Mẫu Báo cáo tình hình tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01 – DN – Phụ lục IV) ban hành kèm theo theo Thông tư 99/2025/TT-BTC:
1. Báo cáo tình hình tài chính năm là gì?
Báo cáo tình hình tài chính năm, thường được gọi là Báo cáo tài chính (BCTC) năm, là một hệ thống thông tin kinh tế, tài chính quan trọng của doanh nghiệp, được lập theo các biểu mẫu và chuẩn mực kế toán quy định, thường là cho một kỳ kế toán tròn 12 tháng (một năm).
Các thành phần chính của Báo cáo tài chính năm:
Theo quy định tại Thông tư 99/2025/TT-BTC, BCTC năm đầy đủ thường bao gồm 4 phần chính:
- Bảng Cân đối Kế toán (Báo cáo tình hình tài chính): Phản ánh tổng tài sản, nợ phải trả, và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định (thường là ngày cuối cùng của năm tài chính).
- Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh: Phản ánh doanh thu, chi phí, lợi nhuận (lãi/lỗ) của doanh nghiệp trong suốt kỳ kế toán (một năm).
- Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ: Phản ánh dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, chia thành 3 hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
- Bản Thuyết minh Báo cáo Tài chính: Cung cấp các thông tin bổ sung, giải thích chi tiết về các chỉ tiêu đã trình bày trong ba báo cáo trên và các chính sách kế toán đã áp dụng.

2. Mẫu Báo cáo tình hình tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01 – DN) theo Thông tư 99
Mẫu Báo cáo tình hình tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01 – DN – Phụ lục IV) ban hành kèm theo theo Thông tư 99/2025/TT-BTC:
| Đơn vị báo cáo: ……………… Địa chỉ: ……………… | Mẫu số B 01 – DN (Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày… tháng… năm … (1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:…………
| TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| A – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
| I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
| 1. Tiền | 111 | |||
| 2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
| II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
| 1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
| 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | (…) | (…) | |
| 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn | 123 | |||
| 4. Dự phòng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn (*) | 124 | (…) | (…) | |
| 5. Đầu tư ngắn hạn khác | 125 | |||
| 6. Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư ngắn hạn khác (*) | 126 | (…) | (…) | |
| III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
| 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
| 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | |||
| 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
| 4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng | 134 | |||
| 5. Phải thu ngắn hạn khác | 135 | |||
| 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 136 | (…) | (…) | |
| 7. Tài sản thiếu chờ xử lý | 137 | |||
| IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
| 1. Hàng tồn kho | 141 | |||
| 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 142 | (…) | (…) | |
| V. Tài sản sinh học ngắn hạn | 150 | |||
| 1. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần ngắn hạn | 151 | |||
| 2. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần ngắn hạn | 152 | |||
| 3. Dự phòng tổn thất tài sản sinh học ngắn hạn (*) | 153 | (…) | (…) | |
| VI. Tài sản ngắn hạn khác | 160 | |||
| 1. Chi phí chờ phân bổ ngắn hạn | 161 | |||
| 2. Thuế GTGT được khấu trừ | 162 | |||
| 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 163 | |||
| 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 164 | |||
| 5. Tài sản ngắn hạn khác | 165 | |||
| B – TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | |||
| I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
| 1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
| 2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | |||
| 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | |||
| 4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | |||
| 5. Phải thu dài hạn khác | 215 | |||
| 6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 216 | (…) | (…) | |
| II. Tài sản cố định | 220 | |||
| 1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | |||
| – Nguyên giá | 222 | |||
| – Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | (…) | (…) | |
| 2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | |||
| – Nguyên giá | 225 | |||
| – Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | (…) | (…) | |
| 3. Tài sản cố định vô hình | 227 | |||
| – Nguyên giá | 228 | |||
| – Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | (…) | (…) | |
| III. Tài sản sinh học dài hạn | 230 | |||
| 1. Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ | 231 | |||
