• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat thi xa trang bang tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn Rốp (Lộ 19 cũ)Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu5.760.000----Đất ở đô thị
2TX Trảng BàngĐường Gia LongĐường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy4.320.000----Đất ở đô thị
3TX Trảng BàngĐường Quang TrungQuang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy4.320.000----Đất ở đô thị
4TX Trảng BàngĐường Đặng Văn TrướcĐ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc3.960.000----Đất ở đô thị
5TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn ChấuĐường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng5.520.000----Đất ở đô thị
6TX Trảng BàngĐường Lãnh Binh TòngNguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị3.960.000----Đất ở đô thị
7TX Trảng BàngĐường Huỳnh Thị Hương (Lê Lợi cũ)Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa5.400.000----Đất ở đô thị
8TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn KiênLãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng)3.960.000----Đất ở đô thị
9TX Trảng BàngĐường Trưng TrắcĐ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh4.920.000----Đất ở đô thị
10TX Trảng BàngĐường Trưng NhịLãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng)3.840.000----Đất ở đô thị
11TX Trảng BàngĐường Duy TânĐ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước4.200.000----Đất ở đô thị
12TX Trảng BàngĐường Nguyễn Du (ĐƯỜNG XN cũ)Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)3.600.000----Đất ở đô thị
13TX Trảng BàngĐường 22-12Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)5.400.000----Đất ở đô thị
14TX Trảng BàngĐường Lê Hồng Phong (Đường 30/4 cũ)Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)4.440.000----Đất ở đô thị
15TX Trảng BàngĐường 30/4Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng)3.360.000----Đất ở đô thị
16TX Trảng BàngĐường A chợ Trảng BàngĐường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng6.480.000----Đất ở đô thị
17TX Trảng BàngĐường B chợ Trảng BàngĐường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng6.480.000----Đất ở đô thị
18TX Trảng BàngĐường E (Hậu chợ Trảng Bàng)Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B6.000.000----Đất ở đô thị
19TX Trảng BàngĐường Nguyễn Trọng Cát (Đồng Tiến cũ)Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ)5.280.000----Đất ở đô thị
20TX Trảng BàngĐường Võ TánhĐường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng2.400.000----Đất ở đô thị
21TX Trảng BàngĐường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời2.040.000----Đất ở đô thị
22TX Trảng BàngĐường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát2.040.000----Đất ở đô thị
23TX Trảng BàngĐường Bạch ĐằngĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời2.040.000----Đất ở đô thị
24TX Trảng BàngĐường Bạch ĐằngĐường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát2.040.000----Đất ở đô thị
25TX Trảng BàngĐường Trần Thị NgaĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời2.040.000----Đất ở đô thị
26TX Trảng BàngĐường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc)Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc3.240.000----Đất ở đô thị
27TX Trảng BàngĐường Đình Gia LộcQ.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng1.560.000----Đất ở đô thị
28TX Trảng BàngĐường Đình Gia LộcQ.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước1.560.000----Đất ở đô thị
29TX Trảng BàngĐường Hồ BơiQ.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước1.560.000----Đất ở đô thị
30TX Trảng BàngĐường Trung tâm Y tế huyệnĐường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu3.240.000----Đất ở đô thị
31TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 1Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong2.880.000----Đất ở đô thị
32TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 2Đường 787A - Bời Lời1.320.000----Đất ở đô thị
33TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 3Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng2.400.000----Đất ở đô thị
34TX Trảng BàngĐường Lộc Du 22 (Làng Nghề)Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân3.000.000----Đất ở đô thị
35TX Trảng BàngĐường Lộc Du (Cặp bến xe cũ)Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân3.240.000----Đất ở đô thị
36TX Trảng BàngĐường nối 787B (Khu 27/7)Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng4.080.000----Đất ở đô thị
37TX Trảng BàngĐường Xe SâuĐường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát4.560.000----Đất ở đô thị
38TX Trảng BàngĐường Lộc DuĐường 22/12 - Ranh Gia Lộc2.640.000----Đất ở đô thị
39TX Trảng BàngĐường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m)Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng4.800.000----Đất ở đô thị
40TX Trảng BàngĐường Gia Lộc P.Trảng BàngĐường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp)2.280.000----Đất ở đô thị
41TX Trảng BàngĐường Chùa ĐáQuốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng1.440.000----Đất ở đô thị
42TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia HuỳnhĐường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà)1.440.000----Đất ở đô thị
43TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình7.188.000----Đất ở đô thị
44TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhVP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh)4.800.000----Đất ở đô thị
45TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh P.Trảng Bàng -An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp6.600.000----Đất ở đô thị
46TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhNgân hàng Nông nghiệp - Bến xe10.440.000----Đất ở đô thị
47TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhBến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc7.200.000----Đất ở đô thị
48TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh huyện Gò Dầu3.660.000----Đất ở đô thị
49TX Trảng BàngĐường Bời Lời (ĐT 782 cũ)Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)5.280.000----Đất ở đô thị
50TX Trảng BàngĐường Bời Lời (ĐT 782 cũ)Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 225.160.000----Đất ở đô thị
51TX Trảng BàngĐường ĐT 782Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông3.660.000----Đất ở đô thị
52TX Trảng BàngĐường tránh Quốc lộ 22Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 223.660.000----Đất ở đô thị
53TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngTừ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc5.160.000----Đất ở đô thị
54TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngRanh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh3.660.000----Đất ở đô thị
55TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngNgã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm)3.312.000----Đất ở đô thị
56TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngRanh Gia Lộc - Lộc Hưng - Ngã ba chùa Một3.312.000----Đất ở đô thị
57TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngNgã ba chùa Một - Cống ông 10 tai3.660.000----Đất ở đô thị
58TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngCống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông)3.312.000----Đất ở đô thị
59TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An HòaQuốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An7.968.000----Đất ở đô thị
60TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô6.180.000----Đất ở đô thị
61TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả3.720.000----Đất ở đô thị
62TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng3.312.000----Đất ở đô thị
63TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo2.388.000----Đất ở đô thị
64TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi2.388.000----Đất ở đô thị
65TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh2.388.000----Đất ở đô thị
66TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng)3.312.000----Đất ở đô thị
67TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu)3.312.000----Đất ở đô thị
68TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu)2.388.000----Đất ở đô thị
69TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh3.312.000----Đất ở đô thị
70TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao2.388.000----Đất ở đô thị
71TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên2.040.000----Đất ở đô thị
72TX Trảng BàngĐường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng)Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N223.312.000----Đất ở đô thị
73TX Trảng BàngĐường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng)Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận)2.388.000----Đất ở đô thị
74TX Trảng BàngHương lộ 10 (P.An Tịnh)Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi3.708.000----Đất ở đô thị
75TX Trảng BàngĐường Quanh KCN Trảng BàngSuối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung3.708.000----Đất ở đô thị
76TX Trảng BàngĐường Quanh KCN Trảng BàngRanh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A3.768.000----Đất ở đô thị
77TX Trảng BàngĐường Suối Sâu đi Thái MỹCổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh2.940.000----Đất ở đô thị
78TX Trảng BàngĐường Suối Sâu đi Thái MỹĐường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh2.220.000----Đất ở đô thị
