Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Mai Châu).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) | 19.800.000 | 11.880.000 | 6.600.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); - | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường; | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ Quốc lộ 15 - đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất - đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15); | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Mai Châu | Tuyến đường xuyên tâm - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ đầu Thị trấn - đến cuối Thị trấn; | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Mai Châu | Các tuyến đường nội thị MC14, MC15, MC20, MC21, MC22, MC23, MC24, MC25, Khu tái định cư Thị trấn Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | - | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Mai Châu | Đường nội thị qua trụ sở các cơ quan mới của huyện Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | - | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng - | 4.840.000 | 3.850.000 | 2.970.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 4: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 - | 2.970.000 | 2.200.000 | 1.430.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến hết nhà ông Quý Đào | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận - | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). - | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại - | 1.650.000 | 1.210.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan; | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các ngõ nhỏ còn lại nối vói Quốc lộ 15; - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Mai Châu | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu - | 660.000 | 500.000 | 390.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) | 15.840.000 | 9.504.000 | 5.280.000 | 4.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); - | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường; | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ Quốc lộ 15 - đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) | 8.800.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất - đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15); | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Mai Châu | Tuyến đường xuyên tâm - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ đầu Thị trấn - đến cuối Thị trấn; | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Mai Châu | Các tuyến đường nội thị MC14, MC15, MC20, MC21, MC22, MC23, MC24, MC25, Khu tái định cư Thị trấn Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | - | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Mai Châu | Đường nội thị qua trụ sở các cơ quan mới của huyện Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | - | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng - | 3.872.000 | 3.080.000 | 2.420.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 4: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 - | 2.420.000 | 1.760.000 | 1.155.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến hết nhà ông Quý Đào | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận - | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). - | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại - | 1.320.000 | 968.000 | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan; | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 - | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các ngõ nhỏ còn lại nối vói Quốc lộ 15; - | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; - | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; - | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn - | 880.000 | 616.000 | 440.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Mai Châu | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu - | 528.000 | 396.000 | 308.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) | 11.880.000 | 8.360.000 | 4.620.000 | 3.850.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); - | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường; | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ Quốc lộ 15 - đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.740.000 | 3.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất - đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15); | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Mai Châu | Tuyến đường xuyên tâm - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ đầu Thị trấn - đến cuối Thị trấn; | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Mai Châu | Các tuyến đường nội thị MC14, MC15, MC20, MC21, MC22, MC23, MC24, MC25, Khu tái định cư Thị trấn Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | - | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Mai Châu | Đường nội thị qua trụ sở các cơ quan mới của huyện Mai Châu - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | - | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng - | 3.410.000 | 2.750.000 | 2.090.000 | 1.210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Tiểu khu 4: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 - | 2.090.000 | 1.540.000 | 1.001.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến hết nhà ông Quý Đào | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận - | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). - | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại - | 1.210.000 | 847.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan; | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 - | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các ngõ nhỏ còn lại nối vói Quốc lộ 15; - | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; - | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; - | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn - | 770.000 | 539.000 | 385.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Mai Châu | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu - | 462.000 | 352.000 | 275.000 | 198.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 1 - | 2.520.000 | 1.320.000 | 1.008.000 | 756.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 2 - | 1.008.000 | 768.000 | 744.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 3 - | 696.000 | 552.000 | 420.000 | 276.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 4 - | 456.000 | 384.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 5 - | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 138.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 1 - | 504.000 | 432.000 | 360.000 | 288.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 2 - | 432.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 3 - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 4 - | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 138.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 5 - | 228.000 | 156.000 | 120.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 1 - | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 2 - | 372.000 | 300.000 | 228.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 3 - | 300.000 | 228.000 | 156.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 4 - | 240.000 | 156.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 5 - | 156.000 | 120.