Việc kê khai thu nhập cũng là một nghĩa vụ quan trọng trong việc chứng minh thu nhập, đóng thuế,… Vậy mẫu kê khai thu nhập hiện nay ra sao? Cùng LawFirm.Vn tìm hiểu chi tiết qua bài viết này nhé!
1. Ai có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập hằng năm?
Đối tượng có nghĩa vụ kê khai sản sản, thu nhập hằng năm được quy định tại điểm b khoản 3 Điều 36 Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 bao gồm:
Các ngạch công chức và chức danh sau đây:
Chấp hành viên;
Điều tra viên;
Kế toán viên;
Kiểm lâm viên;
Kiểm sát viên;
Kiểm soát viên ngân hàng;
Kiểm soát viên thị trường;
Kiểm toán viên;
Kiểm tra viên của Đảng;
Kiểm tra viên hải quan;
Kiểm tra viên thuế;
Thanh tra viên;
Thẩm phán.
Bên cạnh đó những người giữ các chức vụ cao như lãnh đạo, quản lý từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác thuộc danh mục được quy định tại Phụ lục III Nghị định 130/2020/NĐ-CP cũng phải thực hiện kê khai tài sản như:
Thẩm định nhân sự để trình cấp có thẩm quyền bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
Tổ chức tuyển dụng, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức.
Thẩm định hồ sơ để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt về tổ chức bộ máy, biên chế.
Thẩm định các đề án thành lập mới, sắp xếp lại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp nhà nước, tổ chức phi chính phủ, hội nghề nghiệp.
Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính các cấp.
Thẩm định hồ sơ để trình cấp có thẩm quyền quyết định các hình thức thi đua, khen thưởng, kỷ luật.
Phân bổ chỉ tiêu, ngân sách đào tạo.
Quản lý các đối tượng nộp thuế.
Thu thuế, kiểm soát thuế, hoàn thuế, quyết toán thuế, quản lý và cấp phát ấn chỉ.
…
Như vậy, hiện nay có rất nhiều đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ kê khai tài sản hằng năm. Nhìn chung các đối tượng này điều có vai trò quan trọng trong bộ máy nhà nước hoặc có chức vụ ở các lĩnh vực khác với vị trí lãnh đạo, quản lý. Vì thế, việc kê khai tài sản của các nhóm đối tượng này là điều cần thiết để đảm bảo sự minh bạch, công khai về thu nhập và tránh các vấn đề tiêu cực về tham nhũng, tội phạm kinh tế.
2. Mẫu kê khai tài sản thu nhập theo Nghị định 130
Mẫu kê khai tài sản thu nhập tại phụ lục ban hành kèm Nghị định 130/2020/NĐ-CP bạn có thể tải 03 mẫu sau đây:
2.1. Mẫu bản kê tài sản, thu nhập
Mẫu bản kê tài sản, thu nhập
MẪU BẢN KÊ KHAI VÀ HƯỚNG DẪN VIỆC KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU, KÊ KHAI HẰNG NĂM, KÊ KHAI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁN BỘ
(Kèm theo Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
A. MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP …(1)
(Ngày….. tháng….. năm….. )(2)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:……………………………………………….. Ngày tháng năm sinh: ………………………….
– Chức vụ/chức danh công tác: ………………………………………………………………………………..
– Cơ quan/đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………………
– Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………………….
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ……………………………………ngày cấp………………………… nơi cấp ……………………………………
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:……………………………………………………………. Ngày tháng năm sinh: ……………..
– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….
– Nơi làm việc(4): ……………………………………………………………………………………………………..
– Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………………….
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: …………………………………………………. ngày cấp…………………………….. nơi cấp ………………………………………..
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
3.1. Con thứ nhất:
– Họ và tên:…………………………………………………….. Ngày tháng năm sinh: ……………………..
– Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………………………..
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ………………………..ngày cấp……..nơi cấp …………………….
3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(5)
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(6):
1.1. Đất ở(7):
1.1.1. Thửa thứ nhất:
– Địa chỉ(8): ………………………………………………………………………………………………………………
– Diện tích(9): ……………………………………………………………………………………………………………
– Giá trị(10): ………………………………………………………………………………………………………………
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng(11): ………………………………………………………………………..
– Thông tin khác (nếu có)(12): ……………………………………………………………………………………..
1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
1.2. Các loại đất khác(13):
1.2.1. Thửa thứ nhất:
– Loại đất:………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
– Diện tích: ………………………………………………………………………………………………………………
– Giá trị(10): ……………………………………………………………………………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………………………………………………..
– Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………..
1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
2. Nhà ở, công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Nhà thứ nhất: …………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………
– Loại nhà(14): …………………………………………………………………………………………………………..
– Diện tích sử dụng (15): …………………………………………………………………………………………….
– Giá trị(10): ………………………………………………………………………………………………………………
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………………………..
– Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………
2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
2.2. Công trình xây dựng khác(16):
2.2.1. Công trình thứ nhất:
– Tên công trình:…………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………
– Loại công trình:…………………………………….. Cấp công trình: ……………………………………….
– Diện tích: ……………………………………………………………………………………………………………..
– Giá trị (10): ……………………………………………………………………………………………………………..
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………………………..
– Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………
2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
3. Tài sản khác gắn liền với đất(17):
3.1. Cây lâu năm(18):
– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………………… Giá trị(10): …………………………….
– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………………… Giá trị(10): …………………………….
3.2. Rừng sản xuất(19):
– Loại rừng:…………………………………… Diện tích:…………………………… Giá trị(10): ……………….
– Loại rừng:…………………………………… Diện tích:…………………………… Giá trị(10): ……………….
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:
– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………………….. Giá trị(10): …………………………..
– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………………….. Giá trị(10): …………………………..
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(20).
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(21).
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):
6.1. Cổ phiếu:
– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………………….. Giá trị: …………………..
– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………………….. Giá trị: …………………..
6.2. Trái phiếu:
– Tên trái phiếu:……………………………………. Số lượng:……………………… Giá trị: ………………….
– Tên trái phiếu:……………………………………. Số lượng:……………………… Giá trị: ………………….
6.3. Vốn góp(22):
– Hình thức góp vốn:………………………………………………… Giá trị:………………………………………
– Hình thức góp vốn:………………………………………………… Giá trị:………………………………………
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(23):
– Tên giấy tờ có giá: …………………………………………………… Giá trị:……………………………………
– Tên giấy tờ có giá:……………………………………………………. Giá trị:……………………………………
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)(24):
– Tên tài sản:…………………………….. Số đăng ký:………………………….. Giá trị: ……………………..
– Tên tài sản:…………………………….. Số đăng ký:………………………….. Giá trị: ……………………..
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(25):
– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:…………………….. Giá trị: ……………….
– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:…………………….. Giá trị: ……………….
8. Tài sản ở nước ngoài(26).
9. Tài khoản ở nước ngoài(27):
– Tên chủ tài khoản: …………………………………………….., số tài khoản: ……………………………….
– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: ………………………………….
- Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28):
– Tổng thu nhập của người kê khai: ……………………………………………………………………………..
– Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): ………………………………………………………………………….
– Tổng thu nhập của con chưa thành niên: ……………………………………………………………………
– Tổng các khoản thu nhập chung: ………………………………………………………………………………
III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (29) (nếu là kê khai tài sản, thu nhập lần đầu thì không phải kê khai Mục này): ……….
Loại tài sản, thu nhập | Tăng (30)/giảm (31) | Nội dung giải trình nguồn gốc của tài sản tăng thêm và tổng thu nhập | |
Số lượng tài sản | Giá trị tài sản, thu nhập | ||
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất 1.1. Đất ở 1.2. Các loại đất khác 2. Nhà ở, công trình xây dựng 2.1. Nhà ở 2.2. Công trình xây dựng khác 3. Tài sản khác gắn liền với đất 3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất 3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất 4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên 5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): 6.1. Cổ phiếu 6.2. Trái phiếu 6.3. Vốn góp 6.4. Các loại giấy tờ có giá khác 7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên: 7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tàu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…). 7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, các loại tài sản khác). 8. Tài sản ở nước ngoài. 9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(32). |
….. ngày….tháng….năm…. NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh) | ….. ngày….tháng….năm…. NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu bản kê tài sản, thu nhập:
2.2. Mẫu kê khai sản sản thu nhập bổ sung
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ —- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG
(Ngày….. tháng….. năm 20….)(1)
I. THÔNG TIN CHUNG (2)
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:……………………………………………….. Ngày tháng năm sinh:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Nơi thường trú:
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ……………………………….. ngày cấp………………….. nơi cấp ……………………………………
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:……………………………………………………………. Ngày tháng năm sinh:
– Nghề nghiệp:
– Nơi làm việc(4):
– Nơi thường trú:
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:
ngày cấp…………………………….. nơi cấp
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
3.1. Con thứ nhất:
– Họ và tên:………………………………………….. Ngày tháng năm sinh:
– Nơi thường trú:
– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:
ngày cấp…………………………….. nơi cấp
3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.
II. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM
Loại tài sản, thu nhập | Tăng (3)/giảm (4) | Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm và tổng thu nhập | |
Số lượng tài sản | Giá trị tài sản, thu nhập | ||
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất: 1.1. Đất ở 1.2. Các loại đất khác 2. Nhà ở, công trình xây dựng khác: 2.1. Nhà ở 2.2. Công trình xây dựng khác 3. Tài sản khác gắn liền với đất: 3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất là rừng trồng 3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất 4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. 5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): 6.1. Cổ phiếu 6.2. Trái phiếu 6.3. Vốn góp 6.4. Các loại giấy tờ có giá khác 7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên: 7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…). 7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bộ bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, tiền điện tử, các loại tài sản khác…). 8. Tài sản ở nước ngoài. 9. Tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai (5). |
III. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (6)
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(7):
1.1. Đất ở(8):
1.1.1. Thửa thứ nhất:
– Địa chỉ(9):
– Diện tích(10):
– Giá trị(11):
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng(12):
– Thông tin khác (nếu có)(13): .
1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
1.2. Các loại đất khác(14):
1.2.1. Thửa thứ nhất:
– Loại đất:………………………….. Địa chỉ:
– Diện tích:
– Giá trị(11):
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
– Thông tin khác (nếu có):
1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
2. Nhà ở, công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Nhà thứ nhất:
– Địa chỉ:
– Loại nhà(15):
– Diện tích sử dụng (16):
– Giá trị(11):
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
– Thông tin khác (nếu có):
2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
2.2. Công trình xây dựng khác(17):
2.2.1. Công trình thứ nhất:
– Tên công trình:…………………………………. Địa chỉ:
– Loại công trình:…………………………………….. Cấp công trình:
– Diện tích:
– Giá trị (11):
– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .
– Thông tin khác (nếu có):
2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
3. Tài sản khác gắn liền với đất(18):
3.1. Cây lâu năm(19):
– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………… Giá trị(11):
– Loại cây:……………………………. Số lượng:……………… Giá trị(11):
3.2. Rừng sản xuất(20):
– Loại rừng:……………………………….. Diện tích:…………….. Giá trị(11):
– Loại rừng:……………………………….. Diện tích:…………….. Giá trị(11):
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:
– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………… Giá trị(11):
– Tên gọi:……………………………… Số lượng:……………… Giá trị(11):
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(21).
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(22).
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):
6.1. Cổ phiếu:
– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:
– Tên cổ phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:
6.2. Trái phiếu:
– Tên trái phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:
– Tên trái phiếu:…………………………………….. Số lượng:…………….. Giá trị:
6.3. Vốn góp(23):
– Hình thức góp vốn:………………………………… Giá trị:
– Hình thức góp vốn:………………………………… Giá trị:
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(24):
– Tên giấy tờ có giá: …………………………………………………… Giá trị:
– Tên giấy tờ có giá: …………………………………………………… Giá trị:
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)(25):
– Tên tài sản:………………………. Số đăng ký:…………………….. Giá trị:
– Tên tài sản:………………………. Số đăng ký:…………………….. Giá trị:
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(26):
– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:……………. Giá trị:
– Tên tài sản:…………………………… Năm bắt đầu sở hữu:……………. Giá trị:
8. Tài sản ở nước ngoài(27).
9. Tài khoản ở nước ngoài(28):
– Tên chủ tài khoản:………………………….., số tài khoản:
– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản:
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(29):
– Tổng thu nhập của người kê khai:
– Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): .
– Tổng thu nhập của con chưa thành niên:
– Tổng các khoản thu nhập chung:
…., ngày tháng … năm … NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh) | ….. ngày….tháng….năm…. NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu kê khai sản sản thu nhập bổ sung:
2.3. Mẫu kê khai tài sản thu nhập lần đầu
Mẫu số 01
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
– Họ và tên:
– Tuổi:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT | THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP | |||
1. | Nhà ở, công trình xây dựng | |||
a) | Nhà ở | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Loại nhà | Cấp 1 ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Cấp 2 ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Cấp 3 ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Cấp 4 ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: |
b) | Công trình xây dựng | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tên công trình | Nhà hàng ⬜
Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Khách sạn, nhà nghỉ ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Khu nghỉ dưỡng, sinh thái ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Nhà xưởng, nhà kho ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: |
c) | Công trình xây dựng khác: ⬜ ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
d) Ghi chú | Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
2. | Quyền sử dụng đất | Có ⬜ | Không ⬜ | |
a) Phân nhóm đất | Đất ở ⬜
Địa chỉ: Diện tích: | Đất trồng cây hằng năm ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất trồng cây lâu năm ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất lâm nghiệp ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: |
Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất nông nghiệp khác ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất phi nông nghiệp khác ⬜ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | |
b) | Phân nhóm đất khác: ⬜ ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
c) Ghi chú | Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
3. | Tài sản ở nước ngoài | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | |
4. | Tài khoản ở nước ngoài | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Ngân hàng thứ nhất Tên ngân hàng: Địa chỉ: Số dư TK: | Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng: Địa chỉ: Số dư TK: | |||
Ngân hàng thứ …. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
5. | Thu nhập | |||
Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm | ………………………….. đồng | |||
6. | Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Mô tô ⬜ | Ô tô ⬜ | Tàu ⬜ | Thuyền ⬜ | |
Số lượng: Giá trị: | Số lượng: Giá trị: | Số lượng: Giá trị: | Số lượng: Giá trị: | |
Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
7. | Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng:
Giá trị: | |
Loại khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
8. | Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Tiền mặt Tổng giá trị: | Tiền gửi tại ngân hàng trong nước Tổng giá trị: | Cổ phiếu Số lượng: | Trái phiếu Tổng giá trị: | |
Công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
9. | Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Đồ cổ ⬜ Tổng giá trị: | Tranh quý ⬜ Tổng giá trị: | Cây cảnh ⬜ Tổng giá trị: | ||
Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
10. | Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) | Có ⬜ | Không ⬜ | |
a) | Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất Địa chỉ: | Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai Địa chỉ: | |||
Số dư nợ: | Số dư nợ: | |||
b) | Nợ cá nhân, tổ chức khác | Có ⬜ | Không ⬜ | |
Cá nhân, tổ chức thứ nhất Tên: Địa chỉ: Số dư nợ: | Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Địa chỉ: Số dư nợ: | |||
c) | Khoản nợ phải trả khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
…, ngày … tháng … năm …. Người kê khai tài sản, thu nhập (Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai) |
Mẫu kê khai tài sản thu nhập lần đầu:
Căn cứ Điều 33 Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 quy định về nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập như sau:
Nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập
1. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản, thu nhập của mình, của vợ hoặc chồng, con chưa thành niên theo quy định của Luật này.
2. Người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai trung thực về tài sản, thu nhập, giải trình trung thực về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm theo trình tự, thủ tục quy định tại Luật này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tài sản, thu nhập.
Theo đó, người thực hiện điền mẫu kê khai tài sản cần phải kê khai một cách trung thực về tài sản, thu nhập,… Trường hợp cố tình gian dối, kê khai không đúng sự thật thì người kê khai có thể chịu các trách nhiệm pháp lý cho hành vi của mình.
3. Thời điểm kê khai tài sản, thu nhập hằng năm là khi nào?
Căn cứ quy định tại Điều 36 Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 quy định về thời điểm kê khai tài sản, thu nhập như sau:
Trường hợp | Đối tượng | Thời điểm kê khai tài sản, thu nhập |
Kê khai lần đầu |
| Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí công tác. |
Kê khai bổ sung nếu có biến động về tài sản, thu nhập từ 300 triệu đồng trở lên | Người có nghĩa vụ kê khai | Trước ngày 31/2 của năm có biến động về tài sản, thu nhập. |
Kê khai hằng năm |
| Trước ngày 31/12 |
Kê khai phục vụ công tác cán bộ |
Dự kiến bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cử giữ chức vụ khác | Chậm nhất là 10 ngày trước ngày dự kiến |
Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân. | Thực hiện theo quy định của pháp luật về bầu cử |
4. Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập năm 2024 được thực hiện như sau:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai;
Bước 2: Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai:
Lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai sau đó trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt;
Gửi danh sách Người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc;
Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.
Bước 3: Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai trong thời hạn quy định
Nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản.
Bước 4: Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai.
Người có nghĩa vụ kê khai tài sản có nghĩa vụ kê khai đúng sự thật, đúng thời hạn theo quy định. Trường hợp quá thời hạn kê khai nhưng vì lý do khách quan thì phải giải trình lý do trễ hạn.