Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Lạc Thủy).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) | 15.000.000 | 9.750.000 | 7.350.000 | 6.150.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nê | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 15.000.000 | 9.750.000 | 7.350.000 | 6.150.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê | 11.100.000 | 8.550.000 | 4.950.000 | 3.750.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11.100.000 | 8.550.000 | 4.950.000 | 3.750.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê | 11.100.000 | 8.550.000 | 4.950.000 | 3.750.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ | 9.900.000 | 7.350.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) | 9.900.000 | 7.350.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê | 9.900.000 | 7.350.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) | 9.900.000 | 7.350.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6) (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) | 9.900.000 | 7.350.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ | 6.450.000 | 5.250.000 | 2.550.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) | 6.450.000 | 5.250.000 | 2.550.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) - | 6.450.000 | 5.250.000 | 2.550.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | Từ Quốc lộ 21A (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 3) - đến hết diện tích thửa đất của ông Lê Đình Tuấn khu 10 | 6.450.000 | 5.250.000 | 2.550.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 | 4.950.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.950.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) - | 4.950.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.950.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh | 4.950.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.950.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nê | phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) | 3.750.000 | 2.700.000 | 1.650.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nê | Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) | 3.750.000 | 2.700.000 | 1.650.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ - | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 - | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) - | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 - | 1.155.000 | 915.000 | 750.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 1.155.000 | 915.000 | 750.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ - | 1.155.000 | 915.000 | 750.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 1.155.000 | 915.000 | 750.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 1.155.000 | 915.000 | 750.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 - | 660.000 | 540.000 | 375.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre - | 660.000 | 540.000 | 375.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu - | 660.000 | 540.000 | 375.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên - | 660.000 | 540.000 | 375.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 6.750.000 | 5.850.000 | 4.950.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả - | 6.750.000 | 5.850.000 | 4.950.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) | 5.250.000 | 4.350.000 | 3.450.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) | 5.250.000 | 4.350.000 | 3.450.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi | 4.350.000 | 3.450.000 | 2.550.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lạc Thủy | Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 4.350.000 | 3.450.000 | 2.550.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh - | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lạc Thủy | Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | đoạn đường bắt đầu từ sân vạn động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường HCM - | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường từ khu Đồi đi xã Phú Nghĩa - | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường từ khu công nghiệp Thanh Hà đi đường HCM - | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Lạc Thủy | Khu đấu giá Thắng Lợi và Khu đồi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 1.800.000 | 1.350.000 | 825.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy: 2279374, 465631) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội - | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến - | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) - | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m - | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m - | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình. | 1.350.000 | 975.000 | 600.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu - | 750.000 | 450.000 | 375.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường - | 450.000 | 300.000 | 225.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư Thắng Lợi (sau khu Thanh Sơn): Tờ bản đồ số 07 và tờ bản đồ số 64 - Mặt đường Hồ Chí Minh,Thị trấn Ba Hàng Đồi - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các Thửa đất tiếp giáp mặt đường HCM - | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư Thắng Lợi (sau khu Thanh Sơn): Tờ bản đồ số 07 và tờ bản đồ số 64 - Mặt đường Hồ Chí Minh,Thị trấn Ba Hàng Đồi - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các thửa đất tiếp giáp mặt đường phân lô quy hoạch rộng 5m - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư số 8 (Cạnh sân vận động) tờ bản đồ số 15 và 21 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các thửa đất tiếp giáp Đường trục chính đi QL 21A - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư số 8 (Cạnh sân vận động) tờ bản đồ số 15 và 21 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các thửa đất Tiếp giáp Đường phân lô trong khu đấu giá rộng 7,5m và đường đi Khu 7 - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư Đồi Hoa, Thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đường quốc lộ 21A đi vào Khu đồi hoa (Các thửa đất tiếp giáp mặt đường phân lô rộng 12m) - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Lạc Thủy | Ngõ đường Võ Văn Kiệt - Khu nhà ở Đồi Tre, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Lạc Thủy | Đất Khu bến xe Thị trấn Chi Nê (khu 1, Thị trấn Chi Nê) - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Thửa đất số 84, tờ BĐ số 3 - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Lạc Thủy | Thửa đất số 771 tờ bản đồ số 7 (trụ sở Viện Kiểm sát cũ) - Đường tỉnh lộ 438 (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Lạc Thủy | Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 14 (trụ sở Toà án cũ) - Đường tỉnh lộ 438 (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Lạc Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Nhóm thửa đất liền kề có vị trí nhìn ra công viên và Sông Bôi - | 7.929.