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 1 - | 1.260.000 | 1.044.000 | 828.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 2 - | 816.000 | 648.000 | 492.000 | 336.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 3 - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 4 - | 324.000 | 216.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 5 - | 156.000 | 120.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 1 - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 2 - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 3 - | 360.000 | 276.000 | 192.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 4 - | 276.000 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 5 - | 180.000 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 1 - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 2 - | 300.000 | 228.000 | 156.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 3 - | 240.000 | 156.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 4 - | 156.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 1 - | 5.040.000 | 2.640.000 | 2.112.000 | 1.440.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 2 - | 1.764.000 | 1.332.000 | 1.044.000 | 744.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 3 - | 1.008.000 | 816.000 | 756.000 | 504.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 4 - | 744.000 | 648.000 | 468.000 | 288.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 1 - | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 2 - | 1.152.000 | 864.000 | 684.000 | 492.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 3 - | 804.000 | 648.000 | 492.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 4 - | 648.000 | 564.000 | 408.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 1 - | 3.840.000 | 1.980.000 | 1.584.000 | 1.188.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 2 - | 1.116.000 | 840.000 | 648.000 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 3 - | 696.000 | 552.000 | 420.000 | 276.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 4 - | 552.000 | 480.000 | 348.000 | 204.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 1 - | 600.000 | 516.000 | 432.000 | 348.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 2 - | 432.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 3 - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 4 - | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 138.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 1 - | 720.000 | 624.000 | 528.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 2 - | 432.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 3 - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 4 - | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 138.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 1 - | 500.000 | 419.000 | 338.000 | 257.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 2 - | 372.000 | 300.000 | 228.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 3 - | 300.000 | 228.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 4 - | 300.000 | 205.000 | 158.000 | 142.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 1 - | 600.000 | 504.000 | 408.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 2 - | 336.000 | 264.000 | 204.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 3 - | 264.000 | 204.000 | 132.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 4 - | 204.000 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 1 - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 2 - | 300.000 | 228.000 | 156.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 3 - | 240.000 | 156.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 4 - | 156.000 | 120.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 1 - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 2 - | 300.000 | 228.000 | 156.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 3 - | 240.000 | 156.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 4 - | 156.000 | 120.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 1 - | 1.848.000 | 968.000 | 748.000 | 561.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 2 - | 748.000 | 572.000 | 550.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 3 - | 517.000 | 407.000 | 308.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 4 - | 341.000 | 286.000 | 215.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 5 - | 215.000 | 160.000 | 110.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 1 - | 374.000 | 319.000 | 264.000 | 215.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 2 - | 319.000 | 264.000 | 215.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 3 - | 264.000 | 215.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 4 - | 215.000 | 160.000 | 110.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 5 - | 171.000 | 116.000 | 88.000 | 83.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 1 - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 2 - | 275.000 | 220.000 | 171.000 | 116.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 3 - | 220.000 | 171.000 | 116.000 | 83.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 4 - | 176.000 | 116.000 | 83.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 5 - | 116.000 | 88.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 1 - | 924.000 | 770.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 2 - | 605.000 | 484.000 | 363.000 | 253.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 3 - | 264.000 | 215.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 4 - | 242.000 | 160.000 | 99.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 5 - | 116.000 | 88.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 1 - | 396.000 | 319.000 | 242.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 2 - | 352.000 | 286.000 | 215.000 | 143.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 3 - | 264.000 | 204.000 | 143.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 4 - | 204.000 | 132.000 | 99.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 5 - | 132.000 | 99.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 1 - | 352.000 | 286.000 | 215.000 | 143.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 2 - | 220.000 | 171.000 | 116.000 | 83.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 3 - | 176.000 | 116.000 | 83.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 4 - | 116.000 | 83.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 1 - | 3.696.000 | 1.936.000 | 1.551.000 | 1.056.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 2 - | 1.298.000 | 979.000 | 770.000 | 550.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 3 - | 748.000 | 600.000 | 556.000 | 374.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 4 - | 550.000 | 479.000 | 352.000 | 215.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 1 - | 2.112.000 | 1.056.000 | 847.000 | 638.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 2 - | 847.000 | 638.000 | 506.000 | 363.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 3 - | 594.000 | 479.000 | 363.000 | 242.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 4 - | 479.000 | 418.000 | 303.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 1 - | 2.816.000 | 1.452.000 | 1.166.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 2 - | 825.000 | 616.000 | 479.000 | 347.