1. Giới thiệu về Đà Nẵng
Sau khi hợp nhất tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng thành thành phố Đà Nẵng, trung tâm chính trị – hành chính của thành phố này sẽ vẫn đặt tại trung tâm hiện nay là thành phố Đà Nẵng. Vị trí địa lý của thành phố mới này sẽ nằm ở trung tâm miền Trung, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên và các vùng lân cận.
Về diện tích, thành phố Đà Nẵng sau hợp nhất sẽ có quy mô khoảng 11.859,59 km2, và dân số dự kiến sẽ tăng lên khoảng 2,2 đến 2,5 triệu người, trở thành trung tâm phát triển kinh tế, văn hóa, du lịch lớn của khu vực miền Trung.
Về đặc điểm tự nhiên, thành phố mới sẽ có sự kết hợp giữa bãi biển dài, các dãy núi, đèo, các khu đô thị hiện đại, các khu công nghiệp, trung tâm thương mại, du lịch sinh thái và các làng nghề truyền thống. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế đa dạng như du lịch, dịch vụ, công nghiệp nhẹ, nông nghiệp công nghệ cao.
Về đặc sản, Đà Nẵng nổi tiếng với các món ăn đặc trưng như mì Quảng, bánh tráng cuốn thịt heo, bánh xèo, hải sản tươi sống như tôm, cua, cá, cùng các đặc sản từ biển như mực, sò điệp. Ngoài ra, vùng đất này còn nổi bật với các món ăn từ đặc sản miền Trung, các lễ hội truyền thống, các điểm du lịch nổi tiếng như Cầu Rồng, Bà Nà Hills, và bãi biển Mỹ Khê.
Tổng thể, việc hợp nhất này nhằm mục tiêu phát huy tối đa tiềm năng của khu vực, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội, giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa đặc sắc của miền Trung, đồng thời nâng cao đời sống nhân dân.

2. TP. Đà Nẵng có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, TP. Đà Nẵng có tổng cộng 94 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 70 xã, 23 phường và 1 đặc khu, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Phường Hải Châu | Sắp xếp từ: Phường Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải Châu. |
2 | Phường Hòa Cường | Sắp xếp từ: Phường Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam. |
3 | Phường Thanh Khê | Sắp xếp từ: Phường Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông. |
4 | Phường An Khê | Sắp xếp từ: Phường Hòa An, Hòa Phát, An Khê. |
5 | Phường An Hải | Sắp xếp từ: Phường Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải Nam. |
6 | Phường Sơn Trà | Sắp xếp từ: Phường Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân Thái. |
7 | Phường Ngũ Hành Sơn | Sắp xếp từ: Phường Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý. |
8 | Phường Hòa Khánh | Sắp xếp từ: Phường Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, xã Hòa Sơn. |
9 | Phường Hải Vân | Sắp xếp từ: Phường Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, xã Hòa Bắc, một phần xã Hòa Liên. |
10 | Phường Liên Chiểu | Sắp xếp từ: Phường Hòa Khánh Bắc, phần còn lại của xã Hòa Liên. |
11 | Phường Cẩm Lệ | Sắp xếp từ: Phường Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê Trung. |
12 | Phường Hòa Xuân | Sắp xếp từ: Phường Hòa Xuân, xã Hòa Châu, xã Hòa Phước. |
13 | Phường Tam Kỳ | Sắp xếp từ: Phường An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân. |
14 | Phường Quảng Phú | Sắp xếp từ: Phường An Phú, xã Tam Thanh, xã Tam Phú. |
15 | Phường Hương Trà | Sắp xếp từ: Phường An Sơn, Hòa Hương, xã Tam Ngọc. |
