Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Mẫu A.I.8) ban hành kèm theo Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
1. Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Mẫu A.I.8)
Mẫu A.I.8
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh
(Điều 49 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………………………..
(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp:
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………… Fax: ……………….. Email: …………… Website (nếu có):……..
Địa chỉ văn phòng đại diện Việt Nam (nếu có):
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án:……………………………………………………………………………………………………….
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
3. Ngày cấp: ……………………………………………………………………………………………………….
4. Cơ quan cấp:…………………………………………………………………………………………………..
5. Địa điểm thực hiện dự án:………………………………………………………………………………….
6. Mục tiêu dự án:………………………………………………………………………………………………..
7. Tiến độ:…………………………………………………………………………………………………………..
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt:………………………………………………………………………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………………..
Tên viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện,tỉnh/thành phố):…………………………………….
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từngnội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): …………………………………
4. Thời hạn hoạt động (kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành):
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ………………………………..
Ngày cấp: ……………………………. Nơi cấp: ……………………………….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
…….., ngày……..tháng……..năm…… |
__________________________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Lưu ý: Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Mẫu A.I.8):
2. Căn cứ pháp lý
– Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành;
– Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.