• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
20/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Tăng Nhơn Phú được sáp nhập từ các phường Hiệp Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần phường Long Thạnh Mỹ trước đây:

STT Xã/Phường/ Đặc khu Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Phường Tăng Nhơn Phú DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
2 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
3 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – MAN THIỆN 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
4 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 265 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
5 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 265 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
6 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – NGÔ QUYỀN 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
7 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – TÂN LẬP I 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
8 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 22 – TÂN HOÀ II 90.700.000 45.350.000 36.280.000 29.024.000 – Đất ở đô thị
9 Phường Tăng Nhơn Phú HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
10 Phường Tăng Nhơn Phú KHỔNG TỬ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
11 Phường Tăng Nhơn Phú LÊ LỢI – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 90.700.000 45.350.000 36.280.000 29.024.000 – Đất ở đô thị
12 Phường Tăng Nhơn Phú NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
13 Phường Tăng Nhơn Phú NGUYỄN CÔNG TRỨ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN HƯNG ĐẠO – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
14 Phường Tăng Nhơn Phú NGUYỄN THÁI HỌC – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN QUỐC TOẢN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
15 Phường Tăng Nhơn Phú TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – QUỐC LỘ 50 90.700.000 45.350.000 36.280.000 29.024.000 – Đất ở đô thị
16 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN THÀNH – TÂN HÒA 2 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất ở đô thị
17 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TÂN LẬP II – XA LỘ HÀ NỘI 53.500.000 26.750.000 21.400.000 17.120.000 – Đất ở đô thị
18 Phường Tăng Nhơn Phú TỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) DÂN CHỦ – CUỐI ĐƯỜNG 42.900.000 21.450.000 17.160.000 13.728.000 – Đất ở đô thị
19 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG 90.700.000 45.350.000 36.280.000 29.024.000 – Đất ở đô thị
20 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TÂN LẬP I – TÂN LẬP II 55.100.000 27.550.000 22.040.000 17.632.000 – Đất ở đô thị
21 Phường Tăng Nhơn Phú DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
22 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
23 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – MAN THIỆN 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
24 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 265 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
25 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 265 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
26 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – NGÔ QUYỀN 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
27 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – TÂN LẬP I 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
28 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 22 – TÂN HOÀ II 63.500.000 31.750.000 25.400.000 20.320.000 – Đất TM – DV đô thị
29 Phường Tăng Nhơn Phú HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
30 Phường Tăng Nhơn Phú KHỔNG TỬ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
31 Phường Tăng Nhơn Phú LÊ LỢI – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 63.500.000 31.750.000 25.400.000 20.320.000 – Đất TM – DV đô thị
32 Phường Tăng Nhơn Phú NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
33 Phường Tăng Nhơn Phú NGUYỄN CÔNG TRỨ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN HƯNG ĐẠO – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
34 Phường Tăng Nhơn Phú NGUYỄN THÁI HỌC – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN QUỐC TOẢN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
35 Phường Tăng Nhơn Phú TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – QUỐC LỘ 50 63.500.000 31.750.000 25.400.000 20.320.000 – Đất TM – DV đô thị
36 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN THÀNH – TÂN HÒA 2 23.800.000 11.900.000 9.520.000 7.616.000 – Đất TM – DV đô thị
37 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TÂN LẬP II – XA LỘ HÀ NỘI 37.500.000 18.750.000 15.000.000 12.000.000 – Đất TM – DV đô thị
38 Phường Tăng Nhơn Phú TỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) DÂN CHỦ – CUỐI ĐƯỜNG 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.600.000 – Đất TM – DV đô thị
39 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG 63.500.000 31.750.000 25.400.000 20.320.000 – Đất TM – DV đô thị
40 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TÂN LẬP I – TÂN LẬP II 38.600.000 19.300.000 15.440.000 12.352.000 – Đất TM – DV đô thị
41 Phường Tăng Nhơn Phú DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
42 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
43 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – MAN THIỆN 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
44 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 265 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
45 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 265 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
46 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – NGÔ QUYỀN 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
47 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – TÂN LẬP I 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
48 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 22 – TÂN HOÀ II 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất SX – KD đô thị
49 Phường Tăng Nhơn Phú HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
50 Phường Tăng Nhơn Phú KHỔNG TỬ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
51 Phường Tăng Nhơn Phú LÊ LỢI – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất SX – KD đô thị
52 Phường Tăng Nhơn Phú NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
53 Phường Tăng Nhơn Phú NGUYỄN CÔNG TRỨ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN HƯNG ĐẠO – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
54 Phường Tăng Nhơn Phú NGUYỄN THÁI HỌC – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN QUỐC TOẢN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
55 Phường Tăng Nhơn Phú TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – QUỐC LỘ 50 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất SX – KD đô thị
56 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN THÀNH – TÂN HÒA 2 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.440.000 – Đất SX – KD đô thị
57 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TÂN LẬP II – XA LỘ HÀ NỘI 26.800.000 13.400.000 10.720.000 8.576.000 – Đất SX – KD đô thị
58 Phường Tăng Nhơn Phú TỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) DÂN CHỦ – CUỐI ĐƯỜNG 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.880.000 – Đất SX – KD đô thị
59 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất SX – KD đô thị
60 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TÂN LẬP I – TÂN LẬP II 27.600.000 13.800.000 11.040.000 8.832.000 – Đất SX – KD đô thị
61 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) CẦU XÂY – ĐƯỜNG 671 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
62 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 1A – CỔNG 1 SUỐI TIÊN 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
63 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
64 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
65 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
66 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
67 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
68 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
69 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
70 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 1 – HOÀNG HỮU NAM 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
71 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
72 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – HOÀNG HỮU NAM 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
