn bộ -956.800574.400287.200--Đất SX-KD đô thị
237Huyện Ngọc HồiNguyễn Thị Minh KhaiHai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương873.600524.000262.400--Đất SX-KD đô thị
238Huyện Ngọc HồiNguyễn Thị Minh KhaiHồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện792.000475.200237.600--Đất SX-KD đô thị
239Huyện Ngọc HồiNguyễn DuToàn bộ -789.600473.600236.800--Đất SX-KD đô thị
240Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn TrỗiToàn bộ -5.720.0003.432.0001.716.000--Đất SX-KD đô thị
241Huyện Ngọc HồiNguyễn TrãiToàn bộ -936.000561.600280.800--Đất SX-KD đô thị
242Huyện Ngọc HồiNguyễn Sinh SắcPhan Bội Châu - Hoàng Thị Loan1.584.000950.400475.200--Đất SX-KD đô thị
243Huyện Ngọc HồiNguyễn Sinh SắcHoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)1.920.0001.152.000576.000--Đất SX-KD đô thị
244Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn LinhĐường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi1.440.000864.000432.000--Đất SX-KD đô thị
245Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn LinhTrụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N51.152.000691.200345.600--Đất SX-KD đô thị
246Huyện Ngọc HồiNguyễn Trung TrựcToàn bộ -920.000552.000276.000--Đất SX-KD đô thị
247Huyện Ngọc HồiNgô Gia TựHùng Vương - Trần Quốc Toản1.840.0001.104.000552.000--Đất SX-KD đô thị
248Huyện Ngọc HồiNgô Gia TựTrần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
249Huyện Ngọc HồiNgô QuyềnToàn bộ -772.800464.000232.000--Đất SX-KD đô thị
250Huyện Ngọc HồiPhan Bội ChâuTrần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn2.080.0001.248.000624.000--Đất SX-KD đô thị
251Huyện Ngọc HồiPhan Đình GiótToàn bộ -1.361.600816.800408.800--Đất SX-KD đô thị
252Huyện Ngọc HồiPhạm Hồng TháiToàn bộ -907.200544.000272.000--Đất SX-KD đô thị
253Huyện Ngọc HồiSư Vạn HạnhToàn bộ -890.400534.400267.200--Đất SX-KD đô thị
254Huyện Ngọc HồiTô Vĩnh DiệnHùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai1.056.000633.600316.800--Đất SX-KD đô thị
255Huyện Ngọc HồiTô Vĩnh DiệnNguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng915.200548.800274.400--Đất SX-KD đô thị
256Huyện Ngọc HồiTrần Hưng ĐạoHùng Vương - Trương Quang Trọng3.036.0001.821.600911.200--Đất SX-KD đô thị
257Huyện Ngọc HồiTrần Hưng ĐạoTrương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn1.848.0001.108.800554.400--Đất SX-KD đô thị
258Huyện Ngọc HồiTrần PhúHùng Vương - Kim Đồng5.704.0003.422.4001.711.200--Đất SX-KD đô thị
259Huyện Ngọc HồiTrần PhúKim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân4.569.6002.741.6001.371.200--Đất SX-KD đô thị
260Huyện Ngọc HồiTrần PhúPhía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính2.520.0001.512.000756.000--Đất SX-KD đô thị
261Huyện Ngọc HồiTrần PhúNgã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We1.760.0001.056.000528.000--Đất SX-KD đô thị
262Huyện Ngọc HồiTrần PhúCầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn1.280.000768.000384.000--Đất SX-KD đô thị
263Huyện Ngọc HồiTrần Quốc ToảnToàn bộ -2.640.0001.584.000792.000--Đất SX-KD đô thị
264Huyện Ngọc HồiTrương Quang TrọngTrần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng2.560.0001.536.000768.000--Đất SX-KD đô thị
265Huyện Ngọc HồiTrương Quang TrọngĐoạn còn lại (chưa mở đường) -672.000403.200201.600--Đất SX-KD đô thị
266Huyện Ngọc HồiNguyễn HuệTrần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn956.800574.400287.200--Đất SX-KD đô thị
267Huyện Ngọc HồiĐường Quy hoạch (mới)Toàn bộ -515.200308.800154.400--Đất SX-KD đô thị
268Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú540.000324.000162.400--Đất SX-KD đô thị
269Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú380.000228.000114.400--Đất SX-KD đô thị
270Huyện Ngọc HồiĐường N5. NT18 (Phan Đình Phùng)Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40260.000156.00078.400--Đất SX-KD đô thị
271Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongTrần Phú - Nguyễn Sinh Sắc1.840.0001.104.000552.000--Đất SX-KD đô thị
272Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongNguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo -1.140.800684.800342.400--Đất SX-KD đô thị
273Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongTừ 20m tiếp theo - Khe suối699.200419.200209.600--Đất SX-KD đô thị
274Huyện Ngọc HồiLê Hồng PhongKhe suối - Đường N5 - đến Phan Đình Phùng460.000276.000138.400--Đất SX-KD đô thị
275Huyện Ngọc HồiĐường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây)Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng1.248.000748.800374.400--Đất SX-KD đô thị
276Huyện Ngọc HồiLạc Long Quân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
277Huyện Ngọc HồiTrần Nhân Tông - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
278Huyện Ngọc HồiÂu Cơ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
279Huyện Ngọc HồiTạ Quang Bửu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
280Huyện Ngọc HồiTrần Nhật Duật - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
281Huyện Ngọc HồiNgô Tiến Dũng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
282Huyện Ngọc HồiVõ Thị Sáu - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
283Huyện Ngọc HồiNguyễn Chí Thanh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
284Huyện Ngọc HồiNguyễn Thái Học - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
285Huyện Ngọc HồiTrần Cao Vân - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
286Huyện Ngọc HồiTrần Khánh Dư - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
287Huyện Ngọc HồiNguyễn Đức Cảnh - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
288Huyện Ngọc HồiHuỳnh Thúc Kháng - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
289Huyện Ngọc HồiNgô Đức Đệ - Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)Toàn bộ -1.200.000720.000360.000--Đất SX-KD đô thị
290Huyện Ngọc HồiTrần Kiên - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
291Huyện Ngọc HồiTrần Văn Hai - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
292Huyện Ngọc HồiNguyễn Mạnh Quân - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
293Huyện Ngọc HồiNguyễn Văn Hoàng - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
294Huyện Ngọc HồiTrương Định - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
295Huyện Ngọc HồiTrần Quang Khải - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
296Huyện Ngọc HồiYết Kiêu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
297Huyện Ngọc HồiPhan Huy Chú - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
298Huyện Ngọc HồiTrần Huy Liệu - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
299Huyện Ngọc HồiHà Huy Tập - Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn TrãiToàn bộ -800.000374.400187.200--Đất SX-KD đô thị
300Huyện Ngọc HồiĐất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn-281.600----Đất SX-KD đô thị
301Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) -1.281.000----Đất ở nông thôn
302Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch - đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)1.050.000----Đất ở nông thôn
303Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) -858.000----Đất ở nông thôn
304Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Xú-238.000----Đất ở nông thôn
305Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong1.155.000----Đất ở nông thôn
306Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y1.449.000----Đất ở nông thôn
307Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200880.000----Đất ở nông thôn
308Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐường D4 -462.000----Đất ở nông thôn
309Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa)693.000----Đất ở nông thôn
310Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng759.000----Đất ở nông thôn
311Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790884.000----Đất ở nông thôn
312Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu -500.000----Đất ở nông thôn
313Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Pờ Y-256.000----Đất ở nông thôn
314Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông-703.000----Đất ở nông thôn
315Huyện Ngọc HồiThôn Nông Nhầy II - Xã Đăk NôngĐoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum360.000----Đất ở nông thôn
316Huyện Ngọc HồiThôn Nông Nhầy II - Xã Đăk NôngĐoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi360.000----Đất ở nông thôn
317Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Nông-120.000----Đất ở nông thôn
318Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk DụcĐoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)589.000----Đất ở nông thôn
319Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk DụcĐoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m714.000----Đất ở nông thôn
320Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Dục-120.000----Đất ở nông thôn
321Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C)546.000----Đất ở nông thôn
322Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732504.000----Đất ở nông thôn
323Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan399.000----Đất ở nông thôn
324Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan420.000----Đất ở nông thôn
325Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy266.000----Đất ở nông thôn
326Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y483.000----Đất ở nông thôn
327Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4247.000----Đất ở nông thôn
328Huyện Ngọc HồiCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KanĐoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan119.000----Đất ở nông thôn
329Huyện Ngọc HồiCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KanKhu dân cư còn lại -126.000----Đất ở nông thôn
330Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Sa LoongTừ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri221.000----Đất ở nông thôn
331Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Sa LoongTừ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang170.000----Đất ở nông thôn
332Huyện Ngọc HồiGiá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa LoongKhu dân cư còn lại -119.000----Đất ở nông thôn
333Huyện Ngọc HồiToàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang-112.000----Đất ở nông thôn
334Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) -1.024.800----Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) -840.000----Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) -686.400----Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Xú-190.400----Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong924.000----Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y1.159.200----Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200704.000----Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐường D4 -369.600----Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa)554.400----Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng607.200----Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790707.200----Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu -400.000----Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Pờ Y-204.800----Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông-562.400----Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Ngọc HồiThôn Nông Nhầy II - Xã Đăk NôngĐoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum288.000----Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Ngọc HồiThôn Nông Nhầy II - Xã Đăk NôngĐoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi288.000----Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Nông-96.000----Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk DụcĐoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)471.200----Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk DụcĐoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m571.200----Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Dục-96.000----Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C)436.800----Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732403.200----Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan319.200----Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan336.000----Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy212.800----Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y386.400----Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4197.600----Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Ngọc HồiCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KanĐoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan95.200----Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Ngọc HồiCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KanKhu dân cư còn lại -100.800----Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Sa LoongTừ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri176.800----Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Sa LoongTừ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang136.000----Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Ngọc HồiGiá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa LoongKhu dân cư còn lại -95.200----Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Ngọc HồiToàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang-89.600----Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) -1.024.800----Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) -840.000----Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk XúTừ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) -686.400----Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Xú-190.400----Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong924.000----Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y1.159.200----Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200704.000----Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐường D4 -369.600----Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YTừ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa)554.400----Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng607.200----Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790707.200----Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Pờ YĐường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu -400.000----Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Pờ Y-204.800----Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông-562.400----Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Ngọc HồiThôn Nông Nhầy II - Xã Đăk NôngĐoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum288.000----Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Ngọc HồiThôn Nông Nhầy II - Xã Đăk NôngĐoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi288.000----Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Nông-96.000----Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk DụcĐoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)471.200----Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk DụcĐoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m571.200----Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Ngọc HồiKhu dân cư còn lại xã Đăk Dục-96.000----Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C)436.800----Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732403.200----Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan319.200----Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan336.000----Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy212.800----Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y386.400----Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk KanTừ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4197.600----Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Ngọc HồiCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KanĐoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan95.200----Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Ngọc HồiCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KanKhu dân cư còn lại -100.800----Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Sa LoongTừ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri176.800----Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Ngọc HồiVen trục đường giao thông chính - Xã Sa LoongTừ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang136.000----Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Ngọc HồiGiá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa LoongKhu dân cư còn lại -95.200----Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Ngọc HồiToàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang-89.600----Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei KầnĐất chuyên trồng lúa -60.000----Đất trồng lúa
401Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei KầnĐất trồng lúa còn lại -37.000----Đất trồng lúa
402Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)Đất chuyên trồng lúa -53.000----Đất trồng lúa
403Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)Đất trồng lúa còn lại -33.000----Đất trồng lúa
404Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei Kần-32.000----Đất trồng cây hàng năm
405Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)-26.000----Đất trồng cây hàng năm
406Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei Kần-29.000----Đất trồng cây lâu năm
407Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)-23.000----Đất trồng cây lâu năm
408Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei Kần-9.000----Đất rừng sản xuất
409Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)-8.000----Đất rừng sản xuất
410Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei Kần-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
411Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)-32.000----Đất nuôi trồng thủy sản
412Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei Kần-32.000----Đất nông nghiệp khác
413Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)-26.000----Đất nông nghiệp khác
414Huyện Ngọc HồiThị trấn Plei KầnĐối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -40.000----Đất nông nghiệp khác
415Huyện Ngọc HồiHuyện Ngọc Hồi (tại các xã)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -32.000----Đất nông nghiệp khác
4.7/5 - (992 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.