• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Biểu Mẫu

Mẫu kê khai tài sản thu nhập theo Nghị định 130

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
16/07/2024
trong Biểu Mẫu
0
Mục lục hiện
1. Ai có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập hằng năm?
2. Mẫu kê khai tài sản thu nhập theo Nghị định 130
2.1. Mẫu bản kê tài sản, thu nhập
2.2. Mẫu kê khai sản sản thu nhập bổ sung
2.3. Mẫu kê khai tài sản thu nhập lần đầu
3. Thời điểm kê khai tài sản, thu nhập hằng năm là khi nào?
4. Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

Việc kê khai thu nhập cũng là một nghĩa vụ quan trọng trong việc chứng minh thu nhập, đóng thuế,… Vậy mẫu kê khai thu nhập hiện nay ra sao? Cùng LawFirm.Vn tìm hiểu chi tiết qua bài viết này nhé!


1. Ai có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập hằng năm?

Đối tượng có nghĩa vụ kê khai sản sản, thu nhập hằng năm được quy định tại điểm b khoản 3 Điều 36 Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 bao gồm:

  • Các ngạch công chức và chức danh sau đây:

  • Chấp hành viên;

  • Điều tra viên;

  • Kế toán viên;

  • Kiểm lâm viên;

  • Kiểm sát viên;

  • Kiểm soát viên ngân hàng;

  • Kiểm soát viên thị trường;

  • Kiểm toán viên;

  • Kiểm tra viên của Đảng;

  • Kiểm tra viên hải quan;

  • Kiểm tra viên thuế;

  • Thanh tra viên;

  • Thẩm phán.

Bên cạnh đó những người giữ các chức vụ cao như lãnh đạo, quản lý từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác thuộc danh mục được quy định tại Phụ lục III Nghị định 130/2020/NĐ-CP cũng phải thực hiện kê khai tài sản như:

  • Thẩm định nhân sự để trình cấp có thẩm quyền bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.

  • Tổ chức tuyển dụng, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức.

  • Thẩm định hồ sơ để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt về tổ chức bộ máy, biên chế.

  • Thẩm định các đề án thành lập mới, sắp xếp lại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp nhà nước, tổ chức phi chính phủ, hội nghề nghiệp.

  • Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính các cấp.

  • Thẩm định hồ sơ để trình cấp có thẩm quyền quyết định các hình thức thi đua, khen thưởng, kỷ luật.

  • Phân bổ chỉ tiêu, ngân sách đào tạo.

  • Quản lý các đối tượng nộp thuế.

  • Thu thuế, kiểm soát thuế, hoàn thuế, quyết toán thuế, quản lý và cấp phát ấn chỉ.

  • …

Như vậy, hiện nay có rất nhiều đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ kê khai tài sản hằng năm. Nhìn chung các đối tượng này điều có vai trò quan trọng trong bộ máy nhà nước hoặc có chức vụ ở các lĩnh vực khác với vị trí lãnh đạo, quản lý. Vì thế, việc kê khai tài sản của các nhóm đối tượng này là điều cần thiết để đảm bảo sự minh bạch, công khai về thu nhập và tránh các vấn đề tiêu cực về tham nhũng, tội phạm kinh tế.


2. Mẫu kê khai tài sản thu nhập theo Nghị định 130

Mẫu kê khai tài sản thu nhập tại phụ lục ban hành kèm Nghị định 130/2020/NĐ-CP bạn có thể tải 03 mẫu sau đây:

2.1. Mẫu bản kê tài sản, thu nhập

Mẫu bản kê tài sản, thu nhập

MẪU BẢN KÊ KHAI VÀ HƯỚNG DẪN VIỆC KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU, KÊ KHAI HẰNG NĂM, KÊ KHAI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁN BỘ
(Kèm theo Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)

A. MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP

TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP …(1)
(Ngày….. tháng….. năm….. )(2)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:……………………………………………….. Ngày tháng năm sinh: ………………………….

– Chức vụ/chức danh công tác: ………………………………………………………………………………..

– Cơ quan/đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………………

– Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………………….

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ……………………………………ngày cấp………………………… nơi cấp ……………………………………

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:……………………………………………………………. Ngày tháng năm sinh: ……………..