79TX Trảng BàngĐường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình)Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa2.388.000----Đất ở đô thị
80TX Trảng BàngĐường An PhúHL10- Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 31.440.000----Đất ở đô thị
81TX Trảng BàngĐường An KhươngVp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn1.440.000----Đất ở đô thị
82TX Trảng BàngĐường An Khương-An ThànhNhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành1.440.000----Đất ở đô thị
83TX Trảng BàngĐường An Khương-An ThànhĐất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa1.440.000----Đất ở đô thị
84TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh PhongQL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây2.880.000----Đất ở đô thị
85TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh PhongCổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 22.280.000----Đất ở đô thị
86TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcQL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui2.880.000----Đất ở đô thị
87TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcNgã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức2.016.000----Đất ở đô thị
88TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcNhà ông Thức - Nhà ông Lập1.440.000----Đất ở đô thị
89TX Trảng BàngĐường An Bình - Bàu MâyTrạm y tế - Kênh N122.880.000----Đất ở đô thị
90TX Trảng BàngĐường An Bình - Bàu MâyKênh N12 - Nhà ông Sơn2.040.000----Đất ở đô thị
91TX Trảng BàngĐường An Bình - An ThớiQL22 Nhà ông Bường - Kênh N122.880.000----Đất ở đô thị
92TX Trảng BàngĐường An Bình - An ThớiKênh N12 - Đường Địa đạo An Thới2.040.000----Đất ở đô thị
93TX Trảng BàngĐường An ThớiHL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc1.440.000----Đất ở đô thị
94TX Trảng BàngĐường Địa đạo An ThớiHL2 - Địa đạo An Thới1.440.000----Đất ở đô thị
95TX Trảng BàngĐường giếng mạchTL787(gần cầu Quan) - Đường An Quới 42.496.000----Đất ở đô thị
96TX Trảng BàngĐường giếng mạchĐường An Quới 4 - Cầu An Phủ2.040.000----Đất ở đô thị
97TX Trảng BàngĐường giếng mạchĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4)3.660.000----Đất ở đô thị
98TX Trảng BàngĐường Bình ThủyAn Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 33.312.000----Đất ở đô thị
99TX Trảng BàngĐường Bình ThủyĐường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình2.388.000----Đất ở đô thị
100TX Trảng BàngĐường An Phú 1ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
101TX Trảng BàngĐường An Phú 2ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
102TX Trảng BàngĐường An Phú 3ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
103TX Trảng BàngĐường An Phú 4ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
104TX Trảng BàngĐường An Phú 5ĐT787 (nhà út Măng) - Đường An Quới 1(2dân)1.980.000----Đất ở đô thị
105TX Trảng BàngĐường An Quới 1ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
106TX Trảng BàngĐường An Quới 2ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 31.980.000----Đất ở đô thị
107TX Trảng BàngĐường An Quới 3ĐT 787 (nhà ông Ho) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
108TX Trảng BàngĐường An Quới 4ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch1.980.000----Đất ở đô thị
109TX Trảng BàngĐường An Quới 5ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 41.980.000----Đất ở đô thị
110TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 1ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 31.980.000----Đất ở đô thị
111TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 2QL 22 - Đường Hòa Bình 31.440.000----Đất ở đô thị
112TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 3ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng)1.980.000----Đất ở đô thị
113TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 4QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu)1.440.000----Đất ở đô thị
114TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 1ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 221.980.000----Đất ở đô thị
115TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 2ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 221.980.000----Đất ở đô thị
116TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 3ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức)1.980.000----Đất ở đô thị
117TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 4ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng)1.980.000----Đất ở đô thị
118TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 6Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê)1.440.000----Đất ở đô thị
119TX Trảng BàngĐường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải)TL787 - Đến Rạch3.312.000----Đất ở đô thị
120TX Trảng BàngĐường An Hội 2Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh)1.980.000----Đất ở đô thị
121TX Trảng BàngĐường An Hội 3Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy1.440.000----Đất ở đô thị
122TX Trảng BàngĐường An Hội 4Đường An Hội 1 - Đường An Hội 51.440.000----Đất ở đô thị
123TX Trảng BàngĐường An Hội 5Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy1.440.000----Đất ở đô thị
124TX Trảng BàngĐường An Lợi 1Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 11.440.000----Đất ở đô thị
125TX Trảng BàngĐường An Lợi 2Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa1.440.000----Đất ở đô thị
126TX Trảng BàngĐường An Lợi 3Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào)1.440.000----Đất ở đô thị
127TX Trảng BàngĐường An Lợi 4Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ)1.980.000----Đất ở đô thị
128TX Trảng BàngĐường nhựa Bình Nguyên đi An ThớiRanh An Hòa - Rạch Trảng Bàng1.440.000----Đất ở đô thị
129TX Trảng BàngĐường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc)Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân)3.240.000----Đất ở đô thị
130TX Trảng BàngĐường Lộc Trát - Tân LộcĐường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 221.440.000----Đất ở đô thị
131TX Trảng BàngĐường Lộc TrátĐường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á1.440.000----Đất ở đô thị
132TX Trảng BàngĐường Lộc Trát 3Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt)1.440.000----Đất ở đô thị
133TX Trảng BàngĐường Bàu ChèoHương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai1.440.000----Đất ở đô thị
134TX Trảng BàngĐường Nhựa Gia TânĐường 782 - Hương lộ 21.440.000----Đất ở đô thị
135TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia TânĐường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me)1.440.000----Đất ở đô thị
136TX Trảng BàngĐường Gia Tân 2Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù)1.440.000----Đất ở đô thị
137TX Trảng BàngĐường Gia Lâm 29Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng1.440.000----Đất ở đô thị
138TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia HuỳnhĐường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn)1.440.000----Đất ở đô thị
139TX Trảng BàngĐường Bình ThủyQuốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa)2.040.000----Đất ở đô thị
140TX Trảng BàngPhước HậuNgã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên1.440.000----Đất ở đô thị
141TX Trảng BàngPhước HậuChùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình2.040.000----Đất ở đô thị
142TX Trảng BàngPhước Hậu 1Cổng Đình - ĐT 7821.440.000----Đất ở đô thị
143TX Trảng BàngPhước Hậu 2ĐT782 - Đường Bến Kéo1.440.000----Đất ở đô thị
144TX Trảng BàngBình Nguyên 1QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc)1.440.000----Đất ở đô thị
145TX Trảng BàngBình Nguyên 2Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) - Cống Vàm1.440.000----Đất ở đô thị
146TX Trảng BàngĐường Hồ Chí MinhGiáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa2.388.000----Đất ở đô thị
147TX Trảng BàngĐường Lộc Hòa - Trảng CỏĐường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh)1.440.000----Đất ở đô thị
148TX Trảng BàngĐường Lộc Hòa - Trảng CỏCông qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận)1.008.000----Đất ở đô thị
149TX Trảng BàngĐường Cầu ChùaNgã 3 Chùa Một (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2)1.440.000----Đất ở đô thị
150TX Trảng BàngĐường Cây Dương - Trung HưngNgã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch)1.440.000----Đất ở đô thị
151TX Trảng BàngĐường Lộc Tân - Lộc Châu787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên)1.440.000----Đất ở đô thị
152TX Trảng BàngĐường Lộc Tân - Lộc ChâuĐường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20)1.008.000----Đất ở đô thị
153TX Trảng BàngĐường Cầu ChùaĐường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm)1.440.000----Đất ở đô thị
154TX Trảng BàngĐường Lộc Vĩnh - Lộc ChánhHương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu)1.440.000----Đất ở đô thị
155TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn Rốp (Lộ 19 cũ)Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu5.184.000----Đất TM-DV đô thị
156TX Trảng BàngĐường Gia LongĐường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy3.888.000----Đất TM-DV đô thị
157TX Trảng BàngĐường Quang TrungQuang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy3.888.000----Đất TM-DV đô thị
158TX Trảng BàngĐường Đặng Văn TrướcĐ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc3.564.000----Đất TM-DV đô thị
159TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn ChấuĐường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng4.968.000----Đất TM-DV đô thị
160TX Trảng BàngĐường Lãnh Binh TòngNguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị3.564.000----Đất TM-DV đô thị
161TX Trảng BàngĐường Huỳnh Thị Hương (Lê Lợi cũ)Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa4.860.000----Đất TM-DV đô thị
162TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn KiênLãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng)3.564.000----Đất TM-DV đô thị
163TX Trảng BàngĐường Trưng TrắcĐ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh4.428.000----Đất TM-DV đô thị
164TX Trảng BàngĐường Trưng NhịLãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng)3.456.000----Đất TM-DV đô thị
165TX Trảng BàngĐường Duy TânĐ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước3.780.000----Đất TM-DV đô thị
166TX Trảng BàngĐường Nguyễn Du (ĐƯỜNG XN cũ)Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)3.240.000----Đất TM-DV đô thị
167TX Trảng BàngĐường 22-12Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)4.860.000----Đất TM-DV đô thị
168TX Trảng BàngĐường Lê Hồng Phong (Đường 30/4 cũ)Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)3.996.000----Đất TM-DV đô thị
169TX Trảng BàngĐường 30/4Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng)3.024.000----Đất TM-DV đô thị
170TX Trảng BàngĐường A chợ Trảng BàngĐường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng5.832.000----Đất TM-DV đô thị
171TX Trảng BàngĐường B chợ Trảng BàngĐường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng5.832.000----Đất TM-DV đô thị
172TX Trảng BàngĐường E (Hậu chợ Trảng Bàng)Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B5.400.000----Đất TM-DV đô thị
173TX Trảng BàngĐường Nguyễn Trọng Cát (Đồng Tiến cũ)Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ)4.752.000----Đất TM-DV đô thị
174TX Trảng BàngĐường Võ TánhĐường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng2.160.000----Đất TM-DV đô thị
175TX Trảng BàngĐường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời1.836.000----Đất TM-DV đô thị
176TX Trảng BàngĐường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát1.836.000----Đất TM-DV đô thị
177TX Trảng BàngĐường Bạch ĐằngĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời1.836.000----Đất TM-DV đô thị
178TX Trảng BàngĐường Bạch ĐằngĐường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát1.836.000----Đất TM-DV đô thị
179TX Trảng BàngĐường Trần Thị NgaĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời1.836.000----Đất TM-DV đô thị
180TX Trảng BàngĐường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc)Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc2.916.000----Đất TM-DV đô thị
181TX Trảng BàngĐường Đình Gia LộcQ.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng1.404.000----Đất TM-DV đô thị
182TX Trảng BàngĐường Đình Gia LộcQ.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước1.404.000----Đất TM-DV đô thị
183TX Trảng BàngĐường Hồ BơiQ.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước1.404.000----Đất TM-DV đô thị
184TX Trảng BàngĐường Trung tâm Y tế huyệnĐường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu2.916.000----Đất TM-DV đô thị
185TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 1Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong2.592.000----Đất TM-DV đô thị
186TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 2Đường 787A - Bời Lời1.188.000----Đất TM-DV đô thị
187TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 3Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng2.160.000----Đất TM-DV đô thị
188TX Trảng BàngĐường Lộc Du 22 (Làng Nghề)Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân2.700.000----Đất TM-DV đô thị
189TX Trảng BàngĐường Lộc Du (Cặp bến xe cũ)Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân2.916.000----Đất TM-DV đô thị
190TX Trảng BàngĐường nối 787B (Khu 27/7)Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng3.672.000----Đất TM-DV đô thị
191TX Trảng BàngĐường Xe SâuĐường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát4.104.000----Đất TM-DV đô thị
192TX Trảng BàngĐường Lộc DuĐường 22/12 - Ranh Gia Lộc2.376.000----Đất TM-DV đô thị
193TX Trảng BàngĐường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m)Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng4.320.000----Đất TM-DV đô thị
194TX Trảng BàngĐường Gia Lộc P.Trảng BàngĐường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp)2.052.000----Đất TM-DV đô thị
195TX Trảng BàngĐường Chùa ĐáQuốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng1.296.000----Đất TM-DV đô thị
196TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia HuỳnhĐường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
197TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình6.469.200----Đất TM-DV đô thị
198TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhVP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh)4.320.000----Đất TM-DV đô thị
199TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh P.Trảng Bàng -An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp5.940.000----Đất TM-DV đô thị
200TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhNgân hàng Nông nghiệp - Bến xe9.396.000----Đất TM-DV đô thị
201TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhBến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc6.480.000----Đất TM-DV đô thị
202TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh huyện Gò Dầu3.294.000----Đất TM-DV đô thị
203TX Trảng BàngĐường Bời Lời (ĐT 782 cũ)Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)4.752.000----Đất TM-DV đô thị
204TX Trảng BàngĐường Bời Lời (ĐT 782 cũ)Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 224.644.000----Đất TM-DV đô thị
205TX Trảng BàngĐường ĐT 782Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông3.294.000----Đất TM-DV đô thị
206TX Trảng BàngĐường tránh Quốc lộ 22Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 223.294.000----Đất TM-DV đô thị
207TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngTừ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc4.644.000----Đất TM-DV đô thị
208TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngRanh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh3.294.000----Đất TM-DV đô thị
209TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngNgã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm)2.980.800----Đất TM-DV đô thị
210TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngRanh Gia Lộc - Lộc Hưng - Ngã ba chùa Một2.980.800----Đất TM-DV đô thị
211TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngNgã ba chùa Một - Cống ông 10 tai3.294.000----Đất TM-DV đô thị
212TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngCống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông)2.980.800----Đất TM-DV đô thị
213TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An HòaQuốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An7.171.200----Đất TM-DV đô thị
214TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô5.562.000----Đất TM-DV đô thị
215TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả3.348.000----Đất TM-DV đô thị
216TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng2.980.800----Đất TM-DV đô thị
217TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo2.149.200----Đất TM-DV đô thị
218TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi2.149.200----Đất TM-DV đô thị
219TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh2.149.200----Đất TM-DV đô thị
220TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng)2.980.800----Đất TM-DV đô thị
221TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu)2.980.800----Đất TM-DV đô thị
222TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu)2.149.200----Đất TM-DV đô thị
223TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh2.980.800----Đất TM-DV đô thị
224TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao2.149.200----Đất TM-DV đô thị
225TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên1.836.000----Đất TM-DV đô thị
226TX Trảng BàngĐường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng)Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N222.980.800----Đất TM-DV đô thị
227TX Trảng BàngĐường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng)Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận)2.149.200----Đất TM-DV đô thị
228TX Trảng BàngHương lộ 10 (P.An Tịnh)Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi3.337.200----Đất TM-DV đô thị
229TX Trảng BàngĐường Quanh KCN Trảng BàngSuối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung3.337.200----Đất TM-DV đô thị
230TX Trảng BàngĐường Quanh KCN Trảng BàngRanh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A3.391.200----Đất TM-DV đô thị
231TX Trảng BàngĐường Suối Sâu đi Thái MỹCổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh2.646.000----Đất TM-DV đô thị
232TX Trảng BàngĐường Suối Sâu đi Thái MỹĐường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh1.998.000----Đất TM-DV đô thị
233TX Trảng BàngĐường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình)Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa2.149.200----Đất TM-DV đô thị
234TX Trảng BàngĐường An PhúHL10- Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 31.296.000----Đất TM-DV đô thị
