Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);
– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Rốp (Lộ 19 cũ) | Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Long | Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | TX Trảng Bàng | Đường Quang Trung | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | TX Trảng Bàng | Đường Đặng Văn Trước | Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Chấu | Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | TX Trảng Bàng | Đường Lãnh Binh Tòng | Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | TX Trảng Bàng | Đường Huỳnh Thị Hương (Lê Lợi cũ) | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Kiên | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | TX Trảng Bàng | Đường Trưng Trắc | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh | 4.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | TX Trảng Bàng | Đường Trưng Nhị | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | TX Trảng Bàng | Đường Duy Tân | Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Du (ĐƯỜNG XN cũ) | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | TX Trảng Bàng | Đường 22-12 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | TX Trảng Bàng | Đường Lê Hồng Phong (Đường 30/4 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 4.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | TX Trảng Bàng | Đường 30/4 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | TX Trảng Bàng | Đường A chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | TX Trảng Bàng | Đường B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | TX Trảng Bàng | Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) | Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Trọng Cát (Đồng Tiến cũ) | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | TX Trảng Bàng | Đường Võ Tánh | Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | TX Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | TX Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | TX Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | TX Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | TX Trảng Bàng | Đường Trần Thị Nga | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | TX Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) | Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | TX Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | TX Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Bơi | Q.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | TX Trảng Bàng | Đường Trung tâm Y tế huyện | Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 1 | Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 2 | Đường 787A - Bời Lời | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) | Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) | Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | TX Trảng Bàng | Đường nối 787B (Khu 27/7) | Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | TX Trảng Bàng | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát | 4.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du | Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | TX Trảng Bàng | Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) | Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | TX Trảng Bàng | Đường Chùa Đá | Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình | 7.188.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe | 10.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Bến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | TX Trảng Bàng | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | TX Trảng Bàng | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 | 5.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | TX Trảng Bàng | Đường ĐT 782 | Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | TX Trảng Bàng | Đường tránh Quốc lộ 22 | Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 22 | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc | 5.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng - Ngã ba chùa Một | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã ba chùa Một - Cống ông 10 tai | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Cống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 7.968.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô | 6.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N22 | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi | 3.708.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | TX Trảng Bàng | Đường Quanh KCN Trảng Bàng | Suối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung | 3.708.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | TX Trảng Bàng | Đường Quanh KCN Trảng Bàng | Ranh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A | 3.768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Cổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Đường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) | Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú | HL10- Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương | Vp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương-An Thành | Nhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương-An Thành | Đất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 2 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | QL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | Ngã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | Nhà ông Thức - Nhà ông Lập | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - Bàu Mây | Trạm y tế - Kênh N12 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - Bàu Mây | Kênh N12 - Nhà ông Sơn | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - An Thới | QL22 Nhà ông Bường - Kênh N12 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - An Thới | Kênh N12 - Đường Địa đạo An Thới | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | TX Trảng Bàng | Đường An Thới | HL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | TX Trảng Bàng | Đường Địa đạo An Thới | HL2 - Địa đạo An Thới | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | TL787(gần cầu Quan) - Đường An Quới 4 | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | Đường An Quới 4 - Cầu An Phủ | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | ĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4) | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | An Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 3 | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Đường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 1 | ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
101 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 2 | ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 3 | ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 4 | ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 5 | ĐT787 (nhà út Măng) - Đường An Quới 1(2dân) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 1 | ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 2 | ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 3 | ĐT 787 (nhà ông Ho) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 4 | ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 5 | ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 1 | ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 2 | QL 22 - Đường Hòa Bình 3 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 3 | ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 4 | QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 1 | ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 2 | ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 3 | ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 4 | ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 6 | Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) | TL787 - Đến Rạch | 3.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 2 | Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 3 | Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 4 | Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 5 | Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 1 | Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 2 | Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 3 | Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 4 | Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | TX Trảng Bàng | Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới | Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | TX Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) | Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát - Tân Lộc | Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát | Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát 3 | Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | TX Trảng Bàng | Đường Bàu Chèo | Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | TX Trảng Bàng | Đường Nhựa Gia Tân | Đường 782 - Hương lộ 2 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Tân | Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Tân 2 | Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm 29 | Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu | Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu | Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu 1 | Cổng Đình - ĐT 782 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu 2 | ĐT782 - Đường Bến Kéo | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | TX Trảng Bàng | Bình Nguyên 1 | QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | TX Trảng Bàng | Bình Nguyên 2 | Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) - Cống Vàm | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa | 2.388.