• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Biểu Mẫu

Mẫu số 3 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
08/07/2025
trong Biểu Mẫu
0
Mục lục hiện
1. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I)
2. Tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I)
3. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên gồm những gì?

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.


1. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I)

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) …………………..

Tôi là[1] (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ….. /…… /………………………………………………

Giới tính: ……………………….

Số định danh cá nhân: ……………………………………………

Địa chỉ liên lạc (chỉ kê khai nếu người đăng ký doanh nghiệp là người đại diện theo pháp luật):

Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………

Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………

Quốc gia: ………………………

Điện thoại (nếu có): …………………    Thư điện tử (nếu có): ……………

Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:

Dân tộc: …………….    Quốc tịch: ……………     
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ……………………………
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………… Quốc gia: ………………………

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi
là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới▢
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp▢
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp▢
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp▢
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp▢
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh▢
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3▢

– Lý do chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: (Quyết định của …/Thành viên không góp vốn/Tiếp nhận thành viên/cổ đông mới/…) ……………………………………………………………..

– Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (phải kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………..

Đề nghị Quý Cơ quan thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

– Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (phải kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): ……………………………………………………………..

Ngày cấp: …….. /…… /……. Nơi cấp: ……………………………..

Mã số thuế của hộ kinh doanh: ……………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………..

Tên chủ hộ kinh doanh: ……………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

▢ Chứng minh nhân dân▢ Căn cước công dân
▢ Hộ chiếu▢ Loại khác (ghi rõ):…………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ………………………………………….

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

– Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (phải kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……… Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: ………………………………………………………

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai mã số thuế 10 số): ……………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………..

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ……………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

▢ Chứng minh nhân dân▢ Căn cước công dân
▢ Hộ chiếu▢ Loại khác (ghi rõ):…………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……………………………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

– Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư được đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt ▢

 ▢   Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội và kèm theo hồ sơ phải có Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường)

 ▢   Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: …  do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….. (nếu có)

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………

Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………. Số fax (nếu có): ……………………………………………………………..

Thư điện tử (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………………………..

– Doanh nghiệp nằm trong (Doanh nghiệp phải đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với khu công nghệ cao nếu nộp hồ sơ tới Ban quản lý khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp   ▢
Khu chế xuất   ▢
Khu kinh tế   ▢
Khu công nghệ cao   ▢

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường biên giới; xã, phường ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh4:
▢ Có             ▢ Không

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STTTên ngànhMã ngànhNgành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
    

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):……………………………………………………………..

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):……………………………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?   Có ▢              Không ▢

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốnSố tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước  
Vốn tư nhân  
Vốn nước ngoài  
Vốn khác  
Tổng cộng  

7. Thành viên công ty: (kê khai theo Mẫu số 6 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này) Gửi kèm.

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án: ……………………………………………………………..

Ngày cấp: …….. /…… /……. Cơ quan cấp: ………………………

8. Người đại diện theo pháp luật5:

Họ, chữ đệm và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ….. /…… /………………………………………………

Giới tính: ……………………….

Số định danh cá nhân: ……………………………………………

Chức danh: ……………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………

Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………

Quốc gia: ………………………

Điện thoại (nếu có): …………………    Thư điện tử (nếu có): ……………

Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:

Dân tộc: …………….    Quốc tịch: ……………    
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ……………………………………………….          
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ………………………

9. Thông tin đăng ký thuế:

STTCác chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
9.1Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ, chữ đệm và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:…………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……
Giới tính: ……………….
Số định danh cá nhân: …………………………………………
Điện thoại: ……………………………………..
9.2Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ, chữ đệm và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:…………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……
Giới tính: ………………
Số định danh cá nhân: ……………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………..
9.3Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………
Xã/Phường/Đặc khu: …………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………….
Số fax (nếu có): ………………..
Thư điện tử (nếu có): ……………………
9.4Ngày bắt đầu hoạt động6 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
9.5Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập ▢ 
Có báo cáo tài chính hợp nhất ▢ 
Hạch toán phụ thuộc ▢ 
9.6Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
9.7Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………  
9.8Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: ▢ Có ▢ Không
9.9Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:
Khấu trừ ▢
Trực tiếp trên GTGT ▢
Trực tiếp trên doanh số ▢
Không phải nộp thuế GTGT ▢

10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội9:Phương thức đóng bảo hiểm xã hội(chọn 1 trong 3 phương thức):

▢ Hàng tháng▢ 03 tháng một lần▢ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

11. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp10:

Doanh nghiệp có chủ sở hữu hưởng lợi không?

▢ Có▢ Không

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Cơ quan đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty;

– Trụ sở chính thuộc quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

   NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)11

Hướng dẫn điền biểu mẫu:

[1] Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viêntrở lên trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp bản chính Giấy này tới Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 7 Điều 28 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

6 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

7 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

8 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này, trừ trường hợp doanh nghiệp mua bán, chế tác vàng, bạc, đá quý có thể chọn thêm phương pháp trực tiếp trên GTGT ngoài các phương pháp khác (nếu có).

9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

10 Trường hợp doanh nghiệp có thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP thì kê khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

11 – Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

🏢
Dịch vụ thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
Nhanh chóng – Uy tín – Chi phí hợp lý
Xem chi tiết →

2. Tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I)

Nếu bạn muốn tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I), bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I) (File Word):

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I) (File PDF):

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
Hình minh họa. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên

3. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên gồm những gì?

Theo quy định tại khoản 3 Điều 24 Nghị định 168/2025/NĐ-CP, hồ sơ đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên bao gồm:

– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mẫu số 3 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC;

– Điều lệ công ty TNHH hai thành viên trở lên;

– Danh sách thành viên (Mẫu số 6 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC;

– Danh sách chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (nếu có) (Mẫu số 10 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC;

– Bản sao các giấy tờ sau đây:

+ Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân, người đại diện theo pháp luật;

+ Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền; giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức.

Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư.

Lưu ý: Trường hợp thành viên là cá nhân, người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên là tổ chức kê khai số định danh cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định 168/2025/NĐ-CP thì hồ sơ đăng ký doanh nghiệp không bao gồm bản sao giấy tờ pháp lý của các cá nhân này.

5/5 - (955 bình chọn)
Thẻ: công ty TNHHcông ty TNHH hai thành viên trở lêngiấy đề nghị
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân (Mẫu số 14)
Tin Pháp Luật

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân (Mẫu số 14)

12/07/2025
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Biểu Mẫu

Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15)

12/07/2025
Hồ sơ, thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
Tin Pháp Luật

Hồ sơ, thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay

DỊCH VỤ LIÊN QUAN

  • Thành lập công ty cổ phần
  • Thành lập công ty TNHH
  • Thành lập công ty TNHH một thành viên
  • Thành lập công ty hợp danh
  • Thành lập doanh nghiệp tư nhân
  • Đăng ký hộ kinh doanh
  • Chuyển đổi hộ kinh doanh sang công ty

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.