• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen lac son tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lạc Sơn – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Lạc Sơn).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnQL 12B từ đất nhà Bão Ngà tiếp giáp xóm Nam Hòa 1 xã Xuất Hóa, dọc theo đường Quốc lộ 12B - đến Cổng trào phố Beo11.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
2Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Bưu điện huyện - đi qua Cầu và đường QH4 tiếp giáp đường QL 12B phố Mường Vôi11.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
3Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnQL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ - đến điểm cuối đường QH411.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
4Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba đất nhà bà Kẹ - đi hết đường QH2 điểm cuối đường QH411.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
5Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba nhà ông Đức Tâm - đến hết đất nhà ông Hiền Thắm11.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
6Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnĐường ngã ba Bưu Điện - đi bờ Sông Bưởi11.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
7Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTiếp giáp QL 12B từ đất nhà ông Khơ - đến hết đất nhà bà Bảy11.000.0006.200.0003.450.0002.730.000-Đất ở đô thị
8Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnBeo dọc theo đường QL 12B - đi hết địa bàn thị trấn Vụ Bản giáp ranh đất xã Vũ Bình8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
9Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ nhà ông bà Huyền Giang, ông Tú (Lai) - đến điểm tiếp giáp đất nhà bà Thanh Thắng8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
10Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Phòng Giáo dục - đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
11Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ đất đi qua Chợ Nghĩa (Đường tỉnh lộ 436) - đến đầu ngã ba đi nhà văn hóa phố Thống Nhất, đối diện đến hết đất nhà ông Dưn phố Nghĩa Dân8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
12Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐường 436 ông Hiền Thắm - đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ)8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
13Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà Quang Thư - đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
14Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Hải Lan - đến ngã ba đường nhà ông Lừng8.200.0004.550.0002.600.0001.950.000-Đất ở đô thị
15Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba phố Nghĩa Dân (nhà bà Chung) đường tỉnh lộ 436 đối diện - đến hết đất nhà ông Dưn phố Nghĩa Dân đến đầu cầu Chum hết đất nhà ông Duy3.900.0002.600.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
16Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnQL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Độc Lập3.900.0002.600.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
17Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Huyện đội - đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị3.900.0002.600.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
18Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi - đến hết đất nhà ông Móng3.900.0002.600.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
19Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất - đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến ngã ba tiếp giáp đất nhà bà Chung3.900.0002.600.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
20Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Thiên Trường phố Thống Nhất - đến nhà ông Nẩy Thìn2.600.0001.950.0001.040.000650.000-Đất ở đô thị
21Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà ông Long Bích - đến nhà ông Thành Lợi2.600.0001.950.0001.040.000650.000-Đất ở đô thị
22Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Trạm điện 35 KV - đến nhà văn hóa phố Tân Giang2.600.0001.950.0001.040.000650.000-Đất ở đô thị
23Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Thiên Trường Phố Tân Giang - đến hết đất sân bóng Long Viên2.600.0001.950.0001.040.000650.000-Đất ở đô thị
24Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐường đi cầu QH4 nhà ông Phúc Hoa sâu 20m - đến hết đất nhà ông Phúc Nga, đến nhà ông Việt Mung, hết đất nhà Vinh Hoan cũ2.600.0001.950.0001.040.000650.000-Đất ở đô thị
25Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp đất nhà Bão Nga - đến nhà ông Diệp phố Tân Giang1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
26Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Mạnh Thủy - đến nhà ông Thắng Tuyến1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
27Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bà Hằng Hưng - đến hết đất nhà ông Thục Xuân1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
28Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp đất nhà ông Hùng (Cầu) - đến nhà ông Cầu Đềnh1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
29Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnTiếp giáp đất nhà ông Vinh Hoan cũ - đến nhà bà Biên Ích1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
30Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Chiến Kiều - đến nhà Hảo Thúy1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
31Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Loan Thủy, - đến bà Thêu Hiến1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
32Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnTừ Cầu Chum đoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bà Duyên Đăng - đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
33Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnNgã ba đoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Tâm Lợi - đến ngã ba đường đi nhà ông Bình Huyền1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
34Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Đổng - đến nhà ông Toàn Hà1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
35Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bác sĩ Hồng - đến hết đất nhà bà Tàn1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
36Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Chiến Nhàn - đến đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
37Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐường vào cổng Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 huyện Lạc Sơn (06) -1.430.000754.000650.000507.000-Đất ở đô thị
38Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp điểm bán hàng Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp - đến hết đất nhà ông Mạch Hiền rẽ vào đường khu đô thị phố Lốc Mới1.030.000540.000510.000210.000-Đất ở đô thị
39Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnCác đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ) -1.030.000540.000510.000210.000-Đất ở đô thị
40Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnĐường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy - đến hết đất nhà ông Tình1.030.000540.000510.000210.000-Đất ở đô thị
41Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 7 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường còn lại - đến hết địa phận phố Côm giáp xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ)400.000250.000160.000130.000-Đất ở đô thị
42Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 7 - Thị trấn Vụ BảnĐường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ) -400.000250.000160.000130.000-Đất ở đô thị
43Huyện Lạc SơnKhu đô thị phố Lốc Mới và Khu đô thị phố Mường Vôi - Thị trấn Vụ BảnCác thửa đất tiếp giáp với đường QL12B -12.500.000----Đất ở đô thị
44Huyện Lạc SơnKhu đô thị phố Lốc Mới và Khu đô thị phố Mường Vôi - Thị trấn Vụ BảnCác thửa có mặt tiếp giáp với đường to trục chính trong nội khu đô thị -8.300.000----Đất ở đô thị
45Huyện Lạc SơnKhu đô thị phố Lốc Mới và Khu đô thị phố Mường Vôi - Thị trấn Vụ BảnCác thửa có mặt tiếp giáp Đường nhánh còn lại -5.800.000----Đất ở đô thị
46Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại Đồng Vôi, thị trấn Vụ BảnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường QH 04 (mặt cắt rộng 17,5m) -12.909.000----Đất ở đô thị
47Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại Đồng Vôi, thị trấn Vụ BảnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường QH 05 nhìn ra sông Bưởi (mặt cắt rộng 17,5m) -13.333.000----Đất ở đô thị
48Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại Đồng Vôi, thị trấn Vụ BảnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường QH 17 (mặt cắt rộng 13m) -7.529.000----Đất ở đô thị
49Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại Đồng Vôi, thị trấn Vụ BảnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường QH 06 (mặt cắt rộng 22,5 m) -9.813.000----Đất ở đô thị
50Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại Đồng Vôi, thị trấn Vụ BảnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường QH 27 (mặt cắt rộng 13m) -7.794.000----Đất ở đô thị
51Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnQL 12B từ đất nhà Bão Ngà tiếp giáp xóm Nam Hòa 1 xã Xuất Hóa, dọc theo đường Quốc lộ 12B - đến Cổng trào phố Beo8.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
52Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Bưu điện huyện - đi qua Cầu và đường QH4 tiếp giáp đường QL 12B phố Mường Vôi8.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnQL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ - đến điểm cuối đường QH48.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba đất nhà bà Kẹ - đi hết đường QH2 điểm cuối đường QH48.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba nhà ông Đức Tâm - đến hết đất nhà ông Hiền Thắm8.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnĐường ngã ba Bưu Điện - đi bờ Sông Bưởi8.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTiếp giáp QL 12B từ đất nhà ông Khơ - đến hết đất nhà bà Bảy8.736.0004.940.0002.756.0002.184.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnBeo dọc theo đường QL 12B - đi hết địa bàn thị trấn Vụ Bản giáp ranh đất xã Vũ Bình6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ nhà ông bà Huyền Giang, ông Tú (Lai) - đến điểm tiếp giáp đất nhà bà Thanh Thắng6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Phòng Giáo dục - đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ đất đi qua Chợ Nghĩa (Đường tỉnh lộ 436) - đến đầu ngã ba đi nhà văn hóa phố Thống Nhất, đối diện đến hết đất nhà ông Dưn phố Nghĩa Dân6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐường 436 ông Hiền Thắm - đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ)6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà Quang Thư - đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Hải Lan - đến ngã ba đường nhà ông Lừng6.552.0003.640.0002.080.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba phố Nghĩa Dân (nhà bà Chung) đường tỉnh lộ 436 đối diện - đến hết đất nhà ông Dưn phố Nghĩa Dân đến đầu cầu Chum hết đất nhà ông Duy3.120.0002.080.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnQL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Độc Lập3.120.0002.080.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Huyện đội - đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị3.120.0002.080.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi - đến hết đất nhà ông Móng3.120.0002.080.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất - đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến ngã ba tiếp giáp đất nhà bà Chung3.120.0002.080.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Thiên Trường phố Thống Nhất - đến nhà ông Nẩy Thìn2.080.0001.560.000832.000520.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà ông Long Bích - đến nhà ông Thành Lợi2.080.0001.560.000832.000520.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Trạm điện 35 KV - đến nhà văn hóa phố Tân Giang2.080.0001.560.000832.000520.000-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Thiên Trường Phố Tân Giang - đến hết đất sân bóng Long Viên2.080.0001.560.000832.000520.000-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐường đi cầu QH4 nhà ông Phúc Hoa sâu 20m - đến hết đất nhà ông Phúc Nga, đến nhà ông Việt Mung, hết đất nhà Vinh Hoan cũ2.080.0001.560.000832.000520.000-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp đất nhà Bão Nga - đến nhà ông Diệp phố Tân Giang1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Mạnh Thủy - đến nhà ông Thắng Tuyến1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bà Hằng Hưng - đến hết đất nhà ông Thục Xuân1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp đất nhà ông Hùng (Cầu) - đến nhà ông Cầu Đềnh1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnTiếp giáp đất nhà ông Vinh Hoan cũ - đến nhà bà Biên Ích1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Chiến Kiều - đến nhà Hảo Thúy1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Loan Thủy, - đến bà Thêu Hiến1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnTừ Cầu Chum đoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bà Duyên Đăng - đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnNgã ba đoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Tâm Lợi - đến ngã ba đường đi nhà ông Bình Huyền1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Đổng - đến nhà ông Toàn Hà1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bác sĩ Hồng - đến hết đất nhà bà Tàn1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Chiến Nhàn - đến đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐường vào cổng Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 huyện Lạc Sơn (06) -1.144.000605.000520.000410.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp điểm bán hàng Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp - đến hết đất nhà ông Mạch Hiền rẽ vào đường khu đô thị phố Lốc Mới826.000429.000410.000169.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnCác đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ) -826.000429.000410.000169.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnĐường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy - đến hết đất nhà ông Tình826.000429.000410.000169.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 7 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường còn lại - đến hết địa phận phố Côm giáp xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ)312.000189.000130.000104.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 7 - Thị trấn Vụ BảnĐường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ) -312.000189.000130.000104.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnQL 12B từ đất nhà Bão Ngà tiếp giáp xóm Nam Hòa 1 xã Xuất Hóa, dọc theo đường Quốc lộ 12B - đến Cổng trào phố Beo7.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
94Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Bưu điện huyện - đi qua Cầu và đường QH4 tiếp giáp đường QL 12B phố Mường Vôi7.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
95Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnQL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ - đến điểm cuối đường QH47.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
96Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba đất nhà bà Kẹ - đi hết đường QH2 điểm cuối đường QH47.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
97Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba nhà ông Đức Tâm - đến hết đất nhà ông Hiền Thắm7.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
98Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnĐường ngã ba Bưu Điện - đi bờ Sông Bưởi7.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
99Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Vụ BảnTiếp giáp QL 12B từ đất nhà ông Khơ - đến hết đất nhà bà Bảy7.670.0004.355.0002.418.0001.950.000-Đất SX-KD đô thị
100Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnBeo dọc theo đường QL 12B - đi hết địa bàn thị trấn Vụ Bản giáp ranh đất xã Vũ Bình5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
101Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ nhà ông bà Huyền Giang, ông Tú (Lai) - đến điểm tiếp giáp đất nhà bà Thanh Thắng5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
102Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Phòng Giáo dục - đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
103Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnTừ đất đi qua Chợ Nghĩa (Đường tỉnh lộ 436) - đến đầu ngã ba đi nhà văn hóa phố Thống Nhất, đối diện đến hết đất nhà ông Dưn phố Nghĩa Dân5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
104Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐường 436 ông Hiền Thắm - đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ)5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
105Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà Quang Thư - đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
106Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Hải Lan - đến ngã ba đường nhà ông Lừng5.785.0003.250.0001.820.0001.365.000-Đất SX-KD đô thị
107Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba phố Nghĩa Dân (nhà bà Chung) đường tỉnh lộ 436 đối diện - đến hết đất nhà ông Dưn phố Nghĩa Dân đến đầu cầu Chum hết đất nhà ông Duy2.730.0001.820.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
108Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnQL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Độc Lập2.730.0001.820.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
109Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ ngã ba Huyện đội - đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị2.730.0001.820.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
110Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnTừ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi - đến hết đất nhà ông Móng2.730.0001.820.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
111Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất - đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến ngã ba tiếp giáp đất nhà bà Chung2.730.0001.820.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
112Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Thiên Trường phố Thống Nhất - đến nhà ông Nẩy Thìn1.820.0001.365.000728.000455.000-Đất SX-KD đô thị
113Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Nhà ông Long Bích - đến nhà ông Thành Lợi1.820.0001.365.000728.000455.000-Đất SX-KD đô thị
114Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp Trạm điện 35 KV - đến nhà văn hóa phố Tân Giang1.820.0001.365.000728.000455.000-Đất SX-KD đô thị
115Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Thiên Trường Phố Tân Giang - đến hết đất sân bóng Long Viên1.820.0001.365.000728.000455.000-Đất SX-KD đô thị
116Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Vụ BảnĐường đi cầu QH4 nhà ông Phúc Hoa sâu 20m - đến hết đất nhà ông Phúc Nga, đến nhà ông Việt Mung, hết đất nhà Vinh Hoan cũ1.820.0001.365.000728.000455.000-Đất SX-KD đô thị
117Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp đất nhà Bão Nga - đến nhà ông Diệp phố Tân Giang1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
118Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Mạnh Thủy - đến nhà ông Thắng Tuyến1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
119Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bà Hằng Hưng - đến hết đất nhà ông Thục Xuân1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
120Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp đất nhà ông Hùng (Cầu) - đến nhà ông Cầu Đềnh1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
121Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnTiếp giáp đất nhà ông Vinh Hoan cũ - đến nhà bà Biên Ích1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
122Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Chiến Kiều - đến nhà Hảo Thúy1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
123Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Loan Thủy, - đến bà Thêu Hiến1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
124Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnTừ Cầu Chum đoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bà Duyên Đăng - đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnNgã ba đoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Tâm Lợi - đến ngã ba đường đi nhà ông Bình Huyền1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
126Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Đổng - đến nhà ông Toàn Hà1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
127Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà bác sĩ Hồng - đến hết đất nhà bà Tàn1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp nhà ông Chiến Nhàn - đến đường mở rộng khu đô thị mới thị trấn Vụ Bản1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Vụ BảnĐường vào cổng Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 huyện Lạc Sơn (06) -1.001.000533.000455.000358.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường từ điểm tiếp giáp điểm bán hàng Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp - đến hết đất nhà ông Mạch Hiền rẽ vào đường khu đô thị phố Lốc Mới728.000377.000358.000150.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnCác đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ) -728.000377.000358.000150.000-Đất SX-KD đô thị
132Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Vụ BảnĐường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy - đến hết đất nhà ông Tình728.000377.000358.000150.000-Đất SX-KD đô thị
133Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 7 - Thị trấn Vụ BảnĐoạn đường còn lại - đến hết địa phận phố Côm giáp xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ)273.000169.000111.00091.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Lạc SơnĐường phố Loại 7 - Thị trấn Vụ BảnĐường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ) -273.000169.000111.00091.000-Đất SX-KD đô thị
135Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 1 -960.000408.000264.000156.000-Đất ở nông thôn
136Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 2 -480.000312.000180.000120.000-Đất ở nông thôn
137Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 3 -360.000216.000144.000108.000-Đất ở nông thôn
138Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 4 -300.000168.000132.00096.000-Đất ở nông thôn
139Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 5 -192.000150.000114.00078.000-Đất ở nông thôn
140Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 6 -144.000102.00090.00072.000-Đất ở nông thôn
141Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 1 -4.200.0002.400.0001.200.000600.000-Đất ở nông thôn
142Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 2 -3.000.0001.800.000840.000420.000-Đất ở nông thôn
143Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 3 -1.800.0001.020.000540.000240.000-Đất ở nông thôn
144Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 4 -1.200.000840.000420.000180.000-Đất ở nông thôn
145Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 5 -600.000420.000240.000120.000-Đất ở nông thôn
146Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 6 -420.000300.000180.000102.000-Đất ở nông thôn
147Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 7 -240.000180.000120.00090.000-Đất ở nông thôn
148Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 1 -4.200.0001.572.000912.000396.000-Đất ở nông thôn
149Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 2 -2.628.0001.092.000648.000264.000-Đất ở nông thôn
150Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 3 -1.320.000444.000300.000156.000-Đất ở nông thôn
151Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 4 -876.000288.000216.000120.000-Đất ở nông thôn
152Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 5 -360.000216.000144.00096.000-Đất ở nông thôn
153Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 1 -480.000300.000269.000252.000-Đất ở nông thôn
154Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 2 -264.000216.000144.000102.000-Đất ở nông thôn
155Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 3 -156.000114.00090.00072.000-Đất ở nông thôn
156Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 4 -150.000110.00085.00070.000-Đất ở nông thôn
157Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 1 -1.800.000768.000456.000300.000-Đất ở nông thôn
158Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 2 -840.000456.000240.000120.000-Đất ở nông thôn
159Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 3 -420.000276.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
160Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 4 -312.000216.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
161Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 5 -204.000120.000102.00090.000-Đất ở nông thôn
162Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 1 -1.800.000768.000456.000300.000-Đất ở nông thôn
163Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 2 -840.000456.000276.000120.000-Đất ở nông thôn
164Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 3 -420.000276.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
165Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 4 -312.000216.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
166Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 5 -204.000120.000102.00090.000-Đất ở nông thôn
167Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 1 -2.160.000960.000360.000192.000-Đất ở nông thôn
168Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 2 -864.000288.000132.000114.000-Đất ở nông thôn
169Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 3 -432.000180.000114.000108.000-Đất ở nông thôn
170Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 4 -240.000156.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
171Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 5 -168.000120.00096.00078.000-Đất ở nông thôn
172Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 1 -240.000180.000144.000120.000-Đất ở nông thôn
173Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 2 -216.000156.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
174Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 3 -180.000144.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
175Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 4 -168.000120.000102.00084.000-Đất ở nông thôn
176Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 5 -144.000108.00084.00072.000-Đất ở nông thôn
177Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 1 -960.000480.000204.000168.000-Đất ở nông thôn
178Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 2 -456.000150.000114.000108.000-Đất ở nông thôn
179Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 3 -300.000114.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
180Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 4 -228.000102.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
181Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 5 -144.00096.00090.00084.000-Đất ở nông thôn
182Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 1 -240.000180.000144.000120.000-Đất ở nông thôn
183Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 2 -216.000156.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
184Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 3 -180.000144.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
185Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 4 -168.000120.000102.00084.000-Đất ở nông thôn
186Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 5 -144.000108.00084.00072.000-Đất ở nông thôn
187Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 1 -960.000408.000240.000156.000-Đất ở nông thôn
188Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 2 -480.000300.000156.000108.000-Đất ở nông thôn
189Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 3 -300.000156.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
190Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 4 -180.000144.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
191Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 5 -144.000102.00090.00072.000-Đất ở nông thôn
192Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 1 -2.880.0001.080.000636.000276.000-Đất ở nông thôn
193Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 2 -1.680.000696.000420.000264.000-Đất ở nông thôn
194Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 3 -1.320.000444.000300.000240.000-Đất ở nông thôn
195Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 4 -876.000288.000216.000120.000-Đất ở nông thôn
196Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 5 -360.000216.000144.00090.000-Đất ở nông thôn
197Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 1 -420.000216.000156.000144.000-Đất ở nông thôn
198Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 2 -264.000168.000120.00096.000-Đất ở nông thôn
199Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 3 -216.000156.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
200Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 4 -144.000102.00090.00072.000-Đất ở nông thôn
201Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 1 -2.160.000960.000360.000192.000-Đất ở nông thôn
202Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 2 -960.000324.000132.000108.000-Đất ở nông thôn
203Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 3 -480.000168.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
204Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 4 -240.000156.000102.00096.000-Đất ở nông thôn
205Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 5 -204.000144.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
206Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 1 -2.160.000960.000360.000192.000-Đất ở nông thôn
207Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 2 -960.000324.000132.000108.000-Đất ở nông thôn
208Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 3 -480.000168.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
209Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 4 -240.000156.000102.00096.000-Đất ở nông thôn
210Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 5 -204.000144.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
211Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 1 -4.200.0001.572.000912.000396.000-Đất ở nông thôn
212Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 2 -2.628.0001.092.000648.000264.000-Đất ở nông thôn
213Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 3 -1.320.000444.000300.000156.000-Đất ở nông thôn
214Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 4 -876.000288.000216.000120.000-Đất ở nông thôn
215Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 5 -360.000216.000144.00096.000-Đất ở nông thôn
216Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 1 -240.000180.000144.000120.000-Đất ở nông thôn
217Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 2 -216.000156.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
218Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 3 -180.000144.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
219Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 4 -168.000120.000102.00084.000-Đất ở nông thôn
220Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 5 -144.000108.00084.00072.000-Đất ở nông thôn
221Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 1 -600.000300.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
222Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 2 -420.000156.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
223Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 3 -300.000144.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
224Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 4 -264.000132.000102.00096.000-Đất ở nông thôn
225Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 5 -204.000120.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
226Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 1 -1.200.000504.000360.000300.000-Đất ở nông thôn
227Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 2 -804.000420.000300.000168.000-Đất ở nông thôn
228Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 3 -480.000300.000168.000108.000-Đất ở nông thôn
229Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 4 -300.000168.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
230Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 5 -168.000108.00096.00078.000-Đất ở nông thôn
231Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 1 -600.000300.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
232Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 2 -420.000156.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
233Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 3 -300.000144.000108.000102.000-Đất ở nông thôn
234Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 4 -264.000132.000102.00096.000-Đất ở nông thôn
235Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 5 -204.000120.00096.00090.000-Đất ở nông thôn
236Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 1 -4.200.0001.572.000912.000396.000-Đất ở nông thôn
237Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 2 -2.628.0001.092.000648.000264.000-Đất ở nông thôn
238Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 3 -1.320.000444.000300.000156.000-Đất ở nông thôn
239Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 4 -876.000288.000216.000120.000-Đất ở nông thôn
240Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 5 -360.000216.000144.00096.000-Đất ở nông thôn
241Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 1 -4.200.0001.572.000912.000396.000-Đất ở nông thôn
242Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 2 -2.628.0001.092.000648.000264.000-Đất ở nông thôn
243Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 3 -1.320.000444.000300.000156.000-Đất ở nông thôn
244Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 4 -876.000288.000216.000120.000-Đất ở nông thôn
245Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 5 -360.000216.000144.00096.000-Đất ở nông thôn
246Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 1 -2.880.0001.284.000480.000252.000-Đất ở nông thôn
247Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 2 -1.392.000468.000204.000144.000-Đất ở nông thôn
248Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 3 -540.000180.000132.000120.000-Đất ở nông thôn
249Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 4 -276.000168.000120.000108.000-Đất ở nông thôn
250Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 5 -180.000132.000108.00096.000-Đất ở nông thôn
251Huyện Lạc SơnKhu dân cư xóm Cuốc (mới) tại xã Bình Hẻm-1.240.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Đổn, xã Văn NghĩaNhóm các lô đất ở liền kề tiếp giáp đường QL 12C -3.680.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Đổn, xã Văn NghĩaNhóm các lô đất ở liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 16,5m -2.930.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Đổn, xã Văn NghĩaNhóm các lô đất ở liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 13,5m -2.730.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Yên Kim, xã Yên NghiệpNhóm thửa đất tiếp giáp đường QL 12B -7.170.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Yên Kim, xã Yên NghiệpNhóm thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch nội bộ mặt cắt 13,5m -5.407.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Thượng Bầu, xã Xuất HóaNhóm thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 16,5m -6.220.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Thượng Bầu, xã Xuất HóaNhóm thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 13,5m có hướng nhìn ra QL 12B -6.201.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Thượng Bầu, xã Xuất HóaNhóm thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 13,5m nội bộ còn lại -4.353.000----Đất ở nông thôn
260Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Ốc, xã Thượng CốcNhóm các lô đất ở liền kề tiếp giáp với đường QL 12B -7.190.000----Đất ở nông thôn
261Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Ốc, xã Thượng CốcNhóm các lô đất ở liền kề tiếp giáp với đường 19m -5.430.000----Đất ở nông thôn
262Huyện Lạc SơnKhu nhà ở tại xóm Ốc, xã Thượng CốcNhóm các lô đất ở liền kề tiếp giáp với mặt cắt đường 7,5m -4.510.000----Đất ở nông thôn
263Huyện Lạc SơnCác thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 10,5m phía ngoài (đường liên xã) - Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân Lập-5.192.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Lạc SơnNhóm thửa đất tiếp giáp đường nội bộ phía trong quy hoạch 16,5m - Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân Lập-4.169.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Lạc SơnCác thửa liền kề - Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân Lập-4.765.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Lạc SơnCác thửa đất biệt thự (có vị trí vừa tiếp giáp hai đường quy hoạch, vừa đối diện khu đất cây xanh, công cộng - Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân LậpCác thửa đất biệt thự (có vị trí vừa tiếp giáp hai đường quy hoạch, vừa đối diện khu đất cây xanh, công cộng -4.149.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Lạc SơnNhóm thửa đất tiếp giáp đường nội bộ phía trong quy hoạch 13,5m - Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân LậpCác thửa liền kề -3.378.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Lạc SơnNhóm thửa đất tiếp giáp đường nội bộ phía trong quy hoạch 13,5m - Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân LậpCác thửa đất biệt thự (có vị trí vừa tiếp giáp một đường quy hoạch, vừa tiếp giáp khu đất cây xanh, công cộng -3.053.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 1 -704.000303.000198.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 2 -352.000231.000132.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 3 -264.000160.000110.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 4 -220.000127.00099.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 5 -143.000110.00088.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 6 -110.00077.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 1 -3.080.0001.760.000880.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 2 -2.200.0001.320.000616.000308.000-Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 3 -1.320.000748.000396.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 4 -880.000616.000308.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 5 -440.000308.000176.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 6 -308.000220.000132.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 7 -176.000132.00088.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 1 -3.080.0001.155.000671.000297.000-Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 2 -1.936.000803.000479.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 3 -968.000330.000220.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 4 -649.000215.000160.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 5 -264.000160.000121.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 1 -352.000231.000204.000187.000-Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 2 -198.000165.000132.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 3 -121.00099.00083.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 1 -1.320.000567.000336.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 2 -616.000336.000176.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 3 -308.000204.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 4 -231.000160.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 5 -154.00088.00077.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 1 -1.320.000567.000341.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 2 -616.000341.000204.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 3 -308.000204.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 4 -231.000160.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 5 -154.00088.00077.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 1 -1.584.000704.000264.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 2 -638.000215.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 3 -319.000132.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 4 -176.000116.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 5 -127.00088.00072.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 1 -176.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 2 -160.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 3 -132.000110.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 4 -127.00088.00077.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 5 -110.00083.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 1 -704.000352.000154.000127.000-Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 2 -336.000121.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
312Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 3 -220.00099.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 4 -171.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 5 -110.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 1 -176.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 2 -160.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 3 -132.000110.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 4 -127.00088.00077.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 5 -110.00083.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 1 -704.000303.000176.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 2 -352.000220.000116.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 3 -220.000116.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 4 -132.000110.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 5 -110.00077.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 1 -2.112.000792.000468.000209.000-Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 2 -1.232.000512.000308.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 3 -968.000330.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 4 -649.000231.000160.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 5 -264.000160.000110.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 1 -308.000160.000121.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 2 -198.000138.00094.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 3 -160.000127.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 4 -116.00083.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 1 -1.584.000704.000264.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 2 -704.000242.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 3 -352.000127.00088.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 4 -176.000116.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 5 -154.000110.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 1 -1.584.000704.000264.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 2 -704.000242.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 3 -352.000127.00088.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 4 -176.000116.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 5 -154.000110.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 1 -3.080.0001.155.000671.000292.000-Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 2 -1.936.000803.000479.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 3 -968.000330.000220.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 4 -649.000231.000160.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 5 -264.000160.000110.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 1 -176.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 2 -160.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 3 -132.000110.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 4 -127.00088.00077.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 5 -110.00083.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 1 -440.000220.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 2 -308.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 3 -220.000110.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 4 -198.00099.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 5 -154.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 1 -880.000374.000264.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 2 -594.000308.000220.000127.000-Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 3 -352.000220.000127.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 4 -220.000127.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 5 -127.00083.00072.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 1 -440.000220.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 2 -308.000116.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 3 -220.000110.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 4 -198.00099.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 5 -154.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 1 -3.080.0001.155.000671.000292.000-Đất TM-DV nông thôn
370Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 2 -1.936.000803.000479.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
371Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 3 -968.000330.000220.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
372Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 4 -649.000231.000160.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
373Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 5 -264.000160.000110.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
374Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 1 -3.080.0001.155.000671.000292.000-Đất TM-DV nông thôn
375Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 2 -1.936.000803.000479.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
376Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 3 -968.000330.000220.000116.000-Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 4 -649.000231.000160.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 5 -264.000160.000110.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 1 -2.112.000946.000352.000187.000-Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 2 -1.023.000347.000154.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 3 -396.000132.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 4 -204.000127.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 5 -132.00099.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 1 -616.000264.000171.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 2 -308.000204.000116.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 3 -231.000143.00099.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 4 -198.000110.00088.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 5 -132.00099.00077.00061.000-Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Lạc SơnXã Quyết ThắngKhu vực 6 -110.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 1 -2.695.0001.540.000770.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 2 -1.925.0001.155.000539.000270.000-Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 3 -1.155.000655.000347.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 4 -770.000539.000270.000116.000-Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 5 -385.000270.000154.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 6 -270.000193.000116.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Lạc SơnXã Vũ BìnhKhu vực 7 -154.000116.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 1 -2.695.0001.012.000589.000259.000-Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 2 -1.705.000704.000418.000171.000-Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 3 -847.000286.000198.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 4 -572.000204.000143.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
401Huyện Lạc SơnXã Ân NghĩaKhu vực 5 -264.000154.000121.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
402Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 1 -308.000231.000182.000165.000-Đất SX-KD nông thôn
403Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 2 -198.000165.000132.00099.000-Đất SX-KD nông thôn
404Huyện Lạc SơnXã Bình HẻmKhu vực 3 -110.00099.00083.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
405Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 1 -1.155.000495.000297.000198.000-Đất SX-KD nông thôn
406Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 2 -539.000297.000154.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
407Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 3 -275.000182.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
408Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 4 -204.000143.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
409Huyện Lạc SơnXã Chí ĐạoKhu vực 5 -132.00077.00066.00061.000-Đất SX-KD nông thôn
410Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 1 -1.155.000495.000297.000198.000-Đất SX-KD nông thôn
411Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 2 -539.000297.000182.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
412Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 3 -275.000182.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
413Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 4 -204.000143.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
414Huyện Lạc SơnXã Định CưKhu vực 5 -154.00088.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
415Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 1 -1.386.000616.000231.000127.000-Đất SX-KD nông thôn
416Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 2 -561.000187.00099.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
417Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 3 -281.000121.00088.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
418Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 4 -154.000105.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
419Huyện Lạc SơnXã Hương NhượngKhu vực 5 -110.00077.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
420Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 1 -154.000121.000110.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
421Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 2 -143.000116.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
422Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 3 -121.000110.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
423Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 4 -110.00088.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
424Huyện Lạc SơnXã Miền ĐồiKhu vực 5 -94.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
425Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 1 -616.000308.000132.000110.000-Đất SX-KD nông thôn
426Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 2 -297.000121.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
427Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 3 -198.00099.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
428Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 4 -149.00083.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
429Huyện Lạc SơnXã Mỹ ThànhKhu vực 5 -94.00077.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
430Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 1 -154.000121.000110.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
431Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 2 -143.000116.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
432Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 3 -121.000110.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
433Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 4 -110.00088.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
434Huyện Lạc SơnXã Ngọc LâuKhu vực 5 -94.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
435Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 1 -616.000264.000154.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
436Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 2 -352.000220.000110.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
437Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 3 -220.000116.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
438Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 4 -132.000110.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
439Huyện Lạc SơnXã Ngọc SơnKhu vực 5 -110.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
440Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 1 -1.848.000693.000413.000182.000-Đất SX-KD nông thôn
441Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 2 -1.078.000451.000275.000171.000-Đất SX-KD nông thôn
442Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 3 -847.000286.000198.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
443Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 4 -572.000231.000143.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
444Huyện Lạc SơnXã Nhân NghĩaKhu vực 5 -242.000154.00094.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
445Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 1 -275.000154.000121.000110.000-Đất SX-KD nông thôn
446Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 2 -198.000138.00094.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
447Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 3 -154.000127.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
448Huyện Lạc SơnXã Quý HòaKhu vực 4 -116.00083.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
449Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 1 -1.386.000616.000231.000127.000-Đất SX-KD nông thôn
450Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 2 -616.000209.00099.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
451Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 3 -308.000121.00088.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
452Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 4 -154.000110.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
453Huyện Lạc SơnXã Tân LậpKhu vực 5 -132.00099.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
454Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 1 -1.386.000616.000231.000127.000-Đất SX-KD nông thôn
455Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 2 -616.000242.00099.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
456Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 3 -308.000121.00088.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
457Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 4 -154.000110.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
458Huyện Lạc SơnXã Tân MỹKhu vực 5 -132.00099.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
459Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 1 -2.695.0001.012.000589.000259.000-Đất SX-KD nông thôn
460Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 2 -1.705.000704.000418.000171.000-Đất SX-KD nông thôn
461Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 3 -847.000286.000198.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
462Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 4 -572.000231.000143.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
463Huyện Lạc SơnXã Thượng CốcKhu vực 5 -242.000154.00094.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
464Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 1 -154.000121.000110.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
465Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 2 -143.000116.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
466Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 3 -121.000110.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
467Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 4 -110.00088.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
468Huyện Lạc SơnXã Tự DoKhu vực 5 -94.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
469Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 1 -385.000198.00099.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
470Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 2 -308.000116.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
471Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 3 -231.000116.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
472Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 4 -198.00099.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
473Huyện Lạc SơnXã Tuân ĐạoKhu vực 5 -154.00088.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
474Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 1 -770.000325.000231.000198.000-Đất SX-KD nông thôn
475Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 2 -517.000275.000198.000110.000-Đất SX-KD nông thôn
476Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 3 -308.000198.000110.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
477Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 4 -198.000110.00077.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
478Huyện Lạc SơnXã Văn NghĩaKhu vực 5 -110.00077.00066.00055.000-Đất SX-KD nông thôn
479Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 1 -385.000198.00099.00088.000-Đất SX-KD nông thôn
480Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 2 -308.000116.00088.00083.000-Đất SX-KD nông thôn
481Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 3 -231.000116.00083.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
482Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 4 -198.00099.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
483Huyện Lạc SơnXã Văn SơnKhu vực 5 -154.00088.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
484Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 1 -2.695.0001.012.000589.000259.000-Đất SX-KD nông thôn
485Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 2 -1.705.000704.000418.000171.000-Đất SX-KD nông thôn
486Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 3 -847.000286.000198.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
487Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 4 -572.000231.000143.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
488Huyện Lạc SơnXã Xuất HóaKhu vực 5 -242.000154.00094.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
489Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 1 -2.695.0001.012.000589.000259.000-Đất SX-KD nông thôn
490Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 2 -1.705.000704.000418.000171.000-Đất SX-KD nông thôn
491Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 3 -847.000286.000198.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
492Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 4 -572.000231.000143.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
493Huyện Lạc SơnXã Yên NghiệpKhu vực 5 -242.000154.00094.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
494Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 1 -1.848.000825.000308.000171.000-Đất SX-KD nông thôn
495Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 2 -902.000303.000132.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
496Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 3 -352.000121.00088.00077.000-Đất SX-KD nông thôn
497Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 4 -182.000110.00077.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
498Huyện Lạc SơnXã Yên PhúKhu vực 5 -121.00088.00072.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
499Huyện Lạc SơnThị trấn Vụ Bản-65.00055.000---Đất trồng lúa
500Huyện Lạc SơnXã Ân Nghĩa-65.00055.000---Đất trồng lúa
501Huyện Lạc SơnXã Thượng Cốc-65.00055.000---Đất trồng lúa
502Huyện Lạc SơnXã Vũ Bình-65.00055.000---Đất trồng lúa
503Huyện Lạc SơnXã Xuất Hóa-65.00055.000---Đất trồng lúa
504Huyện Lạc SơnXã Yên Nghiệp-65.00055.000---Đất trồng lúa
505Huyện Lạc SơnXã Định Cư-55.00045.000---Đất trồng lúa
506Huyện Lạc SơnXã Hương Nhượng-55.00045.000---Đất trồng lúa
507Huyện Lạc SơnXã Mỹ Thành-35.00030.000---Đất trồng lúa
508Huyện Lạc SơnXã Nhân Nghĩa-55.00045.000---Đất trồng lúa
509Huyện Lạc SơnXã Tân Lập-55.00045.000---Đất trồng lúa
510Huyện Lạc SơnXã Tân Mỹ-55.00045.000---Đất trồng lúa
511Huyện Lạc SơnXã Tuân Đạo-55.00045.000---Đất trồng lúa
512Huyện Lạc SơnXã Văn Nghĩa-55.00045.000---Đất trồng lúa
513Huyện Lạc SơnXã Văn Sơn-35.00030.000---Đất trồng lúa
514Huyện Lạc SơnXã Yên Phú-55.00045.000---Đất trồng lúa
515Huyện Lạc SơnXã Chí Đạo-35.00030.000---Đất trồng lúa
516Huyện Lạc SơnXã Quyết Thắng-35.00030.000---Đất trồng lúa
517Huyện Lạc SơnXã Bình Hẻm-55.00045.000---Đất trồng lúa
518Huyện Lạc SơnXã Miền Đồi-30.00025.000---Đất trồng lúa
519Huyện Lạc SơnXã Ngọc Lâu-30.00025.000---Đất trồng lúa
520Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn-30.00025.000---Đất trồng lúa
521Huyện Lạc SơnXã Quý Hòa-55.00045.000---Đất trồng lúa
522Huyện Lạc SơnXã Tự Do-30.00025.000---Đất trồng lúa
523Huyện Lạc SơnThị trấn Vụ Bản-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
524Huyện Lạc SơnXã Ân Nghĩa-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
525Huyện Lạc SơnXã Thượng Cốc-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
526Huyện Lạc SơnXã Vũ Bình-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
527Huyện Lạc SơnXã Xuất Hóa-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
528Huyện Lạc SơnXã Yên Nghiệp-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
529Huyện Lạc SơnXã Định Cư-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
530Huyện Lạc SơnXã Hương Nhượng-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
531Huyện Lạc SơnXã Mỹ Thành-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
532Huyện Lạc SơnXã Nhân Nghĩa-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
533Huyện Lạc SơnXã Tân Lập-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
534Huyện Lạc SơnXã Tân Mỹ-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
535Huyện Lạc SơnXã Tuân Đạo-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
536Huyện Lạc SơnXã Văn Nghĩa-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
537Huyện Lạc SơnXã Văn Sơn-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
538Huyện Lạc SơnXã Yên Phú-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
539Huyện Lạc SơnXã Chí Đạo-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
540Huyện Lạc SơnXã Quyết Thắng-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
541Huyện Lạc SơnXã Bình Hẻm-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
542Huyện Lạc SơnXã Miền Đồi-25.00020.000---Đất trồng cây hàng năm
543Huyện Lạc SơnXã Ngọc Lâu-25.00020.000---Đất trồng cây hàng năm
544Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn-25.00020.000---Đất trồng cây hàng năm
545Huyện Lạc SơnXã Quý Hòa-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
546Huyện Lạc SơnXã Tự Do-25.00020.000---Đất trồng cây hàng năm
547Huyện Lạc SơnThị trấn Vụ Bản-60.000----Đất trồng cây lâu năm
548Huyện Lạc SơnXã Ân Nghĩa-60.000----Đất trồng cây lâu năm
549Huyện Lạc SơnXã Thượng Cốc-60.000----Đất trồng cây lâu năm
550Huyện Lạc SơnXã Vũ Bình-60.000----Đất trồng cây lâu năm
551Huyện Lạc SơnXã Xuất Hóa-60.000----Đất trồng cây lâu năm
552Huyện Lạc SơnXã Yên Nghiệp-45.000----Đất trồng cây lâu năm
553Huyện Lạc SơnXã Định Cư-55.000----Đất trồng cây lâu năm
554Huyện Lạc SơnXã Hương Nhượng-45.000----Đất trồng cây lâu năm
555Huyện Lạc SơnXã Mỹ Thành-55.000----Đất trồng cây lâu năm
556Huyện Lạc SơnXã Nhân Nghĩa-55.000----Đất trồng cây lâu năm
557Huyện Lạc SơnXã Tân Lập-55.000----Đất trồng cây lâu năm
558Huyện Lạc SơnXã Tân Mỹ-55.000----Đất trồng cây lâu năm
559Huyện Lạc SơnXã Tuân Đạo-55.000----Đất trồng cây lâu năm
560Huyện Lạc SơnXã Văn Nghĩa-45.000----Đất trồng cây lâu năm
561Huyện Lạc SơnXã Văn Sơn-55.000----Đất trồng cây lâu năm
562Huyện Lạc SơnXã Yên Phú-45.000----Đất trồng cây lâu năm
563Huyện Lạc SơnXã Chí Đạo-45.000----Đất trồng cây lâu năm
564Huyện Lạc SơnXã Quyết Thắng-45.000----Đất trồng cây lâu năm
565Huyện Lạc SơnXã Bình Hẻm-45.000----Đất trồng cây lâu năm
566Huyện Lạc SơnXã Miền Đồi-40.000----Đất trồng cây lâu năm
567Huyện Lạc SơnXã Ngọc Lâu-45.000----Đất trồng cây lâu năm
568Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn-40.000----Đất trồng cây lâu năm
569Huyện Lạc SơnXã Quý Hòa-55.000----Đất trồng cây lâu năm
570Huyện Lạc SơnXã Tự Do-40.000----Đất trồng cây lâu năm
571Huyện Lạc SơnThị trấn Vụ Bản-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
572Huyện Lạc SơnXã Ân Nghĩa-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
573Huyện Lạc SơnXã Thượng Cốc-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
574Huyện Lạc SơnXã Vũ Bình-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
575Huyện Lạc SơnXã Xuất Hóa-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
576Huyện Lạc SơnXã Yên Nghiệp-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
577Huyện Lạc SơnXã Định Cư-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
578Huyện Lạc SơnXã Hương Nhượng-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
579Huyện Lạc SơnXã Mỹ Thành-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
580Huyện Lạc SơnXã Nhân Nghĩa-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
581Huyện Lạc SơnXã Tân Lập-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
582Huyện Lạc SơnXã Tân Mỹ-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
583Huyện Lạc SơnXã Tuân Đạo-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
584Huyện Lạc SơnXã Văn Nghĩa-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
585Huyện Lạc SơnXã Văn Sơn-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
586Huyện Lạc SơnXã Yên Phú-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
587Huyện Lạc SơnXã Chí Đạo-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
588Huyện Lạc SơnXã Quyết Thắng-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
589Huyện Lạc SơnXã Bình Hẻm-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
590Huyện Lạc SơnXã Miền Đồi-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
591Huyện Lạc SơnXã Ngọc Lâu-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
592Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
593Huyện Lạc SơnXã Quý Hòa-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
594Huyện Lạc SơnXã Tự Do-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
595Huyện Lạc SơnThị trấn Vụ Bản-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
596Huyện Lạc SơnXã Ân Nghĩa-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
597Huyện Lạc SơnXã Thượng Cốc-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
598Huyện Lạc SơnXã Vũ Bình-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
599Huyện Lạc SơnXã Xuất Hóa-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
600Huyện Lạc SơnXã Yên Nghiệp-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
601Huyện Lạc SơnXã Định Cư-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
602Huyện Lạc SơnXã Hương Nhượng-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
603Huyện Lạc SơnXã Mỹ Thành-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
604Huyện Lạc SơnXã Nhân Nghĩa-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
605Huyện Lạc SơnXã Tân Lập-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
606Huyện Lạc SơnXã Tân Mỹ-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
607Huyện Lạc SơnXã Tuân Đạo-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
608Huyện Lạc SơnXã Văn Nghĩa-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
609Huyện Lạc SơnXã Văn Sơn-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
610Huyện Lạc SơnXã Yên Phú-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
611Huyện Lạc SơnXã Chí Đạo-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
612Huyện Lạc SơnXã Quyết Thắng-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
613Huyện Lạc SơnXã Bình Hẻm-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
614Huyện Lạc SơnXã Miền Đồi-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
615Huyện Lạc SơnXã Ngọc Lâu-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
616Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
617Huyện Lạc SơnXã Quý Hòa-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
618Huyện Lạc SơnXã Tự Do-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
619Huyện Lạc SơnThị trấn Vụ Bản-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
620Huyện Lạc SơnXã Ân Nghĩa-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
621Huyện Lạc SơnXã Thượng Cốc-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
622Huyện Lạc SơnXã Vũ Bình-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
623Huyện Lạc SơnXã Xuất Hóa-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
624Huyện Lạc SơnXã Yên Nghiệp-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
625Huyện Lạc SơnXã Định Cư-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
626Huyện Lạc SơnXã Hương Nhượng-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
627Huyện Lạc SơnXã Mỹ Thành-25.000----Đất nuôi trồng thủy sản
628Huyện Lạc SơnXã Nhân Nghĩa-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
629Huyện Lạc SơnXã Tân Lập-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
630Huyện Lạc SơnXã Tân Mỹ-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
631Huyện Lạc SơnXã Tuân Đạo-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
632Huyện Lạc SơnXã Văn Nghĩa-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
633Huyện Lạc SơnXã Văn Sơn-25.000----Đất nuôi trồng thủy sản
634Huyện Lạc SơnXã Yên Phú-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
635Huyện Lạc SơnXã Chí Đạo-25.000----Đất nuôi trồng thủy sản
636Huyện Lạc SơnXã Quyết Thắng-25.000----Đất nuôi trồng thủy sản
637Huyện Lạc SơnXã Bình Hẻm-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
638Huyện Lạc SơnXã Miền Đồi-20.000----Đất nuôi trồng thủy sản
639Huyện Lạc SơnXã Ngọc Lâu-20.000----Đất nuôi trồng thủy sản
640Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn-20.000----Đất nuôi trồng thủy sản
641Huyện Lạc SơnXã Quý Hòa-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
642Huyện Lạc SơnXã Tự Do-20.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.8/5 - (960 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.