73 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
74 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 45.400.000 22.700.000 18.160.000 14.528.000 – Đất ở đô thị
75 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 45.000.000 22.500.000 18.000.000 14.400.000 – Đất ở đô thị
76 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 50.000.000 25.000.000 20.000.000 16.000.000 – Đất ở đô thị
77 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) CẦU XÂY – ĐƯỜNG 671 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
78 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 1A – CỔNG 1 SUỐI TIÊN 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
79 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) CỔNG 1 SUỐI TIÊN – NAM CAO 28.600.000 14.300.000 11.440.000 9.152.000 – Đất TM – DV đô thị
80 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
81 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
82 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
83 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
84 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
85 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
86 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
87 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 1 – HOÀNG HỮU NAM 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
88 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
89 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – HOÀNG HỮU NAM 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
90 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
91 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.800.000 15.900.000 12.720.000 10.176.000 – Đất TM – DV đô thị
92 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 31.500.000 15.750.000 12.600.000 10.080.000 – Đất TM – DV đô thị
93 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 35.000.000 17.500.000 14.000.000 11.200.000 – Đất TM – DV đô thị
94 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) CẦU XÂY – ĐƯỜNG 671 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
95 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 1A – CỔNG 1 SUỐI TIÊN 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
96 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) CỔNG 1 SUỐI TIÊN – NAM CAO 20.500.000 10.250.000 8.200.000 6.560.000 – Đất SX – KD đô thị
97 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
98 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
99 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
100 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
101 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
102 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
103 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
104 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) QUỐC LỘ 1 – HOÀNG HỮU NAM 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
105 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
106 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – HOÀNG HỮU NAM 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
107 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
108 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất SX – KD đô thị
109 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 22.500.000 11.250.000 9.000.000 7.200.000 – Đất SX – KD đô thị
110 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.000.000 12.500.000 10.000.000 8.000.000 – Đất SX – KD đô thị
111 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
112 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – LÃ XUÂN OAI 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
113 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
114 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
115 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
116 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
117 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) MAN THIỆN – ĐƯỜNG 379 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
118 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG 385 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
119 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
120 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
121 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
122 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
123 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
124 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
125 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
126 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
127 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – HẼM SỐ 32 51.000.000 25.500.000 20.400.000 16.320.000 – Đất ở đô thị
128 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) HẼM SỐ 32 – NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
129 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
130 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
131 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – LÃ XUÂN OAI 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
132 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
133 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
134 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
135 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
136 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) MAN THIỆN – ĐƯỜNG 379 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
137 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG 385 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
138 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
139 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
140 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
141 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
142 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
143 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
144 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
145 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
146 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – HẼM SỐ 32 35.700.000 17.850.000 14.280.000 11.424.000 – Đất TM – DV đô thị
147 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) HẼM SỐ 32 – NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
148 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
149 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
150 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – LÃ XUÂN OAI 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
151 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
152 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
153 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
154 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – PHƯỜNG HIỆP PHÚ 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
155 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) MAN THIỆN – ĐƯỜNG 379 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
156 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG 385 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
157 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
158 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
159 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
160 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
161 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
162 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
163 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
164 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
165 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – HẼM SỐ 32 25.500.000 12.750.000 10.200.000 8.160.000 – Đất SX – KD đô thị
166 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ) HẼM SỐ 32 – NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
167 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
168 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG 8 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
169 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) QUANG TRUNG – ĐƯỜNG 11 48.600.000 24.300.000 19.440.000 15.552.000 – Đất ở đô thị
170 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐÌNH PHONG PHÚ 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
171 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
172 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
173 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 32.400.000 16.200.000 12.960.000 10.368.000 – Đất ở đô thị
174 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
175 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
