Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính được quy định tại Phụ lục 01 Ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT về bản đồ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
| STT | Loại đất | Mã |
|---|---|---|
| I | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP | |
| 1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
| 3 | Đất lúa nương | LUN |
| 4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
| 5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
| 6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| 10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 11 | Đất làm muối | LMU |
| 12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| II | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
| 1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
| 10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| 12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
| 13 | Đất quốc phòng | CQP |
| 14 | Đất an ninh | CAN |
| 15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 16 | Đất khu chế xuất | SKT |
| 17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 22 | Đất giao thông | DGT |
| 23. | Đất thủy lợi | DTL |
| 24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
| 25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 28 | Đất chợ | DCH |
| 29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
| 30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| 31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
| 33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| III | NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
| 1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |


