1. Mẫu Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
Mẫu Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 18 – Phụ lục II) ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ……………………. (1)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất:
a) Tên(2): ………………………………………………………………………………………………………
b) Giấy tờ nhân thân/pháp nhân(2): …………………………………………………………………….
c) Địa chỉ(2): …………………………………………………………………………………………………..
d) Điện thoại liên hệ (nếu có): …………………………… Hộp thư điện tử (nếu có): ……….
2. Nội dung biến động(3):
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
3. Giấy tờ liên quan đến nội dung biến động nộp kèm theo đơn này gồm có(4):
(1) Giấy chứng nhận đã cấp;
(2) ………………………………………………………………………………………………………………
(3) ………………………………………………………………………………………………………………
Cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
….. , ngày … tháng …. năm …. Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai……” nơi có đất.
Đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao và tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai…” nơi có đất.
(2) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin của bên nhận chuyển quyền.
(3) Ghi nội dung biến động như: “nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho …, cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, cấp đổi Giấy chứng nhận …”.
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất thì ghi nội dung: “đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất” và thể hiện thông tin Giấy chứng nhận bị mất, gồm: số vào sổ cấp Giấy chứng nhận …………; Số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri) ……………..”, trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp thì không kê khai nội dung tại mục này. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để xác định các thông tin tại mục này, trong đó thông tin bắt buộc phải có là thông tin số vào sổ cấp Giấy chứng nhận hoặc số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri).
Trường hợp có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận thì ghi “có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận”.
(4) Ghi các loại giấy tờ nộp kèm theo Đơn này.

2. Tải về mẫu Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
Nếu bạn muốn tải về mẫu Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm tại Website: LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (File Word):
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (File PDF):
3. Hồ sơ đăng ký biến động đất đai gồm những giấy tờ gì?
Hồ sơ đăng ký biến động đất đai được quy định tại Tiểu mục II, Mục B, Phần V, Phụ lục I của Nghị định 151/2025/NĐ-CP, cụ thể
– Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 18) ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP;
– Giấy chứng nhận đã cấp.
– Một trong các loại giấy tờ liên quan đến nội dung biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với từng trường hợp cụ thể:
STT | Trường hợp biến động | Giấy tờ cần nộp |
---|---|---|
1 | Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất | – Hợp đồng/văn bản chuyển quyền. – Văn bản thỏa thuận cấp chung GCN (nếu nhiều người nhận). – Văn bản đồng ý của người sử dụng đất (nếu chủ sở hữu tài sản không có QSDĐ). – Văn bản đồng ý của bên nhận thế chấp (nếu đất đang thế chấp). |
2 | Thuê đất NN trả tiền hằng năm mà bán/tặng cho/thừa kế/góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | Hợp đồng/văn bản mua bán, góp vốn theo pháp luật dân sự. |
3 | Cho thuê, cho thuê lại QSDĐ trong dự án kinh doanh kết cấu hạ tầng | Văn bản về việc cho thuê, cho thuê lại QSDĐ. |
4 | Xóa cho thuê, xóa cho thuê lại QSDĐ trong dự án kinh doanh kết cấu hạ tầng | Văn bản về việc xóa cho thuê, cho thuê lại. |
5 | Đổi tên/thay đổi thông tin người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản | – Cá nhân: Khai thác từ CSDL dân cư hoặc bản sao giấy tờ chứng minh. – Tổ chức/người Việt Nam ở nước ngoài: Văn bản của cơ quan có thẩm quyền. |
6 | Thay đổi hạn chế QSDĐ/quyền với thửa đất liền kề | Văn bản thay đổi quyền của người có lợi ích liên quan hoặc văn bản cơ quan NN. |
7 | Thành viên hộ gia đình/cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân sử dụng đất | – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. – Văn bản thỏa thuận đã công chứng/chứng thực (nếu đất hộ gia đình). |
8 | Giảm diện tích do sạt lở tự nhiên | Văn bản xác nhận của UBND cấp xã. |
9 | Đăng ký/thay đổi tài sản gắn liền với đất | – Giấy tờ theo Điều 148, 149 Luật Đất đai (nếu có), sơ đồ nhà/công trình. – Hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình (nếu cần). – Văn bản chấp thuận gia hạn sở hữu nhà (với tổ chức/cá nhân nước ngoài). |
10 | Thay đổi QSDĐ do chia/tách/hợp nhất/sáp nhập/chuyển đổi doanh nghiệp | – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới. – Quyết định/văn bản chia/tách/hợp nhất có xác định quyền sử dụng đất sau thay đổi. |
11 | Thay đổi QSDĐ theo thỏa thuận hộ gia đình/vợ chồng | – Văn bản thỏa thuận (ghi rõ thành viên hộ gia đình có QSDĐ). – Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân (nếu không khai thác được từ CSDL dân cư). |
12 | Nhận QSDĐ theo kết quả giải quyết tranh chấp/khiếu nại/bản án | – Biên bản hòa giải thành. – Quyết định giải quyết tranh chấp có hiệu lực. – Bản án/Quyết định thi hành án của Tòa án. – Phán quyết Trọng tài thương mại. |
13 | Nhận QSDĐ do xử lý tài sản thế chấp | – Hợp đồng chuyển nhượng. – Hợp đồng mua bán đấu giá/văn bản thi hành án. – Hợp đồng thế chấp có thỏa thuận nhận tài sản bảo đảm. |
14 | Thay đổi QSDĐ công trình mặt đất phục vụ công trình ngầm | Văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền. |
15 | Bán/điều chuyển/chuyển nhượng QSDĐ là tài sản công | – Văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền. – Hợp đồng mua bán tài sản công (nếu có). |
16 | Diện tích thửa đất tăng thêm (theo Nghị định 101/2024/NĐ-CP) | – Giấy tờ nhận chuyển quyền (nếu tăng do nhận chuyển nhượng). – Giấy tờ chứng minh diện tích tăng (nếu tăng do đo đạc, điều chỉnh). |
17 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ | Giấy tờ chứng minh đã thanh toán nợ. |
18 | Điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết | – Quyết định phê duyệt điều chỉnh + bản đồ quy hoạch. – Giấy tờ hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
19 | Giao dịch QSDĐ của hộ gia đình | Hợp đồng/văn bản chuyển quyền phải ghi rõ thành viên hộ gia đình có QSDĐ. |
20 | Tách/hợp thửa đất | Bản vẽ tách/hợp thửa (Mẫu số 22). |
21 | Đo đạc lại thửa đất (ngoài trường hợp điều chỉnh quy hoạch) | Mảnh trích đo bản đồ địa chính. |
22 | Xử phạt vi phạm hành chính (theo Nghị định 101/2024/NĐ-CP) | Quyết định xử phạt + chứng từ nộp phạt. |
– Văn bản về việc đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người đại diện.
Xem thêm: Đăng ký biến động đất đai: Hồ sơ, thủ tục thế nào?