1. Xe máy chuyên dùng là gì?
Xe máy chuyên dùng là loại xe được thiết kế và sản xuất đặc biệt để phục vụ cho một mục đích cụ thể nào đó, khác với xe máy thông thường. Những mục đích này có thể bao gồm vận chuyển hàng hóa, phục vụ trong xây dựng, nông nghiệp, hoặc các ngành công nghiệp khác.
Theo quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024, xe máy chuyên dùng bao gồm: xe máy thi công; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; máy kéo; rơ moóc, sơ mi rơ moóc được kéo bởi máy kéo; xe máy thực hiện chức năng, công dụng đặc biệt và các loại xe đặc chủng sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ.
2. Phân loại xe máy chuyên dùng
Theo quy định tại khoản 3 Điều 34 Luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024, Điều 5 Thông tư 53/2024/TT-BGTVT, xe máy chuyên dùng được phân loại như sau:
2.1. Xe máy thi công
Xe máy thi công được phân loại như sau:
Mục | Tên gọi | Đặc điểm, hình vẽ minh họa, ví dụ (nếu có) |
---|---|---|
1. Xe, máy làm đất và vật liệu | ||
1.1 | Máy ủi | Máy có lưỡi ủi sử dụng để ủi, san đất hoặc vật liệu khác. Máy di chuyển bằng bánh lốp hoặc bánh xích. |
1.2 | Máy san | Máy có lưỡi san sử dụng để san bằng và tạo hình nền công trình. |
1.3 | Máy đào bánh lốp | Máy có lắp gầu để đào đất hoặc vật liệu khác tại các vị trí có bán kính đào khác nhau. Máy đào di chuyển bằng bánh lốp. |
1.4 | Máy đào bánh xích | Máy có lắp gầu để đào đất hoặc vật liệu khác tại các vị trí có bán kính đào khác nhau. Máy đào di chuyển bằng bánh xích. |
1.5 | Máy đào tường vây | |
1.6 | Máy xúc đào | Máy có gầu đào và gầu xúc riêng biệt, sử dụng đề đào, xúc và vận chuyển vật liệu. Máy di chuyển bằng bánh xích hoặc bánh lốp. |
1.7 | Máy đào, vận chuyển vật liệu | |
1.8 | Máy cào, vận chuyển vật liệu | |
1.9 | Máy đào rãnh bánh xích | Máy có cơ cầu đào nhiều gầu sử dụng để đào mương hoặc đào rãnh. Máy di chuyển bằng bánh xích. |
1.10 | Máy đào rãnh bánh lốp | Máy có cơ cầu đào nhiều gầu sử dụng để đào mương hoặc đào rãnh. Máy di chuyển bằng bánh lốp. |
1.11 | Máy xúc lật bánh lốp | |
1.12 | Máy xúc lật bánh xích | |
1.13 | Máy cạp | Máy có thùng cạp sử dụng để cạp và vận chuyển đất. |
1.14 | Xe, máy làm đất và vật liệu tương tự khác | Xe, máy tương tự các xe, máy nêu tại mục 1 Phụ lục này. |
2. Xe, máy và thiết bị gia cố nền móng, mặt đường | ||
2.1 | Máy khoan đá | |
2.2 | Máy khoan cọc nhồi | Máy có thiết bị khoan tạo lỗ trong thi công cọc nhồi. |
2.3 | Máy khoan cọc nhồi chạy trên ray | |
2.4 | Máy khoan định hướng ngang | |
2.5 | Máy khoan hầm | |
2.6 | Máy đóng cọc | Máy có hệ thống thiết bị dùng để đóng cọc. |
2.7 | Máy đóng, nhổ cọc hộ lan đường bộ | |
2.8 | Máy ép cọc bấc thấm | |
2.9 | Xe lu tĩnh bánh thép | Xe lu được trang bị bánh thép để làm chặt nền bằng lực tĩnh. |
2.10 | Xe lu tĩnh bánh lốp | Xe lu được trang bị bánh lốp để làm chặt nền bằng lực tĩnh. |
2.11 | Xe lu rung | Xe lu được trang bị bánh thép hoặc bánh lốp để làm chặt nền bằng lực rung. |
2.12 | Máy rải vật liệu | |
2.13 | Máy rải bê tông xi măng | |
2.14 | Máy rải bê tông định hình | |
2.15 | Máy cào bóc và tái chế nguội mặt đường | |
2.16 | Máy cào bóc mặt đường. | Máy có thiết bị để cào và bóc lớp mặt đường. Máy di chuyển bằng bánh lốp hoặc bánh xích. |
2.17 | Máy gia cố bề mặt đường | Máy có thiết bị phay, trộn sử dụng trong thi công lớp nền đường. Máy di chuyển bằng bánh lốp hoặc bánh xích. |
2.18 | Xe tạo xung chấn | |
2.19 | Xe, máy và thiết bị gia cố nền móng, mặt đường tương tự khác | Xe, máy tương tự các xe, máy nêu tại mục 2 Phụ lục này. |
2.2. Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp
Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp là xe máy chuyên dùng chỉ phục vụ trong nông nghiệp, lâm nghiệp;
2.3. Máy kéo
2.4. Rơ moóc, sơ mi rơ moóc được kéo bởi máy kéo