235TX Trảng BàngĐường An KhươngVp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn1.296.000----Đất TM-DV đô thị
236TX Trảng BàngĐường An Khương-An ThànhNhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành1.296.000----Đất TM-DV đô thị
237TX Trảng BàngĐường An Khương-An ThànhĐất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa1.296.000----Đất TM-DV đô thị
238TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh PhongQL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây2.592.000----Đất TM-DV đô thị
239TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh PhongCổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 22.052.000----Đất TM-DV đô thị
240TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcQL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui2.592.000----Đất TM-DV đô thị
241TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcNgã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức1.814.400----Đất TM-DV đô thị
242TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcNhà ông Thức - Nhà ông Lập1.296.000----Đất TM-DV đô thị
243TX Trảng BàngĐường An Bình - Bàu MâyTrạm y tế - Kênh N122.592.000----Đất TM-DV đô thị
244TX Trảng BàngĐường An Bình - Bàu MâyKênh N12 - Nhà ông Sơn1.836.000----Đất TM-DV đô thị
245TX Trảng BàngĐường An Bình - An ThớiQL22 Nhà ông Bường - Kênh N122.592.000----Đất TM-DV đô thị
246TX Trảng BàngĐường An Bình - An ThớiKênh N12 - Đường Địa đạo An Thới1.836.000----Đất TM-DV đô thị
247TX Trảng BàngĐường An ThớiHL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc1.296.000----Đất TM-DV đô thị
248TX Trảng BàngĐường Địa đạo An ThớiHL2 - Địa đạo An Thới1.296.000----Đất TM-DV đô thị
249TX Trảng BàngĐường giếng mạchTL787(gần cầu Quan) - Đường An Quới 42.246.400----Đất TM-DV đô thị
250TX Trảng BàngĐường giếng mạchĐường An Quới 4 - Cầu An Phủ1.836.000----Đất TM-DV đô thị
251TX Trảng BàngĐường giếng mạchĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4)3.294.000----Đất TM-DV đô thị
252TX Trảng BàngĐường Bình ThủyAn Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 32.980.800----Đất TM-DV đô thị
253TX Trảng BàngĐường Bình ThủyĐường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình2.149.200----Đất TM-DV đô thị
254TX Trảng BàngĐường An Phú 1ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
255TX Trảng BàngĐường An Phú 2ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
256TX Trảng BàngĐường An Phú 3ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
257TX Trảng BàngĐường An Phú 4ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
258TX Trảng BàngĐường An Phú 5ĐT787 (nhà út Măng) - Đường An Quới 1(2dân)1.782.000----Đất TM-DV đô thị
259TX Trảng BàngĐường An Quới 1ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
260TX Trảng BàngĐường An Quới 2ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 31.782.000----Đất TM-DV đô thị
261TX Trảng BàngĐường An Quới 3ĐT 787 (nhà ông Ho) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
262TX Trảng BàngĐường An Quới 4ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch1.782.000----Đất TM-DV đô thị
263TX Trảng BàngĐường An Quới 5ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 41.782.000----Đất TM-DV đô thị
264TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 1ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 31.782.000----Đất TM-DV đô thị
265TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 2QL 22 - Đường Hòa Bình 31.296.000----Đất TM-DV đô thị
266TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 3ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng)1.782.000----Đất TM-DV đô thị
267TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 4QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
268TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 1ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 221.782.000----Đất TM-DV đô thị
269TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 2ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 221.782.000----Đất TM-DV đô thị
270TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 3ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức)1.782.000----Đất TM-DV đô thị
271TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 4ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng)1.782.000----Đất TM-DV đô thị
272TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 6Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
273TX Trảng BàngĐường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải)TL787 - Đến Rạch2.980.800----Đất TM-DV đô thị
274TX Trảng BàngĐường An Hội 2Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh)1.782.000----Đất TM-DV đô thị
275TX Trảng BàngĐường An Hội 3Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy1.296.000----Đất TM-DV đô thị
276TX Trảng BàngĐường An Hội 4Đường An Hội 1 - Đường An Hội 51.296.000----Đất TM-DV đô thị
277TX Trảng BàngĐường An Hội 5Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy1.296.000----Đất TM-DV đô thị
278TX Trảng BàngĐường An Lợi 1Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 11.296.000----Đất TM-DV đô thị
279TX Trảng BàngĐường An Lợi 2Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa1.296.000----Đất TM-DV đô thị
280TX Trảng BàngĐường An Lợi 3Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
281TX Trảng BàngĐường An Lợi 4Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ)1.782.000----Đất TM-DV đô thị
282TX Trảng BàngĐường nhựa Bình Nguyên đi An ThớiRanh An Hòa - Rạch Trảng Bàng1.296.000----Đất TM-DV đô thị
283TX Trảng BàngĐường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc)Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân)2.916.000----Đất TM-DV đô thị
284TX Trảng BàngĐường Lộc Trát - Tân LộcĐường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 221.296.000----Đất TM-DV đô thị
285TX Trảng BàngĐường Lộc TrátĐường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á1.296.000----Đất TM-DV đô thị
286TX Trảng BàngĐường Lộc Trát 3Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
287TX Trảng BàngĐường Bàu ChèoHương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai1.296.000----Đất TM-DV đô thị
288TX Trảng BàngĐường Nhựa Gia TânĐường 782 - Hương lộ 21.296.000----Đất TM-DV đô thị
289TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia TânĐường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
290TX Trảng BàngĐường Gia Tân 2Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
291TX Trảng BàngĐường Gia Lâm 29Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng1.296.000----Đất TM-DV đô thị
292TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia HuỳnhĐường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
293TX Trảng BàngĐường Bình ThủyQuốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa)1.836.000----Đất TM-DV đô thị
294TX Trảng BàngPhước HậuNgã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên1.296.000----Đất TM-DV đô thị
295TX Trảng BàngPhước HậuChùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình1.836.000----Đất TM-DV đô thị
296TX Trảng BàngPhước Hậu 1Cổng Đình - ĐT 7821.296.000----Đất TM-DV đô thị
297TX Trảng BàngPhước Hậu 2ĐT782 - Đường Bến Kéo1.296.000----Đất TM-DV đô thị
298TX Trảng BàngBình Nguyên 1QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
299TX Trảng BàngBình Nguyên 2Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) - Cống Vàm1.296.000----Đất TM-DV đô thị
300TX Trảng BàngĐường Hồ Chí MinhGiáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa2.149.200----Đất TM-DV đô thị
301TX Trảng BàngĐường Lộc Hòa - Trảng CỏĐường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
302TX Trảng BàngĐường Lộc Hòa - Trảng CỏCông qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận)907.200----Đất TM-DV đô thị
303TX Trảng BàngĐường Cầu ChùaNgã 3 Chùa Một (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
304TX Trảng BàngĐường Cây Dương - Trung HưngNgã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
305TX Trảng BàngĐường Lộc Tân - Lộc Châu787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
306TX Trảng BàngĐường Lộc Tân - Lộc ChâuĐường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20)907.200----Đất TM-DV đô thị
307TX Trảng BàngĐường Cầu ChùaĐường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
308TX Trảng BàngĐường Lộc Vĩnh - Lộc ChánhHương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu)1.296.000----Đất TM-DV đô thị
309TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn Rốp (Lộ 19 cũ)Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu4.608.000----Đất SX-KD đô thị
310TX Trảng BàngĐường Gia LongĐường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy3.456.000----Đất SX-KD đô thị
311TX Trảng BàngĐường Quang TrungQuang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy3.456.000----Đất SX-KD đô thị
312TX Trảng BàngĐường Đặng Văn TrướcĐ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc3.168.000----Đất SX-KD đô thị
313TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn ChấuĐường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng4.416.000----Đất SX-KD đô thị
314TX Trảng BàngĐường Lãnh Binh TòngNguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị3.168.000----Đất SX-KD đô thị
315TX Trảng BàngĐường Huỳnh Thị Hương (Lê Lợi cũ)Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa4.320.000----Đất SX-KD đô thị
316TX Trảng BàngĐường Nguyễn Văn KiênLãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng)3.168.000----Đất SX-KD đô thị
