Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu A.I.1) ban hành kèm theo Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
1. Mẫu văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu A.I.1)
Mẫu A.I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: …………….(Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
…..(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………
….(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: … ; ngày cấp: …. ; Cơ quan cấp: ….
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có): …………………………………………
Điện thoại: …………… Fax: ……………. Email: ………… Website (nếu có): …..
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam.3):
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | ||||
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: ……………………… Chức danh: ………
…..(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có):kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (bắt buộc đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………………………………….
2. Loại hình tổ chức kinh tế …………………………………………………
3. Vốn điều lệ: …………(bằng chữ)đồng và tương đương ………………(bằng chữ)đô la Mỹ (tỷ giá………ngày…… của ……………).
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | |||
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ……………………………………………..
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT | Mục tiêu hoạt động | Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
Ghi chú:
– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
– Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
– Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
– Công suất thiết kế;
– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
– Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
– Diện tích đất xây dựng:…. m2;
– Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
– Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
– Số lượng nhà ở: ………..căn;
– Quy mô dân số: ……. người;
– Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị: ……….(có/không);
– Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt: …………(có/không);
– Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt: …………(có/không);
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: ……………(bằng chữ) đồng và tương đương………………(bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá….. ngày….. của……..), trong đó:
– Vốn góp của nhà đầu tư:…(bằng chữ) đồng và tương đương… (bằng chữ) đô la Mỹ.
– Vốn huy động: ……….(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng: …………………………….
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác: ……………………..
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn): …………………………….
– Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): …………………………….
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ, ………………………………………………..
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ………………………
5. Thời hạn hoạt động của dự án: ……………………………………….
6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn (như ở mục 4.2);
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản quy định tại các khoản 2, 3 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CPđối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
3. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
…, ngày……tháng……năm…. |
__________________________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.
Lưu ý: Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu A.I.1):
2. Căn cứ pháp lý
– Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành;
– Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.