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Công qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | TX Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Ngã 3 Chùa Một (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | TX Trảng Bàng | Đường Cây Dương - Trung Hưng | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | TX Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh | Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Rốp (Lộ 19 cũ) | Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu | 5.184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Long | Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy | 3.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | TX Trảng Bàng | Đường Quang Trung | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy | 3.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | TX Trảng Bàng | Đường Đặng Văn Trước | Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc | 3.564.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Chấu | Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng | 4.968.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | TX Trảng Bàng | Đường Lãnh Binh Tòng | Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị | 3.564.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | TX Trảng Bàng | Đường Huỳnh Thị Hương (Lê Lợi cũ) | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa | 4.860.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Kiên | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.564.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | TX Trảng Bàng | Đường Trưng Trắc | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh | 4.428.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | TX Trảng Bàng | Đường Trưng Nhị | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | TX Trảng Bàng | Đường Duy Tân | Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Du (ĐƯỜNG XN cũ) | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | TX Trảng Bàng | Đường 22-12 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 4.860.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | TX Trảng Bàng | Đường Lê Hồng Phong (Đường 30/4 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 3.996.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | TX Trảng Bàng | Đường 30/4 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng) | 3.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | TX Trảng Bàng | Đường A chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 5.832.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | TX Trảng Bàng | Đường B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 5.832.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | TX Trảng Bàng | Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) | Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Trọng Cát (Đồng Tiến cũ) | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | TX Trảng Bàng | Đường Võ Tánh | Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | TX Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | TX Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | TX Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | TX Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | TX Trảng Bàng | Đường Trần Thị Nga | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | TX Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) | Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc | 2.916.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | TX Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | TX Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Bơi | Q.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | TX Trảng Bàng | Đường Trung tâm Y tế huyện | Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu | 2.916.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 1 | Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 2 | Đường 787A - Bời Lời | 1.188.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) | Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) | Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân | 2.916.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | TX Trảng Bàng | Đường nối 787B (Khu 27/7) | Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 3.672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | TX Trảng Bàng | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát | 4.104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du | Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc | 2.376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | TX Trảng Bàng | Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) | Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | TX Trảng Bàng | Đường Chùa Đá | Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình | 6.469.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp | 5.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe | 9.396.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Bến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
202 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
203 | TX Trảng Bàng | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | TX Trảng Bàng | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 | 4.644.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
205 | TX Trảng Bàng | Đường ĐT 782 | Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
206 | TX Trảng Bàng | Đường tránh Quốc lộ 22 | Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 22 | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
207 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc | 4.644.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
208 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
209 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
210 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng - Ngã ba chùa Một | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
211 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã ba chùa Một - Cống ông 10 tai | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
212 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Cống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
213 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 7.171.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
214 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô | 5.562.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
215 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả | 3.348.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
216 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
217 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
218 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
219 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
220 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
221 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
223 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N22 | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi | 3.337.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | TX Trảng Bàng | Đường Quanh KCN Trảng Bàng | Suối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung | 3.337.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | TX Trảng Bàng | Đường Quanh KCN Trảng Bàng | Ranh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A | 3.391.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Cổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.646.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Đường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 1.998.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) | Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú | HL10- Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương | Vp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương-An Thành | Nhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương-An Thành | Đất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 2 | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | QL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | Ngã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức | 1.814.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | Nhà ông Thức - Nhà ông Lập | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - Bàu Mây | Trạm y tế - Kênh N12 | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - Bàu Mây | Kênh N12 - Nhà ông Sơn | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - An Thới | QL22 Nhà ông Bường - Kênh N12 | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - An Thới | Kênh N12 - Đường Địa đạo An Thới | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | TX Trảng Bàng | Đường An Thới | HL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | TX Trảng Bàng | Đường Địa đạo An Thới | HL2 - Địa đạo An Thới | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | TL787(gần cầu Quan) - Đường An Quới 4 | 2.246.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | Đường An Quới 4 - Cầu An Phủ | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | ĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4) | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | An Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 3 | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
253 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Đường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
254 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 1 | ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 2 | ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
256 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 3 | ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
257 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 4 | ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 5 | ĐT787 (nhà út Măng) - Đường An Quới 1(2dân) | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
259 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 1 | ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
260 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 2 | ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 3 | ĐT 787 (nhà ông Ho) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
262 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 4 | ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
263 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 5 | ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 1 | ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
265 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 2 | QL 22 - Đường Hòa Bình 3 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
266 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 3 | ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 4 | QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
268 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 1 | ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
269 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 2 | ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 3 | ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 4 | ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 6 | Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) | TL787 - Đến Rạch | 2.980.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 2 | Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 3 | Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 4 | Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 5 | Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 1 | Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 2 | Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
280 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 3 | Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
281 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 4 | Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) | 1.782.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | TX Trảng Bàng | Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới | Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | TX Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) | Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) | 2.916.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát - Tân Lộc | Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát | Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát 3 | Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | TX Trảng Bàng | Đường Bàu Chèo | Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | TX Trảng Bàng | Đường Nhựa Gia Tân | Đường 782 - Hương lộ 2 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Tân | Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Tân 2 | Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm 29 | Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu | Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu | Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
296 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu 1 | Cổng Đình - ĐT 782 | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu 2 | ĐT782 - Đường Bến Kéo | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | TX Trảng Bàng | Bình Nguyên 1 | QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | TX Trảng Bàng | Bình Nguyên 2 | Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) - Cống Vàm | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa | 2.149.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
301 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
302 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Công qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) | 907.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
303 | TX Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Ngã 3 Chùa Một (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
304 | TX Trảng Bàng | Đường Cây Dương - Trung Hưng | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
305 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
306 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) | 907.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
307 | TX Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
308 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh | Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
309 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Rốp (Lộ 19 cũ) | Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
310 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Long | Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
311 | TX Trảng Bàng | Đường Quang Trung | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
312 | TX Trảng Bàng | Đường Đặng Văn Trước | Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
313 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Chấu | Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng | 4.416.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
314 | TX Trảng Bàng | Đường Lãnh Binh Tòng | Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
315 | TX Trảng Bàng | Đường Huỳnh Thị Hương (Lê Lợi cũ) | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
316 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Kiên | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
317 | TX Trảng Bàng | Đường Trưng Trắc | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh | 3.936.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
318 | TX Trảng Bàng | Đường Trưng Nhị | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.072.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
319 | TX Trảng Bàng | Đường Duy Tân | Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
320 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Du (ĐƯỜNG XN cũ) | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
321 | TX Trảng Bàng | Đường 22-12 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
322 | TX Trảng Bàng | Đường Lê Hồng Phong (Đường 30/4 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 3.552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
323 | TX Trảng Bàng | Đường 30/4 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
324 | TX Trảng Bàng | Đường A chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 5.184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
325 | TX Trảng Bàng | Đường B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 5.184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
326 | TX Trảng Bàng | Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) | Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
327 | TX Trảng Bàng | Đường Nguyễn Trọng Cát (Đồng Tiến cũ) | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
328 | TX Trảng Bàng | Đường Võ Tánh | Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
329 | TX Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
330 | TX Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
331 | TX Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
332 | TX Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
333 | TX Trảng Bàng | Đường Trần Thị Nga | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
334 | TX Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) | Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
335 | TX Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
336 | TX Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
337 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Bơi | Q.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
338 | TX Trảng Bàng | Đường Trung tâm Y tế huyện | Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
339 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 1 | Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
340 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 2 | Đường 787A - Bời Lời | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
341 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
342 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) | Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
343 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) | Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
344 | TX Trảng Bàng | Đường nối 787B (Khu 27/7) | Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 3.264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
345 | TX Trảng Bàng | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát | 3.648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
346 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Du | Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
347 | TX Trảng Bàng | Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) | Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
348 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
349 | TX Trảng Bàng | Đường Chùa Đá | Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
350 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
351 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình | 5.750.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
352 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh) | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
353 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
354 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe | 8.352.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
355 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Bến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
356 | TX Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
357 | TX Trảng Bàng | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
358 | TX Trảng Bàng | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 | 4.128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
359 | TX Trảng Bàng | Đường ĐT 782 | Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
360 | TX Trảng Bàng | Đường tránh Quốc lộ 22 | Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 22 | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
361 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc | 4.128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
362 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
363 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
364 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng - Ngã ba chùa Một | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
365 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã ba chùa Một - Cống ông 10 tai | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
366 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Cống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
367 | TX Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 6.374.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
368 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô | 4.944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
369 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả | 2.976.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
370 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
371 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
372 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
373 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
374 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
375 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
376 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
377 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
378 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
379 | TX Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
380 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N22 | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
381 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
382 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi | 2.966.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
383 | TX Trảng Bàng | Đường Quanh KCN Trảng Bàng | Suối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung | 2.966.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
384 | TX Trảng Bàng | Đường Quanh KCN Trảng Bàng | Ranh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A | 3.014.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
385 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Cổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.352.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
386 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Đường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
387 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) | Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
388 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú | HL10- Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
389 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương | Vp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
390 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương-An Thành | Nhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
391 | TX Trảng Bàng | Đường An Khương-An Thành | Đất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
392 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
393 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong | Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 2 | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
394 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | QL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
395 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | Ngã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức | 1.612.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
396 | TX Trảng Bàng | Đường Suối Sâu - An Đước | Nhà ông Thức - Nhà ông Lập | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
397 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - Bàu Mây | Trạm y tế - Kênh N12 | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
398 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - Bàu Mây | Kênh N12 - Nhà ông Sơn | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
399 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - An Thới | QL22 Nhà ông Bường - Kênh N12 | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
400 | TX Trảng Bàng | Đường An Bình - An Thới | Kênh N12 - Đường Địa đạo An Thới | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
401 | TX Trảng Bàng | Đường An Thới | HL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
402 | TX Trảng Bàng | Đường Địa đạo An Thới | HL2 - Địa đạo An Thới | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
403 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | TL787(gần cầu Quan) - Đường An Quới 4 | 1.996.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
404 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | Đường An Quới 4 - Cầu An Phủ | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
405 | TX Trảng Bàng | Đường giếng mạch | ĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4) | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
406 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | An Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 3 | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
407 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Đường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
408 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 1 | ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
409 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 2 | ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
410 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 3 | ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
411 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 4 | ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
412 | TX Trảng Bàng | Đường An Phú 5 | ĐT787 (nhà út Măng) - Đường An Quới 1(2dân) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
413 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 1 | ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
414 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 2 | ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
415 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 3 | ĐT 787 (nhà ông Ho) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
416 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 4 | ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
417 | TX Trảng Bàng | Đường An Quới 5 | ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
418 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 1 | ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
419 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 2 | QL 22 - Đường Hòa Bình 3 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
420 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 3 | ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
421 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 4 | QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
422 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 1 | ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
423 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 2 | ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
424 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 3 | ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
425 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 4 | ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
426 | TX Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 6 | Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
427 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) | TL787 - Đến Rạch | 2.649.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
428 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 2 | Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
429 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 3 | Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
430 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 4 | Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
431 | TX Trảng Bàng | Đường An Hội 5 | Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
432 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 1 | Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
433 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 2 | Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
434 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 3 | Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
435 | TX Trảng Bàng | Đường An Lợi 4 | Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
436 | TX Trảng Bàng | Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới | Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
437 | TX Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) | Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
438 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát - Tân Lộc | Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
439 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát | Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
440 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Trát 3 | Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
441 | TX Trảng Bàng | Đường Bàu Chèo | Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
442 | TX Trảng Bàng | Đường Nhựa Gia Tân | Đường 782 - Hương lộ 2 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
443 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Tân | Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
444 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Tân 2 | Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
445 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm 29 | Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
446 | TX Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
447 | TX Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
448 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu | Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
449 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu | Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
450 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu 1 | Cổng Đình - ĐT 782 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
451 | TX Trảng Bàng | Phước Hậu 2 | ĐT782 - Đường Bến Kéo | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
452 | TX Trảng Bàng | Bình Nguyên 1 | QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
453 | TX Trảng Bàng | Bình Nguyên 2 | Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) - Cống Vàm | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
454 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa | 1.910.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
455 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
456 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Công qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) | 806.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
457 | TX Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Ngã 3 Chùa Một (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
458 | TX Trảng Bàng | Đường Cây Dương - Trung Hưng | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
459 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
460 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) | 806.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
461 | TX Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
462 | TX Trảng Bàng | Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh | Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
463 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.956.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | TX Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 1.356.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | TX Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 1.284.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | TX Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | TX Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | TX Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | TX Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 1.212.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | TX Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | TX Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | TX Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | TX Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | TX Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.660.000 | 3.312.000 | 2.388.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.660.000 | 3.312.000 | 2.388.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.660.000 | 3.312.000 | 2.388.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.660.000 | 3.312.000 | 2.388.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.660.000 | 3.312.000 | 2.388.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.660.000 | 3.312.000 | 2.388.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.740.000 | 1.284.000 | 948.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.740.000 | 1.284.000 | 948.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.040.000 | 1.440.000 | 1.008.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.040.000 | 1.440.000 | 1.008.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.040.000 | 1.440.000 | 1.008.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.040.000 | 1.440.000 | 1.008.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.040.000 | 1.440.000 | 1.008.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.040.000 | 1.440.000 | 1.008.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
501 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 648.000 | 540.000 | 384.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 648.000 | 540.000 | 384.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
503 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 576.000 | 468.000 | 348.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 576.000 | 468.000 | 348.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 576.000 | 468.000 | 348.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 576.000 | 468.000 | 348.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 576.000 | 468.000 | 348.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 576.000 | 468.000 | 348.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 264.000 | 192.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 264.000 | 192.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
514 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
515 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
516 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.564.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
517 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
518 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
519 | TX Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 1.084.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
520 | TX Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 1.027.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
521 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
522 | TX Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.764.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
523 | TX Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 1.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
524 | TX Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 1.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
525 | TX Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 969.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
526 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 1.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
527 | TX Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
528 | TX Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
529 | TX Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.478.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
530 | TX Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 1.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
531 | TX Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.478.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
532 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.478.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
533 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.928.000 | 2.649.600 | 1.910.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
534 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.928.000 | 2.649.600 | 1.910.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
535 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.928.000 | 2.649.600 | 1.910.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
536 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.928.000 | 2.649.600 | 1.910.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
537 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.928.000 | 2.649.600 | 1.910.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
538 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.928.000 | 2.649.600 | 1.910.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
539 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
540 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
541 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.392.000 | 1.027.200 | 758.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
542 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.392.000 | 1.027.200 | 758.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
543 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.632.000 | 1.152.000 | 806.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
544 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.632.000 | 1.152.000 | 806.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
545 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.632.000 | 1.152.000 | 806.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
546 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.632.000 | 1.152.000 | 806.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
547 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.632.000 | 1.152.000 | 806.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
548 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.632.000 | 1.152.000 | 806.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
549 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
550 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
551 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 518.400 | 432.000 | 307.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
552 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 518.400 | 432.000 | 307.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
553 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 460.800 | 374.400 | 278.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
554 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 460.800 | 374.400 | 278.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
555 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 460.800 | 374.400 | 278.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
556 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 460.800 | 374.400 | 278.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
557 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 460.800 | 374.400 | 278.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
558 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 460.800 | 374.400 | 278.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
559 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
560 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
561 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 211.200 | 153.600 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
562 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 211.200 | 153.600 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
563 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 1.764.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
564 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
565 | TX Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
566 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.369.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
567 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 1.764.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
568 | TX Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
569 | TX Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 949.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
570 | TX Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 898.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
571 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
572 | TX Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.419.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
573 | TX Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 991.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
574 | TX Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 991.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
575 | TX Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 848.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
576 | TX Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 991.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
577 | TX Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.142.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
578 | TX Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
579 | TX Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.293.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
580 | TX Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 991.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
581 | TX Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.293.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
582 | TX Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.293.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
583 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.562.000 | 2.318.400 | 1.671.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
584 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.562.000 | 2.318.400 | 1.671.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
585 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.562.000 | 2.318.400 | 1.671.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
586 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.562.000 | 2.318.400 | 1.671.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
587 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.562.000 | 2.318.400 | 1.671.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
588 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.562.000 | 2.318.400 | 1.671.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
589 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
590 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
591 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.218.000 | 898.800 | 663.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
592 | TX Trảng Bàng | Khu vực I - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.218.000 | 898.800 | 663.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
593 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.428.000 | 1.008.000 | 705.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
594 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.428.000 | 1.008.000 | 705.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
595 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.428.000 | 1.008.000 | 705.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
596 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.428.000 | 1.008.000 | 705.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
597 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.428.000 | 1.008.000 | 705.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
598 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.428.000 | 1.008.000 | 705.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
599 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
600 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
601 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 453.600 | 378.000 | 268.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
602 | TX Trảng Bàng | Khu vực II - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 453.600 | 378.000 | 268.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
603 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 403.200 | 327.600 | 243.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
604 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 403.200 | 327.600 | 243.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
605 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 403.200 | 327.600 | 243.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
606 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 403.200 | 327.600 | 243.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
607 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 403.200 | 327.600 | 243.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
608 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 403.200 | 327.600 | 243.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
609 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
610 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
611 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 184.800 | 134.400 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
612 | TX Trảng Bàng | Khu vực III - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 184.800 | 134.400 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
613 | TX Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
614 | TX Trảng Bàng | Phường An Hòa | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
615 | TX Trảng Bàng | Phường An Tịnh | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
616 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
617 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Bình | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
618 | TX Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
619 | TX Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
620 | TX Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
621 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | - | 60.000 | 55.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa |
622 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Bình | - | 60.000 | 55.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa |
623 | TX Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
624 | TX Trảng Bàng | Phường An Hòa | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
625 | TX Trảng Bàng | Phường An Tịnh | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
626 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
627 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Bình | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
628 | TX Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
629 | TX Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
630 | TX Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
631 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | - | 78.000 | 71.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
632 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Bình | - | 78.000 | 71.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
633 | TX Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
634 | TX Trảng Bàng | Phường An Hòa | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
635 | TX Trảng Bàng | Phường An Tịnh | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
636 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
637 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Bình | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
638 | TX Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
639 | TX Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
640 | TX Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
641 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | - | 98.000 | 83.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
642 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Bình | - | 98.000 | 83.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
643 | TX Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
644 | TX Trảng Bàng | Phường An Hòa | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
645 | TX Trảng Bàng | Phường An Tịnh | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
646 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
647 | TX Trảng Bàng | Phường Gia Bình | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
648 | TX Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
649 | TX Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
650 | TX Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
651 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | - | 47.000 | 37.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
652 | TX Trảng Bàng | Xã Phước Bình | - | 47.000 | 37.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |