• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Chương Mỹ, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen chuong my ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Chương Mỹ – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Cầu Tân Trượng - đến giáp Trại ấp trứng CP Group18.975.00013.662.00010.695.0009.833.000-Đất ở
2Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Trại ấp trứng CP Group - đến Lối rẽ kho 89722.138.00015.496.00012.075.00011.069.000-Đất ở
3Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Lối rẽ kho 897 - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai18.975.00013.662.00010.695.0009.833.000-Đất ở
4Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Quốc lộ 6 - đến Cầu Sắt22.770.00015.939.00012.420.00011.385.000-Đất ở
5Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Quốc lộ 6 - đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp22.770.00015.939.00012.420.00011.385.000-Đất ở
6Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
7Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐường 21A cũ từ Quốc lộ 6 - đến đường Hồ Chí Minh15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
8Huyện Chương MỹĐường Quốc lộ 6 cũ - THỊ TRẤN XUÂN MAI-15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
9Huyện Chương MỹTỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) - THỊ TRẤN XUÂN MAI-15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
10Huyện Chương MỹTỉnh lộ 421B - THỊ TRẤN XUÂN MAI(Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) -15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
11Huyện Chương MỹĐường liên khu Tân Bình - THỊ TRẤN XUÂN MAITừ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
12Huyện Chương MỹĐường Hoa Trà - THỊ TRẤN XUÂN MAITừ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai - đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai16.605.00012.287.0009.660.0008.905.000-Đất ở
13Huyện Chương MỹĐường vào trường PTTH Xuân Mai - THỊ TRẤN XUÂN MAI-15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
14Huyện Chương MỹTHỊ TRẤN XUÂN MAIĐường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm -15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
15Huyện Chương MỹTHỊ TRẤN XUÂN MAIĐường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn -15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
16Huyện Chương MỹĐường liên khu - THỊ TRẤN XUÂN MAIđoạn từ Quốc lộ 6 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
17Huyện Chương MỹĐường vào Lữ đoàn 201 - THỊ TRẤN XUÂN MAI-15.813.00011.701.0009.200.0008.481.000-Đất ở
18Huyện Chương MỹĐường Chúc SơnCho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn30.993.00021.075.00016.342.00014.933.000-Đất ở
19Huyện Chương MỹĐường Chùa TrầmCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu22.138.00015.496.00012.075.00011.070.000-Đất ở
20Huyện Chương MỹĐường Chương ĐứcCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ - đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ22.138.00015.496.00012.075.00011.070.000-Đất ở
21Huyện Chương MỹĐường Hòa SơnCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn22.138.00015.496.00012.075.00011.070.000-Đất ở
22Huyện Chương MỹĐường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai-14.823.00010.969.0008.624.0007.950.000-Đất ở
23Huyện Chương MỹĐường Ngọc Sơn - Đoạn đường trong đêCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương22.138.00015.496.00012.075.00011.070.000-Đất ở
24Huyện Chương MỹĐường Ngọc Sơn - Đoạn đường ngoài đêCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương20.944.00014.870.00011.614.00010.662.000-Đất ở
25Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường trong đênối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương19.847.00013.893.00010.826.0009.925.000-Đất ở
26Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đênối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương18.777.00013.332.00010.413.0009.559.000-Đất ở
27Huyện Chương MỹĐường Ninh KiềuCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ khuyết tật, thuộc tổ dân phố Tràng An, thị trấn Chúc Sơn20.944.00014.869.00011.615.00010.663.000-Đất ở
28Huyện Chương MỹĐường Trục huyệntừ giao cắt đường Quốc lộ 6 đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng - đến đường Du lịch Chùa Trầm22.138.00015.496.00012.075.00011.070.000-Đất ở
29Huyện Chương MỹĐường Yên SơnCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hòa Sơn tại điểm đối diện Hiệu sách nhân dân huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn15.708.00011.624.0009.140.0008.425.000-Đất ở
30Huyện Chương MỹĐường Chúc Sơnđoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Ngọc Hòa - Tiên Phương tại ngã tư chợ Cống18.700.00013.277.00010.370.0009.520.000-Đất ở
31Huyện Chương MỹQuốc lộ 6từ ngã tư chợ Cống qua các xã -14.864.00011.148.0008.783.0008.108.000-Đất ở
32Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 đoạn qua xã Thủy Xuân TiênNgọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa -14.231.00010.673.0008.409.0006.857.000-Đất ở
33Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã Thủy Xuân Tiên -12.018.0009.661.0008.108.0007.502.000-Đất ở
34Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ -9.171.0007.154.0005.670.0005.253.000-Đất ở
35Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đường Hòa Sơn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường đi xã14.864.00011.148.0008.783.0008.108.000-Đất ở
36Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Tiên Phương -14.864.00011.148.0008.783.0008.108.000-Đất ở
37Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đường Yên Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba đi vào xóm Nứa,8.932.0006.967.0005.522.0005.116.000-Đất ở
38Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị -8.932.0006.967.0005.522.0005.116.000-Đất ở
39Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính -7.084.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
40Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ giáp Quốc lộ 6 - đến Trường mầm non xã Đông Sơn12.018.0009.133.0007.211.0006.664.000-Đất ở
41Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn - đến hết thôn Quyết Thượng8.624.0006.727.0005.331.0004.939.000-Đất ở
42Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ hết thôn Quyết Thượng - đến hết địa phận xã Đông Sơn6.776.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
43Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ cầu Hạ Dục - đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong5.236.0004.241.0003.380.0003.142.000-Đất ở
44Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong - đến Trụ sở UBND xã Trần Phú4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
45Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú - đến A314.312.0003.493.0002.783.0002.587.000-Đất ở
46Huyện Chương MỹĐường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh-8.008.0006.326.0005.023.0004.659.000-Đất ở
47Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường trong đênối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. -5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
48Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đênối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. -5.225.0004.180.0003.325.0003.088.000-Đất ở
49Huyện Chương MỹĐường du lịch Chùa Trầmtừ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu - đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương8.008.0006.326.0005.023.0004.659.000-Đất ở
50Huyện Chương MỹĐường tỉnh lộ 429đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trần Phú8.008.0006.326.0005.023.0004.659.000-Đất ở
51Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình - đến xã Nam Phương Tiến5.236.0004.241.0003.380.0003.143.000-Đất ở
52Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ - đến đường Hồ Chí Minh8.008.0006.326.0005.023.0004.659.000-Đất ở
53Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Trường Yên -12.018.0009.661.0008.108.0007.502.000-Đất ở
54Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Trung Hòa -10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
55Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Tốt Động -9.900.0007.623.0006.030.0005.580.000-Đất ở
56Huyện Chương MỹĐường đê Bùiđoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động -4.620.0003.742.0002.982.0002.772.000-Đất ở
57Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị - đến chợ Rồng xã Thượng Vực7.084.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
58Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương - đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong7.084.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
59Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh - đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn10.472.0008.063.0006.378.0005.903.000-Đất ở
60Huyện Chương MỹĐường liên xã Thượng Vựcđoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú -4.312.0003.493.0002.783.0002.587.000-Đất ở
61Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên - đến đường Hồ Chí Minh11.088.0008.539.0006.753.0006.250.000-Đất ở
62Huyện Chương MỹĐường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông SơnĐoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6 -12.018.0009.133.0007.211.0006.664.000-Đất ở
63Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ đê hữu Đáy - đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ6.776.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
64Huyện Chương MỹĐường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức-5.236.0004.241.0003.380.0003.142.000-Đất ở
65Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Yên-2.500.000----Đất ở
66Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Lạc-2.321.000----Đất ở
67Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Phú-2.500.000----Đất ở
68Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Phương Yên-2.679.000----Đất ở
69Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Sơn-2.500.000----Đất ở
70Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hòa Chính-2.500.000----Đất ở
71Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Diệu-2.321.000----Đất ở
72Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Văn Thụ-2.321.000----Đất ở
73Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Phong-2.500.000----Đất ở
74Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Đồng-2.500.000----Đất ở
75Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hữu Văn-2.500.000----Đất ở
76Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lam Điền-2.500.000----Đất ở
77Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Lương-2.321.000----Đất ở
78Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Nam Phương Tiến-2.500.000----Đất ở
79Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Hòa-2.679.000----Đất ở
80Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nam An-2.500.000----Đất ở
81Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nghĩa-2.679.000----Đất ở
82Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Quảng Bị-2.500.000----Đất ở
83Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tân Tiến-2.500.000----Đất ở
84Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Bình-2.500.000----Đất ở
85Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Vực-2.321.000----Đất ở
86Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thủy Xuân Tiên-2.679.000----Đất ở
87Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phương-2.679.000----Đất ở
88Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tốt Động-2.500.000----Đất ở
89Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trần Phú-2.321.000----Đất ở
90Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trung Hòa-2.500.000----Đất ở
91Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trường Yên-2.679.000----Đất ở
92Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Văn Võ-2.321.000----Đất ở
93Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Cầu Tân Trượng - đến giáp Trại ấp trứng CP Group7.438.0005.543.0004.352.0004.007.000-Đất TM-DV
94Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Trại ấp trứng CP Group - đến Lối rẽ kho 8978.791.0006.463.0005.143.0004.735.000-Đất TM-DV
95Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Lối rẽ kho 897 - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai7.438.0005.543.0004.352.0004.007.000-Đất TM-DV
96Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Quốc lộ 6 - đến Cầu Sắt8.520.0006.134.0004.984.0004.590.000-Đất TM-DV
97Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Quốc lộ 6 - đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp8.520.0006.134.0004.984.0004.590.000-Đất TM-DV
98Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai5.680.0004.289.0003.165.0002.637.000-Đất TM-DV
99Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐường 21A cũ từ Quốc lộ 6 - đến đường Hồ Chí Minh6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
100Huyện Chương MỹĐường Quốc lộ 6 cũ - THỊ TRẤN XUÂN MAI-6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
101Huyện Chương MỹTỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) - THỊ TRẤN XUÂN MAI-6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
102Huyện Chương MỹTỉnh lộ 421B - THỊ TRẤN XUÂN MAI(Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) -6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
103Huyện Chương MỹĐường liên khu Tân Bình - THỊ TRẤN XUÂN MAITừ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
104Huyện Chương MỹĐường Hoa Trà - THỊ TRẤN XUÂN MAITừ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai - đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai6.626.0004.938.0003.636.0003.025.000-Đất TM-DV
105Huyện Chương MỹĐường vào trường PTTH Xuân Mai - THỊ TRẤN XUÂN MAI-6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