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Lạc Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Nhóm thửa đất liền kề phía trong dự án - | 5.761.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Lạc Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Nhóm thửa đất biệt thự - | 5.647.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Lạc Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 15m - | 5.002.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Lạc Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 13m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Nhóm thửa đất liền kề - | 4.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Lạc Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 13m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Nhóm thửa đất biệt thự - | 5.033.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) | 10.400.000 | 6.760.000 | 5.096.000 | 4.290.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nê | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 10.400.000 | 6.760.000 | 5.096.000 | 4.290.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê | 7.696.000 | 5.980.000 | 3.432.000 | 2.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 7.696.000 | 5.980.000 | 3.432.000 | 2.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê | 7.696.000 | 5.980.000 | 3.432.000 | 2.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ | 6.890.000 | 5.096.000 | 2.600.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) | 6.890.000 | 5.096.000 | 2.600.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê | 6.890.000 | 5.096.000 | 2.600.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) | 6.890.000 | 5.096.000 | 2.600.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6) (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) | 6.890.000 | 5.096.000 | 2.600.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ | 4.550.000 | 3.640.000 | 1.820.000 | 1.456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) | 4.550.000 | 3.640.000 | 1.820.000 | 1.456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) - | 4.550.000 | 3.640.000 | 1.820.000 | 1.456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | Từ Quốc lộ 21A (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 3) - đến hết diện tích thửa đất của ông Lê Đình Tuấn khu 10 | 4.550.000 | 3.640.000 | 1.820.000 | 1.456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 | 3.432.000 | 2.496.000 | 1.690.000 | 1.352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) - | 3.432.000 | 2.496.000 | 1.690.000 | 1.352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh | 3.432.000 | 2.496.000 | 1.690.000 | 1.352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nê | phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) | 2.600.000 | 1.872.000 | 1.144.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nê | Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) | 2.600.000 | 1.872.000 | 1.144.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ - | 1.144.000 | 917.000 | 689.000 | 572.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 - | 1.144.000 | 917.000 | 689.000 | 572.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) - | 1.144.000 | 917.000 | 689.000 | 572.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 - | 806.000 | 637.000 | 520.000 | 410.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 806.000 | 637.000 | 520.000 | 410.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ - | 806.000 | 637.000 | 520.000 | 410.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 806.000 | 637.000 | 520.000 | 410.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 806.000 | 637.000 | 520.000 | 410.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 - | 462.000 | 377.000 | 260.000 | 234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre - | 462.000 | 377.000 | 260.000 | 234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu - | 462.000 | 377.000 | 260.000 | 234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên - | 462.000 | 377.000 | 260.000 | 234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 4.680.000 | 4.056.000 | 3.445.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả - | 4.680.000 | 4.056.000 | 3.445.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) | 3.640.000 | 3.016.000 | 2.405.000 | 1.456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) | 3.640.000 | 3.016.000 | 2.405.000 | 1.456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi | 3.016.000 | 2.405.000 | 1.820.000 | 1.144.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Lạc Thủy | Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 3.016.000 | 2.405.000 | 1.820.000 | 1.144.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh - | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Lạc Thủy | Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | đoạn đường bắt đầu từ sân vạn động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường HCM - | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường từ khu Đồi đi xã Phú Nghĩa - | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường từ khu công nghiệp Thanh Hà đi đường HCM - | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Lạc Thủy | Khu đấu giá Thắng Lợi và Khu đồi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 1.248.000 | 936.000 | 572.000 | 364.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy: 2279374, 465631) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội - | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến - | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) - | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m - | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m - | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình. | 936.000 | 676.000 | 416.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu - | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường - | 312.000 | 208.000 | 169.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) | 9.100.000 | 5.915.000 | 4.459.000 | 3.731.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nê | từ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê | 9.100.000 | 5.915.000 | 4.459.000 | 3.731.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê | 6.734.000 | 5.187.000 | 3.003.000 | 2.275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 6.734.000 | 5.187.000 | 3.003.000 | 2.275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Lạc Thủy | Đường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nê | từ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê | 6.734.000 | 5.187.000 | 3.003.000 | 2.275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ | 6.006.000 | 4.459.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) | 6.006.000 | 4.459.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê | 6.006.000 | 4.459.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng) | 6.006.000 | 4.459.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6) (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên) | 6.006.000 | 4.459.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ | 3.913.000 | 3.185.000 | 1.547.000 | 1.274.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | từ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm) | 3.913.000 | 3.185.000 | 1.547.000 | 1.274.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) - | 3.913.000 | 3.185.000 | 1.547.000 | 1.274.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nê | Từ Quốc lộ 21A (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 3) - đến hết diện tích thửa đất của ông Lê Đình Tuấn khu 10 | 3.913.000 | 3.185.000 | 1.547.000 | 1.274.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 1 | 3.003.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 1.183.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) - | 3.003.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 1.183.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nê | Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh | 3.003.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 1.183.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Lạc Thủy | Đường QL21A - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nê | phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa) | 2.275.000 | 1.638.000 | 1.001.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nê | Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng) | 2.275.000 | 1.638.000 | 1.001.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ - | 1.040.000 | 806.000 | 605.000 | 507.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 - | 1.040.000 | 806.000 | 605.000 | 507.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) - | 1.040.000 | 806.000 | 605.000 | 507.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 - | 702.000 | 559.000 | 455.000 | 358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 | 702.000 | 559.000 | 455.000 | 358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ - | 702.000 | 559.000 | 455.000 | 358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa | 702.000 | 559.000 | 455.000 | 358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nê | Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên) | 702.000 | 559.000 | 455.000 | 358.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 - | 403.000 | 332.000 | 260.000 | 202.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre - | 403.000 | 332.000 | 260.000 | 202.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu - | 403.000 | 332.000 | 260.000 | 202.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nê | các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên - | 403.000 | 332.000 | 260.000 | 202.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 4.095.000 | 3.549.000 | 3.003.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả - | 4.095.000 | 3.549.000 | 3.003.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn) | 3.185.000 | 2.639.000 | 2.093.000 | 1.274.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) | 3.185.000 | 2.639.000 | 2.093.000 | 1.274.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Lạc Thủy | Đoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi | 2.639.000 | 2.093.000 | 1.547.000 | 1.001.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Lạc Thủy | Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 2.639.000 | 2.093.000 | 1.547.000 | 1.001.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh - | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Lạc Thủy | Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | đoạn đường bắt đầu từ sân vạn động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường HCM - | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường từ khu Đồi đi xã Phú Nghĩa - | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Đoạn đường từ khu công nghiệp Thanh Hà đi đường HCM - | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Huyện Lạc Thủy | Khu đấu giá Thắng Lợi và Khu đồi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | - | 1.092.000 | 819.000 | 501.000 | 319.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy: 2279374, 465631) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội - | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến - | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) - | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m - | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
201 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m - | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457) | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình. | 845.000 | 592.000 | 364.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu - | 520.000 | 325.000 | 234.000 | 195.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Lạc Thủy | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Ba Hàng Đồi | Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường - | 325.000 | 234.000 | 195.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 1 - | 600.000 | 516.000 | 432.000 | 348.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 2 - | 360.000 | 276.000 | 216.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 3 - | 216.000 | 180.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 - | 3.000.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 2 - | 840.000 | 720.000 | 432.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 3 - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 1 - | 3.120.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 2 - | 840.000 | 720.000 | 432.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 3 - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 1 - | 3.000.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 2 - | 840.000 | 720.000 | 432.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 3 - | 600.000 | 432.000 | 360.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 4 - | 360.000 | 300.000 | 240.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 1 - | 1.680.000 | 1.068.000 | 768.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 2 - | 612.000 | 456.000 | 384.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 3 - | 228.000 | 180.000 | 168.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 1 - | 1.200.000 | 1.032.000 | 864.000 | 696.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 2 - | 684.000 | 516.000 | 420.000 | 348.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 3 - | 408.000 | 348.000 | 264.000 | 228.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 1 - | 600.000 | 516.000 | 432.000 | 348.000 | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 2 - | 360.000 | 276.000 | 216.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 3 - | 216.000 | 180.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 1 - | 600.000 | 516.000 | 432.000 | 348.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 2 - | 360.000 | 276.000 | 216.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 3 - | 216.000 | 180.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới xã Đồng Tâm (Cạnh trường cao đẳng nghề) Tờ bản đồ số 18 và Tờ bản đồ số 25 | Các thửa tiếp giáp mặt đường đi vào trường CĐ CĐ Tây Bắc - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới xã Đồng Tâm (Cạnh trường cao đẳng nghề) Tờ bản đồ số 18 và Tờ bản đồ số 25 | Các thửa đất tiếp giáp với mặt đường QH phân lô rộng 6m và có vị trí kém thuận lợi - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới xã Đồng Tâm (Cạnh trường cao đẳng nghề) Tờ bản đồ số 18 và Tờ bản đồ số 25 | Các thửa đất tiếp giáp với mặt đường QH phân lô rộng 6m - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn 7 xã Phú Nghĩa (đấu giá QSD đất) | Các thửa đất tiếp giáp quốc lộ 21A và đường đôi đi chùa tiên - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn 7 xã Phú Nghĩa (đấu giá QSD đất) | Các thửa đất Mặt đường QH phân lô - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Lão Ngoại ( Khu đấu giá): | Các Thửa đất tiếp giáp với mặt đường đôi khu vực Chùa tiên - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên Bồng | Các thửa đất tiếp giáp đường 438 - | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên Bồng | Các thửa đất tiếp giáp mặt đường đi vào nhà máy Vôi bột nhẹ Xuân thiện - | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên Bồng | Các thửa đất tiếp giáp mặt đường quy hoạch phân lô rộng 7m - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Hồng Phong, xã Yên Bồng (Khu đấu giá) | Các thửa đất tiếp giáp đường 438 - | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Hồng Phong, xã Yên Bồng (Khu đấu giá) | Các thửa tiếp giáp mặt đường bê tông đi vào khu dân cư Hồng Phong 2 và tiếp giáp mặt đường phân lô rộng 7m - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới xã Yên Bồng (Khu đấu giá) | Các thửa đất tiếp giáp đường 438 - | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới xã Yên Bồng (Khu đấu giá) | Các thửa tiếp giáp mặt đường bê tông rộng 7m đi vào khu trường THCS Yên Bồng - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Lạc Thủy | Khu tái định cư Yên Bồng | 12 thửa tiếp giáp mặt đường 438 - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Lạc Thủy | Khu tái định cư Yên Bồng | Các thửa tiếp giáp mặt đường QH rộng 6m - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Lạc Thủy | Khu tái định cư Khoan Dụ | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Lạc Thủy | Lô đất:Thửa 36 tờ bản đồ số 29 (Trụ sở UBND xã Đồng Môn) | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Lạc Thủy | Lô đất:Thửa 47 tờ bản đồ số 38(Nhà trẻ thôn Đồng Làng, xã Đồng Tâm) | - | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Lạc Thủy | Lô đất:Thửa 13 tờ bản đồ số 27 (Nhà trẻ thôn Đồng Nhất, xã Đồng Tâm) | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Lạc Thủy | Lô đất:Thửa 63 tờ bản đồ số 13 (Trạm phát lại xã An Bình) | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Lạc Thủy | Lô đất:Thửa 74 tờ bản đồ số 46 (Nhà Văn hoá An Sơn 1, xã An Bình) | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Lạc Thủy | Khu dân cư mới thôn Ninh Nội, xã An Bình (Khu đấu giá - tờ bản đồ số 64) | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Lạc Thủy | Lô đất: Thửa 21 tờ bản đồ số 12(Trường Mầm non thôn Đầm Vi, xã Phú Nghĩa) | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 1 - | 480.000 | 414.000 | 348.000 | 282.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 2 - | 288.000 | 222.000 | 174.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 3 - | 174.000 | 144.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 - | 2.400.000 | 1.728.000 | 1.056.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 2 - | 672.000 | 576.000 | 348.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 3 - | 288.000 | 234.000 | 174.000 | 138.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 1 - | 2.496.000 | 1.728.000 | 1.056.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 2 - | 672.000 | 576.000 | 348.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 3 - | 288.000 | 234.000 | 174.000 | 138.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 1 - | 2.400.000 | 1.728.000 | 1.056.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 2 - | 672.000 | 576.000 | 348.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 3 - | 480.000 | 348.000 | 288.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 4 - | 288.000 | 240.000 | 192.000 | 138.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 1 - | 1.344.000 | 858.000 | 618.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 2 - | 492.000 | 366.000 | 312.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 3 - | 186.000 | 144.000 | 138.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 1 - | 960.000 | 828.000 | 696.000 | 558.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 2 - | 552.000 | 414.000 | 336.000 | 282.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 3 - | 330.000 | 282.000 | 216.000 | 186.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 1 - | 480.000 | 414.000 | 348.000 | 282.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 2 - | 288.000 | 222.000 | 174.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 3 - | 174.000 | 144.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 1 - | 480.000 | 414.000 | 348.000 | 282.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 2 - | 288.000 | 222.000 | 174.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 3 - | 174.000 | 144.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 1 - | 420.000 | 366.000 | 306.000 | 246.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 2 - | 252.000 | 198.000 | 156.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | Khu vực 3 - | 156.000 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.512.000 | 924.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 2 - | 588.000 | 504.000 | 306.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 3 - | 252.000 | 204.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 1 - | 2.184.000 | 1.512.000 | 924.000 | 552.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 2 - | 588.000 | 504.000 | 306.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | Khu vực 3 - | 252.000 | 204.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.512.000 | 924.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 2 - | 588.000 | 504.000 | 306.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 3 - | 420.000 | 306.000 | 252.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | Khu vực 4 - | 252.000 | 216.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 1 - | 1.176.000 | 750.000 | 540.000 | 384.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 2 - | 432.000 | 324.000 | 270.000 | 222.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | Khu vực 3 - | 162.000 | 132.000 | 120.000 | 114.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 1 - | 840.000 | 726.000 | 606.000 | 492.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
301 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 2 - | 480.000 | 366.000 | 300.000 | 246.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Khu vực 3 - | 288.000 | 246.000 | 186.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 1 - | 420.000 | 366.000 | 306.000 | 246.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 2 - | 252.000 | 198.000 | 156.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | Khu vực 3 - | 156.000 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 1 - | 420.000 | 366.000 | 306.000 | 246.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 2 - | 252.000 | 198.000 | 156.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 3 - | 156.000 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
310 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
311 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
312 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
313 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
314 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
315 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
316 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
317 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
318 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
319 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
320 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
321 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
322 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
323 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
324 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
325 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
326 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
327 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
328 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
329 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
330 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
331 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
332 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
333 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
334 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
335 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
336 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
337 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
338 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
339 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
340 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
341 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
342 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
343 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
344 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
345 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
346 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
347 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
348 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
349 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
350 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
351 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
352 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
353 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
354 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
355 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
356 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
357 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
358 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
359 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
360 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
361 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
362 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
363 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
364 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
365 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
366 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
367 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
368 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |