Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư) (Mẫu A.I.11.d) ban hành kèm theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
1. Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Mẫu A.I.11.d)
Mẫu A.I.11.d
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư) (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp nhà đầu tư có dự án đầu tư thực hiện chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư khi thực hiện việc chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư theo Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có) / Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) (nếu có)/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có) ……… (số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………… Giới tính: ………………….
Ngày sinh: …………… Quốc tịch: ………….
…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số: ……. ; ngày cấp …….; Nơi cấp: … ..
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có): ………………
Địa chỉ thường trú: ……………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………………….
Điện thoại: ……… Fax: …………… Email: ……………….
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………
… (Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ….; ngày cấp: ………; Cơ quan cấp: ….
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có): ………………..
Địa chỉ trụ sở: ……………….
Điện thoại: ……… Fax: ……… Email: ……… Website (nếu có): .. ….
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ………… Giới tính: …………………
Chức danh: ………… Ngày sinh: ……… . Quốc tịch: …………
…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp ….. ; Nơi cấp: …..
Địa chỉ thường trú: ………………….
Chỗ ở hiện tại: ……………….
Điện thoại: …………Fax: …………. Email: ………………..
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dự án thứ nhất
a) Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
b) Nội dung dự án đầu tư:
– Tên dự án: …………….
– Mục tiêu: …………………
– Tổng vốn đầu tư …………..
– Quy mô dự án: ………………………
– Địa điểm: ……………..
– Tiến độ: ………..
– Thời hạn dự án: …………………
– Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ……………..
2. Dự án tiếp theo3: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với dự án thứ nhất
III. NỘI DUNG DỰ ÁN SAU KHI ĐƯỢC CHIA/TÁCH/SÁP NHẬP
1. Dự án thứ nhất
– Tên dự án: ……………..
– Mục tiêu: ………………….
– Tổng vốn đầu tư …………………..
– Quy mô dự án: …………………
– Địa điểm: ………………..
– Tiến độ: ………………
– Thời hạn dự án: ……………………
2. Dự án tiếp theo 4: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với dự án thứ nhất
IV. GIẢI TRÌNH VIỆC CHIA/TÁCH/SÁP NHẬP
1. Lý do, cơ sở đề nghị thực hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư:
2. Giải trình vệc đáp ứng các điều kiện và các văn bản liên quan đến việc đáp ứng các điều kiện chia/tách/sáp nhập dự án quy định tại Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
3. Giải trình về đáp ứng các ưu đãi đầu tư sau khi chia, tách, sáp nhập dự án (nếu có).
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ……. theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
… ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Trong trường hợp sáp nhập dự án
4 Trong trường hợp chia, tách dự án
Lưu ý: Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Mẫu A.I.11.d):
2. Căn cứ pháp lý
– Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành;
– Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.