106Huyện Chương MỹTHỊ TRẤN XUÂN MAIĐường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm -6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
107Huyện Chương MỹTHỊ TRẤN XUÂN MAIĐường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn -6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
108Huyện Chương MỹĐường liên khu - THỊ TRẤN XUÂN MAIđoạn từ Quốc lộ 6 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
109Huyện Chương MỹĐường vào Lữ đoàn 201 - THỊ TRẤN XUÂN MAI-6.311.0004.703.0003.462.0002.881.000-Đất TM-DV
110Huyện Chương MỹĐường Chúc SơnCho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn11.012.0007.709.0006.135.0005.113.000-Đất TM-DV
111Huyện Chương MỹĐường Chùa TrầmCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu7.911.0005.538.0003.675.0003.340.000-Đất TM-DV
112Huyện Chương MỹĐường Chương ĐứcCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ - đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ7.911.0005.538.0003.675.0003.340.000-Đất TM-DV
113Huyện Chương MỹĐường Hòa SơnCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn7.911.0005.538.0003.675.0003.340.000-Đất TM-DV
114Huyện Chương MỹĐường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai-4.346.0003.260.0002.594.0002.162.000-Đất TM-DV
115Huyện Chương MỹĐường Ngọc Sơn - Đoạn đường trong đêCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương7.911.0005.538.0003.675.0003.340.000-Đất TM-DV
116Huyện Chương MỹĐường Ngọc Sơn - Đoạn đường ngoài đêCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương6.322.0004.425.0003.229.0002.935.000-Đất TM-DV
117Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường trong đênối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương7.093.0004.965.0003.295.0002.994.000-Đất TM-DV
118Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đênối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương5.668.0003.967.0002.895.0002.632.000-Đất TM-DV
119Huyện Chương MỹĐường Ninh KiềuCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ khuyết tật, thuộc tổ dân phố Tràng An, thị trấn Chúc Sơn6.322.0004.425.0003.229.0002.935.000-Đất TM-DV
120Huyện Chương MỹĐường Trục huyệntừ giao cắt đường Quốc lộ 6 đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng - đến đường Du lịch Chùa Trầm7.911.0005.538.0003.675.0003.340.000-Đất TM-DV
121Huyện Chương MỹĐường Yên SơnCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hòa Sơn tại điểm đối diện Hiệu sách nhân dân huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn5.419.0003.793.0002.768.0002.516.000-Đất TM-DV
122Huyện Chương MỹĐường Chúc Sơnđoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Ngọc Hòa - Tiên Phương tại ngã tư chợ Cống5.645.0003.951.0002.883.0002.621.000-Đất TM-DV
123Huyện Chương MỹQuốc lộ 6từ ngã tư chợ Cống qua các xã -6.305.0004.706.0003.434.0003.168.000-Đất TM-DV
124Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 đoạn qua xã Thủy Xuân TiênNgọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa -6.036.0004.506.0003.288.0002.679.000-Đất TM-DV
125Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã Thủy Xuân Tiên -4.706.0003.698.0003.168.0002.930.000-Đất TM-DV
126Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ -3.784.0002.911.0002.281.0002.142.000-Đất TM-DV
127Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đường Hòa Sơn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường đi xã6.305.0004.706.0003.434.0003.168.000-Đất TM-DV
128Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Tiên Phương -6.305.0004.706.0003.434.0003.168.000-Đất TM-DV
129Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đường Yên Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba đi vào xóm Nứa,3.685.0002.835.0002.222.0002.086.000-Đất TM-DV
130Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị -3.685.0002.835.0002.222.0002.086.000-Đất TM-DV
131Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính -2.728.0002.128.0001.722.0001.597.000-Đất TM-DV
132Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ giáp Quốc lộ 6 - đến Trường mầm non xã Đông Sơn4.904.0003.660.0002.670.0002.465.000-Đất TM-DV
133Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn - đến hết thôn Quyết Thượng3.323.0002.557.0002.068.0001.913.000-Đất TM-DV
134Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ hết thôn Quyết Thượng - đến hết địa phận xã Đông Sơn2.609.0002.062.0001.671.0001.552.000-Đất TM-DV
135Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ cầu Hạ Dục - đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong2.048.0001.678.0001.369.0001.293.000-Đất TM-DV
136Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong - đến Trụ sở UBND xã Trần Phú1.910.0001.570.0001.267.0001.204.000-Đất TM-DV
137Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú - đến A311.661.0001.328.0001.079.0001.002.000-Đất TM-DV
138Huyện Chương MỹĐường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh-3.274.0002.521.0001.976.0001.853.000-Đất TM-DV
139Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường trong đênối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. -2.253.0001.780.0001.444.0001.340.000-Đất TM-DV
140Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đênối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. -2.012.0001.589.0001.290.0001.196.000-Đất TM-DV
141Huyện Chương MỹĐường du lịch Chùa Trầmtừ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu - đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương3.274.0002.521.0001.976.0001.853.000-Đất TM-DV
142Huyện Chương MỹĐường tỉnh lộ 429đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trần Phú3.274.0002.521.0001.976.0001.853.000-Đất TM-DV
143Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình - đến xã Nam Phương Tiến2.048.0001.677.0001.369.0001.294.000-Đất TM-DV
144Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ - đến đường Hồ Chí Minh3.274.0002.521.0001.976.0001.853.000-Đất TM-DV
145Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Trường Yên -4.706.0003.698.0003.168.0002.930.000-Đất TM-DV
146Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Trung Hòa -4.033.0003.067.0002.472.0002.287.000-Đất TM-DV
147Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Tốt Động -4.270.0003.247.0002.618.0002.421.000-Đất TM-DV
148Huyện Chương MỹĐường đê Bùiđoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động -1.775.0001.502.0001.204.0001.142.000-Đất TM-DV
149Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị - đến chợ Rồng xã Thượng Vực2.728.0002.128.0001.722.0001.597.000-Đất TM-DV
150Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương - đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong2.728.0002.128.0001.722.0001.597.000-Đất TM-DV
151Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh - đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn4.033.0003.067.0002.473.0002.288.000-Đất TM-DV
152Huyện Chương MỹĐường liên xã Thượng Vựcđoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú -1.661.0001.328.0001.079.0001.002.000-Đất TM-DV
153Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên - đến đường Hồ Chí Minh4.271.0003.245.0002.620.0002.422.000-Đất TM-DV
154Huyện Chương MỹĐường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông SơnĐoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6 -4.904.0003.660.0002.670.0002.465.000-Đất TM-DV
155Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ đê hữu Đáy - đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ2.609.0002.062.0001.671.0001.552.000-Đất TM-DV
156Huyện Chương MỹĐường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức-2.048.0001.678.0001.369.0001.293.000-Đất TM-DV
157Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Yên-776.000----Đất TM-DV
158Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Lạc-647.000----Đất TM-DV
159Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Phú-776.000----Đất TM-DV
160Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Phương Yên-1.009.000----Đất TM-DV
161Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Sơn-1.009.000----Đất TM-DV
162Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hòa Chính-776.000----Đất TM-DV
163Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Diệu-647.000----Đất TM-DV
164Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Văn Thụ-647.000----Đất TM-DV
165Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Phong-776.000----Đất TM-DV
166Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Đồng-776.000----Đất TM-DV
167Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hữu Văn-776.000----Đất TM-DV
168Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lam Điền-776.000----Đất TM-DV
169Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Lương-647.000----Đất TM-DV
170Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Nam Phương Tiến-776.000----Đất TM-DV
171Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Hòa-1.009.000----Đất TM-DV
172Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nam An-776.000----Đất TM-DV
173Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nghĩa-1.009.000----Đất TM-DV
174Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Quảng Bị-776.000----Đất TM-DV
175Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tân Tiến-776.000----Đất TM-DV
176Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Bình-776.000----Đất TM-DV
177Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Vực-647.000----Đất TM-DV
178Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thủy Xuân Tiên-1.009.000----Đất TM-DV
179Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phương-1.009.000----Đất TM-DV
180Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tốt Động-776.000----Đất TM-DV
181Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trần Phú-647.000----Đất TM-DV
182Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trung Hòa-776.000----Đất TM-DV
183Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trường Yên-1.009.000----Đất TM-DV
184Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Văn Võ-647.000----Đất TM-DV
185Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Cầu Tân Trượng - đến giáp Trại ấp trứng CP Group4.813.0003.586.0002.911.0002.680.000-Đất SX-KD
186Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Trại ấp trứng CP Group - đến Lối rẽ kho 8975.688.0004.181.0003.440.0003.167.000-Đất SX-KD
187Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Lối rẽ kho 897 - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai4.813.0003.586.0002.911.0002.680.000-Đất SX-KD
188Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Quốc lộ 6 - đến Cầu Sắt5.513.0003.969.0003.334.0003.070.000-Đất SX-KD
189Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ Quốc lộ 6 - đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp5.513.0003.969.0003.334.0003.070.000-Đất SX-KD
190Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai3.675.0002.775.0002.117.0001.764.000-Đất SX-KD
191Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAIĐường 21A cũ từ Quốc lộ 6 - đến đường Hồ Chí Minh4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
192Huyện Chương MỹĐường Quốc lộ 6 cũ - THỊ TRẤN XUÂN MAI-4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
193Huyện Chương MỹTỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) - THỊ TRẤN XUÂN MAI-4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
194Huyện Chương MỹTỉnh lộ 421B - THỊ TRẤN XUÂN MAI(Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) -4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
195Huyện Chương MỹĐường liên khu Tân Bình - THỊ TRẤN XUÂN MAITừ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
196Huyện Chương MỹĐường Hoa Trà - THỊ TRẤN XUÂN MAITừ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai - đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai4.288.0003.195.0002.432.0002.023.000-Đất SX-KD
197Huyện Chương MỹĐường vào trường PTTH Xuân Mai - THỊ TRẤN XUÂN MAI-4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
198Huyện Chương MỹTHỊ TRẤN XUÂN MAIĐường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm -4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
199Huyện Chương MỹTHỊ TRẤN XUÂN MAIĐường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn -4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
200Huyện Chương MỹĐường liên khu - THỊ TRẤN XUÂN MAIđoạn từ Quốc lộ 6 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
201Huyện Chương MỹĐường vào Lữ đoàn 201 - THỊ TRẤN XUÂN MAI-4.084.0003.043.0002.316.0001.927.000-Đất SX-KD
202Huyện Chương MỹĐường Chúc SơnCho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn7.125.0004.988.0004.104.0003.420.000-Đất SX-KD
203Huyện Chương MỹĐường Chùa TrầmCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu5.119.0003.584.0002.458.0002.234.000-Đất SX-KD
204Huyện Chương MỹĐường Chương ĐứcCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ - đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ5.119.0003.584.0002.458.0002.234.000-Đất SX-KD
205Huyện Chương MỹĐường Hòa SơnCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn5.119.0003.584.0002.458.0002.234.000-Đất SX-KD
206Huyện Chương MỹĐường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai-2.940.0002.205.0001.814.0001.512.000-Đất SX-KD
207Huyện Chương MỹĐường Ngọc Sơn - Đoạn đường trong đêCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương5.119.0003.584.0002.458.0002.234.000-Đất SX-KD
208Huyện Chương MỹĐường Ngọc Sơn - Đoạn đường ngoài đêCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương4.704.0003.293.0002.484.0002.258.000-Đất SX-KD
209Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường trong đênối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương4.589.0003.213.0002.203.0002.003.000-Đất SX-KD
210Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đênối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương4.217.0002.952.0002.227.0002.024.000-Đất SX-KD