317TX Trảng BàngĐường Trưng TrắcĐ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh3.936.000----Đất SX-KD đô thị
318TX Trảng BàngĐường Trưng NhịLãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng)3.072.000----Đất SX-KD đô thị
319TX Trảng BàngĐường Duy TânĐ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước3.360.000----Đất SX-KD đô thị
320TX Trảng BàngĐường Nguyễn Du (ĐƯỜNG XN cũ)Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
321TX Trảng BàngĐường 22-12Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)4.320.000----Đất SX-KD đô thị
322TX Trảng BàngĐường Lê Hồng Phong (Đường 30/4 cũ)Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)3.552.000----Đất SX-KD đô thị
323TX Trảng BàngĐường 30/4Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Trảng Bàng)2.688.000----Đất SX-KD đô thị
324TX Trảng BàngĐường A chợ Trảng BàngĐường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng5.184.000----Đất SX-KD đô thị
325TX Trảng BàngĐường B chợ Trảng BàngĐường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng5.184.000----Đất SX-KD đô thị
326TX Trảng BàngĐường E (Hậu chợ Trảng Bàng)Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B4.800.000----Đất SX-KD đô thị
327TX Trảng BàngĐường Nguyễn Trọng Cát (Đồng Tiến cũ)Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ)4.224.000----Đất SX-KD đô thị
328TX Trảng BàngĐường Võ TánhĐường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng1.920.000----Đất SX-KD đô thị
329TX Trảng BàngĐường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời1.632.000----Đất SX-KD đô thị
330TX Trảng BàngĐường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát1.632.000----Đất SX-KD đô thị
331TX Trảng BàngĐường Bạch ĐằngĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời1.632.000----Đất SX-KD đô thị
332TX Trảng BàngĐường Bạch ĐằngĐường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát1.632.000----Đất SX-KD đô thị
333TX Trảng BàngĐường Trần Thị NgaĐường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời1.632.000----Đất SX-KD đô thị
334TX Trảng BàngĐường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc)Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaoke Thành Nhân) Lộc Trát Phường Gia Lộc2.592.000----Đất SX-KD đô thị
335TX Trảng BàngĐường Đình Gia LộcQ.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện của Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động Phường Trảng Bàng1.248.000----Đất SX-KD đô thị
336TX Trảng BàngĐường Đình Gia LộcQ.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước1.248.000----Đất SX-KD đô thị
337TX Trảng BàngĐường Hồ BơiQ.lộ 22 (Bến xe- Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước1.248.000----Đất SX-KD đô thị
338TX Trảng BàngĐường Trung tâm Y tế huyệnĐường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu2.592.000----Đất SX-KD đô thị
339TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 1Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong2.304.000----Đất SX-KD đô thị
340TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 2Đường 787A - Bời Lời1.056.000----Đất SX-KD đô thị
341TX Trảng BàngĐường Gia Huỳnh 3Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng1.920.000----Đất SX-KD đô thị
342TX Trảng BàngĐường Lộc Du 22 (Làng Nghề)Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân2.400.000----Đất SX-KD đô thị
343TX Trảng BàngĐường Lộc Du (Cặp bến xe cũ)Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân2.592.000----Đất SX-KD đô thị
344TX Trảng BàngĐường nối 787B (Khu 27/7)Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế thị xã Trảng Bàng3.264.000----Đất SX-KD đô thị
345TX Trảng BàngĐường Xe SâuĐường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát3.648.000----Đất SX-KD đô thị
346TX Trảng BàngĐường Lộc DuĐường 22/12 - Ranh Gia Lộc2.112.000----Đất SX-KD đô thị
347TX Trảng BàngĐường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m)Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng3.840.000----Đất SX-KD đô thị
348TX Trảng BàngĐường Gia Lộc P.Trảng BàngĐường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp)1.824.000----Đất SX-KD đô thị
349TX Trảng BàngĐường Chùa ĐáQuốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng1.152.000----Đất SX-KD đô thị
350TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia HuỳnhĐường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhà)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
351TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình5.750.400----Đất SX-KD đô thị
352TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhVP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Trảng Bàng -An Tịnh)3.840.000----Đất SX-KD đô thị
353TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh P.Trảng Bàng -An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp5.280.000----Đất SX-KD đô thị
354TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhNgân hàng Nông nghiệp - Bến xe8.352.000----Đất SX-KD đô thị
355TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhBến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc5.760.000----Đất SX-KD đô thị
356TX Trảng BàngQuốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia BìnhRanh P.Trảng Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh huyện Gò Dầu2.928.000----Đất SX-KD đô thị
357TX Trảng BàngĐường Bời Lời (ĐT 782 cũ)Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)4.224.000----Đất SX-KD đô thị
358TX Trảng BàngĐường Bời Lời (ĐT 782 cũ)Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 224.128.000----Đất SX-KD đô thị
359TX Trảng BàngĐường ĐT 782Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông2.928.000----Đất SX-KD đô thị
360TX Trảng BàngĐường tránh Quốc lộ 22Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 222.928.000----Đất SX-KD đô thị
361TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngTừ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc4.128.000----Đất SX-KD đô thị
362TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngRanh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh2.928.000----Đất SX-KD đô thị
363TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngNgã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm)2.649.600----Đất SX-KD đô thị
364TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngRanh Gia Lộc - Lộc Hưng - Ngã ba chùa Một2.649.600----Đất SX-KD đô thị
365TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngNgã ba chùa Một - Cống ông 10 tai2.928.000----Đất SX-KD đô thị
366TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc HưngCống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông)2.649.600----Đất SX-KD đô thị
367TX Trảng BàngĐường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An HòaQuốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An6.374.400----Đất SX-KD đô thị
368TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô4.944.000----Đất SX-KD đô thị
369TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả2.976.000----Đất SX-KD đô thị
370TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng2.649.600----Đất SX-KD đô thị
371TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo1.910.400----Đất SX-KD đô thị
372TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi1.910.400----Đất SX-KD đô thị
373TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh1.910.400----Đất SX-KD đô thị
374TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng)2.649.600----Đất SX-KD đô thị
375TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 Lộc Chánh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu)2.649.600----Đất SX-KD đô thị
376TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu)1.910.400----Đất SX-KD đô thị
377TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh2.649.600----Đất SX-KD đô thị
378TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao1.910.400----Đất SX-KD đô thị
379TX Trảng BàngĐường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên1.632.000----Đất SX-KD đô thị
380TX Trảng BàngĐường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng)Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N222.649.600----Đất SX-KD đô thị
381TX Trảng BàngĐường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng)Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận)1.910.400----Đất SX-KD đô thị
382TX Trảng BàngHương lộ 10 (P.An Tịnh)Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi2.966.400----Đất SX-KD đô thị
383TX Trảng BàngĐường Quanh KCN Trảng BàngSuối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương- Nga 3 Cây Khế-Ranh KCN Linh Trung2.966.400----Đất SX-KD đô thị
384TX Trảng BàngĐường Quanh KCN Trảng BàngRanh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A3.014.400----Đất SX-KD đô thị
385TX Trảng BàngĐường Suối Sâu đi Thái MỹCổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh2.352.000----Đất SX-KD đô thị
386TX Trảng BàngĐường Suối Sâu đi Thái MỹĐường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh1.776.000----Đất SX-KD đô thị
387TX Trảng BàngĐường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình)Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa1.910.400----Đất SX-KD đô thị
388TX Trảng BàngĐường An PhúHL10- Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 31.152.000----Đất SX-KD đô thị
389TX Trảng BàngĐường An KhươngVp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn1.152.000----Đất SX-KD đô thị
