• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen mai chau tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Mai Châu – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Mai Châu).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Mai ChâuĐất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châutừ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge)19.800.00011.880.0006.600.0005.500.000-Đất ở đô thị
2Huyện Mai ChâuĐất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng;11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
3Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng);11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
4Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); -11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
5Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu)11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
6Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn;11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
7Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường;11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
8Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ);11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
9Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ Quốc lộ 15 - đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15)11.000.0006.600.0005.280.0004.400.000-Đất ở đô thị
10Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuTừ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
11Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men);4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
12Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa)4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
13Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh);4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
14Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục)4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
15Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất - đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15);4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
16Huyện Mai ChâuTuyến đường xuyên tâm - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ đầu Thị trấn - đến cuối Thị trấn;4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
17Huyện Mai ChâuCác tuyến đường nội thị MC14, MC15, MC20, MC21, MC22, MC23, MC24, MC25, Khu tái định cư Thị trấn Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu-4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
18Huyện Mai ChâuĐường nội thị qua trụ sở các cơ quan mới của huyện Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu-4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
19Huyện Mai ChâuTổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng -4.840.0003.850.0002.970.0001.650.000-Đất ở đô thị
20Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương)2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
21Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ nhà số 127 (nhà Duy Xa) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển);2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
22Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể);2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
23Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 4: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
24Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
25Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm)2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
26Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
27Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
28Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
29Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
30Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
31Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
32Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
33Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
34Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuCác đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 -2.970.0002.200.0001.430.000880.000-Đất ở đô thị
35Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến hết nhà ông Quý Đào1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
36Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châutừ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
37Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân)1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
38Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châucác đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận -1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
39Huyện Mai ChâuTổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuTừ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn;1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
40Huyện Mai ChâuTổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). -1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
41Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuCác ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại -1.650.0001.210.000880.000660.000-Đất ở đô thị
42Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuTừ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan;1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
43Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
44Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 -1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
45Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác ngõ nhỏ còn lại nối vói Quốc lộ 15; -1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
46Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuTừ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
47Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châungõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
48Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; -1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
49Huyện Mai ChâuTổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuĐất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; -1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
50Huyện Mai ChâuTổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn -1.200.000840.000600.000420.000-Đất ở đô thị
51Huyện Mai ChâuĐường phố Loại 7 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu -660.000500.000390.000280.000-Đất ở đô thị