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc được kéo bởi máy kéo: Rơ moóc, sơ mi rơ moóc được thiết kế, chế tạo chỉ để kéo bởi máy kéo;
2.5. Xe máy thực hiện chức năng, công dụng đặc biệt
Xe máy thực hiện chức năng, công dụng đặc biệt bao gồm:
u hiệu nhận biết xe cơ giới sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường)
Mục | Tên gọi | Đặc điểm, hình vẽ minh họa, ví dụ (nếu có) |
---|---|---|
1. Xe và thiết bị nâng | ||
1.1 | Cần trục bánh xích | |
1.2 | Cần trục bánh lốp | Cần trục có cần liên kết với bệ quay lắp đặt trên khung chuyên dùng di chuyển bằng bánh lốp, thuộc một trong các loại sau đây:- Cần trục có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để điều khiển phần di chuyển vừa để điều khiển cơ cấu công tác;- Cần trục có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt nhưng buồng lái được kết cấu để tạo không gian đặt cần khi cần trục di chuyển (buồng lái lệch);- Cần trục không thuộc hai loại nêu trên, có sức nâng từ 30 tấn trở lên và có kích thước bao và/hoặc tải trọng trục vượt quá quy định đối với xe ô tô được phép tham gia giao thông. |
1.3 | Xe nâng | Thiết bị di chuyển bằng bánh lốp dùng để nâng, hạ tải theo khung dẫn hướng. |
1.4 | Xe nâng tổng đoạn (loại chuyên dùng nâng và vận chuyển trong đóng tầu) | |
1.5 | Xe nâng Container | |
1.6 | Xe nâng Container rỗng | |
1.7 | Xe nâng người làm việc trên cao | |
1.8 | Xe và thiết bị nâng tương tự khác | Xe, thiết bị nâng tương tự các xe, thiết bị nâng nêu tại mục 1 Phụ lục này. |
2. Xe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông | ||
2.1 | Xe bơm bê tông | |
2.2 | Xe phun bê tông | |
2.3 | Máy nghiền đá và vận chuyển bằng băng tải | |
2.4 | Máy nghiền, sàng đá | Máy có hệ thống thiết bị nghiền, sàng đá được lắp trên khung chuyên dùng để có thể di chuyển được. |
2.5 | Xe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông tương tự khác | Các loại xe, máy, thiết bị thi công tương tự các xe, máy, thiết bị thi công nêu tại mục 2 Phụ lục này. |
3. Xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân gofl, khu vui chơi giải trí, kho cảng, bến bãi, trong sân bay | ||
3.1 | Xe địa hình (ATV/ UTV/ XTV…) | |
3.2 | Xe chở hàng | |
3.3 | Xe phục vụ giải khát trong sân golf | |
3.4 | Xe chở hàng trong sân golf | |
3.5 | Xe lu cỏ trong sân golf | |
3.6 | Xe phun, tưới dùng trong sân golf | |
3.7 | Xe phun, tưới chất lỏng | |
3.8 | Xe san cát trong sân golf | |
3.9 | Xe cấp nước cho máy bay | |
3.10 | Xe chuyên dùng vệ sinh máy bay | |
3.11 | Xe thang hành khách lên máy bay | |
3.12 | Xe băng tải vận chuyển hành lý | |
3.13 | Xe hút chất thải vệ sinh cho máy bay | |
3.14 | Xe nạp nhiên liệu cho máy bay | |
3.15 | Xe kéo đẩy tầu bay | |
3.16 | Xe, máy chuyên dùng phục vụ trong sân gofl, khu vui chơi giải trí, kho cảng, bến bãi và trong sân bay tương tự khác | Xe, máy tương tự các xe, máy nêu ở mục 3 Phụ lục này. |
4. Các loại xe máy chuyên dùng khác | ||
4.1 | Xe sơn kẻ đường | |
4.2 | Xe quét đường | |
4.3 | Xe quét, chà sàn | |
4.4 | Xe quét nhà xưởng | |
4.5 | Xe tự đổ bánh lốp | Xe tự đổ di chuyển bằng bánh lốp có tốc độ di chuyển lớn nhất nhỏ hơn 60km/h. |
4.6 | Xe tự đổ bánh xích | |
4.7 | Xe kéo | |
4.8 | Máy kéo | |
4.9 | Máy cắt đá | |
4.10 | Tổ hợp máy đào giếng hố ga | |
4.11 | Xe chuyên dùng trộn rác | |
4.12 | Xe chuyên dùng chở vật liệu | |
4.13 | Xe chuyên dùng chở xỉ | |
4.14 | Xe chở hàng trong nhà xưởng | |
4.15 | Xe chuyên dùng khai thác gỗ | |
4.16 | Máy xếp, dỡ vật liệu bánh lốp | |
4.17 | Máy xếp, dỡ vật liệu bánh xích | |
4.18 | Máy kẹp gỗ bánh lốp | |
4.19 | Máy kẹp gỗ bánh xích | |
4.20 | Máy búa phá dỡ bánh xích | |
4.21 | Máy búa phá dỡ bánh lốp | |
4.22 | Máy phá dỡ | |
4.23 | Xe, máy chuyên dùng tương tự khác | Xe, máy tương tự các xe, máy nêu tại mục 4 |