Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN tại Phụ lục IV ban hành kèm theo theo Thông tư 99/2025/TT-BTC.
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, bao gồm các luồng tiền thu vào và chi ra từ ba hoạt động chính: kinh doanh, đầu tư, và tài chính. Báo cáo này cũng thể hiện số dư tiền và tương đương tiền tại thời điểm kết thúc kỳ báo cáo.
Báo cáo này có ý nghĩa quan trọng vì nó cung cấp cái nhìn thực tế về khả năng tạo ra tiền (tiền mặt thực tế) của doanh nghiệp, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn và dài hạn, khác với Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (phản ánh lợi nhuận kế toán).
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vẫn được phân thành ba phần lớn:
– Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh:
- Phản ánh các khoản tiền thu vào và chi ra liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp.
- Ví dụ: Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa/dịch vụ, tiền lương, tiền nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
– Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư:
- Phản ánh các khoản tiền thu vào và chi ra liên quan đến việc mua sắm, thanh lý các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền.
- Ví dụ: Tiền chi mua sắm tài sản cố định, tiền thu từ thanh lý tài sản cố định, tiền chi cho vay, tiền thu hồi đầu tư góp vốn.
– Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính:
- Phản ánh các khoản tiền thu vào và chi ra liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và nợ vay của doanh nghiệp.
- Ví dụ: Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, tiền chi trả nợ gốc vay, tiền chi trả cổ tức và lợi nhuận cho chủ sở hữu.
2. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN) theo Thông tư 99
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN) tại Phụ lục IV ban hành kèm theo theo Thông tư 99/2025/TT-BTC.
| Đơn vị báo cáo: ………………………. Địa chỉ: ………………………………… | Mẫu số B 03 – DN (Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Kỳ kế toán từ ngày …. đến ngày …..
Đơn vị tính:……..
| Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
| 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
| 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | (…) | (…) | |
| 3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | (…) | (…) | |
| 4. Chi phí đi vay đã trả | 04 | (…) | (…) | |
| 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | (…) | (…) | |
| 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
| 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | (…) | (…) | |
| Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
| II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
| 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | (…) | (…) | |
| 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
| 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | (…) | (…) | |
| 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
| 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | (…) | (…) | |
| 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
| 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
| Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
| III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
| 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
| 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành | 32 | (…) | (…) | |
| 3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
| 4. Tiền trả nợ gốc vay | 34 | (…) | (…) | |
| 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính | 35 | (…) | (…) | |
| 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | (…) | (…) | |
| Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
| Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
| Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
| Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
| Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
| Phê duyệt, ngày… tháng… năm… | ||
| NGƯỜI LẬP | KẾ TOÁN TRƯỞNG | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
| (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
3. Tải về mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN) theo Thông tư 99
Nếu bạn muốn tải về mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN) theo Thông tư 99, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN) (File Word):
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số B 03 – DN) (File PDF):