52Huyện Mai ChâuĐất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châutừ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge)15.840.0009.504.0005.280.0004.400.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Mai ChâuĐất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng;8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng);8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); -8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu)8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn;8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường;8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ);8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ Quốc lộ 15 - đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15)8.800.0005.280.0004.224.0003.520.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuTừ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men);3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa)3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh);3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục)3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất - đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15);3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Mai ChâuTuyến đường xuyên tâm - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ đầu Thị trấn - đến cuối Thị trấn;3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Mai ChâuCác tuyến đường nội thị MC14, MC15, MC20, MC21, MC22, MC23, MC24, MC25, Khu tái định cư Thị trấn Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu-3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Mai ChâuĐường nội thị qua trụ sở các cơ quan mới của huyện Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu-3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Mai ChâuTổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng -3.872.0003.080.0002.420.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương)2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ nhà số 127 (nhà Duy Xa) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển);2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể);2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 4: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm)2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuCác đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 -2.420.0001.760.0001.155.000704.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến hết nhà ông Quý Đào1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châutừ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân)1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châucác đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận -1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Mai ChâuTổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuTừ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn;1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Mai ChâuTổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). -1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuCác ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại -1.320.000968.000704.000528.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuTừ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan;880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 -880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác ngõ nhỏ còn lại nối vói Quốc lộ 15; -880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuTừ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châungõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; -880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Mai ChâuTổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuĐất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; -880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Mai ChâuTổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn -880.000616.000440.000308.000-Đất TM-DV đô thị
102Huyện Mai ChâuĐường phố Loại 7 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu -528.000396.000308.000220.000-Đất TM-DV đô thị
103Huyện Mai ChâuĐất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châutừ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge)11.880.0008.360.0004.620.0003.850.000-Đất SX-KD đô thị
104Huyện Mai ChâuĐất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng;7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
105Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng);7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
106Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); -7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
107Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu)7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
108Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn;7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
109Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường;7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
110Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ);7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
111Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châutừ Quốc lộ 15 - đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15)7.700.0004.620.0003.740.0003.080.000-Đất SX-KD đô thị
112Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuTừ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
113Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men);3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
114Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa)3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
115Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh);3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
116Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục)3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
117Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất - đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15);3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
118Huyện Mai ChâuTuyến đường xuyên tâm - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châutừ đầu Thị trấn - đến cuối Thị trấn;3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
119Huyện Mai ChâuCác tuyến đường nội thị MC14, MC15, MC20, MC21, MC22, MC23, MC24, MC25, Khu tái định cư Thị trấn Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu-3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
120Huyện Mai ChâuĐường nội thị qua trụ sở các cơ quan mới của huyện Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu-3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
121Huyện Mai ChâuTổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng -3.410.0002.750.0002.090.0001.210.000-Đất SX-KD đô thị
122Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương)2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
123Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ nhà số 127 (nhà Duy Xa) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển);2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
124Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể);2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuTiểu khu 4: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
126Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
127Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm)2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
132Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
133Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
135Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châutừ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
136Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai ChâuCác đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 -2.090.0001.540.0001.001.000616.000-Đất SX-KD đô thị
137Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến hết nhà ông Quý Đào1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
138Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châutừ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
139Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân)1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
140Huyện Mai ChâuTiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châucác đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận -1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
141Huyện Mai ChâuTổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuTừ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn;1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
142Huyện Mai ChâuTổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). -1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
143Huyện Mai ChâuTổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai ChâuCác ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại -1.210.000847.000616.000462.000-Đất SX-KD đô thị
144Huyện Mai ChâuTiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuTừ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan;770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
145Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuĐường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
146Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 -770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
147Huyện Mai ChâuTiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác ngõ nhỏ còn lại nối vói Quốc lộ 15; -770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
148Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuTừ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
149Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châungõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
150Huyện Mai ChâuTiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châucác ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; -770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
151Huyện Mai ChâuTổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuĐất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; -770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
152Huyện Mai ChâuTổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn -770.000539.000385.000275.000-Đất SX-KD đô thị
153Huyện Mai ChâuĐường phố Loại 7 - Thị trấn Mai ChâuCác trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu -462.000352.000275.000198.000-Đất SX-KD đô thị
154Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 1 -2.520.0001.320.0001.008.000756.000-Đất ở nông thôn
155Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 2 -1.008.000768.000744.000420.000-Đất ở nông thôn
156Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 3 -696.000552.000420.000276.000-Đất ở nông thôn
157Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 4 -456.000384.000288.000216.000-Đất ở nông thôn
158Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 5 -288.000216.000144.000138.000-Đất ở nông thôn
159Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 1 -504.000432.000360.000288.000-Đất ở nông thôn
160Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 2 -432.000360.000288.000216.000-Đất ở nông thôn
161Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 3 -360.000288.000216.000144.000-Đất ở nông thôn
162Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 4 -288.000216.000144.000138.000-Đất ở nông thôn
163Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 5 -228.000156.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
164Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 1 -600.000480.000360.000240.000-Đất ở nông thôn
165Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 2 -372.000300.000228.000156.000-Đất ở nông thôn
166Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 3 -300.000228.000156.000108.000-Đất ở nông thôn
167Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 4 -240.000156.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
168Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 5 -156.000120.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
169Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 1 -1.260.0001.044.000828.000624.000-Đất ở nông thôn
170Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 2 -816.000648.000492.000336.000-Đất ở nông thôn
171Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 3 -360.000288.000216.000144.000-Đất ở nông thôn
172Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 4 -324.000216.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
173Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 5 -156.000120.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
174Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 1 -550.000440.000330.000220.000-Đất ở nông thôn
175Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 2 -480.000384.000288.000192.000-Đất ở nông thôn
176Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 3 -360.000276.000192.000132.000-Đất ở nông thôn
177Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 4 -276.000180.000132.00096.000-Đất ở nông thôn
178Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 5 -180.000132.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
179Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 1 -480.000384.000288.000192.000-Đất ở nông thôn
180Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 2 -300.000228.000156.000108.000-Đất ở nông thôn
181Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 3 -240.000156.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
182Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 4 -156.000108.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
183Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 1 -5.040.0002.640.0002.112.0001.440.000-Đất ở nông thôn
184Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 2 -1.764.0001.332.0001.044.000744.000-Đất ở nông thôn
185Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 3 -1.008.000816.000756.000504.000-Đất ở nông thôn
186Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 4 -744.000648.000468.000288.000-Đất ở nông thôn
187Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 1 -2.880.0001.440.0001.152.000864.000-Đất ở nông thôn
188Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 2 -1.152.000864.000684.000492.000-Đất ở nông thôn
189Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 3 -804.000648.000492.000324.000-Đất ở nông thôn
190Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 4 -648.000564.000408.000240.000-Đất ở nông thôn
191Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 1 -3.840.0001.980.0001.584.0001.188.000-Đất ở nông thôn
192Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 2 -1.116.000840.000648.000468.000-Đất ở nông thôn
193Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 3 -696.000552.000420.000276.000-Đất ở nông thôn
194Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 4 -552.000480.000348.000204.000-Đất ở nông thôn
195Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 1 -600.000516.000432.000348.000-Đất ở nông thôn
196Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 2 -432.000360.000288.000216.000-Đất ở nông thôn
197Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 3 -360.000288.000216.000144.000-Đất ở nông thôn
198Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 4 -288.000216.000144.000138.000-Đất ở nông thôn
199Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 1 -720.000624.000528.000420.000-Đất ở nông thôn
200Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 2 -432.000360.000288.000216.000-Đất ở nông thôn
201Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 3 -360.000288.000216.000144.000-Đất ở nông thôn
202Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 4 -288.000216.000144.000138.000-Đất ở nông thôn
203Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 1 -500.000419.000338.000257.000-Đất ở nông thôn
204Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 2 -372.000300.000228.000156.000-Đất ở nông thôn
205Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 3 -300.000228.000156.000120.000-Đất ở nông thôn
206Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 4 -300.000205.000158.000142.000-Đất ở nông thôn
207Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 1 -600.000504.000408.000312.000-Đất ở nông thôn
208Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 2 -336.000264.000204.000132.000-Đất ở nông thôn
209Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 3 -264.000204.000132.00096.000-Đất ở nông thôn
210Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 4 -204.000132.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
211Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 1 -480.000384.000288.000192.000-Đất ở nông thôn
212Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 2 -300.000228.000156.000108.000-Đất ở nông thôn
213Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 3 -240.000156.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
214Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 4 -156.000120.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
215Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 1 -480.000384.000288.000192.000-Đất ở nông thôn
216Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 2 -300.000228.000156.000108.000-Đất ở nông thôn
217Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 3 -240.000156.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
218Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 4 -156.000120.00096.00084.000-Đất ở nông thôn
219Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 1 -1.848.000968.000748.000561.000-Đất TM-DV nông thôn
220Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 2 -748.000572.000550.000308.000-Đất TM-DV nông thôn
221Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 3 -517.000407.000308.000209.000-Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 4 -341.000286.000215.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 5 -215.000160.000110.000105.000-Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 1 -374.000319.000264.000215.000-Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 2 -319.000264.000215.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 3 -264.000215.000160.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 4 -215.000160.000110.000105.000-Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 5 -171.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 1 -440.000352.000264.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 2 -275.000220.000171.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 3 -220.000171.000116.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 4 -176.000116.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 5 -116.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 1 -924.000770.000616.000462.000-Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 2 -605.000484.000363.000253.000-Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 3 -264.000215.000160.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 4 -242.000160.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 5 -116.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 1 -396.000319.000242.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 2 -352.000286.000215.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 3 -264.000204.000143.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 4 -204.000132.00099.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 5 -132.00099.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 1 -352.000286.000215.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 2 -220.000171.000116.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 3 -176.000116.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 4 -116.00083.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 1 -3.696.0001.936.0001.551.0001.056.000-Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 2 -1.298.000979.000770.000550.000-Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 3 -748.000600.000556.000374.000-Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 4 -550.000479.000352.000215.000-Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 1 -2.112.0001.056.000847.000638.000-Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 2 -847.000638.000506.000363.000-Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 3 -594.000479.000363.000242.000-Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 4 -479.000418.000303.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 1 -2.816.0001.452.0001.166.000880.000-Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 2 -825.000616.000479.000347.000-Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 3 -512.000407.000308.000204.000-Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 4 -407.000352.000259.000154.000-Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 1 -440.000380.000319.000259.000-Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 2 -319.000264.000215.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 3 -264.000215.000160.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 4 -215.000160.000110.000105.000-Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 1 -528.000462.000391.000308.000-Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 2 -319.000264.000215.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 3 -264.000215.000160.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 4 -215.000160.000110.000105.000-Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 1 -330.000275.000220.000171.000-Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 2 -275.000220.000171.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 3 -220.000171.000116.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 4 -171.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 1 -440.000374.000303.000231.000-Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 2 -253.000198.000154.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 3 -198.000154.00099.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 4 -154.00099.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 1 -352.000286.000215.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 2 -220.000171.000116.