Mẫu Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Phụ lục I – Mẫu số 07) ban hành kèm theo Nghị định 65/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ.
1. Kiểu dáng công nghiệp là gì?
Theo khoản 13 Điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung), kiểu dáng công nghiệp là hình dáng bên ngoài của sản phẩm hoặc bộ phận để lắp ráp thành sản phẩm phức hợp, được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này và nhìn thấy được trong quá trình khai thác công dụng của sản phẩm hoặc sản phẩm phức hợp.
2. Mẫu Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Phụ lục I – Mẫu số 07)
Mẫu số 07
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Kính gửi[1]: ………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp[2] ( Bản giấy) |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: | |||||||
Kiểu dáng công nghiệp là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
|||||||
TÊN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP | PHÂN LOẠI QUỐC TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP [3] | ||||||
LĨNH VỰC SỬ DỤNG KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP |
|||||||
NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung |
|||||||
ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của người nộp đơn là người khác được uỷ quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||||||
TÁC GIẢ Tên đầy đủ: Quốc tịch: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung |
|||||||
YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác: |
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
||||
YÊU CẦU CÔNG BỐ MUỘN [4] | Thời điểm công bố muộn: tháng thứ…… (kể từ ngày nộp đơn) | ||||||
PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||||
Lệ phí nộp đơn | đơn | ||||||
Phí phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp | ….. phân nhóm | ||||||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | ….. yêu cầu/đơn ưu tiên | ||||||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn | ….. phương án (của mỗi sản phẩm) | ||||||
Phí thẩm định đơn | ….. phương án (của mỗi sản phẩm) | ||||||
Phí công bố đơn | đơn | ||||||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ….. hình | ||||||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: | |||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): | |||||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm…….trang Bản mô tả bằng tiếng……., gồm…….trang Bộ ảnh chụp/bản vẽ, gồm…….ảnh x …….bộ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác: Văn bản uỷ quyền bằng tiếng…….. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………………………) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên: Bản sao đơn đầu tiên, gồm…….bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: …………. ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||||||
NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN |
Còn…trang bổ sung
Trang bổ sung số:
NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC (Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: Người nộp đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang…) |
Còn … trang bổ sung
[1] Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.
[2] Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
[3] Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
[4] Đơn có thể được công bố vào thời điểm muộn hơn nhưng không quá 7 tháng kể từ ngày nộp đơn.
3. Tải mẫu Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Phụ lục I – Mẫu số 07)
Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Mẫu số 07) (File Word):
Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Mẫu số 07) (File PDF):