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

– Nơi làm việc(4): ……………………………………………………………………………………………………..

– Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………………….

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: …………………………………………………. ngày cấp…………………………….. nơi cấp ………………………………………..

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

3.1. Con thứ nhất:

– Họ và tên:…………………………………………………….. Ngày tháng năm sinh: ……………………..

– Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………………………..

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ………………………..ngày cấp……..nơi cấp …………………….

3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(5)

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(6):

1.1. Đất ở(7):

1.1.1. Thửa thứ nhất:

– Địa chỉ(8): ………………………………………………………………………………………………………………

– Diện tích(9): ……………………………………………………………………………………………………………

– Giá trị(10): ………………………………………………………………………………………………………………

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng(11): ………………………………………………………………………..

– Thông tin khác (nếu có)(12): ……………………………………………………………………………………..

1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

1.2. Các loại đất khác(13):

1.2.1. Thửa thứ nhất:

– Loại đất:………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………………….

– Diện tích: ………………………………………………………………………………………………………………

– Giá trị(10): ……………………………………………………………………………………………………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………………………………………………..

– Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………..

1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

2. Nhà ở, công trình xây dựng:

2.1. Nhà ở:

2.1.1. Nhà thứ nhất: …………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………

– Loại nhà(14): …………………………………………………………………………………………………………..

– Diện tích sử dụng (15): …………………………………………………………………………………………….

– Giá trị(10): ………………………………………………………………………………………………………………

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………………………..

– Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………

2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

2.2. Công trình xây dựng khác(16):

2.2.1. Công trình thứ nhất:

– Tên công trình:…………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………

– Loại công trình:…………………………………….. Cấp công trình: ……………………………………….

– Diện tích: ……………………………………………………………………………………………………………..

– Giá trị (10): ……………………………………………………………………………………………………………..

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………………………..

– Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………

2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

3. Tài sản khác gắn liền với đất(17):

3.1. Cây lâu năm(18):

– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………………… Giá trị(10): …………………………….

– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………………… Giá trị(10): …………………………….

3.2. Rừng sản xuất(19):

– Loại rừng:…………………………………… Diện tích:…………………………… Giá trị(10): ……………….

– Loại rừng:…………………………………… Diện tích:…………………………… Giá trị(10): ……………….

3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:

– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………………….. Giá trị(10): …………………………..

– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………………….. Giá trị(10): …………………………..

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(20).

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(21).

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu:

– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………………….. Giá trị: …………………..

– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………………….. Giá trị: …………………..

6.2. Trái phiếu:

– Tên trái phiếu:……………………………………. Số lượng:……………………… Giá trị: ………………….

– Tên trái phiếu:……………………………………. Số lượng:……………………… Giá trị: ………………….

6.3. Vốn góp(22):

– Hình thức góp vốn:………………………………………………… Giá trị:………………………………………

– Hình thức góp vốn:………………………………………………… Giá trị:………………………………………

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(23): 

– Tên giấy tờ có giá: …………………………………………………… Giá trị:……………………………………

– Tên giấy tờ có giá:……………………………………………………. Giá trị:……………………………………

7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)(24):

– Tên tài sản:…………………………….. Số đăng ký:………………………….. Giá trị: ……………………..

– Tên tài sản:…………………………….. Số đăng ký:………………………….. Giá trị: ……………………..

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(25):

– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:…………………….. Giá trị: ……………….

– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:…………………….. Giá trị: ……………….

8. Tài sản ở nước ngoài(26).

9. Tài khoản ở nước ngoài(27):

– Tên chủ tài khoản: …………………………………………….., số tài khoản: ……………………………….

– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: ………………………………….

  1. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28):

– Tổng thu nhập của người kê khai: ……………………………………………………………………………..

– Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): ………………………………………………………………………….

– Tổng thu nhập của con chưa thành niên: ……………………………………………………………………

– Tổng các khoản thu nhập chung: ………………………………………………………………………………

III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (29) (nếu là kê khai tài sản, thu nhập lần đầu thì không phải kê khai Mục này): ……….

Loại tài sản, thu nhậpTăng (30)/giảm (31)Nội dung giải trình nguồn gốc của tài sản tăng thêm và tổng thu nhập
Số lượng tài sảnGiá trị tài sản, thu nhập
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất

1.1. Đất ở

1.2. Các loại đất khác

2. Nhà ở, công trình xây dựng

2.1. Nhà ở

2.2. Công trình xây dựng khác

3. Tài sản khác gắn liền với đất

3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất

3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu

6.2. Trái phiếu

6.3. Vốn góp

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác

7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tàu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…).

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, các loại tài sản khác).

8. Tài sản ở nước ngoài.

9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(32).

   

 

….. ngày….tháng….năm….
NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
                        ….. ngày….tháng….năm….
                    NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
                              (Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu bản kê tài sản, thu nhập:

2.2. Mẫu kê khai sản sản thu nhập bổ sung

PHỤ LỤC 2
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ
—-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG
(Ngày….. tháng….. năm 20….)(1)

I. THÔNG TIN CHUNG (2)

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:……………………………………………….. Ngày tháng năm sinh:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Nơi thường trú:

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ……………………………….. ngày cấp………………….. nơi cấp ……………………………………

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:……………………………………………………………. Ngày tháng năm sinh:

– Nghề nghiệp:

– Nơi làm việc(4):

– Nơi thường trú:

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:

ngày cấp…………………………….. nơi cấp

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

3.1. Con thứ nhất:

– Họ và tên:………………………………………….. Ngày tháng năm sinh:

– Nơi thường trú:

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:

ngày cấp…………………………….. nơi cấp

3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.

II. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM

Loại tài sản, thu nhậpTăng (3)/giảm (4)Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm và tổng thu nhập
Số lượng tài sảnGiá trị tài sản, thu nhập

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất:

1.1. Đất ở

1.2. Các loại đất khác

2. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

2.1. Nhà ở

2.2. Công trình xây dựng khác

3. Tài sản khác gắn liền với đất:

3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất là rừng trồng

3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu

6.2. Trái phiếu

6.3. Vốn góp

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác

7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…).

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bộ bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, tiền điện tử, các loại tài sản khác…).

8. Tài sản ở nước ngoài.

9. Tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai (5).

   

III. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (6)

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(7):

1.1. Đất ở(8):

1.1.1. Thửa thứ nhất:

– Địa chỉ(9):

– Diện tích(10):

– Giá trị(11):

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng(12):

– Thông tin khác (nếu có)(13): .

1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

1.2. Các loại đất khác(14):

1.2.1. Thửa thứ nhất:

– Loại đất:………………………….. Địa chỉ:

– Diện tích:

– Giá trị(11):

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng:

– Thông tin khác (nếu có):

1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

2. Nhà ở, công trình xây dựng:

2.1. Nhà ở:

2.1.1. Nhà thứ nhất:

– Địa chỉ:

– Loại nhà(15):

– Diện tích sử dụng (16):

– Giá trị(11):

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu:

– Thông tin khác (nếu có):

2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

2.2. Công trình xây dựng khác(17):

2.2.1. Công trình thứ nhất:

– Tên công trình:…………………………………. Địa chỉ:

– Loại công trình:…………………………………….. Cấp công trình:

– Diện tích:

– Giá trị (11):

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .

– Thông tin khác (nếu có):

2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

3. Tài sản khác gắn liền với đất(18):

3.1. Cây lâu năm(19):

– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………… Giá trị(11):

– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………… Giá trị(11):

3.2. Rừng sản xuất(20):

– Loại rừng:……………………………….. Diện tích:…………….. Giá trị(11):

– Loại rừng:……………………………….. Diện tích:…………….. Giá trị(11):

3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:

– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………… Giá trị(11):

– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………… Giá trị(11):

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(21).

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(22).

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu:

– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:

– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:

6.2. Trái phiếu:

– Tên trái phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:

– Tên trái phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:

6.3. Vốn góp(23):

– Hình thức góp vốn:………………………………… Giá trị:

– Hình thức góp vốn:………………………………… Giá trị:

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(24): 

– Tên giấy tờ có giá: …………………………………………………… Giá trị:

– Tên giấy tờ có giá: …………………………………………………… Giá trị:

7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)(25):

– Tên tài sản:………………………. Số đăng ký:…………………….. Giá trị:

– Tên tài sản:………………………. Số đăng ký:…………………….. Giá trị:

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(26):

– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:……………. Giá trị:

– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:……………. Giá trị:

8. Tài sản ở nước ngoài(27).

9. Tài khoản ở nước ngoài(28):

– Tên chủ tài khoản:………………………….., số tài khoản:

– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản:

10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(29):

– Tổng thu nhập của người kê khai:

– Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): .

– Tổng thu nhập của con chưa thành niên:

– Tổng các khoản thu nhập chung:

…., ngày     tháng … năm …
NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
….. ngày….tháng….năm….
NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu kê khai sản sản thu nhập bổ sung:

2.3. Mẫu kê khai tài sản thu nhập lần đầu

Mẫu số 01
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:

– Chức vụ/chức danh công tác:

– Cơ quan/đơn vị công tác:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập

a) Con thứ nhất:

– Họ và tên:

– Tuổi:

– Hộ khẩu thường trú:

– Chỗ ở hiện tại:

b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

STTTHÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP
1.Nhà ở, công trình xây dựng 
a)Nhà ởCó                   ⬜Không            ⬜
Loại nhàCấp 1      ⬜

Số lượng: 

Địa chỉ:

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 2      ⬜

Số lượng: 

Địa chỉ:

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 3      ⬜

Số lượng: 

Địa chỉ:

Diện tích sàn xây dựng:

Cấp 4      ⬜

Số lượng: 

Địa chỉ:

Diện tích sàn xây dựng:

b)Công trình xây dựngCó                   ⬜Không            ⬜
Tên công trình Nhà hàng  ⬜


Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích sàn xây dựng:

Khách sạn, nhà nghỉ  ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích sàn xây dựng:

Khu nghỉ dưỡng, sinh thái ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

Nhà xưởng, nhà kho ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

c) Công trình xây dựng khác: ⬜

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

d) Ghi chúTài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

2.Quyền sử dụng đấtCó                   ⬜Không            ⬜
a) Phân nhóm đấtĐất ở  ⬜


Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích: 

Đất trồng cây hằng năm ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích: 

Đất trồng cây lâu năm ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

Đất lâm nghiệp ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

Đất nông nghiệp khác ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác ⬜
Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích: 

Đất phi nông nghiệp khác ⬜

Số lượng:

Địa chỉ:

Diện tích:

b)Phân nhóm đất khác: ⬜

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

c) Ghi chúThửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3.Tài sản ở nước ngoài Có                   ⬜Không            ⬜
Tên:

Số lượng:

Giá trị:

Tên:

Số lượng:

Giá trị:

Tên:

Số lượng:

Giá trị:

Tên:

Số lượng:

Giá trị:

4.Tài khoản ở nước ngoài Có                   ⬜Không            ⬜
Ngân hàng thứ nhất

Tên ngân hàng:

Địa chỉ:

Số dư TK:

Ngân hàng thứ hai

Tên ngân hàng:

Địa chỉ:

Số dư TK:

Ngân hàng thứ ….

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

5.Thu nhập
Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm ………………………….. đồng
6.Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên Có                   ⬜Không            ⬜
Tổng giá trị ước tính:…………………………… đồng
Mô tô ⬜Ô tô ⬜Tàu ⬜ Thuyền ⬜
Số lượng: 

Giá trị: 

Số lượng: 

Giá trị: 

Số lượng: 

Giá trị: 

Số lượng: 

Giá trị: 

Tài sản khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

7.Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên Có                   ⬜Không            ⬜
Tổng giá trị ước tính:…………………………… đồng
Tên:

Số lượng: 

Giá trị: 

Tên:

Số lượng: 

Giá trị: 

Tên:

Số lượng: 

Giá trị: 

Tên:

Số lượng:

 

Giá trị: 

Loại khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

8.Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên Có                   ⬜Không            ⬜
Tổng giá trị ước tính:…………………………… đồng
Tiền mặt

Tổng giá trị:

Tiền gửi tại ngân hàng trong nước

Tổng giá trị:
Cổ phiếu 

Số lượng: 

Trái phiếu 

Tổng giá trị:

Công cụ chuyển nhượng khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

9.Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lênCó                   ⬜Không            ⬜
Tổng giá trị ước tính:…………………………… đồng
Đồ cổ ⬜