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 3 -176.000116.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 4 -116.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 1 -352.000286.000215.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 2 -220.000171.000116.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 3 -176.000116.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 4 -116.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 1 -1.617.000847.000649.000490.000-Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 2 -649.000495.000479.000270.000-Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 3 -451.000358.000275.000182.000-Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 4 -297.000253.000187.000143.000-Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Mai ChâuXã Đồng TânKhu vực 5 -187.000143.00099.00094.000-Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 1 -330.000281.000231.000187.000-Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 2 -281.000231.000187.000143.000-Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 3 -231.000187.000143.00099.000-Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 4 -187.000143.00099.00094.000-Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Mai ChâuXã Bao LaKhu vực 5 -149.000105.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 1 -385.000308.000231.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 2 -242.000198.000149.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 3 -198.000149.000105.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 4 -154.000105.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Mai ChâuXã Sơn ThủyKhu vực 5 -105.00077.00066.00061.000-Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 1 -814.000682.000534.000402.000-Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 2 -528.000418.000319.000220.000-Đất SX-KD nông thôn
301Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 3 -231.000187.000143.00094.000-Đất SX-KD nông thôn
302Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 4 -209.000143.00088.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
303Huyện Mai ChâuXã Nà PhònKhu vực 5 -105.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
304Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 1 -352.000281.000209.000143.000-Đất SX-KD nông thôn
305Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 2 -308.000248.000187.000127.000-Đất SX-KD nông thôn
306Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 3 -231.000182.000127.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
307Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 4 -182.000116.00088.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
308Huyện Mai ChâuXã Thành SơnKhu vực 5 -116.00088.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
309Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 1 -308.000248.000187.000127.000-Đất SX-KD nông thôn
310Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 2 -198.000149.000105.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
311Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 3 -154.000105.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Mai ChâuXã Tân ThànhKhu vực 4 -105.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
313Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 1 -3.234.0001.694.0001.364.000924.000-Đất SX-KD nông thôn
314Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 2 -1.133.000858.000671.000484.000-Đất SX-KD nông thôn
315Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 3 -649.000528.000490.000325.000-Đất SX-KD nông thôn
316Huyện Mai ChâuXã Chiềng ChâuKhu vực 4 -479.000418.000308.000187.000-Đất SX-KD nông thôn
317Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 1 -1.848.000924.000748.000561.000-Đất SX-KD nông thôn
318Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 2 -748.000561.000440.000319.000-Đất SX-KD nông thôn
319Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 3 -517.000418.000319.000209.000-Đất SX-KD nông thôn
320Huyện Mai ChâuXã Tòng ĐậuKhu vực 4 -418.000363.000264.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
321Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 1 -2.464.0001.276.0001.023.000770.000-Đất SX-KD nông thôn
322Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 2 -726.000539.000418.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
323Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 3 -451.000358.000275.000182.000-Đất SX-KD nông thôn
324Huyện Mai ChâuXã Vạn MaiKhu vực 4 -358.000308.000226.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
325Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 1 -385.000336.000281.000226.000-Đất SX-KD nông thôn
326Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 2 -281.000231.000187.000143.000-Đất SX-KD nông thôn
327Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 3 -231.000187.000143.00099.000-Đất SX-KD nông thôn
328Huyện Mai ChâuXã Mai HạKhu vực 4 -187.000143.00099.00094.000-Đất SX-KD nông thôn
329Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 1 -462.000407.000341.000270.000-Đất SX-KD nông thôn
330Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 2 -281.000231.000187.000143.000-Đất SX-KD nông thôn
331Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 3 -231.000187.000143.00099.000-Đất SX-KD nông thôn
332Huyện Mai ChâuXã Xăm KhòeKhu vực 4 -187.000143.00099.00094.000-Đất SX-KD nông thôn
333Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 1 -286.000242.000198.000149.000-Đất SX-KD nông thôn
334Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 2 -242.000198.000149.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
335Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 3 -198.000149.000105.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
336Huyện Mai ChâuXã Mai HịchKhu vực 4 -149.000105.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
337Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 1 -385.000325.000264.000204.000-Đất SX-KD nông thôn
338Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 2 -220.000171.000132.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
339Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 3 -171.000132.00088.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
340Huyện Mai ChâuXã Pà CòKhu vực 4 -132.00088.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
341Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 1 -308.000248.000187.000123.000-Đất SX-KD nông thôn
342Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 2 -198.000149.000105.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
343Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 3 -154.000105.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
344Huyện Mai ChâuXã Cun PheoKhu vực 4 -105.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
345Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 1 -308.000248.000187.000127.000-Đất SX-KD nông thôn
346Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 2 -198.000149.000105.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
347Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 3 -154.000105.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