211Huyện Chương MỹĐường Ninh KiềuCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ khuyết tật, thuộc tổ dân phố Tràng An, thị trấn Chúc Sơn4.704.0003.293.0002.484.0002.258.000-Đất SX-KD
212Huyện Chương MỹĐường Trục huyệntừ giao cắt đường Quốc lộ 6 đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng - đến đường Du lịch Chùa Trầm5.119.0003.584.0002.458.0002.234.000-Đất SX-KD
213Huyện Chương MỹĐường Yên SơnCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hòa Sơn tại điểm đối diện Hiệu sách nhân dân huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn3.600.0002.520.0001.901.0001.728.000-Đất SX-KD
214Huyện Chương MỹĐường Chúc Sơnđoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Ngọc Hòa - Tiên Phương tại ngã tư chợ Cống4.200.0002.940.0002.218.0002.016.000-Đất SX-KD
215Huyện Chương MỹQuốc lộ 6từ ngã tư chợ Cống qua các xã -4.079.0003.045.0002.297.0002.119.000-Đất SX-KD
216Huyện Chương MỹQuốc lộ 6 đoạn qua xã Thủy Xuân TiênNgọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa -3.905.0002.915.0002.200.0001.793.000-Đất SX-KD
217Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã Thủy Xuân Tiên -3.045.0002.393.0002.119.0001.959.000-Đất SX-KD
218Huyện Chương MỹĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ -2.448.0001.884.0001.526.0001.433.000-Đất SX-KD
219Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đường Hòa Sơn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường đi xã4.079.0003.045.0002.297.0002.119.000-Đất SX-KD
220Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Tiên Phương -4.079.0003.045.0002.297.0002.119.000-Đất SX-KD
221Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đường Yên Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba đi vào xóm Nứa,2.448.0001.884.0001.526.0001.433.000-Đất SX-KD
222Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị -2.448.0001.884.0001.526.0001.433.000-Đất SX-KD
223Huyện Chương MỹTỉnh lộ 419Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính -1.813.0001.414.0001.183.0001.097.000-Đất SX-KD
224Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ giáp Quốc lộ 6 - đến Trường mầm non xã Đông Sơn3.173.0002.368.0001.799.0001.663.000-Đất SX-KD
225Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn - đến hết thôn Quyết Thượng2.208.0001.699.0001.420.0001.314.000-Đất SX-KD
226Huyện Chương MỹĐường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc OaiĐoạn từ hết thôn Quyết Thượng - đến hết địa phận xã Đông Sơn1.734.0001.370.0001.148.0001.066.000-Đất SX-KD
227Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ cầu Hạ Dục - đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong1.360.0001.115.000940.000888.000-Đất SX-KD
228Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong - đến Trụ sở UBND xã Trần Phú1.269.0001.043.000870.000827.000-Đất SX-KD
229Huyện Chương MỹTuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần PhúĐoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú - đến A311.104.000883.000742.000689.000-Đất SX-KD
230Huyện Chương MỹĐường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh-2.175.0001.675.0001.357.0001.273.000-Đất SX-KD
231Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường trong đênối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. -1.677.0001.324.0001.110.0001.031.000-Đất SX-KD
232Huyện Chương MỹĐường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đênối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. -1.498.0001.183.000991.000920.000-Đất SX-KD
233Huyện Chương MỹĐường du lịch Chùa Trầmtừ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu - đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương2.175.0001.675.0001.357.0001.273.000-Đất SX-KD
234Huyện Chương MỹĐường tỉnh lộ 429đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trần Phú2.175.0001.675.0001.357.0001.273.000-Đất SX-KD
235Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình - đến xã Nam Phương Tiến1.360.0001.115.000940.000888.000-Đất SX-KD
236Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ - đến đường Hồ Chí Minh2.175.0001.675.0001.357.0001.273.000-Đất SX-KD
237Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Trường Yên -3.045.0002.393.0002.119.0001.959.000-Đất SX-KD
238Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Trung Hòa -2.679.0002.038.0001.698.0001.571.000-Đất SX-KD
239Huyện Chương MỹĐường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh TrỗiĐoạn qua xã Tốt Động -2.838.0002.156.0001.799.0001.663.000-Đất SX-KD
240Huyện Chương MỹĐường đê Bùiđoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động -1.179.000998.000827.000784.000-Đất SX-KD
241Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị - đến chợ Rồng xã Thượng Vực1.813.0001.414.0001.183.0001.097.000-Đất SX-KD
242Huyện Chương MỹĐường liên xãđoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương - đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong1.813.0001.414.0001.183.0001.097.000-Đất SX-KD
243Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh - đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn2.679.0002.038.0001.698.0001.571.000-Đất SX-KD
244Huyện Chương MỹĐường liên xã Thượng Vựcđoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú -1.104.000883.000742.000689.000-Đất SX-KD
245Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên - đến đường Hồ Chí Minh2.838.0002.156.0001.799.0001.663.000-Đất SX-KD
246Huyện Chương MỹĐường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông SơnĐoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6 -3.173.0002.368.0001.799.0001.663.000-Đất SX-KD
247Huyện Chương MỹHuyện Chương MỹĐường từ đê hữu Đáy - đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ1.734.0001.370.0001.148.0001.066.000-Đất SX-KD
248Huyện Chương MỹĐường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức-1.360.0001.115.000940.000888.000-Đất SX-KD
249Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Yên-525.000----Đất SX-KD
250Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Lạc-438.000----Đất SX-KD
251Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Phú-525.000----Đất SX-KD
252Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Phương Yên-683.000----Đất SX-KD
253Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Sơn-683.000----Đất SX-KD
254Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hòa Chính-525.000----Đất SX-KD
255Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Diệu-438.000----Đất SX-KD
256Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Văn Thụ-438.000----Đất SX-KD
257Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Phong-525.000----Đất SX-KD
258Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Đồng-525.000----Đất SX-KD
259Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hữu Văn-525.000----Đất SX-KD
260Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lam Điền-525.000----Đất SX-KD
261Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Lương-438.000----Đất SX-KD
262Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Nam Phương Tiến-525.000----Đất SX-KD
263Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Hòa-683.000----Đất SX-KD
264Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nam An-525.000----Đất SX-KD
265Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nghĩa-683.000----Đất SX-KD
266Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Quảng Bị-525.000----Đất SX-KD
267Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tân Tiến-525.000----Đất SX-KD
268Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Bình-525.000----Đất SX-KD
269Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Vực-438.000----Đất SX-KD
270Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thủy Xuân Tiên-683.000----Đất SX-KD
271Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phương-683.000----Đất SX-KD
272Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tốt Động-525.000----Đất SX-KD
273Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trần Phú-438.000----Đất SX-KD
274Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trung Hòa-525.000----Đất SX-KD
275Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trường Yên-683.000----Đất SX-KD
276Huyện Chương MỹKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Văn Võ-438.000----Đất SX-KD
277Huyện Chương MỹĐất trồng lúa nước - Toàn bộ huyện Chương Mỹ-155.000----Đất trồng lúa
278Huyện Chương MỹToàn bộ huyện Chương Mỹ-155.000----Đất trồng cây hàng năm
279Huyện Chương MỹToàn bộ huyện Chương Mỹ-182.000----Đất trồng cây lâu năm
280Huyện Chương MỹToàn bộ huyện Chương Mỹ-155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
281Huyện Chương MỹVùng đồng bằng huyện Chương Mỹ-69.000----Đất rừng phòng hộ
282Huyện Chương MỹVùng đồng bằng huyện Chương Mỹ-69.000----Đất rừng đặc dụng
283Huyện Chương MỹVùng đồng bằng huyện Chương Mỹ-69.000----Đất rừng sản xuất
284Huyện Chương MỹVùng trung du huyện Chương Mỹ-52.000----Đất rừng phòng hộ
285Huyện Chương MỹVùng trung du huyện Chương Mỹ-52.000----Đất rừng đặc dụng
286Huyện Chương MỹVùng trung du huyện Chương Mỹ-52.000----Đất rừng sản xuất
287Huyện Chương MỹVùng miền núi huyện Chương Mỹ-41.000----Đất rừng phòng hộ
288Huyện Chương MỹVùng miền núi huyện Chương Mỹ-41.000----Đất rừng đặc dụng
289Huyện Chương MỹVùng miền núi huyện Chương Mỹ-41.000----Đất rừng sản xuất
5/5 - (968 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.