Bạn đang thắc mắc những loại hợp đồng, giao dịch nào cần phải được thực hiện công chứng hoặc chứng thực để đảm bảo tính pháp lý? Theo quy định của pháp luật Việt Nam, nhiều giao dịch phải công chứng (hoặc chứng thực) để có giá trị pháp lý, đặc biệt là các giao dịch liên quan đến bất động sản, thừa kế, và các thỏa thuận quan trọng khác. Bài viết này, VN Law Firm sẽ tổng hợp đầy đủ và cập nhật nhất các trường hợp, loại hình giao dịch phải công chứng hoặc chứng thực theo Luật Công chứng và các văn bản pháp luật hiện hành.
1. Công chứng là gì? Chứng thực là gì?
Công chứng là dịch vụ công do công chứng viên của tổ chức hành nghề công chứng thực hiện để chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của giao dịch mà luật quy định phải công chứng, luật giao Chính phủ quy định phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu công chứng. (Khoản 1 Điều 2 Luật Công chứng 2024)
Chứng thực là việc cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc xác nhận, chứng nhận một sự việc, giấy tờ, văn bản, chữ ký cá nhân, thông tin cá nhân,… Hoạt động chứng thực không đề cập đến nội dung, chủ yếu chú trọng về mặt hình thức có thật.

2. Các giao dịch phải công chứng, chứng thực theo quy định của Luật, Nghị định mới nhất
Trên cơ sở kết quả rà soát của Cục Bổ trợ tư pháp và kết quả rà soát của các cơ quan, tổ chức, Bộ Tư pháp đăng tải “Danh mục các giao dịch phải công chứng, chứng thực theo quy định của Luật, Nghị định”
Cụ thể, danh mục 24 giao dịch phải công chứng, chứng thực theo quy định của Luật, Nghị định mới nhất như sau:
| STT | Tên giao dịch | Căn cứ pháp lý |
|---|---|---|
| 1 | Văn bản lựa chọn người giám hộ | Khoản 2 Điều 48 của Bộ luật Dân sự 2015 |
| 2 | Văn bản tặng cho bất động sản | Khoản 1 Điều 459 của Bộ luật Dân sự 2015 |
| 3 | Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ | Khoản 3 Điều 630 của Bộ luật Dân sự 2015 |
| 4 | Văn bản ủy quyền đại diện kháng cáo bản án, quyết định của tòa án trong vụ việc dân sự | Khoản 6 Điều 272 của Bộ luật Dân sự 2015 |
| 5 | Hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng mà các bên tham gia giao dịch là cá nhân | Khoản 5 Điều 44 của Luật Kinh doanh bất động sản 2023 |
| 6 | Hợp đồng mua bán, thuê mua, tặng cho, đổi, góp vốn, thế chấp nhà ở trừ trường hợp sau: tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết; mua bán, thuê mua nhà ở thuộc tài sản công; mua bán, thuê mua nhà ở mà một bên là tổ chức, bao gồm: nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, nhà ở phục vụ tái định cư; góp vốn bằng nhà ở mà có một bên là tổ chức; thuê, mượn, ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở | Khoản 1 Điều 164 của Luật Nhà ở 2023 |
| 7 | Văn bản thừa kế nhà ở | Khoản 3 Điều 164 của Luật Nhà ở 2023 |
| 8 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trừ hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản. | Điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Đất đai 2024 |
| 9 | Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | Điểm c khoản 3 Điều 27 của Luật Đất đai 2024 |
| 10 | Giấy tờ về mua bán hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nhà ở đối với trường hợp giao dịch trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 | Điểm đ khoản 1 Điều 148 của Luật Đất đai 2024 |
| 11 | Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng nhà ở trong trường hợp chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở mà không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản 5 Điều 148 của Luật Đất đai 2024 | Điểm b khoản 5 Điều 148 của Luật Đất đai 2024 |
| 12 | Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trình | Khoản 5 Điều 149 của Luật Đất đai 2024 |
| 13 | Văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng trước khi kết hôn | Điều 47 của Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
| 14 | Văn bản thỏa thuận về việc mang thai hộ | Khoản 2 Điều 96 của Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
| 15 | Văn bản sửa đổi, bổ sung nội dung của thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng | Điều 49 của Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
| 16 | Hợp đồng cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Điều 191 của Luật Doanh nghiệp 2020 |
| 17. | Văn bản ủy quyền đại diện kháng cáo bản án, quyết định của tòa án cấp sơ thẩm trong vụ việc hành chính | Khoản 6 Điều 205 của Luật tố tụng hành chính 2015 |
| 18 | Văn bản ủy quyền của người có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã xuất cảnh ra nước ngoài cho các thành viên khác đứng tên mua nhà ở trong Hồ sơ đề nghị bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | Khoản 1 Điều 75 của Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở |
| 19 | Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản | Các điểm a, b, c khoản 2 Điều 13 của Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| 20 | Văn bản thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất đồng ý đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Điểm b khoản 7 Điều 30 của Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai |
| 21 | Văn bản ủy quyền giải quyết việc thi hành án liên quan đến tài sản khi người phải thi hành án xuất cảnh | Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 51 Nghị định 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự |
| 22 | Văn bản ủy quyền thực hiện quyền khiếu nại | Khoản 3 Điều 5 Nghị định 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Khoản 6 Điều 8 Thông tư 13/2021/TT-BTP ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định quy trình xử lý, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trong Thi hành án dân sự |
| 23 | Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Điểm b khoản 3 Điều 28 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại |
| 24 | Các giao dịch khác theo quy định của luật và nghị định | |