348Huyện Mai ChâuXã Hang KiaKhu vực 4 -105.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
349Huyện Mai ChâuThị trấn Mai Châu-65.00055.000---Đất trồng lúa
350Huyện Mai ChâuXã Chiềng Châu-65.00055.000---Đất trồng lúa
351Huyện Mai ChâuXã Tòng Đậu-65.00055.000---Đất trồng lúa
352Huyện Mai ChâuXã Mai Hịch-55.00045.000---Đất trồng lúa
353Huyện Mai ChâuXã Vạn Mai-55.00045.000---Đất trồng lúa
354Huyện Mai ChâuXã Mai Hạ-55.00045.000---Đất trồng lúa
355Huyện Mai ChâuXã Nà Phòn-55.00045.000---Đất trồng lúa
356Huyện Mai ChâuXã Đồng Tân-55.00045.000---Đất trồng lúa
357Huyện Mai ChâuXã Bao La-45.00040.000---Đất trồng lúa
358Huyện Mai ChâuXã Xăm Khòe-45.00040.000---Đất trồng lúa
359Huyện Mai ChâuXã Sơn Thủy-35.00030.000---Đất trồng lúa
360Huyện Mai ChâuXã Thành Sơn-35.00030.000---Đất trồng lúa
361Huyện Mai ChâuXã Cun Pheo-35.00030.000---Đất trồng lúa
362Huyện Mai ChâuXã Hang Kia-35.00030.000---Đất trồng lúa
363Huyện Mai ChâuXã Pà Cò-35.00030.000---Đất trồng lúa
364Huyện Mai ChâuXã Tân Thành-35.00030.000---Đất trồng lúa
365Huyện Mai ChâuThị trấn Mai Châu-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
366Huyện Mai ChâuXã Chiềng Châu-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
367Huyện Mai ChâuXã Tòng Đậu-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
368Huyện Mai ChâuXã Mai Hịch-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
369Huyện Mai ChâuXã Vạn Mai-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
370Huyện Mai ChâuXã Mai Hạ-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
371Huyện Mai ChâuXã Nà Phòn-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
372Huyện Mai ChâuXã Đồng Tân-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
373Huyện Mai ChâuXã Bao La-40.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
374Huyện Mai ChâuXã Xăm Khòe-40.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
375Huyện Mai ChâuXã Sơn Thủy-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
376Huyện Mai ChâuXã Thành Sơn-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
377Huyện Mai ChâuXã Cun Pheo-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
378Huyện Mai ChâuXã Hang Kia-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
379Huyện Mai ChâuXã Pà Cò-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
380Huyện Mai ChâuXã Tân Thành-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
381Huyện Mai ChâuThị trấn Mai Châu-60.000----Đất trồng cây lâu năm
382Huyện Mai ChâuXã Chiềng Châu-60.000----Đất trồng cây lâu năm
383Huyện Mai ChâuXã Tòng Đậu-60.000----Đất trồng cây lâu năm
384Huyện Mai ChâuXã Mai Hịch-55.000----Đất trồng cây lâu năm
385Huyện Mai ChâuXã Vạn Mai-55.000----Đất trồng cây lâu năm
386Huyện Mai ChâuXã Mai Hạ-55.000----Đất trồng cây lâu năm
387Huyện Mai ChâuXã Nà Phòn-55.000----Đất trồng cây lâu năm
388Huyện Mai ChâuXã Đồng Tân-55.000----Đất trồng cây lâu năm
389Huyện Mai ChâuXã Bao La-45.000----Đất trồng cây lâu năm
390Huyện Mai ChâuXã Xăm Khòe-45.000----Đất trồng cây lâu năm
391Huyện Mai ChâuXã Sơn Thủy-45.000----Đất trồng cây lâu năm
392Huyện Mai ChâuXã Thành Sơn-45.000----Đất trồng cây lâu năm
393Huyện Mai ChâuXã Cun Pheo-40.000----Đất trồng cây lâu năm
394Huyện Mai ChâuXã Hang Kia-40.000----Đất trồng cây lâu năm
395Huyện Mai ChâuXã Pà Cò-40.000----Đất trồng cây lâu năm
396Huyện Mai ChâuXã Tân Thành-40.000----Đất trồng cây lâu năm
397Huyện Mai ChâuThị trấn Mai Châu-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
398Huyện Mai ChâuXã Chiềng Châu-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
399Huyện Mai ChâuXã Tòng Đậu-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
400Huyện Mai ChâuXã Mai Hịch-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
401Huyện Mai ChâuXã Vạn Mai-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
402Huyện Mai ChâuXã Mai Hạ-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
403Huyện Mai ChâuXã Nà Phòn-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
404Huyện Mai ChâuXã Đồng Tân-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
405Huyện Mai ChâuXã Bao La-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
406Huyện Mai ChâuXã Xăm Khòe-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
407Huyện Mai ChâuXã Sơn Thủy-8.0007.000---Đất rừng sản xuất
408Huyện Mai ChâuXã Thành Sơn-8.0007.000---Đất rừng sản xuất
409Huyện Mai ChâuXã Cun Pheo-7.0006.000---Đất rừng sản xuất
410Huyện Mai ChâuXã Hang Kia-7.0006.000---Đất rừng sản xuất
411Huyện Mai ChâuXã Pà Cò-7.0006.000---Đất rừng sản xuất
412Huyện Mai ChâuXã Tân Thành-7.0006.000---Đất rừng sản xuất
413Huyện Mai ChâuThị trấn Mai Châu-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
414Huyện Mai ChâuXã Chiềng Châu-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
415Huyện Mai ChâuXã Tòng Đậu-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
416Huyện Mai ChâuXã Mai Hịch-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
417Huyện Mai ChâuXã Vạn Mai-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
418Huyện Mai ChâuXã Mai Hạ-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
419Huyện Mai ChâuXã Nà Phòn-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
420Huyện Mai ChâuXã Đồng Tân-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
421Huyện Mai ChâuXã Bao La-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
422Huyện Mai ChâuXã Xăm Khòe-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
423Huyện Mai ChâuXã Sơn Thủy-8.0007.000---Đất rừng phòng hộ
424Huyện Mai ChâuXã Thành Sơn-8.0007.000---Đất rừng phòng hộ
425Huyện Mai ChâuXã Cun Pheo-7.0006.000---Đất rừng phòng hộ
426Huyện Mai ChâuXã Hang Kia-7.0006.000---Đất rừng phòng hộ
427Huyện Mai ChâuXã Pà Cò-7.0006.000---Đất rừng phòng hộ
428Huyện Mai ChâuXã Tân Thành-7.0006.000---Đất rừng phòng hộ
429Huyện Mai ChâuThị trấn Mai Châu-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
430Huyện Mai ChâuXã Chiềng Châu-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
431Huyện Mai ChâuXã Tòng Đậu-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
432Huyện Mai ChâuXã Mai Hịch-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
433Huyện Mai ChâuXã Vạn Mai-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
434Huyện Mai ChâuXã Mai Hạ-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
435Huyện Mai ChâuXã Nà Phòn-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
436Huyện Mai ChâuXã Đồng Tân-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
437Huyện Mai ChâuXã Bao La-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
438Huyện Mai ChâuXã Xăm Khòe-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
439Huyện Mai ChâuXã Sơn Thủy-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
440Huyện Mai ChâuXã Thành Sơn-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
441Huyện Mai ChâuXã Cun Pheo-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
442Huyện Mai ChâuXã Hang Kia-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
443Huyện Mai ChâuXã Pà Cò-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
444Huyện Mai ChâuXã Tân Thành-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (940 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.