| a) Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đến giai đoạn trưởng thành | 232 | |||
| b) Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đến giai đoạn trưởng thành | 233 | |||
| – Nguyên giá | 234 | |||
| – Giá trị khấu hao lũy kế (*) | 235 | (…) | (…) | |
| 2. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần dài hạn | 236 | |||
| 3. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần dài hạn | 237 | |||
| 4. Dự phòng tổn thất tài sản sinh học dài hạn (*) | 238 | (…) | (…) | |
| IV. Bất động sản đầu tư | 240 | |||
| – Nguyên giá | 241 | |||
| – Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 242 | (…) | (…) | |
| V. Tài sản dở dang dài hạn | 250 | |||
| 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 251 | |||
| 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 252 | |||
| VI. Đầu tư tài chính dài hạn | 260 | |||
| 1. Đầu tư vào công ty con | 261 | |||
| 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 262 | |||
| 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 263 | |||
| 4. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác dài hạn (*) | 264 | (…) | (…) | |
| 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn | 265 | |||
| 6. Dự phòng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn (*) | 266 | (…) | (….) | |
| VII. Tài sản dài hạn khác | 270 | |||
| 1. Chi phí chờ phân bổ dài hạn | 271 | |||
| 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 272 | |||
| 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 273 | |||
| 4. Tài sản dài hạn khác | 274 | |||
| TỔNG CỘNG TÀI SẢN (280 = 100 + 200) | 280 | |||
| C – NỢ PHẢI TRẢ | 300 | |||
| I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
| 1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | |||
| 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | |||
| 3. Phải trả cổ tức, lợi nhuận | 313 | |||
| 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ngắn hạn | 314 | |||
| 5. Phải trả người lao động | 315 | |||
| 6. Chi phí phải trả ngắn hạn | 316 | |||
| 7. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 317 | |||
| 8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng ngắn hạn | 318 | |||
| 9. Doanh thu chờ phân bổ ngắn hạn | 319 | |||
| 10. Phải trả ngắn hạn khác | 320 | |||
| 11. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 321 | |||
| 12. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 322 | |||
| 13. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 323 | |||
| 14. Quỹ bình ổn giá | 324 | |||
| 15. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 325 | |||
| II. Nợ dài hạn | 330 | |||
| 1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | |||
| 2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | |||
| 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước dài hạn | 333 | |||
| 4. Chi phí phải trả dài hạn | 334 | |||
| 5. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 335 | |||
| 6. Phải trả nội bộ dài hạn | 336 | |||
| 7. Doanh thu chờ phân bổ dài hạn | 337 | |||
| 8. Phải trả dài hạn khác | 338 | |||
| 9. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 339 | |||
| 10. Trái phiếu chuyển đổi | 340 | |||
| 11. Cổ phiếu ưu đãi | 341 | |||
| 12. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 342 | |||
| 13. Dự phòng phải trả dài hạn | 343 | |||
| 14. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 344 | |||
| D – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | |||
| 1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | |||
| – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | |||
| – Cổ phiếu ưu đãi | 411b | |||
| 2. Thặng dư vốn | 412 | |||
| 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
| 4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
| 5. Cổ phiếu mua lại của chính mình (*) | 415 | (…) | (…) | |
| 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
| 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
| 8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
| 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 | |||
| 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 | |||
| – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 420a | |||
| – LNST chưa phân phối kỳ này | 420b | |||
| TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
| Phê duyệt, ngày… tháng… năm… | ||
| NGƯỜI LẬP | KẾ TOÁN TRƯỞNG | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
| (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
3. Tải về mẫu Báo cáo tình hình tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01 – DN) theo Thông tư 99
Nếu bạn muốn tải về mẫu Báo cáo tình hình tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01 – DN) theo Thông tư 99, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Báo cáo tình hình tài chính năm (Mẫu số B 01 – DN) theo Thông tư 99 (File Word):
Báo cáo tình hình tài chính năm (Mẫu số B 01 – DN) theo Thông tư 99 (File PDF):