176 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – CUỐI ĐƯỜNG 34.800.000 17.400.000 13.920.000 11.136.000 – Đất ở đô thị
177 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
178 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TĂNG NHƠN PHÚ – ĐÌNH PHONG PHÚ 46.200.000 23.100.000 18.480.000 14.784.000 – Đất ở đô thị
179 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 34.800.000 17.400.000 13.920.000 11.136.000 – Đất ở đô thị
180 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 34.800.000 17.400.000 13.920.000 11.136.000 – Đất ở đô thị
181 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG 8 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
182 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) QUANG TRUNG – ĐƯỜNG 11 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất TM – DV đô thị
183 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐÌNH PHONG PHÚ 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
184 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
185 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
186 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất TM – DV đô thị
187 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
188 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
189 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – CUỐI ĐƯỜNG 24.400.000 12.200.000 9.760.000 7.808.000 – Đất TM – DV đô thị
190 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
191 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TĂNG NHƠN PHÚ – ĐÌNH PHONG PHÚ 32.300.000 16.150.000 12.920.000 10.336.000 – Đất TM – DV đô thị
192 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 24.400.000 12.200.000 9.760.000 7.808.000 – Đất TM – DV đô thị
193 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 24.400.000 12.200.000 9.760.000 7.808.000 – Đất TM – DV đô thị
194 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG 8 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
195 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) QUANG TRUNG – ĐƯỜNG 11 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất SX – KD đô thị
196 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐÌNH PHONG PHÚ 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
197 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
198 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
199 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 – Đất SX – KD đô thị
200 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
201 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
202 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – CUỐI ĐƯỜNG 17.400.000 8.700.000 6.960.000 5.568.000 – Đất SX – KD đô thị
203 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
204 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) TĂNG NHƠN PHÚ – ĐÌNH PHONG PHÚ 23.100.000 11.550.000 9.240.000 7.392.000 – Đất SX – KD đô thị
205 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 17.400.000 8.700.000 6.960.000 5.568.000 – Đất SX – KD đô thị
206 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B 17.400.000 8.700.000 6.960.000 5.568.000 – Đất SX – KD đô thị
207 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
208 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 33.200.000 16.600.000 13.280.000 10.624.000 – Đất ở đô thị
209 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 34.500.000 17.250.000 13.800.000 11.040.000 – Đất ở đô thị
210 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
211 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 28.400.000 14.200.000 11.360.000 9.088.000 – Đất ở đô thị
212 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000 22.300.000 17.840.000 14.272.000 – Đất ở đô thị
213 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
214 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 42.900.000 21.450.000 17.160.000 13.728.000 – Đất ở đô thị
215 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
216 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 44.600.000 22.300.000 17.840.000 14.272.000 – Đất ở đô thị
217 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
218 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 33.200.000 16.600.000 13.280.000 10.624.000 – Đất ở đô thị
219 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
220 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 33.100.000 16.550.000 13.240.000 10.592.000 – Đất ở đô thị
221 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 34.700.000 17.350.000 13.880.000 11.104.000 – Đất ở đô thị
222 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 38.100.000 19.050.000 15.240.000 12.192.000 – Đất ở đô thị
223 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 41.400.000 20.700.000 16.560.000 13.248.000 – Đất ở đô thị
224 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 51.400.000 25.700.000 20.560.000 16.448.000 – Đất ở đô thị
225 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
226 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 23.200.000 11.600.000 9.280.000 7.424.000 – Đất TM – DV đô thị
227 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 24.200.000 12.100.000 9.680.000 7.744.000 – Đất TM – DV đô thị
228 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
229 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 19.900.000 9.950.000 7.960.000 6.368.000 – Đất TM – DV đô thị
230 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.200.000 15.600.000 12.480.000 9.984.000 – Đất TM – DV đô thị
231 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
232 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.600.000 – Đất TM – DV đô thị
233 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
234 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 31.200.000 15.600.000 12.480.000 9.984.000 – Đất TM – DV đô thị
235 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
236 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 23.200.000 11.600.000 9.280.000 7.424.000 – Đất TM – DV đô thị
237 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
238 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 23.200.000 11.600.000 9.280.000 7.424.000 – Đất TM – DV đô thị
239 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.776.000 – Đất TM – DV đô thị
240 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 26.700.000 13.350.000 10.680.000 8.544.000 – Đất TM – DV đô thị
241 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 29.000.000 14.500.000 11.600.000 9.280.000 – Đất TM – DV đô thị
242 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.000.000 18.000.000 14.400.000 11.520.000 – Đất TM – DV đô thị
243 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
244 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 16.600.000 8.300.000 6.640.000 5.312.000 – Đất SX – KD đô thị
245 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 17.300.000 8.650.000 6.920.000 5.536.000 – Đất SX – KD đô thị
246 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
247 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG 14.200.000 7.100.000 5.680.000 4.544.000 – Đất SX – KD đô thị
248 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.300.000 11.150.000 8.920.000 7.136.000 – Đất SX – KD đô thị
249 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
250 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.880.000 – Đất SX – KD đô thị
251 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
252 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 22.300.000 11.150.000 8.920.000 7.136.000 – Đất SX – KD đô thị
253 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
254 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG 16.600.000 8.300.000 6.640.000 5.312.000 – Đất SX – KD đô thị
255 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ) NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
256 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 16.600.000 8.300.000 6.640.000 5.312.000 – Đất SX – KD đô thị
257 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 17.400.000 8.700.000 6.960.000 5.568.000 – Đất SX – KD đô thị
258 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 19.100.000 9.550.000 7.640.000 6.112.000 – Đất SX – KD đô thị
259 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 20.700.000 10.350.000 8.280.000 6.624.000 – Đất SX – KD đô thị
260 Phường Tăng Nhơn Phú ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.700.000 12.850.000 10.280.000 8.224.000 – Đất SX – KD đô thị

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai - Hà Nội
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng 2026

03/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.