Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư (Mẫu A.I.21) ban hành kèm theo Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
1. Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư (Mẫu A.I.21)
Mẫu A.I.21
Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư
(Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư và khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư cho Dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ……………………………………………………………………
Ngày sinh: ……… …. …………. Quốc tịch: ……………………………………………………….
…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):…………………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………………………
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………………… ….
…(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ….; ngày cấp: ………; Cơ quan cấp:….
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):…………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ……………………………………………………..
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……… …….…. Quốc tịch: …………………..
…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …..
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………………………..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
– Tên dự án:…………………………………………………………………………………………………….
– Mục tiêu:………………………………………………………………………………………………………
– Tổng vốn đầu tư …………………………………………………………………………………………..
– Quy mô dự án: ……………………………………………………………………………………….
– Tiến độ:………………………………………………………………………………………………………..
– Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………….
– Thời hạn dự án: ……………………………………………………………………………………………
III. THÔNG TIN VỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
1. Đề nghị ghi rõ ưu đãi đầu tư theo quy định tại văn bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật mới có hiệu lực gồm: loại ưu đãi, điều kiện hưởng ưu đãi, mức ưu đãi (nếu có).
2. Nội dung văn bản quy phạm pháp luật được ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung có quy định làm thay đổi ưu đãi đầu tư đã áp dụng đối với nhà đầu tư theo mục 1 nêu trên.
IV. ĐỀ XUẤT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VỀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 13 LUẬT ĐẦU TƯ
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
– Bản sao các Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ các giấy tờ pháp lý quy định về ưu đãi đầu tư đã cấp.
– Các giấy tờ khác có liên quan.
Nơi nhận: – Cơ quan đăng ký đầu tư địa phương; – Lưu: VT,…
| ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Lưu ý: Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành
Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư (Mẫu A.I.21):
2. Căn cứ pháp lý
– Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
– Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.