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 3 - | 512.000 | 407.000 | 308.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 4 - | 407.000 | 352.000 | 259.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 1 - | 440.000 | 380.000 | 319.000 | 259.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 2 - | 319.000 | 264.000 | 215.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 3 - | 264.000 | 215.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 4 - | 215.000 | 160.000 | 110.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 1 - | 528.000 | 462.000 | 391.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 2 - | 319.000 | 264.000 | 215.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 3 - | 264.000 | 215.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 4 - | 215.000 | 160.000 | 110.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 1 - | 330.000 | 275.000 | 220.000 | 171.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 2 - | 275.000 | 220.000 | 171.000 | 116.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 3 - | 220.000 | 171.000 | 116.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 4 - | 171.000 | 116.000 | 88.000 | 83.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 1 - | 440.000 | 374.000 | 303.000 | 231.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 2 - | 253.000 | 198.000 | 154.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 3 - | 198.000 | 154.000 | 99.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 4 - | 154.000 | 99.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 1 - | 352.000 | 286.000 | 215.000 | 143.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 2 - | 220.000 | 171.000 | 116.000 | 83.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 3 - | 176.000 | 116.000 | 83.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 4 - | 116.000 | 88.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 1 - | 352.000 | 286.000 | 215.000 | 143.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 2 - | 220.000 | 171.000 | 116.000 | 83.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 3 - | 176.000 | 116.000 | 83.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 4 - | 116.000 | 88.000 | 72.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 1 - | 1.617.000 | 847.000 | 649.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 2 - | 649.000 | 495.000 | 479.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 3 - | 451.000 | 358.000 | 275.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 4 - | 297.000 | 253.000 | 187.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | Khu vực 5 - | 187.000 | 143.000 | 99.000 | 94.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 1 - | 330.000 | 281.000 | 231.000 | 187.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 2 - | 281.000 | 231.000 | 187.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 3 - | 231.000 | 187.000 | 143.000 | 99.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 4 - | 187.000 | 143.000 | 99.000 | 94.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | Khu vực 5 - | 149.000 | 105.000 | 77.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 1 - | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 2 - | 242.000 | 198.000 | 149.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 3 - | 198.000 | 149.000 | 105.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 4 - | 154.000 | 105.000 | 77.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | Khu vực 5 - | 105.000 | 77.000 | 66.000 | 61.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 1 - | 814.000 | 682.000 | 534.000 | 402.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 2 - | 528.000 | 418.000 | 319.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
301 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 3 - | 231.000 | 187.000 | 143.000 | 94.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 4 - | 209.000 | 143.000 | 88.000 | 77.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | Khu vực 5 - | 105.000 | 77.000 | 66.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 1 - | 352.000 | 281.000 | 209.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 2 - | 308.000 | 248.000 | 187.000 | 127.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 3 - | 231.000 | 182.000 | 127.000 | 88.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 4 - | 182.000 | 116.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | Khu vực 5 - | 116.000 | 88.000 | 66.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 1 - | 308.000 | 248.000 | 187.000 | 127.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 2 - | 198.000 | 149.000 | 105.000 | 77.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 3 - | 154.000 | 105.000 | 77.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | Khu vực 4 - | 105.000 | 77.000 | 66.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 1 - | 3.234.000 | 1.694.000 | 1.364.000 | 924.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 2 - | 1.133.000 | 858.000 | 671.000 | 484.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 3 - | 649.000 | 528.000 | 490.000 | 325.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | Khu vực 4 - | 479.000 | 418.000 | 308.000 | 187.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 1 - | 1.848.000 | 924.000 | 748.000 | 561.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 2 - | 748.000 | 561.000 | 440.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 3 - | 517.000 | 418.000 | 319.000 | 209.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | Khu vực 4 - | 418.000 | 363.000 | 264.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 1 - | 2.464.000 | 1.276.000 | 1.023.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 2 - | 726.000 | 539.000 | 418.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 3 - | 451.000 | 358.000 | 275.000 | 182.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | Khu vực 4 - | 358.000 | 308.000 | 226.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 1 - | 385.000 | 336.000 | 281.000 | 226.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 2 - | 281.000 | 231.000 | 187.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 3 - | 231.000 | 187.000 | 143.000 | 99.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | Khu vực 4 - | 187.000 | 143.000 | 99.000 | 94.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 1 - | 462.000 | 407.000 | 341.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 2 - | 281.000 | 231.000 | 187.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 3 - | 231.000 | 187.000 | 143.000 | 99.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | Khu vực 4 - | 187.000 | 143.000 | 99.000 | 94.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 1 - | 286.000 | 242.000 | 198.000 | 149.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 2 - | 242.000 | 198.000 | 149.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 3 - | 198.000 | 149.000 | 105.000 | 77.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | Khu vực 4 - | 149.000 | 105.000 | 77.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 1 - | 385.000 | 325.000 | 264.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 2 - | 220.000 | 171.000 | 132.000 | 88.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 3 - | 171.000 | 132.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | Khu vực 4 - | 132.000 | 88.000 | 66.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 1 - | 308.000 | 248.000 | 187.000 | 123.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 2 - | 198.000 | 149.000 | 105.000 | 77.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 3 - | 154.000 | 105.000 | 77.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | Khu vực 4 - | 105.000 | 77.000 | 66.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 1 - | 308.000 | 248.000 | 187.000 | 127.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 2 - | 198.000 | 149.000 | 105.000 | 77.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 3 - | 154.000 | 105.000 | 77.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | Khu vực 4 - | 105.000 | 77.000 | 66.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