16 | Phường Bàn Thạch | Sắp xếp từ: Phường Tân Thạnh, Hòa Thuận, xã Tam Thăng. |
17 | Phường Điện Bàn | Sắp xếp từ: Phường Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện. |
18 | Phường Điện Bàn Đông | Sắp xếp từ: Phường Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam Bắc. |
19 | Phường An Thắng | Sắp xếp từ: Phường Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung. |
20 | Phường Điện Bàn Bắc | Sắp xếp từ: Phường Điện Thắng Bắc, xã Điện Hòa, xã Điện Tiến. |
21 | Phường Hội An | Sắp xếp từ: Phường Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, xã Cẩm Kim. |
22 | Phường Hội An Đông | Sắp xếp từ: Phường Cẩm Châu, Cửa Đại, xã Cẩm Thanh. |
23 | Phường Hội An Tây | Sắp xếp từ: Phường Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, xã Cẩm Hà. |
24 | Xã Hòa Vang | Sắp xếp từ: Xã Hòa Phong, xã Hòa Phú. |
25 | Xã Hòa Tiến | Sắp xếp từ: Xã Hòa Khương, xã Hòa Tiến. |
26 | Xã Bà Nà | Sắp xếp từ: Xã Hòa Ninh, xã Hòa Nhơn. |
27 | Xã Núi Thành | Sắp xếp từ: Thị trấn Núi Thành, các xã Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam Giang. |
28 | Xã Tam Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà. |
29 | Xã Tam Anh | Sắp xếp từ: Xã Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam. |
30 | Xã Đức Phú | Sắp xếp từ: Xã Tam Sơn, xã Tam Thạnh. |
31 | Xã Tam Xuân | Sắp xếp từ: Xã Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Tiến. |
32 | Xã Tây Hồ | Sắp xếp từ: Xã Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc. |
33 | Xã Chiên Đàn | Sắp xếp từ: Thị trấn Phú Thịnh, xã Tam Đàn, xã Tam Thái. |
34 | Xã Phú Ninh | Sắp xếp từ: Xã Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh. |
35 | Xã Lãnh Ngọc | Sắp xếp từ: Xã Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên Hiệp. |
36 | Xã Tiên Phước | Sắp xếp từ: Thị trấn Tiên Kỳ, các xã Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ. |
37 | Xã Thạnh Bình | Sắp xếp từ: Xã Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên Cảnh. |
38 | Xã Sơn Cẩm Hà | Sắp xếp từ: Xã Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu. |
39 | Xã Trà Liên | Sắp xếp từ: Xã Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót. |
40 | Xã Trà Giáp | Sắp xếp từ: Xã Trà Ka, xã Trà Giáp. |
41 | Xã Trà Tân | Sắp xếp từ: Xã Trà Giác, xã Trà Tân. |
42 | Xã Trà Đốc | Sắp xếp từ: Xã Trà Bui, xã Trà Đốc. |
43 | Xã Trà My | Sắp xếp từ: Thị trấn Trà My, các xã Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương. |
44 | Xã Nam Trà My | Sắp xếp từ: Xã Trà Mai, xã Trà Don. |
45 | Xã Trà Tập | Sắp xếp từ: Xã Trà Cang, xã Trà Tập. |
46 | Xã Trà Vân | Sắp xếp từ: Xã Trà Vinh, xã Trà Vân. |
47 | Xã Trà Linh | Sắp xếp từ: Xã Trà Nam, xã Trà Linh. |
48 | Xã Trà Leng | Sắp xếp từ: Xã Trà Dơn, xã Trà Leng. |
49 | Xã Thăng Bình | Sắp xếp từ: Thị trấn Hà Lam, các xã Bình Nguyên, Bình Quý, Bình Phục. |
50 | Xã Thăng An | Sắp xếp từ: Các xã Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương. |
51 | Xã Thăng Trường | Sắp xếp từ: Các xã Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa. |
52 | Xã Thăng Điền | Sắp xếp từ: Các xã Bình An, Bình Trung, Bình Tú. |
53 | Xã Thăng Phú | Sắp xếp từ: Xã Bình Phú, xã Bình Quế. |
54 | Xã Đồng Dương | Sắp xếp từ: Các xã Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định. |
55 | Xã Quế Sơn Trung | Sắp xếp từ: Các xã Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế Châu. |
56 | Xã Quế Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Đông Phú, các xã Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế Phong. |
57 | Xã Xuân Phú | Sắp xếp từ: Thị trấn Hương An, các xã Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú. |
58 | Xã Nông Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Trung Phước, xã Quế Lộc. |
59 | Xã Quế Phước | Sắp xếp từ: Các xã Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước. |
60 | Xã Duy Nghĩa | Sắp xếp từ: Các xã Duy Thành, Duy Hải, Duy Nghĩa. |
61 | Xã Nam Phước | Sắp xếp từ: Thị trấn Nam Phước, xã Duy Phước, xã Duy Vinh. |
62 | Xã Duy Xuyên | Sắp xếp từ: Các xã Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh. |
63 | Xã Thu Bồn | Sắp xếp từ: Các xã Duy Châu, Duy Hoà, Duy Phú, Duy Tân. |
64 | Xã Điện Bàn Tây | Sắp xếp từ: Các xã Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước. |
65 | Xã Gò Nổi | Sắp xếp từ: Các xã Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang. |
66 | Xã Đại Lộc | Sắp xếp từ: Thị trấn Ái Nghĩa, các xã Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại Nghĩa. |
67 | Xã Hà Nha | Sắp xếp từ: Các xã Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Quang. |
68 | Xã Thượng Đức | Sắp xếp từ: Các xã Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn. |
69 | Xã Vu Gia | Sắp xếp từ: Các xã Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường. |
70 | Xã Phú Thuận | Sắp xếp từ: Các xã Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh. |
71 | Xã Thạnh Mỹ | Sắp xếp từ: Thị trấn Thạnh Mỹ. |
72 | Xã Bến Giằng | Sắp xếp từ: Các xã Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ. |
73 | Xã Nam Giang | Sắp xếp từ: Xã Zuôih, xã Chà Vàl. |
74 | Xã Đắc Pring | Sắp xếp từ: Xã Đắc Pre, xã Đắc Pring. |
75 | Xã La Dêê | Sắp xếp từ: Xã Đắc Tôi, xã La Dêê. |
76 | Xã La Êê | Sắp xếp từ: Xã Chơ Chun, xã La Êê. |
77 | Xã Sông Vàng | Sắp xếp từ: Xã Tư, xã Ba. |
78 | Xã Sông Kôn | Sắp xếp từ: Các xã A Ting, Jơ Ngây, Sông Kôn. |
79 | Xã Đông Giang | Sắp xếp từ: Thị trấn Prao, các xã Tà Lu, A Rooi, Zà Hung. |
80 | Xã Bến Hiên | Sắp xếp từ: Xã Kà Dăng, xã Mà Cooih. |
81 | Xã Avương | Sắp xếp từ: Xã Bhalêê, xã Avương. |
82 | Xã Tây Giang | Sắp xếp từ: Các xã Atiêng, Dang, Anông, Lăng. |
83 | Xã Hùng Sơn | Sắp xếp từ: Các xã Ch’ơm, Gari, Tr’hy, Axan. |
84 | Xã Hiệp Đức | Sắp xếp từ: Thị trấn Tân Bình, xã Quế Tân, xã Quế Lưu. |
85 | Xã Việt An | Sắp xếp từ: Các xã Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm. |
86 | Xã Phước Trà | Sắp xếp từ: Các xã Sông Trà, Phước Gia, Phước Trà. |
87 | Xã Khâm Đức | Sắp xếp từ: Thị trấn Khâm Đức, xã Phước Xuân. |
88 | Xã Phước Năng | Sắp xếp từ: Các xã Phước Đức, Phước Mỹ, Phước Năng. |
89 | Xã Phước Chánh | Sắp xếp từ: Xã Phước Công, xã Phước Chánh. |
90 | Xã Phước Thành | Sắp xếp từ: Các xã Phước Lộc, Phước Kim, Phước Thành. |
91 | Xã Phước Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Phước Hòa, xã Phước Hiệp. |
92 | Đặc khu Hoàng Sa | Sắp xếp từ: Huyện Hoàng Sa. |
93 | Xã Tam Hải | Không sắp xếp |
94 | Xã Tân Hiệp | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1659/NQ-UBTVQH15 Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025