1. Giới thiệu về TP. Hồ Chí Minh
Sau khi hợp nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, tỉnh Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh thành một trung tâm chính trị – hành chính mới mang tên Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm này sẽ đặt tại thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. Vị trí địa lý của thành phố mới sẽ nằm trong khu vực Đông Nam Bộ, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh miền Đông, miền Tây Nam Bộ và các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
Về diện tích, thành phố Hồ Chí Minh sẽ có quy mô khoảng 6.772,59 km². Dân số dự kiến sẽ tăng lên khoảng 15 triệu người, trở thành trung tâm đô thị lớn nhất cả nước, trung tâm kinh tế, tài chính, thương mại, dịch vụ, du lịch và văn hóa của khu vực phía Nam.
Về đặc điểm tự nhiên, thành phố mới sẽ có sự kết hợp giữa các khu đô thị hiện đại, các trung tâm tài chính, các khu công nghiệp, các bãi biển dài và đẹp như Vũng Tàu, các khu du lịch sinh thái, các sông lớn như sông Sài Gòn, sông Đồng Nai, cùng các khu vực rừng, vườn cây cảnh, các điểm vui chơi giải trí và trung tâm thương mại sầm uất. Khí hậu mang đặc trưng nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm quanh năm, phù hợp cho phát triển các ngành dịch vụ, du lịch, công nghiệp và nông nghiệp đô thị.
Về đặc sản, thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với các món ăn đa dạng như phở, bánh mì, bánh xèo, hủ tiếu, gỏi cuốn, các món hải sản tươi sống từ Vũng Tàu, cùng các đặc sản từ các vùng miền như bánh xèo miền Tây, bánh hỏi, các loại trái cây tươi ngon, và các món ăn vặt đặc trưng của thành phố sầm uất này.
Tổng thể, việc hợp nhất này nhằm phát huy tối đa tiềm năng của khu vực, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội, giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa đặc sắc của miền Đông Nam Bộ và khu vực phía Nam, đồng thời nâng cao đời sống nhân dân.

2. TP. Hồ Chí Minh có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, TP. Hồ Chí Minh có tổng cộng 168 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 113 phường, 54 xã và 01 đặc khu.
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Phường Sài Gòn | Sắp xếp từ: Phường Bến Nghé và một phần phường Đa Kao, Nguyễn Thái Bình. |
2 | Phường Tân Định | Sắp xếp từ: Phường Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của phường Đa Kao. |
3 | Phường Bến Thành | Sắp xếp từ: Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh, và phần còn lại của phường Nguyễn Thái Bình. |
4 | Phường Cầu Ông Lãnh | Sắp xếp từ: Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của phường Cầu Ông Lãnh. |
5 | Phường Bàn Cờ | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5 và một phần Phường 4 (Quận 3). |
6 | Phường Xuân Hòa | Sắp xếp từ: Phường Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3). |
7 | Phường Nhiêu Lộc | Sắp xếp từ: Phường 9, Phường 11, Phường 12 và Phường 14 (Quận 3). |
8 | Phường Xóm Chiếu | Sắp xếp từ: Phường 13, Phường 16, Phường 18 và một phần Phường 15 (Quận 4). |
9 | Phường Khánh Hội | Sắp xếp từ: Phường 8, Phường 9 (Quận 4), một phần Phường 2, Phường 4 (Quận 4), và phần còn lại của Phường 15 (Quận 4). |
10 | Phường Vĩnh Hội | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 3 (Quận 4), và phần còn lại của Phường 2, Phường 4 (Quận 4). |
11 | Phường Chợ Quán | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2 và Phường 4 (Quận 5). |
12 | Phường An Đông | Sắp xếp từ: Phường 5, Phường 7 và Phường 9 (Quận 5). |
13 | Phường Chợ Lớn | Sắp xếp từ: Phường 11, Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 5). |
14 | Phường Bình Tây | Sắp xếp từ: Phường 2 và Phường 9 (Quận 6). |
