• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
3.2. Bảng giá đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen luc nam tinh bac giang
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Lục Nam và các thị trấn thuộc các huyện.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp xã Chu Điện - đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)18.000.000----Đất ở đô thị
2Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang - đến Cầu Vân Động35.000.00021.000.00012.600.000--Đất ở đô thị
3Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Vân Động - đến Cầu Sấu QL3127.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
4Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Sấu - đến đất Tiên Nha15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
5Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) - đến đường rẽ vào sau làng thân8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
6Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đường rẽ làng thân - đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
7Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn - đến trạm biến áp thôn thân.20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
8Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐọan từ trạm biến áp thôn thân - đến cổng Làng Gai32.000.00019.200.00011.500.000--Đất ở đô thị
9Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cổng Làng Gai hết đường rẽ Trạm thuỷ nông cũ -27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
10Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôTrạm thuỷ nông cũ - đến Trung đoàn 11120.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
11Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Trung đoàn 111 - đến giáp đất Khám Lạng16.000.0009.600.0005.800.000--Đất ở đô thị
12Huyện Lục NamĐường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp đất xã Tam Dị - đến ngã Tư Đồi Ngô16.500.0009.900.0006.000.000--Đất ở đô thị
13Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư làn 2 số 1 -21.000.000----Đất ở đô thị
14Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) -12.000.000----Đất ở đô thị
15Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) -18.000.000----Đất ở đô thị
16Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) -18.000.000----Đất ở đô thị
17Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) -21.000.000----Đất ở đô thị
18Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0 x vỉa hè mỗi bên 6,0m) -21.000.000----Đất ở đô thị
19Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào -24.000.000----Đất ở đô thị
20Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) -24.000.000----Đất ở đô thị
21Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) -18.000.000----Đất ở đô thị
22Huyện Lục NamKhu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi NgôLàn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; -21.000.000----Đất ở đô thị
23Huyện Lục NamKhu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi NgôCác ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. -14.000.000----Đất ở đô thị
24Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư Đồi Ngô - đến điểm giao với đường Nguyễn Văn Lục16.500.0009.900.0006.000.000--Đất ở đô thị
25Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn điểm giao đường Nguyễn Văn Lục - đến trường dân lập Đồi Ngô12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
26Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Trường Dân lập Đồi Ngô - đến đầu cầu Lục Nam8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
27Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Vòng xuyến đường BT 36m - đến nút giao đường Sông Lục14.000.0008.400.0005.000.000--Đất ở đô thị
28Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
29Huyện Lục NamĐường Thanh niên - Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngôtừ điểm giao QL 31 - đến điểm giao đường Sông Lục16.500.000----Đất ở đô thị
30Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
31Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ) -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
32Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôDự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ (Làn 1) -16.000.000----Đất ở đô thị
33Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôDự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau -9.600.000----Đất ở đô thị
34Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
35Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
36Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư mới TDP Chàng 1 -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
37Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 1-1 (Đường Nguyễn Văn Lục): Đường BT 36m (lòng đường 10,5m+10,5m; dải PC 3m; vỉ hè mỗi bên 6m) -16.000.000----Đất ở đô thị
38Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 2-2 (Đường Thân Nhân Trung):Đường 29m (lòng đường 7,5m+7,5m; dải PC 2m; vỉ hè mỗi bên 6m) -10.000.000----Đất ở đô thị
39Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 4-4: 21,5m (lòng đường 12,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) -8.500.000----Đất ở đô thị
40Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 5-5: 22,5m (lòng đường 10,5m; vỉ hè mỗi bên 6m) -8.800.000----Đất ở đô thị
41Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 6-6: 20,5m (lòng đường 10,5m; vỉ hè mỗi bên 5m) -8.500.000----Đất ở đô thị
42Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Làn 2, đường tỉnh 293 -8.500.000----Đất ở đô thị
43Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Làn 2, Đường Nguyễn Văn Lục -8.500.000----Đất ở đô thị
44Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Các đoạn còn lại trong khu Đô thị -7.500.000----Đất ở đô thị
45Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôCác lô Biệt thư trong khu đô thị -6.000.000----Đất ở đô thị
46Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ QL 37 (Đường Giáp Văn Cương) đi trạm điện Lục Nam giáp Hà Tú xã Chu Điện. -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
47Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn Khu Móc Hùm TDP Gai -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
48Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giếng nguộn - đến đường rẽ đi xã Huyền Sơn9.600.0005.800.0003.400.000--Đất ở đô thị
49Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn đường rẽ Huyền Sơn - đến đầu cầu Lục Nam12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
50Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư chợ Chàng - đến đầu cầu Lục Nam5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
51Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư nhà ông Hùng - đến hết nhà ông Thiết Luật4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
52Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu phao cũ - đến phố Vườn Hoa4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
53Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn -4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
54Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Lục Nam - đến hết tổ dân phố Chàng (đường đi Huyền Sơn)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
55Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôKhu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
56Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 - đến giáp Vành Non Chòi6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
57Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ) -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
58Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đầu cầu Lục Nam - đến giáp Siêu thị The CITY17.000.00010.200.0006.100.000--Đất ở đô thị
59Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ siêu thị The CITY - đến ngã ba Chằm20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
60Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ tỉnh lộ 293 - đến điểm giao cắt đường BT và từ điểm giao cắt đường BT đến trường phổ thông trung học6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
61Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn giáp đất Lạng Giang - đến hết xưởng đá Cáp Nguyệt7.200.0004.300.0002.600.000--Đất ở đô thị
62Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ hết xưởng đá Cáp Nguyệt - đến đường rẽ vào Đình Sàn12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
63Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn - đến hết đường Sắt22.000.00013.200.0007.900.000--Đất ở đô thị
64Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ giáp đường Sắt - đến đất xã Chu Điện15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
65Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn rẽ từ Quốc lộ 31 - đến giáp khu dân cư số 210.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
66Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ sau khu dân cư số 2 - đến trường cấp 3 Phương Sơn8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
67Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
68Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ cây xăng Bắc Sơn - đến đường rẽ vào trường tiểu học7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
69Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học - đến hết Phương Sơn5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
70Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
71Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ QL 31 - đến giáp thôn Chính Hạ xã Lan Mẫu8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
72Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường trong các tổ dân phố Sàn, Phương Lạn 1, 2, 3, 4, 5, 6 -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
73Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường trong các tổ dân phố Khiêu, Dốc, Kẻn -2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
74Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 1-1 tuyến QL 31(rộng 43m-có xây thô) -22.000.000----Đất ở đô thị
75Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 4-4 tuyến RD03(rộng 19m) -12.000.000----Đất ở đô thị
76Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD01(rộng 20m) -7.800.000----Đất ở đô thị
77Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 4-4 tuyến RD13(rộng 19m) -7.800.000----Đất ở đô thị
78Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD02(rộng 20m) -7.800.000----Đất ở đô thị
79Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD04(rộng 20m) -11.500.000----Đất ở đô thị
80Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD06 và RD 07 - đoạn 1(rộng 20m) -11.500.000----Đất ở đô thị
81Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD06 và RD 07 - đoạn 2 -7.500.000----Đất ở đô thị
82Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Chu ĐiệnĐoạn từ giáp đất thị trấn Phương Sơn - đến Đường rẽ Lâm Trường (cũ)15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
83Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Chu ĐiệnĐoạn đường vào Lâm trường - đến đất TT Đồi Ngô17.000.00010.200.0006.100.000--Đất ở đô thị
84Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Tiên NhaĐoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô - đến cổng công ty Gạch Phú Quỳnh12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
85Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Tiên NhaĐoạn từ cổng công ty gạch Phú Quỳnh - đến giáp xã Đông Hưng8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
86Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Đông HưngĐoạn đường qua xã Đông Hưng -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
87Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
88Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
89Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
90Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am - đến giáp nghĩa trang liệt sỹ15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
91Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất Thanh Lâm10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
92Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Thanh LâmĐoạn qua xã Thanh Lâm -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
93Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Chu ĐiệnĐoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến giáp thị trấn Đồi Ngô9.000.0005.400.0003.200.000--Đất ở đô thị
94Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Chu ĐiệnĐoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) -16.000.0009.600.0005.800.000--Đất ở đô thị
95Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo Đài-9.000.0005.400.0003.200.000--Đất ở đô thị
96Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Khám Lạng-13.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
97Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bắc LũngĐoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường sắt) -13.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
98Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Vũ XáĐoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) -7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
99Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ giáp đất xã Vũ Xá - đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
100Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp - đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
101Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý - đến đường rẽ vào Cổng làng thôn Kim Xa13.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
102Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ vào Cổng làng thôn Kim Xa - đến hết đất Cẩm Lý9.000.0005.400.0003.200.000--Đất ở đô thị
103Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Đan HộiĐoạn qua xã Đan Hội -7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
104Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn giáp Lạng Giang - đến đường Sắt8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
105Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường sắt - đến Cầu Khô15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
106Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn từ Cầu Khô - đến hết địa phận xã Bảo Sơn8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
107Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo ĐàiĐoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến giáp đất Tam Dị10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
108Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp đất Bảo Đài - đến cổng làng Thanh Giã 211.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
109Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 - đến hết nghĩa địa công giáo Thanh Giã16.000.0009.600.0005.800.000--Đất ở đô thị
110Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
111Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
112Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Lục SơnĐường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn - đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
113Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Bình SơnĐoạn từ giáp xã Lục Sơn - đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
114Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Bình SơnĐoạn từ Trạm kiểm Lâm Đồng Đỉnh - đến hết địa phận xã Bình Sơn4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
115Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ giáp xã Bình Sơn cổng Trường THCS Trường Sơn -4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
116Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ cổng trường THCS - đến nhà hàng Ngát Khoa7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
117Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ nhà hàng Ngát Khoa - đến hết địa phận xã Trường Sơn5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
118Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn ĐT 293C - đoạn qua địa phận thôn Vua Bà, xã Trường Sơn -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
119Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm - đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
120Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh:Đoạn giáp với xã Trường Sơn - đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
121Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà - đến cổng trường tiểu học số 18.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
122Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - đến hết địa phận xã Vô Tranh6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
123Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ đường rẽ Ao Vè - đến hết địa phận xã Vô Tranh4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
124Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhTuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
125Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Đông HưngĐường 293C đoạn qua xã Đông Hưng -4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
126Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ giáp đất xã Vô Tranh - đến nhà ông Nguyễn Văn Hưng thôn Dùm8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
127Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ Thu Giang thôn Dùm - đến nhà ông Cương thôn Ba Gò10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
128Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ nhà ông Đặng Bá Sơn thôn Ba Gò - đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
129Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Cương SơnĐoạn qua địa phận xã Cương Sơn -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
130Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Khám Lạng-18.000.00010.800.0006.500.000--Đất ở đô thị
131Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Yên SơnTuyến chính đường tỉnh 293 -14.000.0008.400.0005.000.000--Đất ở đô thị
132Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Yên SơnTuyến nhánh đường tỉnh 293 đi chùa Vĩnh Nghiêm -7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
133Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Lan Mẫu-14.000.0008.400.0005.000.000--Đất ở đô thị
134Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ cây đa Đông Thịnh - đến ngã năm nhà ông Tài Lan Đông Thịnh7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
135Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295 - đến hết Cầu Cao12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
136Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ Cầu Cao - đến giáp Đông Phú8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
137Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ cổng trường Tiểu học và THCS Tam Dị - đến nhà bà Nguyễn Thị Thiệp thôn Phú Yên 3, xã Tam Dị5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
138Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ nhà ông Kiệm Đại Lãm đất phân lô - đến ngã 3 Trại Quản, xã Tam Dị6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
139Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ ngã 3 Trại Quản - đến nhà ông Hữu thôn Phú Yên 1 (đất phân lô)6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
140Huyện Lục NamXã Cương SơnĐoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi - đến đò Vườn-Cẩm Nang3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
141Huyện Lục NamXã Cương SơnĐoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn) -6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
142Huyện Lục NamXã Bắc LũngĐoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
143Huyện Lục NamXã Cẩm LýĐoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá -2.500.0001.600.000960.000--Đất ở đô thị
144Huyện Lục NamXã Huyền SơnĐoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang - đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
145Huyện Lục NamXã Huyền SơnĐoạn từ Hồ Đầng - đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
146Huyện Lục NamXã Khám LạngĐoạn từ QL 37 - đến hết trường Tiểu học5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
147Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ ngã ba Phượng Hoàng - đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
148Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu - đến giáp đất xã Trường Giang4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
149Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh - đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
150Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng thôn Dùm - đến nhà ông Đặng Bá Sơn10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
151Huyện Lục NamXã Vô TranhĐoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ - đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
152Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ giáp xã Tam Dị - đến trường THCS7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
153Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ trường THCS - đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
154Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) - đến hết địa phận xã Đông Phú7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
155Huyện Lục NamXã Đông HưngĐoạn từ giáp xã Đông Phú - đến Cầu Trại Mít9.000.0005.400.0003.200.000--Đất ở đô thị
156Huyện Lục NamXã Đông HưngĐoạn từ Ngã ba Trại Quan - đến giáp đất Lục Ngạn6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
157Huyện Lục NamChu Điện, Bảo ĐàiĐoạn từ QL 31 (dốc Sàn) - đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 2956.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
158Huyện Lục NamThị trấn Phương Sơn, Lan Mẫu, Yên SơnĐoạn từ Quốc lộ 31 - đến tỉnh lộ 2938.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
159Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Tam DịKhu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
160Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnNgã tư quản Tít đi tuyến nhánh chùa Vĩnh Nghiêm ĐT 293 thuộc thôn Yên Thịnh -7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
161Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
162Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
163Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ thôn Mai Thưởng - đến thôn 15-163.000.0001.800.000---Đất ở đô thị
164Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnKhu dân cư Quyết Tâm xã Yên Sơn -5.500.0003.300.0002.000.000--Đất ở đô thị
165Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Cẩm LýKhu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
166Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 - đến Tiểu đoàn 328.500.0005.100.0003.100.000--Đất ở đô thị
167Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường huyện từ Tiểu đoàn 32 đi Cầu Lồ -7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
168Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến Ngã Tư Muối - đến Ngã ba nhà Minh Chuộng6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
169Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường trục xã Từ Nhà ông Minh Chuộng đi - đến nhà ông Bình thôn Trung An5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
170Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến từ Ngã Tư Muối - đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL316.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
171Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường huyện từ Nhà ông cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
172Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Chu ĐiệnĐường từ trung đoàn 111 - cầu Mẫu Sơn - Quốc lộ 37 -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
173Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 3-3 rộng 31,5m -16.000.000----Đất ở đô thị
174Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 1-1 rộng 20m Làn 2 MC3-3 -8.400.000----Đất ở đô thị
175Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 1-1 rộng 20m+MC5-5 rộng 22,5m+MC4-4 rộng 21m: thuộc đoạn đường đầu nối thẳng từ QL 31 - đến cuối dự án9.000.000----Đất ở đô thị
176Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 2-2 rộng 16m (làn 3 MC 3-3) -7.700.000----Đất ở đô thị
177Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn 1 - 8m - bám Quốc lộ 31 -15.000.000----Đất ở đô thị
178Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn 2 -9.000.000----Đất ở đô thị
179Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn còn lại -6.000.000----Đất ở đô thị
180Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 293 có đường gom 2 bên có lộ giới 49m (Mặt cắt 2- 2) -10.000.000----Đất ở đô thị
181Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 289 có đường gom 2 bên có lộ giới 40m (Mặt cắt 1- 1); Tỉnh lộ 293 có đường gom 1 bên có lộ giới 36,5 (Mặt cắt 6-6) -8.500.000----Đất ở đô thị
182Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 289 không có đường gom có lộ giới 24m (Mặt cắt 1A1A) -7.000.000----Đất ở đô thị
183Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường trục chính có lộ giới 24m (Mặt cắt 3-3) -6.000.000----Đất ở đô thị
184Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường có lộ giới 21m đấu nối với Tỉnh lộ 293 các lô 2 mặt tiền (Mặt cắt 4-4) -5.800.000----Đất ở đô thị
185Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường có lộ giới 21m đấu nối với Tỉnh lộ 289 (Mặt cắt 4-4) -4.500.000----Đất ở đô thị
186Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường nội bộ có lộ giới 20m (Mặt cắt 5-5) -4.300.000----Đất ở đô thị
187Huyện Lục NamKhu dân cư Dộc Meo, thôn Sen - Xã Bảo ĐàiLàn 1 -8.000.000----Đất ở đô thị
188Huyện Lục NamKhu dân cư Dộc Meo, thôn Sen - Xã Bảo ĐàiLàn 2 -6.000.000----Đất ở đô thị
189Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn 1 - 21m -10.000.000----Đất ở đô thị
190Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn 2 -6.000.000----Đất ở đô thị
191Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn còn lại -4.000.000----Đất ở đô thị
192Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 1-1 rộng 42m - Tỉnh lộ 295: -15.000.000----Đất ở đô thị
193Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 3-3 rộng 27m; MC 4-4 rộng 20m -8.500.000----Đất ở đô thị
194Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 4-4: Làn 2 MC 1-1 (TL 295); Các ô đất đối diện khu CX- 04 -6.700.000----Đất ở đô thị
195Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 4-4: Các đoạn còn lại -5.500.000----Đất ở đô thị
196Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnĐất biệt thự của dự án -5.300.000----Đất ở đô thị
197Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC 4-4 rộng 18m: Trong đó: Lòng đường rộng 8m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -14.000.000----Đất ở đô thị
198Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC 3-3 rộng 17,5m: Trong đó: Lòng đường rộng 7,5m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -12.000.000----Đất ở đô thị
199Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC2-2 rộng 17m: Trong đó: Lòng đường rộng 7m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -10.000.000----Đất ở đô thị
200Huyện Lục NamKhu dân cư Trạm điện Lan Hoa - Xã Lan Mẫu-8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
201Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 1-1 (rộng 23,5m); MC 2-2 (rộng 20m): -10.800.000----Đất ở đô thị
202Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: song song và gần QL 37 -6.500.000----Đất ở đô thị
203Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: đoạn tiếp giáp đất mầm non song song QL 37 -6.500.000----Đất ở đô thị
204Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: làn 2 MC 1-1 -5.300.000----Đất ở đô thị
205Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 1-1 (Mặt đường rộng 52m) các ô đất thuộc làn 1 cạnh đường TL 293 -16.000.000----Đất ở đô thị
206Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 2-2 (rộng 18m, lòng đường 8m, vỉ hè 5m*2 bên; MC 2- 2: các đoạn từ TL 293 -10.000.000----Đất ở đô thị
207Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 2-2: Làn 3. MC1-1 và đoạn từ điểm giao làn 3 MC 1-1 -8.000.000----Đất ở đô thị
208Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 3-3 (rộng 17m), lòng đường 7m, vỉ hè 5m*2 bên -7.000.000----Đất ở đô thị
209Huyện Lục NamKhu dân cư Hổ Lao - Xã Lục Sơn-2.000.000----Đất ở đô thị
210Huyện Lục NamXã Bình Sơn - Tỉnh lộ 289Đoạn từ Đồng Đỉnh - đến hết địa phận xã Bình Sơn3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
211Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp xã Chu Điện - đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)8.100.000----Đất TM-DV đô thị
212Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang - đến Cầu Vân Động15.800.0009.500.0005.700.000--Đất TM-DV đô thị
213Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Vân Động - đến Cầu Sấu QL3112.200.0007.300.0004.400.000--Đất TM-DV đô thị
214Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Sấu - đến đất Tiên Nha6.800.0004.100.0002.500.000--Đất TM-DV đô thị
215Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) - đến đường rẽ vào sau làng thân3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
216Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đường rẽ làng thân - đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
217Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn - đến trạm biến áp thôn thân.9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
218Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐọan từ trạm biến áp thôn thân - đến cổng Làng Gai14.400.0008.600.0005.200.000--Đất TM-DV đô thị
219Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cổng Làng Gai hết đường rẽ Trạm thuỷ nông cũ -12.200.0007.300.0004.400.000--Đất TM-DV đô thị
220Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôTrạm thuỷ nông cũ - đến Trung đoàn 1119.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
221Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Trung đoàn 111 - đến giáp đất Khám Lạng7.200.0004.300.0002.600.000--Đất TM-DV đô thị
222Huyện Lục NamĐường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp đất xã Tam Dị - đến ngã Tư Đồi Ngô7.400.0004.500.0002.700.000--Đất TM-DV đô thị
223Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư làn 2 số 1 -9.500.000----Đất TM-DV đô thị
224Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
225Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
226Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
227Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) -9.500.000----Đất TM-DV đô thị
228Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0 x vỉa hè mỗi bên 6,0m) -9.500.000----Đất TM-DV đô thị
229Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào -10.800.000----Đất TM-DV đô thị
230Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) -10.800.000----Đất TM-DV đô thị
231Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
232Huyện Lục NamKhu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi NgôLàn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; -9.500.000----Đất TM-DV đô thị
233Huyện Lục NamKhu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi NgôCác ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. -6.300.000----Đất TM-DV đô thị
234Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư Đồi Ngô - đến điểm giao với đường Nguyễn Văn Lục7.400.0004.500.0002.700.000--Đất TM-DV đô thị
235Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn điểm giao đường Nguyễn Văn Lục - đến trường dân lập Đồi Ngô5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
236Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Trường Dân lập Đồi Ngô - đến đầu cầu Lục Nam3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
237Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Vòng xuyến đường BT 36m - đến nút giao đường Sông Lục6.300.0003.800.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
238Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
239Huyện Lục NamĐường Thanh niên - Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngôtừ điểm giao QL 31 - đến điểm giao đường Sông Lục7.400.000----Đất TM-DV đô thị
240Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
241Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ) -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
242Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôDự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ (Làn 1) -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
243Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôDự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
244Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
245Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
246Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư mới TDP Chàng 1 -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
247Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 1-1 (Đường Nguyễn Văn Lục): Đường BT 36m (lòng đường 10,5m+10,5m; dải PC 3m; vỉ hè mỗi bên 6m) -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
248Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 2-2 (Đường Thân Nhân Trung):Đường 29m (lòng đường 7,5m+7,5m; dải PC 2m; vỉ hè mỗi bên 6m) -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
249Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 4-4: 21,5m (lòng đường 12,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
250Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 5-5: 22,5m (lòng đường 10,5m; vỉ hè mỗi bên 6m) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
251Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 6-6: 20,5m (lòng đường 10,5m; vỉ hè mỗi bên 5m) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
252Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Làn 2, đường tỉnh 293 -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
253Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Làn 2, Đường Nguyễn Văn Lục -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
254Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Các đoạn còn lại trong khu Đô thị -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
255Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôCác lô Biệt thư trong khu đô thị -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
256Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ QL 37 (Đường Giáp Văn Cương) đi trạm điện Lục Nam giáp Hà Tú xã Chu Điện. -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
257Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn Khu Móc Hùm TDP Gai -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
258Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giếng nguộn - đến đường rẽ đi xã Huyền Sơn4.300.0002.600.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
259Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn đường rẽ Huyền Sơn - đến đầu cầu Lục Nam5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
260Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư chợ Chàng - đến đầu cầu Lục Nam2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
261Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư nhà ông Hùng - đến hết nhà ông Thiết Luật1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
262Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu phao cũ - đến phố Vườn Hoa1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
263Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn -1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
264Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Lục Nam - đến hết tổ dân phố Chàng (đường đi Huyền Sơn)1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
265Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôKhu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
266Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 - đến giáp Vành Non Chòi2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
267Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ) -1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
268Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đầu cầu Lục Nam - đến giáp Siêu thị The CITY7.700.0004.600.0002.700.000--Đất TM-DV đô thị
269Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ siêu thị The CITY - đến ngã ba Chằm9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
270Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ tỉnh lộ 293 - đến điểm giao cắt đường BT và từ điểm giao cắt đường BT đến trường phổ thông trung học2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
271Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn giáp đất Lạng Giang - đến hết xưởng đá Cáp Nguyệt3.200.0001.900.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
272Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ hết xưởng đá Cáp Nguyệt - đến đường rẽ vào Đình Sàn5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
273Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn - đến hết đường Sắt9.900.0005.900.0003.600.000--Đất TM-DV đô thị
274Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ giáp đường Sắt - đến đất xã Chu Điện6.800.0004.100.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
275Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn rẽ từ Quốc lộ 31 - đến giáp khu dân cư số 24.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
276Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ sau khu dân cư số 2 - đến trường cấp 3 Phương Sơn3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
277Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn -4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
278Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ cây xăng Bắc Sơn - đến đường rẽ vào trường tiểu học3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
279Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học - đến hết Phương Sơn2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
280Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu -4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
281Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ QL 31 - đến giáp thôn Chính Hạ xã Lan Mẫu3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
282Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường trong các tổ dân phố Sàn, Phương Lạn 1, 2, 3, 4, 5, 6 -1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
283Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường trong các tổ dân phố Khiêu, Dốc, Kẻn -1.100.000700.000400.000--Đất TM-DV đô thị
284Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 1-1 tuyến QL 31(rộng 43m-có xây thô) -9.900.000----Đất TM-DV đô thị
285Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 4-4 tuyến RD03(rộng 19m) -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
286Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD01(rộng 20m) -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
287Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 4-4 tuyến RD13(rộng 19m) -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
288Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD02(rộng 20m) -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
289Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD04(rộng 20m) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
290Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD06 và RD 07 - đoạn 1(rộng 20m) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
291Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD06 và RD 07 - đoạn 2 -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
292Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Chu ĐiệnĐoạn từ giáp đất thị trấn Phương Sơn - đến Đường rẽ Lâm Trường (cũ)6.800.0004.100.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
293Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Chu ĐiệnĐoạn đường vào Lâm trường - đến đất TT Đồi Ngô7.700.0004.600.0002.700.000--Đất TM-DV đô thị
294Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Tiên NhaĐoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô - đến cổng công ty Gạch Phú Quỳnh5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
295Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Tiên NhaĐoạn từ cổng công ty gạch Phú Quỳnh - đến giáp xã Đông Hưng3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
296Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Đông HưngĐoạn đường qua xã Đông Hưng -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
297Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
298Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
299Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
300Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am - đến giáp nghĩa trang liệt sỹ6.800.0004.100.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
301Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất Thanh Lâm4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
302Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Thanh LâmĐoạn qua xã Thanh Lâm -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
303Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Chu ĐiệnĐoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến giáp thị trấn Đồi Ngô4.100.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
304Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Chu ĐiệnĐoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) -7.200.0004.300.0002.600.000--Đất TM-DV đô thị
305Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo Đài-4.100.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
306Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Khám Lạng-5.900.0003.500.0002.100.000--Đất TM-DV đô thị
307Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bắc LũngĐoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường sắt) -5.900.0003.500.0002.100.000--Đất TM-DV đô thị
308Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Vũ XáĐoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
309Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ giáp đất xã Vũ Xá - đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
310Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp - đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý6.800.0004.100.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
311Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý - đến đường rẽ vào Cổng làng thôn Kim Xa5.900.0003.500.0002.100.000--Đất TM-DV đô thị
312Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ vào Cổng làng thôn Kim Xa - đến hết đất Cẩm Lý4.100.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
313Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Đan HộiĐoạn qua xã Đan Hội -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
314Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn giáp Lạng Giang - đến đường Sắt3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
315Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường sắt - đến Cầu Khô6.800.0004.100.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
316Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn từ Cầu Khô - đến hết địa phận xã Bảo Sơn3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
317Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo ĐàiĐoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến giáp đất Tam Dị4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
318Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp đất Bảo Đài - đến cổng làng Thanh Giã 25.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
319Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 - đến hết nghĩa địa công giáo Thanh Giã7.200.0004.300.0002.600.000--Đất TM-DV đô thị
320Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô6.800.0004.100.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
321Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
322Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Lục SơnĐường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn - đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
323Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Bình SơnĐoạn từ giáp xã Lục Sơn - đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
324Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Bình SơnĐoạn từ Trạm kiểm Lâm Đồng Đỉnh - đến hết địa phận xã Bình Sơn1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
325Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ giáp xã Bình Sơn cổng Trường THCS Trường Sơn -1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
326Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ cổng trường THCS - đến nhà hàng Ngát Khoa3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
327Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ nhà hàng Ngát Khoa - đến hết địa phận xã Trường Sơn2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
328Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn ĐT 293C - đoạn qua địa phận thôn Vua Bà, xã Trường Sơn -1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
329Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm - đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
330Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh:Đoạn giáp với xã Trường Sơn - đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
331Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà - đến cổng trường tiểu học số 13.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
332Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - đến hết địa phận xã Vô Tranh2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
333Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ đường rẽ Ao Vè - đến hết địa phận xã Vô Tranh1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
334Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhTuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
335Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Đông HưngĐường 293C đoạn qua xã Đông Hưng -1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
336Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ giáp đất xã Vô Tranh - đến nhà ông Nguyễn Văn Hưng thôn Dùm3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
337Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ Thu Giang thôn Dùm - đến nhà ông Cương thôn Ba Gò4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
338Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ nhà ông Đặng Bá Sơn thôn Ba Gò - đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
339Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Cương SơnĐoạn qua địa phận xã Cương Sơn -4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
340Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Khám Lạng-8.100.0004.900.0003.000.000--Đất TM-DV đô thị
341Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Yên SơnTuyến chính đường tỉnh 293 -6.300.0003.800.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
342Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Yên SơnTuyến nhánh đường tỉnh 293 đi chùa Vĩnh Nghiêm -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
343Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Lan Mẫu-6.300.0003.800.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
344Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ cây đa Đông Thịnh - đến ngã năm nhà ông Tài Lan Đông Thịnh3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
345Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295 - đến hết Cầu Cao5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
346Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ Cầu Cao - đến giáp Đông Phú3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
347Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ cổng trường Tiểu học và THCS Tam Dị - đến nhà bà Nguyễn Thị Thiệp thôn Phú Yên 3, xã Tam Dị2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
348Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ nhà ông Kiệm Đại Lãm đất phân lô - đến ngã 3 Trại Quản, xã Tam Dị2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
349Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ ngã 3 Trại Quản - đến nhà ông Hữu thôn Phú Yên 1 (đất phân lô)2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
350Huyện Lục NamXã Cương SơnĐoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi - đến đò Vườn-Cẩm Nang1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
351Huyện Lục NamXã Cương SơnĐoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn) -2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
352Huyện Lục NamXã Bắc LũngĐoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
353Huyện Lục NamXã Cẩm LýĐoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá -1.100.000700.000400.000--Đất TM-DV đô thị
354Huyện Lục NamXã Huyền SơnĐoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang - đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
355Huyện Lục NamXã Huyền SơnĐoạn từ Hồ Đầng - đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
356Huyện Lục NamXã Khám LạngĐoạn từ QL 37 - đến hết trường Tiểu học2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
357Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ ngã ba Phượng Hoàng - đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
358Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu - đến giáp đất xã Trường Giang1.800.0001.100.000600.000--Đất TM-DV đô thị
359Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh - đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
360Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng thôn Dùm - đến nhà ông Đặng Bá Sơn4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
361Huyện Lục NamXã Vô TranhĐoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ - đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang1.400.000800.000500.000--Đất TM-DV đô thị
362Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ giáp xã Tam Dị - đến trường THCS3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
363Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ trường THCS - đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
364Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) - đến hết địa phận xã Đông Phú3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
365Huyện Lục NamXã Đông HưngĐoạn từ giáp xã Đông Phú - đến Cầu Trại Mít4.100.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
366Huyện Lục NamXã Đông HưngĐoạn từ Ngã ba Trại Quan - đến giáp đất Lục Ngạn2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
367Huyện Lục NamChu Điện, Bảo ĐàiĐoạn từ QL 31 (dốc Sàn) - đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 2952.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
368Huyện Lục NamThị trấn Phương Sơn, Lan Mẫu, Yên SơnĐoạn từ Quốc lộ 31 - đến tỉnh lộ 2933.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
369Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Tam DịKhu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) -4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
370Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnNgã tư quản Tít đi tuyến nhánh chùa Vĩnh Nghiêm ĐT 293 thuộc thôn Yên Thịnh -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
371Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
372Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
373Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ thôn Mai Thưởng - đến thôn 15-161.400.000800.000---Đất TM-DV đô thị
374Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnKhu dân cư Quyết Tâm xã Yên Sơn -2.500.0001.500.000900.000--Đất TM-DV đô thị
375Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Cẩm LýKhu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn -3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
376Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 - đến Tiểu đoàn 323.800.0002.300.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
377Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường huyện từ Tiểu đoàn 32 đi Cầu Lồ -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
378Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến Ngã Tư Muối - đến Ngã ba nhà Minh Chuộng2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
379Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường trục xã Từ Nhà ông Minh Chuộng đi - đến nhà ông Bình thôn Trung An2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
380Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến từ Ngã Tư Muối - đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL312.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
381Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường huyện từ Nhà ông cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
382Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Chu ĐiệnĐường từ trung đoàn 111 - cầu Mẫu Sơn - Quốc lộ 37 -4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
383Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 3-3 rộng 31,5m -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
384Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 1-1 rộng 20m Làn 2 MC3-3 -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
385Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 1-1 rộng 20m+MC5-5 rộng 22,5m+MC4-4 rộng 21m: thuộc đoạn đường đầu nối thẳng từ QL 31 - đến cuối dự án4.100.000----Đất TM-DV đô thị
386Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 2-2 rộng 16m (làn 3 MC 3-3) -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
387Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn 1 - 8m - bám Quốc lộ 31 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
388Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn 2 -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
389Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn còn lại -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
390Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 293 có đường gom 2 bên có lộ giới 49m (Mặt cắt 2- 2) -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
391Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 289 có đường gom 2 bên có lộ giới 40m (Mặt cắt 1- 1); Tỉnh lộ 293 có đường gom 1 bên có lộ giới 36,5 (Mặt cắt 6-6) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
392Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 289 không có đường gom có lộ giới 24m (Mặt cắt 1A1A) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
393Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường trục chính có lộ giới 24m (Mặt cắt 3-3) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
394Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường có lộ giới 21m đấu nối với Tỉnh lộ 293 các lô 2 mặt tiền (Mặt cắt 4-4) -2.600.000----Đất TM-DV đô thị
395Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường có lộ giới 21m đấu nối với Tỉnh lộ 289 (Mặt cắt 4-4) -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
396Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường nội bộ có lộ giới 20m (Mặt cắt 5-5) -1.900.000----Đất TM-DV đô thị
397Huyện Lục NamKhu dân cư Dộc Meo, thôn Sen - Xã Bảo ĐàiLàn 1 -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
398Huyện Lục NamKhu dân cư Dộc Meo, thôn Sen - Xã Bảo ĐàiLàn 2 -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
399Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn 1 - 21m -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
400Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn 2 -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
401Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn còn lại -1.800.000----Đất TM-DV đô thị
402Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 1-1 rộng 42m - Tỉnh lộ 295: -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
403Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 3-3 rộng 27m; MC 4-4 rộng 20m -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
404Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 4-4: Làn 2 MC 1-1 (TL 295); Các ô đất đối diện khu CX- 04 -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
405Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 4-4: Các đoạn còn lại -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
406Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnĐất biệt thự của dự án -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
407Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC 4-4 rộng 18m: Trong đó: Lòng đường rộng 8m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -6.300.000----Đất TM-DV đô thị
408Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC 3-3 rộng 17,5m: Trong đó: Lòng đường rộng 7,5m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
409Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC2-2 rộng 17m: Trong đó: Lòng đường rộng 7m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
410Huyện Lục NamKhu dân cư Trạm điện Lan Hoa - Xã Lan Mẫu-3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
411Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 1-1 (rộng 23,5m); MC 2-2 (rộng 20m): -4.900.000----Đất TM-DV đô thị
412Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: song song và gần QL 37 -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
413Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: đoạn tiếp giáp đất mầm non song song QL 37 -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
414Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: làn 2 MC 1-1 -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
415Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 1-1 (Mặt đường rộng 52m) các ô đất thuộc làn 1 cạnh đường TL 293 -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
416Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 2-2 (rộng 18m, lòng đường 8m, vỉ hè 5m*2 bên; MC 2- 2: các đoạn từ TL 293 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
417Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 2-2: Làn 3. MC1-1 và đoạn từ điểm giao làn 3 MC 1-1 -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
418Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 3-3 (rộng 17m), lòng đường 7m, vỉ hè 5m*2 bên -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
419Huyện Lục NamKhu dân cư Hổ Lao - Xã Lục Sơn-900.000----Đất TM-DV đô thị
420Huyện Lục NamXã Bình Sơn - Tỉnh lộ 289Đoạn từ Đồng Đỉnh - đến hết địa phận xã Bình Sơn1.400.000810.000500.000--Đất TM-DV đô thị
421Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp xã Chu Điện - đến cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa)6.300.000----Đất SX-KD đô thị
422Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp cây xăng của công ty Cổ phần xe khách Bắc Giang - đến Cầu Vân Động12.300.0007.400.0004.400.000--Đất SX-KD đô thị
423Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Vân Động - đến Cầu Sấu QL319.500.0005.700.0003.400.000--Đất SX-KD đô thị
424Huyện Lục NamĐường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Sấu - đến đất Tiên Nha5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
425Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) - đến đường rẽ vào sau làng thân2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
426Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đường rẽ làng thân - đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn.3.900.0002.300.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
427Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn - đến trạm biến áp thôn thân.7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
428Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐọan từ trạm biến áp thôn thân - đến cổng Làng Gai11.200.0006.700.0004.000.000--Đất SX-KD đô thị
429Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cổng Làng Gai hết đường rẽ Trạm thuỷ nông cũ -9.500.0005.700.0003.400.000--Đất SX-KD đô thị
430Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôTrạm thuỷ nông cũ - đến Trung đoàn 1117.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
431Huyện Lục NamĐường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Trung đoàn 111 - đến giáp đất Khám Lạng5.600.0003.400.0002.000.000--Đất SX-KD đô thị
432Huyện Lục NamĐường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp đất xã Tam Dị - đến ngã Tư Đồi Ngô5.800.0003.500.0002.100.000--Đất SX-KD đô thị
433Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư làn 2 số 1 -7.400.000----Đất SX-KD đô thị
434Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
435Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
436Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
437Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) -7.400.000----Đất SX-KD đô thị
438Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0 x vỉa hè mỗi bên 6,0m) -7.400.000----Đất SX-KD đô thị
439Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào -8.400.000----Đất SX-KD đô thị
440Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) -8.400.000----Đất SX-KD đô thị
441Huyện Lục NamKhu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi NgôMC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
442Huyện Lục NamKhu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi NgôLàn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; -7.400.000----Đất SX-KD đô thị
443Huyện Lục NamKhu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi NgôCác ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. -4.900.000----Đất SX-KD đô thị
444Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư Đồi Ngô - đến điểm giao với đường Nguyễn Văn Lục5.800.0003.500.0002.100.000--Đất SX-KD đô thị
445Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn điểm giao đường Nguyễn Văn Lục - đến trường dân lập Đồi Ngô4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
446Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Trường Dân lập Đồi Ngô - đến đầu cầu Lục Nam2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
447Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ Vòng xuyến đường BT 36m - đến nút giao đường Sông Lục4.900.0002.900.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
448Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
449Huyện Lục NamĐường Thanh niên - Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngôtừ điểm giao QL 31 - đến điểm giao đường Sông Lục5.800.000----Đất SX-KD đô thị
450Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
451Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường trong Ngõ xóm còn lại (TT Đồi Ngô cũ) -1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
452Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôDự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ (Làn 1) -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
453Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôDự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau -3.400.000----Đất SX-KD đô thị
454Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
455Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
456Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôKhu dân cư mới TDP Chàng 1 -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
457Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 1-1 (Đường Nguyễn Văn Lục): Đường BT 36m (lòng đường 10,5m+10,5m; dải PC 3m; vỉ hè mỗi bên 6m) -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
458Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 2-2 (Đường Thân Nhân Trung):Đường 29m (lòng đường 7,5m+7,5m; dải PC 2m; vỉ hè mỗi bên 6m) -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
459Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 4-4: 21,5m (lòng đường 12,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
460Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 5-5: 22,5m (lòng đường 10,5m; vỉ hè mỗi bên 6m) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
461Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 6-6: 20,5m (lòng đường 10,5m; vỉ hè mỗi bên 5m) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
462Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Làn 2, đường tỉnh 293 -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
463Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Làn 2, Đường Nguyễn Văn Lục -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
464Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôMặt cắt 7-7 : 16,5m (lòng đường 7,5m; vỉ hè mỗi bên 4,5m) - Các đoạn còn lại trong khu Đô thị -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
465Huyện Lục NamKhu Đô thị mới Phía Đông - Khu trung tâm của thị trấn Đồi NgôCác lô Biệt thư trong khu đô thị -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
466Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn từ QL 37 (Đường Giáp Văn Cương) đi trạm điện Lục Nam giáp Hà Tú xã Chu Điện. -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
467Huyện Lục NamKhu trung tâm của thị trấn Đồi NgôĐoạn Khu Móc Hùm TDP Gai -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
468Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giếng nguộn - đến đường rẽ đi xã Huyền Sơn3.400.0002.000.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
469Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn đường rẽ Huyền Sơn - đến đầu cầu Lục Nam4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
470Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư chợ Chàng - đến đầu cầu Lục Nam1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
471Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ ngã tư nhà ông Hùng - đến hết nhà ông Thiết Luật1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
472Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu phao cũ - đến phố Vườn Hoa1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
473Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn -1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
474Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ cầu Lục Nam - đến hết tổ dân phố Chàng (đường đi Huyền Sơn)1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
475Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôKhu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng -1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
476Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 - đến giáp Vành Non Chòi2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
477Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐường trong ngõ, xóm còn lại (TT Lục Nam, xã Tiên Hưng cũ) -1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
478Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ đầu cầu Lục Nam - đến giáp Siêu thị The CITY6.000.0003.600.0002.100.000--Đất SX-KD đô thị
479Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ siêu thị The CITY - đến ngã ba Chằm7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
480Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Thị trấn Đồi NgôĐoạn từ tỉnh lộ 293 - đến điểm giao cắt đường BT và từ điểm giao cắt đường BT đến trường phổ thông trung học2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
481Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn giáp đất Lạng Giang - đến hết xưởng đá Cáp Nguyệt2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
482Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ hết xưởng đá Cáp Nguyệt - đến đường rẽ vào Đình Sàn4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
483Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn - đến hết đường Sắt7.700.0004.600.0002.800.000--Đất SX-KD đô thị
484Huyện Lục NamQuốc Lộ 31 - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ giáp đường Sắt - đến đất xã Chu Điện5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
485Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn rẽ từ Quốc lộ 31 - đến giáp khu dân cư số 23.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
486Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ sau khu dân cư số 2 - đến trường cấp 3 Phương Sơn2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
487Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
488Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ cây xăng Bắc Sơn - đến đường rẽ vào trường tiểu học2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
489Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học - đến hết Phương Sơn1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
490Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
491Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐoạn từ QL 31 - đến giáp thôn Chính Hạ xã Lan Mẫu2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
492Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường trong các tổ dân phố Sàn, Phương Lạn 1, 2, 3, 4, 5, 6 -1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
493Huyện Lục NamKhu trung tâm thị trấn - Thị trấn Phương SơnĐường trong các tổ dân phố Khiêu, Dốc, Kẻn -900.000500.000300.000--Đất SX-KD đô thị
494Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 1-1 tuyến QL 31(rộng 43m-có xây thô) -7.700.000----Đất SX-KD đô thị
495Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 4-4 tuyến RD03(rộng 19m) -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
496Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD01(rộng 20m) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
497Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 4-4 tuyến RD13(rộng 19m) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
498Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD02(rộng 20m) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
499Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD04(rộng 20m) -4.000.000----Đất SX-KD đô thị
500Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD06 và RD 07 - đoạn 1(rộng 20m) -4.000.000----Đất SX-KD đô thị
501Huyện Lục NamKhu dân cư số 2(giai đoạn 1) - Thị trấn Phương SơnMặt cắt 3-3 tuyến RD06 và RD 07 - đoạn 2 -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
502Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Chu ĐiệnĐoạn từ giáp đất thị trấn Phương Sơn - đến Đường rẽ Lâm Trường (cũ)5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
503Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Chu ĐiệnĐoạn đường vào Lâm trường - đến đất TT Đồi Ngô6.000.0003.600.0002.100.000--Đất SX-KD đô thị
504Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Tiên NhaĐoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô - đến cổng công ty Gạch Phú Quỳnh4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
505Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Tiên NhaĐoạn từ cổng công ty gạch Phú Quỳnh - đến giáp xã Đông Hưng2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
506Huyện Lục NamQuốc lộ 31 - Xã Đông HưngĐoạn đường qua xã Đông Hưng -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
507Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
508Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
509Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
510Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am - đến giáp nghĩa trang liệt sỹ5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
511Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo SơnĐoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất Thanh Lâm3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
512Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Thanh LâmĐoạn qua xã Thanh Lâm -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
513Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Chu ĐiệnĐoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến giáp thị trấn Đồi Ngô3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
514Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Chu ĐiệnĐoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) -5.600.0003.400.0002.000.000--Đất SX-KD đô thị
515Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bảo Đài-3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
516Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Khám Lạng-4.600.0002.700.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
517Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Bắc LũngĐoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường sắt) -4.600.0002.700.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
518Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Vũ XáĐoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) -2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
519Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ giáp đất xã Vũ Xá - đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp3.900.0002.300.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
520Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp - đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
521Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý - đến đường rẽ vào Cổng làng thôn Kim Xa4.600.0002.700.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
522Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Cẩm LýĐoạn từ đường rẽ vào Cổng làng thôn Kim Xa - đến hết đất Cẩm Lý3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
523Huyện Lục NamQuốc lộ 37 - Xã Đan HộiĐoạn qua xã Đan Hội -2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
524Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn giáp Lạng Giang - đến đường Sắt2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
525Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn từ giáp đường sắt - đến Cầu Khô5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
526Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo SơnĐoạn từ Cầu Khô - đến hết địa phận xã Bảo Sơn2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
527Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Bảo ĐàiĐoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến giáp đất Tam Dị3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
528Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp đất Bảo Đài - đến cổng làng Thanh Giã 23.900.0002.300.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
529Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 - đến hết nghĩa địa công giáo Thanh Giã5.600.0003.400.0002.000.000--Đất SX-KD đô thị
530Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
531Huyện Lục NamTỉnh lộ 295 - Xã Tam DịĐoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
532Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Lục SơnĐường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn - đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
533Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Bình SơnĐoạn từ giáp xã Lục Sơn - đến Trạm kiểm Lâm Đổng Đỉnh2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
534Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Bình SơnĐoạn từ Trạm kiểm Lâm Đồng Đỉnh - đến hết địa phận xã Bình Sơn1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
535Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ giáp xã Bình Sơn cổng Trường THCS Trường Sơn -1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
536Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ cổng trường THCS - đến nhà hàng Ngát Khoa2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
537Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ nhà hàng Ngát Khoa - đến hết địa phận xã Trường Sơn1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
538Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn ĐT 293C - đoạn qua địa phận thôn Vua Bà, xã Trường Sơn -1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
539Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Trường SơnĐoạn từ cổng nhà bà Hào Lợi, thôn Lầm - đến hết đất nhà ông Bắc Vân, thôn Tân Thành (đường tỉnh 293 cũ)1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
540Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh:Đoạn giáp với xã Trường Sơn - đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
541Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà - đến cổng trường tiểu học số 12.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
542Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - đến hết địa phận xã Vô Tranh2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
543Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhĐoạn từ đường rẽ Ao Vè - đến hết địa phận xã Vô Tranh1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
544Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Vô TranhTuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An -1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
545Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Đông HưngĐường 293C đoạn qua xã Đông Hưng -1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
546Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ giáp đất xã Vô Tranh - đến nhà ông Nguyễn Văn Hưng thôn Dùm2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
547Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ Thu Giang thôn Dùm - đến nhà ông Cương thôn Ba Gò3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
548Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Nghĩa PhươngĐoạn từ nhà ông Đặng Bá Sơn thôn Ba Gò - đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
549Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Cương SơnĐoạn qua địa phận xã Cương Sơn -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
550Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Khám Lạng-6.300.0003.800.0002.300.000--Đất SX-KD đô thị
551Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Yên SơnTuyến chính đường tỉnh 293 -4.900.0002.900.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
552Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Yên SơnTuyến nhánh đường tỉnh 293 đi chùa Vĩnh Nghiêm -2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
553Huyện Lục NamTỉnh lộ 293 - Xã Lan Mẫu-4.900.0002.900.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
554Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ cây đa Đông Thịnh - đến ngã năm nhà ông Tài Lan Đông Thịnh2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
555Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ ngã 3 đường tỉnh TL 295 - đến hết Cầu Cao4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
556Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ Cầu Cao - đến giáp Đông Phú2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
557Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ cổng trường Tiểu học và THCS Tam Dị - đến nhà bà Nguyễn Thị Thiệp thôn Phú Yên 3, xã Tam Dị1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
558Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ nhà ông Kiệm Đại Lãm đất phân lô - đến ngã 3 Trại Quản, xã Tam Dị2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
559Huyện Lục NamXã Tam DịĐoạn từ ngã 3 Trại Quản - đến nhà ông Hữu thôn Phú Yên 1 (đất phân lô)2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
560Huyện Lục NamXã Cương SơnĐoạn từ giáp đất thị trấn Đồi Ngô đi - đến đò Vườn-Cẩm Nang1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
561Huyện Lục NamXã Cương SơnĐoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyễn) -2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
562Huyện Lục NamXã Bắc LũngĐoạn đường IPIC đoạn qua thôn Xuân Phú, xã Bắc Lũng -1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
563Huyện Lục NamXã Cẩm LýĐoạn từ ngã tư nhà ông Mọc thôn Hố Mỵ cũ đi trạm bơm xã Vũ Xá -900.000500.000300.000--Đất SX-KD đô thị
564Huyện Lục NamXã Huyền SơnĐoạn từ ngã từ cầu Giếng Giang - đến Kè Suối Ván và Cầu Khuôn Dây2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
565Huyện Lục NamXã Huyền SơnĐoạn từ Hồ Đầng - đến Cầu Giếng Giang và cầu Khuôn Dây đến thôn An Sơn1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
566Huyện Lục NamXã Khám LạngĐoạn từ QL 37 - đến hết trường Tiểu học1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
567Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ ngã ba Phượng Hoàng - đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn Hố Sâu2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
568Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ ngã ba rẽ vào Nhà văn hóa thôn Hố Sâu - đến giáp đất xã Trường Giang1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
569Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ Ngã ba chợ Quỷnh - đến Suối Ván giáp đất xã Huyền Sơn2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
570Huyện Lục NamXã Nghĩa PhươngĐoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng thôn Dùm - đến nhà ông Đặng Bá Sơn3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
571Huyện Lục NamXã Vô TranhĐoạn từ Ngã ba thôn Đồng Mạ - đến Cầu Mèo Nhảy đi xã Trường Giang1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
572Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ giáp xã Tam Dị - đến trường THCS2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
573Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ trường THCS - đến đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã)3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
574Huyện Lục NamXã Đông PhúĐoạn từ đường rẽ thôn Đức Tiến (TT xã) - đến hết địa phận xã Đông Phú2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
575Huyện Lục NamXã Đông HưngĐoạn từ giáp xã Đông Phú - đến Cầu Trại Mít3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
576Huyện Lục NamXã Đông HưngĐoạn từ Ngã ba Trại Quan - đến giáp đất Lục Ngạn2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
577Huyện Lục NamChu Điện, Bảo ĐàiĐoạn từ QL 31 (dốc Sàn) - đi QL 37 (thôn Long Lanh) đi TL 2952.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
578Huyện Lục NamThị trấn Phương Sơn, Lan Mẫu, Yên SơnĐoạn từ Quốc lộ 31 - đến tỉnh lộ 2932.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
579Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Tam DịKhu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
580Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnNgã tư quản Tít đi tuyến nhánh chùa Vĩnh Nghiêm ĐT 293 thuộc thôn Yên Thịnh -2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
581Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
582Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ ĐT 293 thuộc thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình -1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
583Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnĐường trục xã từ thôn Mai Thưởng - đến thôn 15-161.100.000600.000---Đất SX-KD đô thị
584Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Yên SơnKhu dân cư Quyết Tâm xã Yên Sơn -1.900.0001.200.000700.000--Đất SX-KD đô thị
585Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Cẩm LýKhu dân cư Đền Thần Nông, thôn Mỹ Sơn -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
586Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường từ Tỉnh Lộ 293 - đến Tiểu đoàn 323.000.0001.800.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
587Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường huyện từ Tiểu đoàn 32 đi Cầu Lồ -2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
588Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến Ngã Tư Muối - đến Ngã ba nhà Minh Chuộng2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
589Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường trục xã Từ Nhà ông Minh Chuộng đi - đến nhà ông Bình thôn Trung An1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
590Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến từ Ngã Tư Muối - đến đường đầu nối Tỉnh lộ 293 và QL312.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
591Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Lan MẫuTuyến đường huyện từ Nhà ông cầu đi nhà ông Cây Vui thôn Chính Hạ -1.800.0001.100.000600.000--Đất SX-KD đô thị
592Huyện Lục NamKhu trung tâm các xã - Xã Chu ĐiệnĐường từ trung đoàn 111 - cầu Mẫu Sơn - Quốc lộ 37 -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
593Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 3-3 rộng 31,5m -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
594Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 1-1 rộng 20m Làn 2 MC3-3 -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
595Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 1-1 rộng 20m+MC5-5 rộng 22,5m+MC4-4 rộng 21m: thuộc đoạn đường đầu nối thẳng từ QL 31 - đến cuối dự án3.200.000----Đất SX-KD đô thị
596Huyện Lục NamKhu dân cư số 1 xã Tiên Nha - Xã Tiên NhaMC 2-2 rộng 16m (làn 3 MC 3-3) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
597Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn 1 - 8m - bám Quốc lộ 31 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
598Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn 2 -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
599Huyện Lục NamKhu dân cư phía Bắc thuộc khu dân cư số 1 xã Chu ĐiệnLàn còn lại -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
600Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 293 có đường gom 2 bên có lộ giới 49m (Mặt cắt 2- 2) -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
601Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 289 có đường gom 2 bên có lộ giới 40m (Mặt cắt 1- 1); Tỉnh lộ 293 có đường gom 1 bên có lộ giới 36,5 (Mặt cắt 6-6) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
602Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnTỉnh lộ 289 không có đường gom có lộ giới 24m (Mặt cắt 1A1A) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
603Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường trục chính có lộ giới 24m (Mặt cắt 3-3) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
604Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường có lộ giới 21m đấu nối với Tỉnh lộ 293 các lô 2 mặt tiền (Mặt cắt 4-4) -2.000.000----Đất SX-KD đô thị
605Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường có lộ giới 21m đấu nối với Tỉnh lộ 289 (Mặt cắt 4-4) -1.600.000----Đất SX-KD đô thị
606Huyện Lục NamKhu dân cư Đồng Đỉnh - Xã Bình SơnĐường nội bộ có lộ giới 20m (Mặt cắt 5-5) -1.500.000----Đất SX-KD đô thị
607Huyện Lục NamKhu dân cư Dộc Meo, thôn Sen - Xã Bảo ĐàiLàn 1 -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
608Huyện Lục NamKhu dân cư Dộc Meo, thôn Sen - Xã Bảo ĐàiLàn 2 -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
609Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn 1 - 21m -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
610Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn 2 -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
611Huyện Lục NamKhu dân cư cổng ông Luyện thôn Quê xã Bảo Đài - Xã Bảo ĐàiLàn còn lại -1.400.000----Đất SX-KD đô thị
612Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 1-1 rộng 42m - Tỉnh lộ 295: -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
613Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 3-3 rộng 27m; MC 4-4 rộng 20m -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
614Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 4-4: Làn 2 MC 1-1 (TL 295); Các ô đất đối diện khu CX- 04 -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
615Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnMC 4-4: Các đoạn còn lại -1.900.000----Đất SX-KD đô thị
616Huyện Lục NamKhu dân cư số 2, xã Bảo SơnĐất biệt thự của dự án -1.900.000----Đất SX-KD đô thị
617Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC 4-4 rộng 18m: Trong đó: Lòng đường rộng 8m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -4.900.000----Đất SX-KD đô thị
618Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC 3-3 rộng 17,5m: Trong đó: Lòng đường rộng 7,5m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
619Huyện Lục NamKhu dân cư Cửa Điếm thôn Muối - Xã Lan MẫuMC2-2 rộng 17m: Trong đó: Lòng đường rộng 7m; hè đường 2 bên rộng 2x5m. -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
620Huyện Lục NamKhu dân cư Trạm điện Lan Hoa - Xã Lan Mẫu-2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
621Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 1-1 (rộng 23,5m); MC 2-2 (rộng 20m): -3.800.000----Đất SX-KD đô thị
622Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: song song và gần QL 37 -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
623Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: đoạn tiếp giáp đất mầm non song song QL 37 -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
624Huyện Lục NamKDC mới số 1 xã Thanh LâmMC 2-2: làn 2 MC 1-1 -1.900.000----Đất SX-KD đô thị
625Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 1-1 (Mặt đường rộng 52m) các ô đất thuộc làn 1 cạnh đường TL 293 -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
626Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 2-2 (rộng 18m, lòng đường 8m, vỉ hè 5m*2 bên; MC 2- 2: các đoạn từ TL 293 -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
627Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 2-2: Làn 3. MC1-1 và đoạn từ điểm giao làn 3 MC 1-1 -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
628Huyện Lục NamKhu dân cư số 2 xã Khám LạngMC 3-3 (rộng 17m), lòng đường 7m, vỉ hè 5m*2 bên -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
629Huyện Lục NamKhu dân cư Hổ Lao - Xã Lục Sơn-700.000----Đất SX-KD đô thị
630Huyện Lục NamXã Bình Sơn - Tỉnh lộ 289Đoạn từ Đồng Đỉnh - đến hết địa phận xã Bình Sơn1.100.000600.000400.000--Đất SX-KD đô thị
631Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 1-2.000.0001.900.0001.800.000--Đất ở nông thôn
632Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 1-1.800.0001.700.0001.600.000--Đất ở nông thôn
633Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 1-1.600.0001.500.0001.400.000--Đất ở nông thôn
634Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 1-1.500.0001.400.0001.300.000--Đất ở nông thôn
635Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 1-1.400.0001.300.0001.200.000--Đất ở nông thôn
636Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 2-1.700.0001.600.0001.500.000--Đất ở nông thôn
637Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 2-1.500.0001.400.0001.300.000--Đất ở nông thôn
638Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 2-1.300.0001.200.0001.100.000--Đất ở nông thôn
639Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 2-1.200.0001.100.0001.000.000--Đất ở nông thôn
640Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 2-1.100.0001.000.000950.000--Đất ở nông thôn
641Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 3-1.400.0001.300.0001.200.000--Đất ở nông thôn
642Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 3-1.200.0001.100.0001.000.000--Đất ở nông thôn
643Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 3-1.000.000900.000850.000--Đất ở nông thôn
644Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 3-900.000850.000800.000--Đất ở nông thôn
645Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 3-850.000800.000750.000--Đất ở nông thôn
646Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 1-900.000860.000810.000--Đất TM-DV nông thôn
647Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 1-810.000770.000720.000--Đất TM-DV nông thôn
648Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 1-720.000680.000630.000--Đất TM-DV nông thôn
649Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 1-680.000630.000590.000--Đất TM-DV nông thôn
650Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 1-630.000590.000540.000--Đất TM-DV nông thôn
651Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 2-770.000720.000680.000--Đất TM-DV nông thôn
652Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 2-680.000630.000590.000--Đất TM-DV nông thôn
653Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 2-590.000540.000500.000--Đất TM-DV nông thôn
654Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 2-540.000500.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
655Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 2-500.000450.000430.000--Đất TM-DV nông thôn
656Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 3-630.000590.000540.000--Đất TM-DV nông thôn
657Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 3-540.000500.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
658Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 3-450.000410.000380.000--Đất TM-DV nông thôn
659Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 3-410.000380.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
660Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 3-380.000360.000340.000--Đất TM-DV nông thôn
661Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 1-700.000670.000630.000--Đất SX-KD nông thôn
662Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 1-630.000600.000560.000--Đất SX-KD nông thôn
663Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 1-560.000530.000490.000--Đất SX-KD nông thôn
664Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 1-530.000490.000460.000--Đất SX-KD nông thôn
665Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 1-490.000460.000420.000--Đất SX-KD nông thôn
666Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 2-600.000560.000530.000--Đất SX-KD nông thôn
667Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 2-530.000490.000460.000--Đất SX-KD nông thôn
668Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 2-490.000460.000420.000--Đất SX-KD nông thôn
669Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 2-460.000420.000390.000--Đất SX-KD nông thôn
670Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 2-420.000390.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
671Huyện Lục NamXã Chu Điện, Bảo Đài, Lan Mẫu, Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng - Khu vực 3-490.000460.000420.000--Đất SX-KD nông thôn
672Huyện Lục NamXã Vũ Xá, Thanh Lâm, Cương Sơn, Đan Hội, Cẩm Lý - Khu vực 3-420.000390.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
673Huyện Lục NamXã Tam Dị, Nghĩa Phương, Bảo Sơn, Đông Phú, Đông Hưng - Khu vực 3-420.000390.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
674Huyện Lục NamXã Vô Tranh, Trường Sơn, Tiên Nha, Huyền Sơn - Khu vực 3-390.000350.000320.000--Đất SX-KD nông thôn
675Huyện Lục NamXã Lục Sơn, Bình Sơn, Trường Giang - Khu vực 3-350.000320.000280.000--Đất SX-KD nông thôn
676Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-65.000.000----Đất trồng cây hàng năm
677Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-60.000.000----Đất trồng cây hàng năm
678Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-58.000.000----Đất trồng cây lâu năm
679Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-55.000.000----Đất trồng cây lâu năm
680Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-50.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
681Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-48.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
682Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-17.000.000----Đất rừng sản xuất
683Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-12.000.000----Đất rừng sản xuất
684Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-17.000.000----Đất rừng phòng hộ
685Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-12.000.000----Đất rừng phòng hộ
686Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-17.000.000----Đất rừng đặc dụng
687Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-12.000.000----Đất rừng đặc dụng
688Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục NamĐất chăn nuôi tập trung -50.000.000----Đất nông nghiệp khác
689Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục NamĐất chăn nuôi tập trung -48.000.000----Đất nông nghiệp khác
690Huyện Lục NamCác thị trấn thuộc huyện Lục Nam-65.000.000----Đất nông nghiệp khác
691Huyện Lục NamCác xã thuộc huyện Lục Nam-60.000.000----Đất nông nghiệp khác
4.7/5 - (995 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.