390TX Trảng BàngĐường An Khương-An ThànhNhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành1.152.000----Đất SX-KD đô thị
391TX Trảng BàngĐường An Khương-An ThànhĐất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa1.152.000----Đất SX-KD đô thị
392TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh PhongQL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây2.304.000----Đất SX-KD đô thị
393TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh PhongCổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 21.824.000----Đất SX-KD đô thị
394TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcQL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui2.304.000----Đất SX-KD đô thị
395TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcNgã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức1.612.800----Đất SX-KD đô thị
396TX Trảng BàngĐường Suối Sâu - An ĐướcNhà ông Thức - Nhà ông Lập1.152.000----Đất SX-KD đô thị
397TX Trảng BàngĐường An Bình - Bàu MâyTrạm y tế - Kênh N122.304.000----Đất SX-KD đô thị
398TX Trảng BàngĐường An Bình - Bàu MâyKênh N12 - Nhà ông Sơn1.632.000----Đất SX-KD đô thị
399TX Trảng BàngĐường An Bình - An ThớiQL22 Nhà ông Bường - Kênh N122.304.000----Đất SX-KD đô thị
400TX Trảng BàngĐường An Bình - An ThớiKênh N12 - Đường Địa đạo An Thới1.632.000----Đất SX-KD đô thị
401TX Trảng BàngĐường An ThớiHL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc1.152.000----Đất SX-KD đô thị
402TX Trảng BàngĐường Địa đạo An ThớiHL2 - Địa đạo An Thới1.152.000----Đất SX-KD đô thị
403TX Trảng BàngĐường giếng mạchTL787(gần cầu Quan) - Đường An Quới 41.996.800----Đất SX-KD đô thị
404TX Trảng BàngĐường giếng mạchĐường An Quới 4 - Cầu An Phủ1.632.000----Đất SX-KD đô thị
405TX Trảng BàngĐường giếng mạchĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4)2.928.000----Đất SX-KD đô thị
406TX Trảng BàngĐường Bình ThủyAn Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 32.649.600----Đất SX-KD đô thị
407TX Trảng BàngĐường Bình ThủyĐường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình1.910.400----Đất SX-KD đô thị
408TX Trảng BàngĐường An Phú 1ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
409TX Trảng BàngĐường An Phú 2ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
410TX Trảng BàngĐường An Phú 3ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
411TX Trảng BàngĐường An Phú 4ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
412TX Trảng BàngĐường An Phú 5ĐT787 (nhà út Măng) - Đường An Quới 1(2dân)1.584.000----Đất SX-KD đô thị
413TX Trảng BàngĐường An Quới 1ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
414TX Trảng BàngĐường An Quới 2ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 31.584.000----Đất SX-KD đô thị
415TX Trảng BàngĐường An Quới 3ĐT 787 (nhà ông Ho) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
416TX Trảng BàngĐường An Quới 4ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch1.584.000----Đất SX-KD đô thị
417TX Trảng BàngĐường An Quới 5ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 41.584.000----Đất SX-KD đô thị
418TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 1ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 31.584.000----Đất SX-KD đô thị
419TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 2QL 22 - Đường Hòa Bình 31.152.000----Đất SX-KD đô thị
420TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 3ĐT 787 (Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng)1.584.000----Đất SX-KD đô thị
421TX Trảng BàngĐường Hòa Hưng 4QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
422TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 1ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 221.584.000----Đất SX-KD đô thị
423TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 2ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 221.584.000----Đất SX-KD đô thị
424TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 3ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức)1.584.000----Đất SX-KD đô thị
425TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 4ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng)1.584.000----Đất SX-KD đô thị
426TX Trảng BàngĐường Hòa Bình 6Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
427TX Trảng BàngĐường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải)TL787 - Đến Rạch2.649.600----Đất SX-KD đô thị
428TX Trảng BàngĐường An Hội 2Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh)1.584.000----Đất SX-KD đô thị
429TX Trảng BàngĐường An Hội 3Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy1.152.000----Đất SX-KD đô thị
430TX Trảng BàngĐường An Hội 4Đường An Hội 1 - Đường An Hội 51.152.000----Đất SX-KD đô thị
431TX Trảng BàngĐường An Hội 5Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy1.152.000----Đất SX-KD đô thị
432TX Trảng BàngĐường An Lợi 1Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 11.152.000----Đất SX-KD đô thị
433TX Trảng BàngĐường An Lợi 2Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa1.152.000----Đất SX-KD đô thị
434TX Trảng BàngĐường An Lợi 3Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
435TX Trảng BàngĐường An Lợi 4Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ)1.584.000----Đất SX-KD đô thị
436TX Trảng BàngĐường nhựa Bình Nguyên đi An ThớiRanh An Hòa - Rạch Trảng Bàng1.152.000----Đất SX-KD đô thị
437TX Trảng BàngĐường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc)Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân)2.592.000----Đất SX-KD đô thị
438TX Trảng BàngĐường Lộc Trát - Tân LộcĐường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 221.152.000----Đất SX-KD đô thị
439TX Trảng BàngĐường Lộc TrátĐường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á1.152.000----Đất SX-KD đô thị
440TX Trảng BàngĐường Lộc Trát 3Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
441TX Trảng BàngĐường Bàu ChèoHương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai1.152.000----Đất SX-KD đô thị
442TX Trảng BàngĐường Nhựa Gia TânĐường 782 - Hương lộ 21.152.000----Đất SX-KD đô thị
443TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia TânĐường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
444TX Trảng BàngĐường Gia Tân 2Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
445TX Trảng BàngĐường Gia Lâm 29Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng1.152.000----Đất SX-KD đô thị
446TX Trảng BàngĐường Gia Lâm - Gia HuỳnhĐường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
447TX Trảng BàngĐường Bình ThủyQuốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa)1.632.000----Đất SX-KD đô thị
448TX Trảng BàngPhước HậuNgã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên1.152.000----Đất SX-KD đô thị
449TX Trảng BàngPhước HậuChùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình1.632.000----Đất SX-KD đô thị
450TX Trảng BàngPhước Hậu 1Cổng Đình - ĐT 7821.152.000----Đất SX-KD đô thị
451TX Trảng BàngPhước Hậu 2ĐT782 - Đường Bến Kéo1.152.000----Đất SX-KD đô thị
452TX Trảng BàngBình Nguyên 1QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
453TX Trảng BàngBình Nguyên 2Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường Hồ Chí Minh) - Cống Vàm1.152.000----Đất SX-KD đô thị
454TX Trảng BàngĐường Hồ Chí MinhGiáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa1.910.400----Đất SX-KD đô thị
455TX Trảng BàngĐường Lộc Hòa - Trảng CỏĐường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
456TX Trảng BàngĐường Lộc Hòa - Trảng CỏCông qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận)806.400----Đất SX-KD đô thị
457TX Trảng BàngĐường Cầu ChùaNgã 3 Chùa Một (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
458TX Trảng BàngĐường Cây Dương - Trung HưngNgã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
459TX Trảng BàngĐường Lộc Tân - Lộc Châu787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
460TX Trảng BàngĐường Lộc Tân - Lộc ChâuĐường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20)806.400----Đất SX-KD đô thị
461TX Trảng BàngĐường Cầu ChùaĐường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
462TX Trảng BàngĐường Lộc Vĩnh - Lộc ChánhHương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu)1.152.000----Đất SX-KD đô thị
463TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối2.520.000----Đất ở nông thôn
464TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe2.640.000----Đất ở nông thôn
465TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông1.680.000----Đất ở nông thôn
466TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnGiáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh1.956.000----Đất ở nông thôn
467TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnTrường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re2.520.000----Đất ở nông thôn
468TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnSuối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát2.100.000----Đất ở nông thôn
469TX Trảng BàngTỉnh lộ 786Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần)1.356.000----Đất ở nông thôn
470TX Trảng BàngTỉnh lộ 786Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An1.284.000----Đất ở nông thôn
471TX Trảng BàngHương lộ 8Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu)3.120.000----Đất ở nông thôn
472TX Trảng BàngĐường Lái MaiGiao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ3.456.000----Đất ở nông thôn
473TX Trảng BàngĐường Sông Lô (Hưng Thuận)Đường ĐT 787B - Đường ĐT 7891.416.000----Đất ở nông thôn
474TX Trảng BàngĐường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh1.416.000----Đất ở nông thôn
475TX Trảng BàngĐường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam1.212.000----Đất ở nông thôn
476TX Trảng BàngĐường Hồ Chí MinhXã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng1.416.000----Đất ở nông thôn
477TX Trảng BàngĐường 782Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD)3.060.000----Đất ở nông thôn
478TX Trảng BàngĐường 782Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me1.800.000----Đất ở nông thôn
479TX Trảng BàngĐường 789 Đoạn qua Đôn ThuậnCầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang1.848.000----Đất ở nông thôn
480TX Trảng BàngĐường 789 Đoạn qua Đôn ThuậnCầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi1.416.000----Đất ở nông thôn
481TX Trảng BàngĐường Nông trường Đôn ThuậnMương Sáng - Ranh Nông trường Dừa1.848.000----Đất ở nông thôn
482TX Trảng BàngHương lộ 12 Đôn ThuậnĐường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời1.848.000----Đất ở nông thôn
483TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.660.0003.312.0002.388.000--Đất ở nông thôn
484TX Trảng BàngKhu vực I - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.660.0003.312.0002.388.000--Đất ở nông thôn
485TX Trảng BàngKhu vực I - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.660.0003.312.0002.388.000--Đất ở nông thôn
486TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.660.0003.312.0002.388.000--Đất ở nông thôn
487TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.660.0003.312.0002.388.000--Đất ở nông thôn
488TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.660.0003.312.0002.388.000--Đất ở nông thôn
489TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
490TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
491TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.740.0001.284.000948.000--Đất ở nông thôn
492TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.740.0001.284.000948.000--Đất ở nông thôn
493TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.040.0001.440.0001.008.000--Đất ở nông thôn
494TX Trảng BàngKhu vực II - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.040.0001.440.0001.008.000--Đất ở nông thôn
495TX Trảng BàngKhu vực II - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.040.0001.440.0001.008.000--Đất ở nông thôn
496TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.040.0001.440.0001.008.000--Đất ở nông thôn
497TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.040.0001.440.0001.008.000--Đất ở nông thôn
498TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.040.0001.440.0001.008.000--Đất ở nông thôn
499TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
500TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
501TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-648.000540.000384.000--Đất ở nông thôn
502TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-648.000540.000384.000--Đất ở nông thôn
503TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-576.000468.000348.000--Đất ở nông thôn
504TX Trảng BàngKhu vực III - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-576.000468.000348.000--Đất ở nông thôn
505TX Trảng BàngKhu vực III - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-576.000468.000348.000--Đất ở nông thôn
506TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-576.000468.000348.000--Đất ở nông thôn
507TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-576.000468.000348.000--Đất ở nông thôn
508TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-576.000468.000348.000--Đất ở nông thôn
509TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
510TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
511TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-264.000192.000180.000--Đất ở nông thôn
512TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-264.000192.000180.000--Đất ở nông thôn
513TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối2.016.000----Đất TM-DV nông thôn
514TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
515TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông1.344.000----Đất TM-DV nông thôn
516TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnGiáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh1.564.800----Đất TM-DV nông thôn
517TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnTrường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re2.016.000----Đất TM-DV nông thôn
518TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnSuối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát1.680.000----Đất TM-DV nông thôn
519TX Trảng BàngTỉnh lộ 786Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần)1.084.800----Đất TM-DV nông thôn
520TX Trảng BàngTỉnh lộ 786Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An1.027.200----Đất TM-DV nông thôn
521TX Trảng BàngHương lộ 8Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu)2.496.000----Đất TM-DV nông thôn
522TX Trảng BàngĐường Lái MaiGiao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ2.764.800----Đất TM-DV nông thôn
523TX Trảng BàngĐường Sông Lô (Hưng Thuận)Đường ĐT 787B - Đường ĐT 7891.132.800----Đất TM-DV nông thôn
524TX Trảng BàngĐường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh1.132.800----Đất TM-DV nông thôn
525TX Trảng BàngĐường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam969.600----Đất TM-DV nông thôn
526TX Trảng BàngĐường Hồ Chí MinhXã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng1.132.800----Đất TM-DV nông thôn
527TX Trảng BàngĐường 782Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD)2.448.000----Đất TM-DV nông thôn
528TX Trảng BàngĐường 782Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
529TX Trảng BàngĐường 789 Đoạn qua Đôn ThuậnCầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang1.478.400----Đất TM-DV nông thôn
530TX Trảng BàngĐường 789 Đoạn qua Đôn ThuậnCầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi1.132.800----Đất TM-DV nông thôn
531TX Trảng BàngĐường Nông trường Đôn ThuậnMương Sáng - Ranh Nông trường Dừa1.478.400----Đất TM-DV nông thôn
532TX Trảng BàngHương lộ 12 Đôn ThuậnĐường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời1.478.400----Đất TM-DV nông thôn
533TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.928.0002.649.6001.910.400--Đất TM-DV nông thôn
534TX Trảng BàngKhu vực I - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.928.0002.649.6001.910.400--Đất TM-DV nông thôn
535TX Trảng BàngKhu vực I - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.928.0002.649.6001.910.400--Đất TM-DV nông thôn
536TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.928.0002.649.6001.910.400--Đất TM-DV nông thôn
537TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.928.0002.649.6001.910.400--Đất TM-DV nông thôn
538TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.928.0002.649.6001.910.400--Đất TM-DV nông thôn
539TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
540TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
541TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.392.0001.027.200758.400--Đất TM-DV nông thôn
542TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.392.0001.027.200758.400--Đất TM-DV nông thôn
543TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.632.0001.152.000806.400--Đất TM-DV nông thôn
544TX Trảng BàngKhu vực II - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.632.0001.152.000806.400--Đất TM-DV nông thôn
545TX Trảng BàngKhu vực II - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.632.0001.152.000806.400--Đất TM-DV nông thôn
546TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.632.0001.152.000806.400--Đất TM-DV nông thôn
547TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.632.0001.152.000806.400--Đất TM-DV nông thôn
548TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.632.0001.152.000806.400--Đất TM-DV nông thôn
549TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
550TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
551TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-518.400432.000307.200--Đất TM-DV nông thôn
552TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-518.400432.000307.200--Đất TM-DV nông thôn
553TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-460.800374.400278.400--Đất TM-DV nông thôn
554TX Trảng BàngKhu vực III - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-460.800374.400278.400--Đất TM-DV nông thôn
555TX Trảng BàngKhu vực III - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-460.800374.400278.400--Đất TM-DV nông thôn
556TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-460.800374.400278.400--Đất TM-DV nông thôn
557TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-460.800374.400278.400--Đất TM-DV nông thôn
558TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-460.800374.400278.400--Đất TM-DV nông thôn
559TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
560TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
561TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-211.200153.600144.000--Đất TM-DV nông thôn
562TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-211.200153.600144.000--Đất TM-DV nông thôn
563TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối1.764.000----Đất SX-KD nông thôn
564TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe1.848.000----Đất SX-KD nông thôn
565TX Trảng BàngĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận)Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông1.176.000----Đất SX-KD nông thôn
566TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnGiáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh1.369.200----Đất SX-KD nông thôn
567TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnTrường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re1.764.000----Đất SX-KD nông thôn
568TX Trảng BàngĐT 789 Đoạn qua Hưng ThuậnSuối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát1.470.000----Đất SX-KD nông thôn
569TX Trảng BàngTỉnh lộ 786Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần)949.200----Đất SX-KD nông thôn
570TX Trảng BàngTỉnh lộ 786Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An898.800----Đất SX-KD nông thôn
571TX Trảng BàngHương lộ 8Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu)2.184.000----Đất SX-KD nông thôn
572TX Trảng BàngĐường Lái MaiGiao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ2.419.200----Đất SX-KD nông thôn
573TX Trảng BàngĐường Sông Lô (Hưng Thuận)Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789991.200----Đất SX-KD nông thôn
574TX Trảng BàngĐường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh991.200----Đất SX-KD nông thôn
575TX Trảng BàngĐường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam848.400----Đất SX-KD nông thôn
576TX Trảng BàngĐường Hồ Chí MinhXã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng991.200----Đất SX-KD nông thôn
577TX Trảng BàngĐường 782Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD)2.142.000----Đất SX-KD nông thôn
578TX Trảng BàngĐường 782Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
579TX Trảng BàngĐường 789 Đoạn qua Đôn ThuậnCầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang1.293.600----Đất SX-KD nông thôn
580TX Trảng BàngĐường 789 Đoạn qua Đôn ThuậnCầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi991.200----Đất SX-KD nông thôn
581TX Trảng BàngĐường Nông trường Đôn ThuậnMương Sáng - Ranh Nông trường Dừa1.293.600----Đất SX-KD nông thôn
582TX Trảng BàngHương lộ 12 Đôn ThuậnĐường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời1.293.600----Đất SX-KD nông thôn
583TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.562.0002.318.4001.671.600--Đất SX-KD nông thôn
584TX Trảng BàngKhu vực I - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.562.0002.318.4001.671.600--Đất SX-KD nông thôn
585TX Trảng BàngKhu vực I - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.562.0002.318.4001.671.600--Đất SX-KD nông thôn
586TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.562.0002.318.4001.671.600--Đất SX-KD nông thôn
587TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.562.0002.318.4001.671.600--Đất SX-KD nông thôn
588TX Trảng BàngKhu vực I - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.562.0002.318.4001.671.600--Đất SX-KD nông thôn
589TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
590TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
591TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.218.000898.800663.600--Đất SX-KD nông thôn
592TX Trảng BàngKhu vực I - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.218.000898.800663.600--Đất SX-KD nông thôn
593TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.428.0001.008.000705.600--Đất SX-KD nông thôn
594TX Trảng BàngKhu vực II - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.428.0001.008.000705.600--Đất SX-KD nông thôn
595TX Trảng BàngKhu vực II - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.428.0001.008.000705.600--Đất SX-KD nông thôn
596TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.428.0001.008.000705.600--Đất SX-KD nông thôn
597TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.428.0001.008.000705.600--Đất SX-KD nông thôn
598TX Trảng BàngKhu vực II - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.428.0001.008.000705.600--Đất SX-KD nông thôn
599TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
600TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
601TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-453.600378.000268.800--Đất SX-KD nông thôn
602TX Trảng BàngKhu vực II - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-453.600378.000268.800--Đất SX-KD nông thôn
603TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Trảng Bàng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-403.200327.600243.600--Đất SX-KD nông thôn
604TX Trảng BàngKhu vực III - Phường An Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-403.200327.600243.600--Đất SX-KD nông thôn
605TX Trảng BàngKhu vực III - Phường An Tịnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-403.200327.600243.600--Đất SX-KD nông thôn
606TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Gia Lộc (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-403.200327.600243.600--Đất SX-KD nông thôn
607TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Gia Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-403.200327.600243.600--Đất SX-KD nông thôn
608TX Trảng BàngKhu vực III - Phường Lộc Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-403.200327.600243.600--Đất SX-KD nông thôn
609TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Hưng Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
610TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Đôn Thuận (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
611TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Phước Chỉ (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-184.800134.400126.000--Đất SX-KD nông thôn
612TX Trảng BàngKhu vực III - Xã Phước Bình (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-184.800134.400126.000--Đất SX-KD nông thôn
613TX Trảng BàngPhường Trảng Bàng-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
614TX Trảng BàngPhường An Hòa-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
615TX Trảng BàngPhường An Tịnh-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
616TX Trảng BàngPhường Gia Lộc-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
617TX Trảng BàngPhường Gia Bình-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
618TX Trảng BàngPhường Lộc Hưng-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
619TX Trảng BàngXã Hưng Thuận-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
620TX Trảng BàngXã Đôn Thuận-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
621TX Trảng BàngXã Phước Chỉ-60.00055.00042.000--Đất trồng lúa
622TX Trảng BàngXã Phước Bình-60.00055.00042.000--Đất trồng lúa
623TX Trảng BàngPhường Trảng Bàng-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
624TX Trảng BàngPhường An Hòa-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
625TX Trảng BàngPhường An Tịnh-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
626TX Trảng BàngPhường Gia Lộc-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
627TX Trảng BàngPhường Gia Bình-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
628TX Trảng BàngPhường Lộc Hưng-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
629TX Trảng BàngXã Hưng Thuận-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
630TX Trảng BàngXã Đôn Thuận-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
631TX Trảng BàngXã Phước Chỉ-78.00071.00059.000--Đất trồng cây hàng năm khác
632TX Trảng BàngXã Phước Bình-78.00071.00059.000--Đất trồng cây hàng năm khác
633TX Trảng BàngPhường Trảng Bàng-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
634TX Trảng BàngPhường An Hòa-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
635TX Trảng BàngPhường An Tịnh-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
636TX Trảng BàngPhường Gia Lộc-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
637TX Trảng BàngPhường Gia Bình-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
638TX Trảng BàngPhường Lộc Hưng-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
639TX Trảng BàngXã Hưng Thuận-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
640TX Trảng BàngXã Đôn Thuận-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
641TX Trảng BàngXã Phước Chỉ-98.00083.00066.000--Đất trồng cây lâu năm
642TX Trảng BàngXã Phước Bình-98.00083.00066.000--Đất trồng cây lâu năm
643TX Trảng BàngPhường Trảng Bàng-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
644TX Trảng BàngPhường An Hòa-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
645TX Trảng BàngPhường An Tịnh-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
646TX Trảng BàngPhường Gia Lộc-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
647TX Trảng BàngPhường Gia Bình-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
648TX Trảng BàngPhường Lộc Hưng-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
649TX Trảng BàngXã Hưng Thuận-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
650TX Trảng BàngXã Đôn Thuận-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
651TX Trảng BàngXã Phước Chỉ-47.00037.00030.000--Đất nuôi trồng thủy sản
652TX Trảng BàngXã Phước Bình-47.00037.00030.000--Đất nuôi trồng thủy sản
4.7/5 - (982 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.