Tổng giá trị: 

Tranh quý ⬜

Tổng giá trị:

Cây cảnh ⬜

Tổng giá trị:

Tài sản khác: 

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

10.Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai)Có                   ⬜Không            ⬜
a)Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng Có                   ⬜Không            ⬜
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất

Địa chỉ:

Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai

Địa chỉ:

Số dư nợ:Số dư nợ:
b)Nợ cá nhân, tổ chức khácCó                   ⬜Không            ⬜
Cá nhân, tổ chức thứ nhất

Tên:

Địa chỉ:

Số dư nợ:

Cá nhân, tổ chức thứ hai

Tên:

Địa chỉ:

Số dư nợ:

c)Khoản nợ phải trả khác:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…, ngày … tháng … năm ….
Người kê khai tài sản, thu nhập
(Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai)

Mẫu kê khai tài sản thu nhập lần đầu:

Căn cứ Điều 33 Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 quy định về nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập như sau:

Nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập

1. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản, thu nhập của mình, của vợ hoặc chồng, con chưa thành niên theo quy định của Luật này.

2. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai trung thực về tài sản, thu nhập, giải trình trung thực về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm theo trình tự, thủ tục quy định tại Luật này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tài sản, thu nhập.

Theo đó, người thực hiện điền mẫu kê khai tài sản cần phải kê khai một cách trung thực về tài sản, thu nhập,… Trường hợp cố tình gian dối, kê khai không đúng sự thật thì người kê khai có thể chịu các trách nhiệm pháp lý cho hành vi của mình.


3. Thời điểm kê khai tài sản, thu nhập hằng năm là khi nào?

Căn cứ quy định tại Điều 36 Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 quy định về thời điểm kê khai tài sản, thu nhập như sau:

Trường hợp

Đối tượng

Thời điểm kê khai tài sản, thu nhập

Kê khai lần đầu

  • Cán bộ, công chức.

  • Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp.

  • Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí công tác.

Kê khai bổ sung nếu có biến động về tài sản, thu nhập từ 300 triệu đồng trở lên

Người có nghĩa vụ kê khai

Trước ngày 31/2 của năm có biến động về tài sản, thu nhập.

Kê khai hằng năm

  • Người giữ chức vụ từ Giám đốc sở và tương đương trở lên

  • Người làm công tác tổ chức cán bộ, quản lý tài chính công, tài sản công, đầu tư công hoặc trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác (Không phải cán bộ, công chức, viên chức)

Trước ngày 31/12

Kê khai phục vụ công tác cán bộ

  • Cán bộ, công chức.

  • Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp.

  • Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Dự kiến bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cử giữ chức vụ khác

Chậm nhất là 10 ngày trước ngày dự kiến

Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân.

Thực hiện theo quy định của pháp luật về bầu cử


4. Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập năm 2024 được thực hiện như sau:

Bước 1: Cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai;

Bước 2: Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai:

Lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai sau đó trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt;

Gửi danh sách Người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc;

Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.

Bước 3: Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai trong thời hạn quy định

Nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản.

Bước 4: Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai.

Người có nghĩa vụ kê khai tài sản có nghĩa vụ kê khai đúng sự thật, đúng thời hạn theo quy định. Trường hợp quá thời hạn kê khai nhưng vì lý do khách quan thì phải giải trình lý do trễ hạn.

5/5 - (954 bình chọn)
Thẻ: kê khaikê khai tài sản
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp trạng thái lỗi thường gặp khi khai thuế của NNT
Tin Pháp Luật

Tổng hợp trạng thái lỗi thường gặp khi khai thuế của NNT

31/03/2025
Cơ sở dữ liệu thương mại sử dụng trong kê khai, xác định giá giao dịch liên kết của người nộp thuế là gì?
Tin Pháp Luật

Cơ sở dữ liệu thương mại sử dụng trong kê khai, xác định giá giao dịch liên kết của người nộp thuế là gì?

27/03/2025
Hướng dẫn kê khai thuế kinh doanh thương mại điện tử trên trang Tổng cục Thuế
Tin Pháp Luật

Hướng dẫn kê khai thuế kinh doanh thương mại điện tử trên trang Tổng cục Thuế

06/03/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.