350 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
351 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
352 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
353 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
354 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
355 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
356 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
357 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | - | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
358 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | - | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
359 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
360 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
361 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
362 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
363 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
364 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
365 | Huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
366 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
367 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
368 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
369 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
370 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
371 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
372 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
373 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | - | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
374 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | - | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
375 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
376 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
377 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
378 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
379 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
380 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
381 | Huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
382 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
383 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
384 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
385 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
386 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
387 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
388 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
389 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
390 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
391 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
392 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
393 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
394 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
395 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
396 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
397 | Huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
398 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
399 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
400 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
401 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
402 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
403 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
404 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
405 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
406 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
407 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | - | 8.000 | 7.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
408 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | - | 8.000 | 7.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
409 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
410 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
411 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
412 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
413 | Huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
414 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
415 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
416 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
417 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
418 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
419 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
420 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
421 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
422 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
423 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | - | 8.000 | 7.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
424 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | - | 8.000 | 7.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
425 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
426 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
427 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
428 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
429 | Huyện Mai Châu | Thị trấn Mai Châu | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
430 | Huyện Mai Châu | Xã Chiềng Châu | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
431 | Huyện Mai Châu | Xã Tòng Đậu | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
432 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hịch | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
433 | Huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
434 | Huyện Mai Châu | Xã Mai Hạ | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
435 | Huyện Mai Châu | Xã Nà Phòn | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
436 | Huyện Mai Châu | Xã Đồng Tân | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
437 | Huyện Mai Châu | Xã Bao La | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
438 | Huyện Mai Châu | Xã Xăm Khòe | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
439 | Huyện Mai Châu | Xã Sơn Thủy | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
440 | Huyện Mai Châu | Xã Thành Sơn | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
441 | Huyện Mai Châu | Xã Cun Pheo | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
442 | Huyện Mai Châu | Xã Hang Kia | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
443 | Huyện Mai Châu | Xã Pà Cò | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
444 | Huyện Mai Châu | Xã Tân Thành | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |