• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen lac thuy tinh hoa binh 1
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Lạc Thủy).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9)15.000.0009.750.0007.350.0006.150.000-Đất ở đô thị
2Huyện Lạc ThủyĐường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nêtừ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê15.000.0009.750.0007.350.0006.150.000-Đất ở đô thị
3Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê11.100.0008.550.0004.950.0003.750.000-Đất ở đô thị
4Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên11.100.0008.550.0004.950.0003.750.000-Đất ở đô thị
5Huyện Lạc ThủyĐường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê11.100.0008.550.0004.950.0003.750.000-Đất ở đô thị
6Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nêtừ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ9.900.0007.350.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
7Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến)9.900.0007.350.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
8Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê9.900.0007.350.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
9Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng)9.900.0007.350.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
10Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6) (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên)9.900.0007.350.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
11Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ6.450.0005.250.0002.550.0002.100.000-Đất ở đô thị
12Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nêtừ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm)6.450.0005.250.0002.550.0002.100.000-Đất ở đô thị
13Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) -6.450.0005.250.0002.550.0002.100.000-Đất ở đô thị
14Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Chi NêTừ Quốc lộ 21A (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 3) - đến hết diện tích thửa đất của ông Lê Đình Tuấn khu 106.450.0005.250.0002.550.0002.100.000-Đất ở đô thị
15Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nêphần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 14.950.0003.600.0002.400.0001.950.000-Đất ở đô thị
16Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) -4.950.0003.600.0002.400.0001.950.000-Đất ở đô thị
17Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Chi NêĐường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh4.950.0003.600.0002.400.0001.950.000-Đất ở đô thị
18Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nêphần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa)3.750.0002.700.0001.650.000900.000-Đất ở đô thị
19Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 6 - Thị trấn Chi NêĐường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng)3.750.0002.700.0001.650.000900.000-Đất ở đô thị
20Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường thuộc xóm sân vận động cũ -1.650.0001.320.000990.000825.000-Đất ở đô thị
21Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 -1.650.0001.320.000990.000825.000-Đất ở đô thị
22Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) -1.650.0001.320.000990.000825.000-Đất ở đô thị
23Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 -1.155.000915.000750.000585.000-Đất ở đô thị
24Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nêđoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 131.155.000915.000750.000585.000-Đất ở đô thị
25Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ -1.155.000915.000750.000585.000-Đất ở đô thị
26Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêĐoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa1.155.000915.000750.000585.000-Đất ở đô thị
27Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêĐoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên)1.155.000915.000750.000585.000-Đất ở đô thị
28Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 -660.000540.000375.000330.000-Đất ở đô thị
29Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêTuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre -660.000540.000375.000330.000-Đất ở đô thị
30Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu -660.000540.000375.000330.000-Đất ở đô thị
31Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nêcác trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên -660.000540.000375.000330.000-Đất ở đô thị
32Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn6.750.0005.850.0004.950.0003.000.000-Đất ở đô thị
33Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồicác thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả -6.750.0005.850.0004.950.0003.000.000-Đất ở đô thị
34Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn)5.250.0004.350.0003.450.0002.100.000-Đất ở đô thị
35Huyện Lạc ThủyĐoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085)5.250.0004.350.0003.450.0002.100.000-Đất ở đô thị
36Huyện Lạc ThủyĐoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi4.350.0003.450.0002.550.0001.650.000-Đất ở đô thị
37Huyện Lạc ThủyCác thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi-4.350.0003.450.0002.550.0001.650.000-Đất ở đô thị
38Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
39Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh -1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
40Huyện Lạc ThủyCác tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồiđoạn đường bắt đầu từ sân vạn động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
41Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường HCM -1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
42Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường từ khu Đồi đi xã Phú Nghĩa -1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
43Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường từ khu công nghiệp Thanh Hà đi đường HCM -1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
44Huyện Lạc ThủyKhu đấu giá Thắng Lợi và Khu đồi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi-1.800.0001.350.000825.000525.000-Đất ở đô thị
45Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy: 2279374, 465631)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
46Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
47Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội -1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
48Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến -1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
49Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) -1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
50Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
51Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
52Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m -1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
53Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
54Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
55Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
56Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
57Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
58Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m -1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
59Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
60Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
61Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457)1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
62Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
63Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình.1.350.000975.000600.000375.000-Đất ở đô thị
64Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 6 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu -750.000450.000375.000300.000-Đất ở đô thị
65Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiHai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường -450.000300.000225.000180.000-Đất ở đô thị
66Huyện Lạc ThủyKhu dân cư Thắng Lợi (sau khu Thanh Sơn): Tờ bản đồ số 07 và tờ bản đồ số 64 - Mặt đường Hồ Chí Minh,Thị trấn Ba Hàng Đồi - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác Thửa đất tiếp giáp mặt đường HCM -7.200.000----Đất ở đô thị
67Huyện Lạc ThủyKhu dân cư Thắng Lợi (sau khu Thanh Sơn): Tờ bản đồ số 07 và tờ bản đồ số 64 - Mặt đường Hồ Chí Minh,Thị trấn Ba Hàng Đồi - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác thửa đất tiếp giáp mặt đường phân lô quy hoạch rộng 5m -4.500.000----Đất ở đô thị
68Huyện Lạc ThủyKhu dân cư số 8 (Cạnh sân vận động) tờ bản đồ số 15 và 21 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác thửa đất tiếp giáp Đường trục chính đi QL 21A -8.000.000----Đất ở đô thị
69Huyện Lạc ThủyKhu dân cư số 8 (Cạnh sân vận động) tờ bản đồ số 15 và 21 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác thửa đất Tiếp giáp Đường phân lô trong khu đấu giá rộng 7,5m và đường đi Khu 7 -5.000.000----Đất ở đô thị
70Huyện Lạc ThủyKhu dân cư Đồi Hoa, Thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐường quốc lộ 21A đi vào Khu đồi hoa (Các thửa đất tiếp giáp mặt đường phân lô rộng 12m) -4.500.000----Đất ở đô thị
71Huyện Lạc ThủyNgõ đường Võ Văn Kiệt - Khu nhà ở Đồi Tre, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng Đồi-3.200.000----Đất ở đô thị
72Huyện Lạc ThủyĐất Khu bến xe Thị trấn Chi Nê (khu 1, Thị trấn Chi Nê) - Thị trấn Ba Hàng ĐồiThửa đất số 84, tờ BĐ số 3 -15.000.000----Đất ở đô thị
73Huyện Lạc ThủyThửa đất số 771 tờ bản đồ số 7 (trụ sở Viện Kiểm sát cũ) - Đường tỉnh lộ 438 (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê27.000.000----Đất ở đô thị
74Huyện Lạc ThủyThửa đất số 02 tờ bản đồ số 14 (trụ sở Toà án cũ) - Đường tỉnh lộ 438 (Đường Đinh Tiên Hoàng) - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê27.000.000----Đất ở đô thị
75Huyện Lạc ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiNhóm thửa đất liền kề có vị trí nhìn ra công viên và Sông Bôi -7.929.000----Đất ở đô thị
76Huyện Lạc ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiNhóm thửa đất liền kề phía trong dự án -5.761.000----Đất ở đô thị
77Huyện Lạc ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiNhóm thửa đất biệt thự -5.647.000----Đất ở đô thị
78Huyện Lạc ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường 18,5m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiNhóm thửa đất tiếp giáp đường 15m -5.002.000----Đất ở đô thị
79Huyện Lạc ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường 13m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiNhóm thửa đất liền kề -4.920.000----Đất ở đô thị
80Huyện Lạc ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường 13m - Khu nhà ở tại Bến Cát, thị trấn Chi Nê - Thị trấn Ba Hàng ĐồiNhóm thửa đất biệt thự -5.033.000----Đất ở đô thị
81Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9)10.400.0006.760.0005.096.0004.290.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Lạc ThủyĐường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nêtừ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê10.400.0006.760.0005.096.0004.290.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê7.696.0005.980.0003.432.0002.600.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên7.696.0005.980.0003.432.0002.600.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Lạc ThủyĐường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê7.696.0005.980.0003.432.0002.600.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nêtừ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ6.890.0005.096.0002.600.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến)6.890.0005.096.0002.600.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê6.890.0005.096.0002.600.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng)6.890.0005.096.0002.600.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6) (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên)6.890.0005.096.0002.600.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ4.550.0003.640.0001.820.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nêtừ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm)4.550.0003.640.0001.820.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) -4.550.0003.640.0001.820.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Chi NêTừ Quốc lộ 21A (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 3) - đến hết diện tích thửa đất của ông Lê Đình Tuấn khu 104.550.0003.640.0001.820.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nêphần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 13.432.0002.496.0001.690.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) -3.432.0002.496.0001.690.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Chi NêĐường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh3.432.0002.496.0001.690.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nêphần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa)2.600.0001.872.0001.144.000624.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 6 - Thị trấn Chi NêĐường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng)2.600.0001.872.0001.144.000624.000-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường thuộc xóm sân vận động cũ -1.144.000917.000689.000572.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 -1.144.000917.000689.000572.000-Đất TM-DV đô thị
102Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) -1.144.000917.000689.000572.000-Đất TM-DV đô thị
103Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 -806.000637.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
104Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nêđoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13806.000637.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
105Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ -806.000637.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
106Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêĐoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa806.000637.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
107Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêĐoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên)806.000637.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
108Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 -462.000377.000260.000234.000-Đất TM-DV đô thị
109Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêTuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre -462.000377.000260.000234.000-Đất TM-DV đô thị
110Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu -462.000377.000260.000234.000-Đất TM-DV đô thị
111Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nêcác trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên -462.000377.000260.000234.000-Đất TM-DV đô thị
112Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn4.680.0004.056.0003.445.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
113Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồicác thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả -4.680.0004.056.0003.445.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
114Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn)3.640.0003.016.0002.405.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
115Huyện Lạc ThủyĐoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085)3.640.0003.016.0002.405.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
116Huyện Lạc ThủyĐoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi3.016.0002.405.0001.820.0001.144.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Lạc ThủyCác thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi-3.016.0002.405.0001.820.0001.144.000-Đất TM-DV đô thị
118Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
119Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh -1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Lạc ThủyCác tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồiđoạn đường bắt đầu từ sân vạn động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường HCM -1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
122Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường từ khu Đồi đi xã Phú Nghĩa -1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường từ khu công nghiệp Thanh Hà đi đường HCM -1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
124Huyện Lạc ThủyKhu đấu giá Thắng Lợi và Khu đồi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi-1.248.000936.000572.000364.000-Đất TM-DV đô thị
125Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy: 2279374, 465631)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
126Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
127Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội -936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
128Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến -936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
129Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) -936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
130Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
131Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
132Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m -936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
133Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
134Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
135Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
136Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
137Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
138Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m -936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
139Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
140Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
141Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457)936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
142Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
143Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình.936.000676.000416.000260.000-Đất TM-DV đô thị
144Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 6 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu -520.000312.000260.000208.000-Đất TM-DV đô thị
145Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiHai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường -312.000208.000169.000130.000-Đất TM-DV đô thị
146Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9)9.100.0005.915.0004.459.0003.731.000-Đất SX-KD đô thị
147Huyện Lạc ThủyĐường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Chi Nêtừ ngã ba Chi Nê - đến ngã ba cầu cứng Chi Nê9.100.0005.915.0004.459.0003.731.000-Đất SX-KD đô thị
148Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 - đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê6.734.0005.187.0003.003.0002.275.000-Đất SX-KD đô thị
149Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) - đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên6.734.0005.187.0003.003.0002.275.000-Đất SX-KD đô thị
150Huyện Lạc ThủyĐường tỉnh lộ 438 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Chi Nêtừ ngã ba cầu cứng - đến mố cầu cầu cứng Chi Nê6.734.0005.187.0003.003.0002.275.000-Đất SX-KD đô thị
151Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Chi Nêtừ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến đường vào Trường Đảng cũ6.006.0004.459.0002.275.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
152Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ ngã ba cầu cứng - đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến)6.006.0004.459.0002.275.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
153Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê6.006.0004.459.0002.275.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
154Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng)6.006.0004.459.0002.275.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
155Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 3 - Thị trấn Chi NêĐường từ QL21A - đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6) (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên)6.006.0004.459.0002.275.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
156Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nêtừ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê - đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ3.913.0003.185.0001.547.0001.274.000-Đất SX-KD đô thị
157Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Chi Nêtừ đường vào Trường Đảng cũ - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm)3.913.0003.185.0001.547.0001.274.000-Đất SX-KD đô thị
158Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) -3.913.0003.185.0001.547.0001.274.000-Đất SX-KD đô thị
159Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Chi NêTừ Quốc lộ 21A (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 3) - đến hết diện tích thửa đất của ông Lê Đình Tuấn khu 103.913.0003.185.0001.547.0001.274.000-Đất SX-KD đô thị
160Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Chi Nêphần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ - đến hết Khu dân cư số 13.003.0002.184.0001.456.0001.183.000-Đất SX-KD đô thị
161Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên) -3.003.0002.184.0001.456.0001.183.000-Đất SX-KD đô thị
162Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Chi NêĐường từ ngã 4 phòng Giáo Dục - đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh3.003.0002.184.0001.456.0001.183.000-Đất SX-KD đô thị
163Huyện Lạc ThủyĐường QL21A - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Chi Nêphần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng - đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa)2.275.0001.638.0001.001.000546.000-Đất SX-KD đô thị
164Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 6 - Thị trấn Chi NêĐường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UNND thị trấn Chi Nê - đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng)2.275.0001.638.0001.001.000546.000-Đất SX-KD đô thị
165Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường thuộc xóm sân vận động cũ -1.040.000806.000605.000507.000-Đất SX-KD đô thị
166Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5 -1.040.000806.000605.000507.000-Đất SX-KD đô thị
167Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Chi NêCác trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên) -1.040.000806.000605.000507.000-Đất SX-KD đô thị
168Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêCác trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 -702.000559.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
169Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi Nêđoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) - đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13702.000559.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
170Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ -702.000559.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
171Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêĐoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc - đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa702.000559.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
172Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 8 - Thị trấn Chi NêĐoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu - đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên)702.000559.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
173Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13 -403.000332.000260.000202.000-Đất SX-KD đô thị
174Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêTuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre -403.000332.000260.000202.000-Đất SX-KD đô thị
175Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi NêCác tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu -403.000332.000260.000202.000-Đất SX-KD đô thị
176Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 9 - Thị trấn Chi Nêcác trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên -403.000332.000260.000202.000-Đất SX-KD đô thị
177Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) - đến ngã ba vòng hoa thị trấn4.095.0003.549.0003.003.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
178Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Ba Hàng Đồicác thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bả -4.095.0003.549.0003.003.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
179Huyện Lạc ThủyĐoạn đường QL 21A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) - đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn)3.185.0002.639.0002.093.0001.274.000-Đất SX-KD đô thị
180Huyện Lạc ThủyĐoạn đường tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) - đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085)3.185.0002.639.0002.093.0001.274.000-Đất SX-KD đô thị
181Huyện Lạc ThủyĐoạn đường Tỉnh lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) - đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi2.639.0002.093.0001.547.0001.001.000-Đất SX-KD đô thị
182Huyện Lạc ThủyCác thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Ba Hàng Đồi-2.639.0002.093.0001.547.0001.001.000-Đất SX-KD đô thị
183Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) - đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
184Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh -1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
185Huyện Lạc ThủyCác tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồiđoạn đường bắt đầu từ sân vạn động thị trấn Thanh Hà cũ - đến ngã ba vòng hoa thị trấn1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
186Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường tránh Thanh Nông - Thanh Hà đi đường HCM -1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
187Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường từ khu Đồi đi xã Phú Nghĩa -1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
188Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiĐoạn đường từ khu công nghiệp Thanh Hà đi đường HCM -1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
189Huyện Lạc ThủyKhu đấu giá Thắng Lợi và Khu đồi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Ba Hàng Đồi-1.092.000819.000501.000319.000-Đất SX-KD đô thị
190Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) - đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy: 2279374, 465631)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
191Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba cổng làng khu Vôi - đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
192Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội -845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
193Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến -845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
194Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng Đồitừ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn) -845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
195Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) - đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
196Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) - đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
197Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m -845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
198Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
199Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến giếng làng khu Đồi845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
200Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã tư đường Hồ Chí Minh - đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
201Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) - đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
202Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) - đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
203Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m -845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
204Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba sân đình khu Đồi - đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
205Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) - đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
206Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến - đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457)845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
207Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiTừ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) - đến cánh đồng Rộc Khu Đồi845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
208Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 5 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học - đến thửa đất ở của gia đình.845.000592.000364.000228.000-Đất SX-KD đô thị
209Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 6 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiCác trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu -520.000325.000234.000195.000-Đất SX-KD đô thị
210Huyện Lạc ThủyĐường phố Loại 7 - Thị trấn Ba Hàng ĐồiHai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường -325.000234.000195.000156.000-Đất SX-KD đô thị
211Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 1 -600.000516.000432.000348.000-Đất ở nông thôn
212Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 2 -360.000276.000216.000180.000-Đất ở nông thôn
213Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 3 -216.000180.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
214Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 1 -3.000.0002.160.0001.320.000720.000-Đất ở nông thôn
215Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 2 -840.000720.000432.000360.000-Đất ở nông thôn
216Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 3 -360.000288.000216.000168.000-Đất ở nông thôn
217Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 1 -3.120.0002.160.0001.320.000780.000-Đất ở nông thôn
218Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 2 -840.000720.000432.000360.000-Đất ở nông thôn
219Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 3 -360.000288.000216.000168.000-Đất ở nông thôn
220Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 1 -3.000.0002.160.0001.320.000720.000-Đất ở nông thôn
221Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 2 -840.000720.000432.000360.000-Đất ở nông thôn
222Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 3 -600.000432.000360.000300.000-Đất ở nông thôn
223Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 4 -360.000300.000240.000168.000-Đất ở nông thôn
224Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 1 -1.680.0001.068.000768.000540.000-Đất ở nông thôn
225Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 2 -612.000456.000384.000312.000-Đất ở nông thôn
226Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 3 -228.000180.000168.000156.000-Đất ở nông thôn
227Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 1 -1.200.0001.032.000864.000696.000-Đất ở nông thôn
228Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 2 -684.000516.000420.000348.000-Đất ở nông thôn
229Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 3 -408.000348.000264.000228.000-Đất ở nông thôn
230Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 1 -600.000516.000432.000348.000-Đất ở nông thôn
231Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 2 -360.000276.000216.000180.000-Đất ở nông thôn
232Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 3 -216.000180.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
233Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 1 -600.000516.000432.000348.000-Đất ở nông thôn
234Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 2 -360.000276.000216.000180.000-Đất ở nông thôn
235Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 3 -216.000180.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
236Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới xã Đồng Tâm (Cạnh trường cao đẳng nghề) Tờ bản đồ số 18 và Tờ bản đồ số 25Các thửa tiếp giáp mặt đường đi vào trường CĐ CĐ Tây Bắc -6.000.000----Đất ở nông thôn
237Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới xã Đồng Tâm (Cạnh trường cao đẳng nghề) Tờ bản đồ số 18 và Tờ bản đồ số 25Các thửa đất tiếp giáp với mặt đường QH phân lô rộng 6m và có vị trí kém thuận lợi -3.200.000----Đất ở nông thôn
238Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới xã Đồng Tâm (Cạnh trường cao đẳng nghề) Tờ bản đồ số 18 và Tờ bản đồ số 25Các thửa đất tiếp giáp với mặt đường QH phân lô rộng 6m -4.000.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn 7 xã Phú Nghĩa (đấu giá QSD đất)Các thửa đất tiếp giáp quốc lộ 21A và đường đôi đi chùa tiên -8.000.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn 7 xã Phú Nghĩa (đấu giá QSD đất)Các thửa đất Mặt đường QH phân lô -5.000.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Lão Ngoại ( Khu đấu giá):Các Thửa đất tiếp giáp với mặt đường đôi khu vực Chùa tiên -8.000.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên BồngCác thửa đất tiếp giáp đường 438 -6.500.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên BồngCác thửa đất tiếp giáp mặt đường đi vào nhà máy Vôi bột nhẹ Xuân thiện -6.100.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên BồngCác thửa đất tiếp giáp mặt đường quy hoạch phân lô rộng 7m -4.000.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Hồng Phong, xã Yên Bồng (Khu đấu giá)Các thửa đất tiếp giáp đường 438 -6.500.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Hồng Phong, xã Yên Bồng (Khu đấu giá)Các thửa tiếp giáp mặt đường bê tông đi vào khu dân cư Hồng Phong 2 và tiếp giáp mặt đường phân lô rộng 7m -4.000.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới xã Yên Bồng (Khu đấu giá)Các thửa đất tiếp giáp đường 438 -6.500.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới xã Yên Bồng (Khu đấu giá)Các thửa tiếp giáp mặt đường bê tông rộng 7m đi vào khu trường THCS Yên Bồng -4.000.000----Đất ở nông thôn
249Huyện Lạc ThủyKhu tái định cư Yên Bồng12 thửa tiếp giáp mặt đường 438 -6.000.000----Đất ở nông thôn
250Huyện Lạc ThủyKhu tái định cư Yên BồngCác thửa tiếp giáp mặt đường QH rộng 6m -4.000.000----Đất ở nông thôn
251Huyện Lạc ThủyKhu tái định cư Khoan Dụ-1.500.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Lạc ThủyLô đất:Thửa 36 tờ bản đồ số 29 (Trụ sở UBND xã Đồng Môn)-600.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Lạc ThủyLô đất:Thửa 47 tờ bản đồ số 38(Nhà trẻ thôn Đồng Làng, xã Đồng Tâm)-2.000.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Lạc ThủyLô đất:Thửa 13 tờ bản đồ số 27 (Nhà trẻ thôn Đồng Nhất, xã Đồng Tâm)-3.000.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Lạc ThủyLô đất:Thửa 63 tờ bản đồ số 13 (Trạm phát lại xã An Bình)-3.000.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Lạc ThủyLô đất:Thửa 74 tờ bản đồ số 46 (Nhà Văn hoá An Sơn 1, xã An Bình)-1.000.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Lạc ThủyKhu dân cư mới thôn Ninh Nội, xã An Bình (Khu đấu giá - tờ bản đồ số 64)-2.500.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Lạc ThủyLô đất: Thửa 21 tờ bản đồ số 12(Trường Mầm non thôn Đầm Vi, xã Phú Nghĩa)-2.500.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 1 -480.000414.000348.000282.000-Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 2 -288.000222.000174.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 3 -174.000144.000108.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 1 -2.400.0001.728.0001.056.000576.000-Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 2 -672.000576.000348.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 3 -288.000234.000174.000138.000-Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 1 -2.496.0001.728.0001.056.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 2 -672.000576.000348.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 3 -288.000234.000174.000138.000-Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 1 -2.400.0001.728.0001.056.000576.000-Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 2 -672.000576.000348.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 3 -480.000348.000288.000240.000-Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 4 -288.000240.000192.000138.000-Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 1 -1.344.000858.000618.000432.000-Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 2 -492.000366.000312.000252.000-Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 3 -186.000144.000138.000126.000-Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 1 -960.000828.000696.000558.000-Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 2 -552.000414.000336.000282.000-Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 3 -330.000282.000216.000186.000-Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 1 -480.000414.000348.000282.000-Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 2 -288.000222.000174.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 3 -174.000144.000108.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 1 -480.000414.000348.000282.000-Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 2 -288.000222.000174.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 3 -174.000144.000108.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 1 -420.000366.000306.000246.000-Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 2 -252.000198.000156.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Lạc ThủyXã Thống NhấtKhu vực 3 -156.000132.00096.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 1 -2.100.0001.512.000924.000504.000-Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 2 -588.000504.000306.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Lạc ThủyXã Phú NghĩaKhu vực 3 -252.000204.000156.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 1 -2.184.0001.512.000924.000552.000-Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 2 -588.000504.000306.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Lạc ThủyXã Phú ThànhKhu vực 3 -252.000204.000156.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 1 -2.100.0001.512.000924.000504.000-Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 2 -588.000504.000306.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 3 -420.000306.000252.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Lạc ThủyXã Đồng TâmKhu vực 4 -252.000216.000168.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 1 -1.176.000750.000540.000384.000-Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 2 -432.000324.000270.000222.000-Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Lạc ThủyXã Khoan DụKhu vực 3 -162.000132.000120.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 1 -840.000726.000606.000492.000-Đất SX-KD nông thôn
301Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 2 -480.000366.000300.000246.000-Đất SX-KD nông thôn
302Huyện Lạc ThủyXã Yên BồngKhu vực 3 -288.000246.000186.000162.000-Đất SX-KD nông thôn
303Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 1 -420.000366.000306.000246.000-Đất SX-KD nông thôn
304Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 2 -252.000198.000156.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
305Huyện Lạc ThủyXã An BìnhKhu vực 3 -156.000132.00096.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
306Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 1 -420.000366.000306.000246.000-Đất SX-KD nông thôn
307Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 2 -252.000198.000156.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
308Huyện Lạc ThủyXã Hưng ThiKhu vực 3 -156.000132.00096.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
309Huyện Lạc ThủyTT. Chi Nê-65.00055.000---Đất trồng lúa
310Huyện Lạc ThủyTT. Ba Hàng Đồi-65.00055.000---Đất trồng lúa
311Huyện Lạc ThủyXã Phú Thành-65.00055.000---Đất trồng lúa
312Huyện Lạc ThủyXã Phú Nghĩa-65.00055.000---Đất trồng lúa
313Huyện Lạc ThủyXã Đồng Tâm-65.00055.000---Đất trồng lúa
314Huyện Lạc ThủyXã Khoan Dụ-55.00045.000---Đất trồng lúa
315Huyện Lạc ThủyXã Yên Bồng-55.00045.000---Đất trồng lúa
316Huyện Lạc ThủyXã An Bình-55.00045.000---Đất trồng lúa
317Huyện Lạc ThủyXã Thống Nhất-55.00045.000---Đất trồng lúa
318Huyện Lạc ThủyXã Hưng Thi-55.00045.000---Đất trồng lúa
319Huyện Lạc ThủyTT. Chi Nê-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
320Huyện Lạc ThủyTT. Ba Hàng Đồi-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
321Huyện Lạc ThủyXã Phú Thành-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
322Huyện Lạc ThủyXã Phú Nghĩa-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
323Huyện Lạc ThủyXã Đồng Tâm-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
324Huyện Lạc ThủyXã Khoan Dụ-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
325Huyện Lạc ThủyXã Yên Bồng-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
326Huyện Lạc ThủyXã An Bình-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
327Huyện Lạc ThủyXã Thống Nhất-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
328Huyện Lạc ThủyXã Hưng Thi-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
329Huyện Lạc ThủyTT. Chi Nê-60.000----Đất trồng cây lâu năm
330Huyện Lạc ThủyTT. Ba Hàng Đồi-60.000----Đất trồng cây lâu năm
331Huyện Lạc ThủyXã Phú Thành-60.000----Đất trồng cây lâu năm
332Huyện Lạc ThủyXã Phú Nghĩa-60.000----Đất trồng cây lâu năm
333Huyện Lạc ThủyXã Đồng Tâm-60.000----Đất trồng cây lâu năm
334Huyện Lạc ThủyXã Khoan Dụ-55.000----Đất trồng cây lâu năm
335Huyện Lạc ThủyXã Yên Bồng-55.000----Đất trồng cây lâu năm
336Huyện Lạc ThủyXã An Bình-55.000----Đất trồng cây lâu năm
337Huyện Lạc ThủyXã Thống Nhất-55.000----Đất trồng cây lâu năm
338Huyện Lạc ThủyXã Hưng Thi-55.000----Đất trồng cây lâu năm
339Huyện Lạc ThủyTT. Chi Nê-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
340Huyện Lạc ThủyTT. Ba Hàng Đồi-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
341Huyện Lạc ThủyXã Phú Thành-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
342Huyện Lạc ThủyXã Phú Nghĩa-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
343Huyện Lạc ThủyXã Đồng Tâm-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
344Huyện Lạc ThủyXã Khoan Dụ-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
345Huyện Lạc ThủyXã Yên Bồng-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
346Huyện Lạc ThủyXã An Bình-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
347Huyện Lạc ThủyXã Thống Nhất-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
348Huyện Lạc ThủyXã Hưng Thi-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
349Huyện Lạc ThủyTT. Chi Nê-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
350Huyện Lạc ThủyTT. Ba Hàng Đồi-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
351Huyện Lạc ThủyXã Phú Thành-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
352Huyện Lạc ThủyXã Phú Nghĩa-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
353Huyện Lạc ThủyXã Đồng Tâm-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
354Huyện Lạc ThủyXã Khoan Dụ-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
355Huyện Lạc ThủyXã Yên Bồng-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
356Huyện Lạc ThủyXã An Bình-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
357Huyện Lạc ThủyXã Thống Nhất-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
358Huyện Lạc ThủyXã Hưng Thi-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
359Huyện Lạc ThủyTT. Chi Nê-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
360Huyện Lạc ThủyTT. Ba Hàng Đồi-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
361Huyện Lạc ThủyXã Phú Thành-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
362Huyện Lạc ThủyXã Phú Nghĩa-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
363Huyện Lạc ThủyXã Đồng Tâm-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
364Huyện Lạc ThủyXã Khoan Dụ-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
365Huyện Lạc ThủyXã Yên Bồng-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
366Huyện Lạc ThủyXã An Bình-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
367Huyện Lạc ThủyXã Thống Nhất-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
368Huyện Lạc ThủyXã Hưng Thi-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (970 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Bảng giá đất huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.