15 | Phường Bình Tiên | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 7 và Phường 8 (Quận 6). |
16 | Phường Bình Phú | Sắp xếp từ: Phường 10, Phường 11 (Quận 6), và một phần Phường 16 (Quận 8). |
17 | Phường Phú Lâm | Sắp xếp từ: Phường 12, Phường 13 và Phường 14 (Quận 6). |
18 | Phường Tân Thuận | Sắp xếp từ: Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây. |
19 | Phường Phú Thuận | Sắp xếp từ: Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7). |
20 | Phường Tân Mỹ | Sắp xếp từ: Phường Tân Phú (Quận 7) và phần còn lại của phường Phú Mỹ (Quận 7). |
21 | Phường Tân Hưng | Sắp xếp từ: Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng. |
22 | Phường Chánh Hưng | Sắp xếp từ: Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần Phường 5 (Quận 8). |
23 | Phường Phú Định | Sắp xếp từ: Phường 14, Phường 15 (Quận 8), Xóm Củi và một phần Phường 16 (Quận 8). |
24 | Phường Bình Đông | Sắp xếp từ: Phường 6 (Quận 8), một phần Phường 7 (Quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của Phường 5 (Quận 8). |
25 | Phường Diên Hồng | Sắp xếp từ: Phường 6, Phường 8 (Quận 10) và một phần Phường 14 (Quận 10). |
26 | Phường Vườn Lài | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9 và Phường 10 (Quận 10). |
27 | Phường Hòa Hưng | Sắp xếp từ: Phường 12, Phường 13, Phường 15 (Quận 10), và phần còn lại của Phường 14 (Quận 10). |
28 | Phường Minh Phụng | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 7 và Phường 16 (Quận 11). |
29 | Phường Bình Thới | Sắp xếp từ: Phường 3, Phường 10 (Quận 11), và một phần Phường 8 (Quận 11). |
30 | Phường Hòa Bình | Sắp xếp từ: Phường 5 và Phường 14 (Quận 11). |
31 | Phường Phú Thọ | Sắp xếp từ: Phường 11, Phường 15 (Quận 11), và phần còn lại của Phường 8 (Quận 11). |
32 | Phường Đông Hưng Thuận | Sắp xếp từ: Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận. |
33 | Phường Trung Mỹ Tây | Sắp xếp từ: Phường Tân Chánh Hiệp và Trung Mỹ Tây. |
34 | Phường Tân Thới Hiệp | Sắp xếp từ: Phường Hiệp Thành (Quận 12) và Tân Thới Hiệp. |
35 | Phường Thới An | Sắp xếp từ: Phường Thạnh Xuân và Thới An. |
36 | Phường An Phú Đông | Sắp xếp từ: Phường Thạnh Lộc và An Phú Đông. |
37 | Phường An Lạc | Sắp xếp từ: Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc. |
38 | Phường Bình Tân | Sắp xếp từ: Phường Bình Hưng Hòa B và một phần phường Bình Trị Đông A, Tân Tạo. |
39 | Phường Tân Tạo | Sắp xếp từ: Một phần phường Tân Tạo A, Tân Tạo và xã Tân Kiên. |
40 | Phường Bình Trị Đông | Sắp xếp từ: Phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của phường Bình Trị Đông A. |
41 | Phường Bình Hưng Hòa | Sắp xếp từ: Phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và phần còn lại của phường Bình Hưng Hòa A. |
42 | Phường Gia Định | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2, Phường 7 và Phường 17 (quận Bình Thạnh). |
43 | Phường Bình Thạnh | Sắp xếp từ: Phường 12, Phường 14 (quận Bình Thạnh), Phường 26. |
44 | Phường Bình Lợi Trung | Sắp xếp từ: Phường 5, Phường 11 và Phường 13 (quận Bình Thạnh). |
45 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Sắp xếp từ: Phường 19, Phường 22 và Phường 25. |
46 | Phường Bình Quới | Sắp xếp từ: Phường 27 và Phường 28. |
47 | Phường Hạnh Thông | Sắp xếp từ: Phường 1 và Phường 3 (quận Gò Vấp). |
48 | Phường An Nhơn | Sắp xếp từ: Phường 5 và Phường 6 (quận Gò Vấp). |
49 | Phường Gò Vấp | Sắp xếp từ: Phường 10 và Phường 17 (quận Gò Vấp). |
50 | Phường An Hội Đông | Sắp xếp từ: Phường 15 và Phường 16 (quận Gò Vấp). |
51 | Phường Thông Tây Hội | Sắp xếp từ: Phường 8 và Phường 11 (quận Gò Vấp). |
52 | Phường An Hội Tây | Sắp xếp từ: Phường 12 và Phường 14 (quận Gò Vấp). |
53 | Phường Đức Nhuận | Sắp xếp từ: Phường 4, Phường 5 và Phường 9 (quận Phú Nhuận). |
54 | Phường Cầu Kiệu | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2, Phường 7 (quận Phú Nhuận), và một phần Phường 15 (quận Phú Nhuận). |
55 | Phường Phú Nhuận | Sắp xếp từ: Phường 8, Phường 10, Phường 11, Phường 13 (quận Phú Nhuận), và phần còn lại của Phường 15 (quận Phú Nhuận). |
56 | Phường Tân Sơn Hòa | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (quận Tân Bình). |
57 | Phường Tân Sơn Nhất | Sắp xếp từ: Phường 4, Phường 5 và Phường 7 (quận Tân Bình). |
58 | Phường Tân Hòa | Sắp xếp từ: Phường 6, Phường 8 và Phường 9 (quận Tân Bình). |
59 | Phường Bảy Hiền | Sắp xếp từ: Phường 10, Phường 11 và Phường 12 (quận Tân Bình). |
60 | Phường Tân Bình | Sắp xếp từ: Phường 13, Phường 14 (quận Tân Bình), và một phần Phường 15 (quận Tân Bình). |
61 | Phường Tân Sơn | Sắp xếp từ: Phần còn lại của Phường 15 (quận Tân Bình). |
62 | Phường Tây Thạnh | Sắp xếp từ: Phường Tây Thạnh và một phần phường Sơn Kỳ. |
63 | Phường Tân Sơn Nhì | Sắp xếp từ: Phường Tân Sơn Nhì, phần còn lại của phường Sơn Kỳ, và một phần phường Tân Quý, Tân Thành. |
64 | Phường Phú Thọ Hòa | Sắp xếp từ: Phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và phần còn lại của phường Tân Quý. |
65 | Phường Tân Phú | Sắp xếp từ: Phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và phần còn lại của phường Tân Thành. |
66 | Phường Phú Thạnh | Sắp xếp từ: Phường Hiệp Tân, Phú Thạnh và phần còn lại của phường Tân Thới Hòa. |
67 | Phường Hiệp Bình | Sắp xếp từ: Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước và một phần phường Linh Đông. |
68 | Phường Thủ Đức | Sắp xếp từ: Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và phần còn lại của phường Linh Đông. |
69 | Phường Tam Bình | Sắp xếp từ: Các phường Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình. |
70 | Phường Linh Xuân | Sắp xếp từ: Phường Linh Trung, Linh Xuân và phần còn lại của phường Linh Tây. |
71 | Phường Tăng Nhơn Phú | Sắp xếp từ: Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần phường Long Thạnh Mỹ. |
72 | Phường Long Bình | Sắp xếp từ: Phường Long Bình và phần còn lại của phường Long Thạnh Mỹ. |
73 | Phường Long Phước | Sắp xếp từ: Phường Trường Thạnh và Long Phước. |
74 | Phường Long Trường | Sắp xếp từ: Phường Phú Hữu và Long Trường. |
75 | Phường Cát Lái | Sắp xếp từ: Phường Thạnh Mỹ Lợi và Cát Lái. |
76 | Phường Bình Trưng | Sắp xếp từ: Phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây và một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức). |
77 | Phường Phước Long | Sắp xếp từ: Các phường Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B. |
78 | Phường An Khánh | Sắp xếp từ: Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của phường An Phú (thành phố Thủ Đức). |
79 | Phường Đông Hòa | Sắp xếp từ: Các phường Bình An, Bình Thắng và Đông Hòa. |
80 | Phường Dĩ An | Sắp xếp từ: Phường An Bình, Dĩ An và một phần phường Tân Đông Hiệp. |
81 | Phường Tân Đông Hiệp | Sắp xếp từ: Phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và phần còn lại của phường Tân Đông Hiệp. |
82 | Phường An Phú | Sắp xếp từ: Phường An Phú (thành phố Thuận An) và một phần phường Bình Chuẩn. |
83 | Phường Bình Hòa | Sắp xếp từ: Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú. |
84 | Phường Lái Thiêu | Sắp xếp từ: Phường Bình Nhâm, Lái Thiêu và phần còn lại của phường Vĩnh Phú. |
85 | Phường Thuận An | Sắp xếp từ: Phường Hưng Định, An Thạnh và xã An Sơn. |
86 | Phường Thuận Giao | Sắp xếp từ: Phường Thuận Giao và phần còn lại của phường Bình Chuẩn. |
87 | Phường Thủ Dầu Một | Sắp xếp từ: Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ. |
88 | Phường Phú Lợi | Sắp xếp từ: Phường Phú Hòa, Phú Lợi và phần còn lại của phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một). |
89 | Phường Chánh Hiệp | Sắp xếp từ: Phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và phần còn lại của phường Chánh Mỹ. |
90 | Phường Bình Dương | Sắp xếp từ: Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân và Phú Chánh. |
91 | Phường Hòa Lợi | Sắp xếp từ: Phường Tân Định (thành phố Bến Cát) và Hòa Lợi. |
92 | Phường Phú An | Sắp xếp từ: Phường Tân An, xã Phú An và phần còn lại của phường Hiệp An. |
93 | Phường Tây Nam | Sắp xếp từ: Phường An Tây và một phần xã Thanh Tuyền, An Lập. |
94 | Phường Long Nguyên | Sắp xếp từ: Phường An Điền, xã Long Nguyên và một phần phường Mỹ Phước. |
95 | Phường Bến Cát | Sắp xếp từ: Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng và phần còn lại của phường Mỹ Phước. |
96 | Phường Chánh Phú Hòa | Sắp xếp từ: Phường Chánh Phú Hòa và xã Hưng Hòa. |
97 | Phường Vĩnh Tân | Sắp xếp từ: Phường Vĩnh Tân và thị trấn Tân Bình. |
98 | Phường Bình Cơ | Sắp xếp từ: Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên) và phường Hội Nghĩa. |
99 | Phường Tân Uyên | Sắp xếp từ: Phường Uyên Hưng, xã Bạch Đằng, Tân Lập và một phần xã Tân Mỹ. |
100 | Phường Tân Hiệp | Sắp xếp từ: Phường Khánh Bình và Tân Hiệp. |
101 | Phường Tân Khánh | Sắp xếp từ: Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, xã Thạnh Hội và phần còn lại của phường Thái Hòa. |
102 | Phường Vũng Tàu | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam. |
103 | Phường Tam Thắng | Sắp xếp từ: Phường 7, Phường 8, Phường 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh. |
104 | Phường Rạch Dừa | Sắp xếp từ: Phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất và Rạch Dừa. |
105 | Phường Phước Thắng | Sắp xếp từ: Phường 11 và Phường 12 (thành phố Vũng Tàu). |
106 | Phường Long Hương | Sắp xếp từ: Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), phường Kim Dinh và Long Hương. |
107 | Phường Bà Rịa | Sắp xếp từ: Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn và Phước Hưng. |
108 | Phường Tam Long | Sắp xếp từ: Phường Long Tâm, xã Hòa Long và Long Phước. |
109 | Phường Tân Hải | Sắp xếp từ: Phường Tân Hòa và Tân Hải. |
110 | Phường Tân Phước | Sắp xếp từ: Phường Phước Hòa và Tân Phước. |
111 | Phường Phú Mỹ | Sắp xếp từ: Phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ) và Mỹ Xuân. |
112 | Phường Tân Thành | Sắp xếp từ: Phường Hắc Dịch và xã Sông Xoài. |
113 | Xã Vĩnh Lộc | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai. |
114 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Lộc B, phần còn lại của xã Phạm Văn Hai và phần còn lại của phường Tân Tạo. |
115 | Xã Bình Lợi | Sắp xếp từ: Xã Lê Minh Xuân và Bình Lợi. |
116 | Xã Tân Nhựt | Sắp xếp từ: Thị trấn Tân Túc, xã Tân Nhựt, phần còn lại của phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phần còn lại của Phường 16 (Quận 8). |
117 | Xã Bình Chánh | Sắp xếp từ: Xã Tân Quý Tây, Bình Chánh và phần còn lại của xã An Phú Tây. |
118 | Xã Hưng Long | Sắp xếp từ: Các xã Đa Phước, Qui Đức và Hưng Long. |
119 | Xã Bình Hưng | Sắp xếp từ: Xã Phong Phú, Bình Hưng và phần còn lại của Phường 7 (Quận 8). |
120 | Xã Bình Khánh | Sắp xếp từ: Xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh và một phần xã An Thới Đông. |
121 | Xã An Thới Đông | Sắp xếp từ: Xã Lý Nhơn và phần còn lại của xã An Thới Đông. |
122 | Xã Cần Giờ | Sắp xếp từ: Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ) và thị trấn Cần Thạnh. |
123 | Xã Củ Chi | Sắp xếp từ: Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội và Phước Vĩnh An. |
124 | Xã Tân An Hội | Sắp xếp từ: Thị trấn Củ Chi, xã Phước Hiệp và Tân An Hội. |
125 | Xã Thái Mỹ | Sắp xếp từ: Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh và Thái Mỹ. |
126 | Xã An Nhơn Tây | Sắp xếp từ: Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây. |
127 | Xã Nhuận Đức | Sắp xếp từ: Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ và Nhuận Đức. |
128 | Xã Phú Hòa Đông | Sắp xếp từ: Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông và Phú Hòa Đông. |
129 | Xã Bình Mỹ | Sắp xếp từ: Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú và Trung An. |
130 | Xã Đông Thạnh | Sắp xếp từ: Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình và Đông Thạnh. |
131 | Xã Hóc Môn | Sắp xếp từ: Xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Tân Xuân và thị trấn Hóc Môn. |
132 | Xã Xuân Thới Sơn | Sắp xếp từ: Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông và Xuân Thới Sơn. |
133 | Xã Bà Điểm | Sắp xếp từ: Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh và Bà Điểm. |
134 | Xã Nhà Bè | Sắp xếp từ: Thị trấn Nhà Bè và các xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc. |
135 | Xã Hiệp Phước | Sắp xếp từ: Các xã Nhơn Đức, Long Thới và Hiệp Phước. |
136 | Xã Thường Tân | Sắp xếp từ: Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân và phần còn lại của xã Tân Mỹ. |
137 | Xã Bắc Tân Uyên | Sắp xếp từ: Thị trấn Tân Thành, xã Đất Cuốc và Tân Định. |
138 | Xã Phú Giáo | Sắp xếp từ: Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình và một phần xã Tam Lập. |
139 | Xã Phước Hòa | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa và phần còn lại của xã Tam Lập. |
140 | Xã Phước Thành | Sắp xếp từ: Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái và Phước Sang. |
141 | Xã An Long | Sắp xếp từ: Các xã An Linh, Tân Long và An Long. |
142 | Xã Trừ Văn Thố | Sắp xếp từ: Xã Trừ Văn Thố, Cây Trường II và một phần thị trấn Lai Uyên. |
143 | Xã Bàu Bàng | Sắp xếp từ: Phần còn lại của thị trấn Lai Uyên. |
144 | Xã Long Hòa | Sắp xếp từ: Xã Long Tân và Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân, Minh Thạnh. |
145 | Xã Thanh An | Sắp xếp từ: Xã Thanh An, một phần Định Hiệp và phần còn lại của xã Thanh Tuyền, An Lập. |
146 | Xã Dầu Tiếng | Sắp xếp từ: Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, Định Thành và phần còn lại của xã Định Hiệp. |
147 | Xã Minh Thạnh | Sắp xếp từ: Xã Minh Hòa và phần còn lại của xã Minh Tân, Minh Thạnh. |
148 | Xã Châu Pha | Sắp xếp từ: Xã Tóc Tiên và Châu Pha. |
149 | Xã Long Hải | Sắp xếp từ: Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và Phước Hưng. |
150 | Xã Long Điền | Sắp xếp từ: Thị trấn Long Điền và xã Tam An. |
151 | Xã Phước Hải | Sắp xếp từ: Thị trấn Phước Hải và xã Phước Hội. |
152 | Xã Đất Đỏ | Sắp xếp từ: Thị trấn Đất Đỏ và các xã Long Tân (huyện Long Đất), Láng Dài, Phước Long Thọ. |
153 | Xã Nghĩa Thành | Sắp xếp từ: Xã Đá Bạc và Nghĩa Thành. |
154 | Xã Ngãi Giao | Sắp xếp từ: Thị trấn Ngãi Giao, xã Bình Ba và Suối Nghệ. |
155 | Xã Kim Long | Sắp xếp từ: Thị trấn Kim Long, xã Bàu Chinh và Láng Lớn. |
156 | Xã Châu Đức | Sắp xếp từ: Xã Cù Bị và Xà Bang. |
157 | Xã Bình Giã | Sắp xếp từ: Các xã Bình Trung, Quảng Thành và Bình Giã. |
158 | Xã Xuân Sơn | Sắp xếp từ: Các xã Suối Rao, Sơn Bình và Xuân Sơn. |
159 | Xã Hồ Tràm | Sắp xếp từ: Thị trấn Phước Bửu, xã Phước Tân và Phước Thuận. |
160 | Xã Xuyên Mộc | Sắp xếp từ: Các xã Bông Trang, Bưng Riềng và Xuyên Mộc. |
161 | Xã Hòa Hội | Sắp xếp từ: Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình và Hòa Hội. |
162 | Xã Bàu Lâm | Sắp xếp từ: Xã Tân Lâm và Bàu Lâm. |
163 | Đặc khu Côn Đảo | Sắp xếp từ: Toàn bộ huyện Côn Đảo. |
164 | Phường Thới Hòa | Không sắp xếp |
165 | Xã Long Sơn | Không sắp xếp |
166 | Xã Hòa Hiệp | Không sắp xếp |
167 | Xã Bình Châu | Không sắp xếp |
168 | Xã Thạnh An | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025