• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội năm 2026

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
18/12/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.2. Bảng giá đất phường Sơn Tây, Thành phố Hà Nội

Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn thành phố Hà Nội.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội năm 2026
Hình minh họa. Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội năm 2026

2. Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội

Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1 (VT1): áp dụng đối với thửa đất (khu đất) có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường, phố, ngõ có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi chung là đường có tên trong Bảng giá đất) ban hành kèm theo Nghị quyết này.

– Vị trí 2 (VT2): áp dụng đối với thửa đất (khu đất) có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ (không có tên trong Bảng giá đất), ngách, hẻm, lối đi có mặt cắt nhỏ nhất tính từ chỉ giới hè đường hiện trạng có tên trong Bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất (khu đất) tiếp giáp với ngõ ngách, hẻm, lối đi từ 3,5m trở lên.

– Vị trí 3 (VT3): áp dụng đối với thửa đất (khu đất) có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm, lối đi (không có tên trong Bảng giá đất) có mặt cắt nhỏ nhất tính từ chỉ giới hè đường hiện trạng có tên trong Bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất (khu đất) tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm, lối đi từ 2m đến dưới 3,5m.

– Vị trí 4 (VT4): áp dụng đối với thửa đất (khu đất) có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm, lối đi (không có tên trong Bảng giá đất), có mặt cắt nhỏ nhất tính từ chỉ giới hè đường hiện trạng có tên trong Bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất (khu đất) tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm, lối đi dưới 2m.

2.2. Bảng giá đất phường Sơn Tây, Thành phố Hà Nội

Bảng giá đất xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội thuộc bảng giá đất khu vực 12, thành phố Hà Nội.

Xã Phúc Thọ sắp xếp từ: Thị trấn Phúc Thọ và các xã Long Thượng, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc.

STT Khu vực Tên đường / Đoạn đường Loại đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1Hà Nội
Khu Vực 12
Phạm Ngũ LãoĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
56.443.00037.256.00023.110.00017.932.000
2Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng Khắc Khoan
Đoạn từ Ngã tư bưu điện đến số nhà 76 (vườn hoa chéo)
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
56.443.00037.256.00023.110.00017.932.000
3Hà Nội
Khu Vực 12
Phạm Hồng TháiĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
49.034.00032.336.00020.007.00015.540.000
4Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng Khắc Khoan
Đoạn từ số nhà 76 (vườn hoa chéo) đến chốt Nghệ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
47.842.00032.802.00020.308.00015.769.000
5Hà Nội
Khu Vực 12
Quang Trung
Từ đầu phố đến đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
45.371.00029.947.00018.488.00014.342.000
6Hà Nội
Khu Vực 12
Nguyễn Thái HọcĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
45.362.00029.938.00018.488.00014.342.000
7Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Quý ĐônĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
45.362.00029.938.00018.488.00014.393.000
8Hà Nội
Khu Vực 12
Hoàng DiệuĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
43.276.00028.532.00017.696.00013.779.000
9Hà Nội
Khu Vực 12
Chùa Thông
Đoạn từ Ngã tư viện 105 đến Cầu Mỗ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
42.300.00027.862.00017.240.00013.401.000
10Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Lợi
Đoạn từ Trung tâm vườn hoa đến ngã tư giao quốc lộ 32
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
39.920.00026.262.00016.253.00012.626.000
11Hà Nội
Khu Vực 12
Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa PhủĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
37.619.00024.812.00000
12Hà Nội
Khu Vực 12
Phó Đức ChínhĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
37.512.00024.733.00015.278.00011.891.000
13Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Đồi DềnĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
37.498.00024.812.00000
14Hà Nội
Khu Vực 12
Trưng Vương
Đoạn từ phố Phạm Ngũ Lão đến Quốc lộ 32
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
37.498.00022.293.00013.769.00010.800.000
15Hà Nội
Khu Vực 12
Thuần NghệĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
36.636.00021.692.00013.140.00010.254.000
16Hà Nội
Khu Vực 12
Chùa Thông
Đoạn từ Cầu Mỗ đến hết bến xe Sơn Tây
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
36.530.00024.070.00014.894.00011.573.000
17Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ phố Chùa Thông đến Chốt Nghệ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
36.530.00024.153.00014.966.00011.609.000
18Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
36.530.00024.153.00014.966.00011.609.000
19Hà Nội
Khu Vực 12
Quang Trung
Đoạn từ đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký đến cuối phố
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
35.278.00024.153.00014.955.00011.653.000
20Hà Nội
Khu Vực 12
Phan Chu TrinhĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
30.449.00020.162.00012.399.0009.690.000
21Hà Nội
Khu Vực 12
Lê LaiĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
30.446.00020.162.00012.399.0009.690.000
22Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng HưngĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
30.442.00020.162.00012.399.0009.690.000
23Hà Nội
Khu Vực 12
Đốc NgữĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
30.442.00020.162.00012.399.0009.690.000
24Hà Nội
Khu Vực 12
Đinh Tiên HoàngĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
30.408.00020.162.00012.399.0009.690.000
25Hà Nội
Khu Vực 12
Thanh Vỵ
Đoạn từ Ngã tư viện 105 đến hết địa phận phường Sơn Lộc cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
29.112.00019.238.00011.808.0009.249.000
26Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn từ ngã tư Tùng Thiện đến Ngã tư Viện 105
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
29.100.00019.238.00011.885.0009.249.000
27Hà Nội
Khu Vực 12
Cầu TrìĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
28.077.00018.546.00011.460.0008.944.000
28Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 32 (Đường Lạc Trị)Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
27.544.00020.047.00014.503.00013.327.000
29Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ
Từ đầu đường Quốc lộ 21 đến hết trường THCS Sơn Lộc
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
27.228.00017.772.00010.888.0008.478.000
30Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Lợi
Đoạn từ ngã tư giao quốc lộ 32 đến giáp cảng Sơn Tây
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
27.049.00017.902.00010.991.0008.625.000
31Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
27.026.00017.902.00011.968.00011.056.000
32Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ Chốt Nghệ đến ngã ba Ngô Quyền
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
27.026.00017.902.00011.056.0008.625.000
33Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Sơn LộcĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
24.397.00016.106.00000
34Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418 (Phố Gạch)
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết phố Gạch
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
24.378.00017.965.00013.062.00012.084.000
35Hà Nội
Khu Vực 12
Đường quốc lộ 32
Từ giáp đường Lạc Trị đến giáp phường Sơn Tây
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
24.378.00017.965.00013.062.00012.084.000
36Hà Nội
Khu Vực 12
Bùi Thị XuânĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
24.313.00016.106.00010.003.0007.752.000
37Hà Nội
Khu Vực 12
Trưng Vương
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến cuối phố
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
22.716.00014.957.0009.249.0007.200.000
38Hà Nội
Khu Vực 12
Phạm Ngũ LãoĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
22.650.00014.948.0008.412.0007.361.000
39Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng Khắc Khoan
Đoạn từ Ngã tư bưu điện đến số nhà 76 (vườn hoa chéo)
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
22.650.00014.948.0008.412.0007.361.000
40Hà Nội
Khu Vực 12
Đường 419
Từ QL 32 đến hết địa phận xã Phúc Thọ (giáp xã Thạch Thất)
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
22.100.00016.447.00012.084.00011.121.000
41Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Thuần NghệĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
21.957.00014.536.00000
42Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 32
Từ tiếp giáp xã Đan Phượng đến ngã ba giao đường Phúc Hòa - Long Xuyên
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
21.795.00015.622.00011.470.00010.601.000
43Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn từ Cầu Quan đến ngã tư Tùng Thiện
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
21.003.00015.104.00011.771.00010.850.000
44Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 414 (87A cũ)
Đoạn từ Học viện Ngân hàng đến Ngã ba Vị Thủy
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.987.00013.878.0008.568.0006.675.000
45Hà Nội
Khu Vực 12
Đường vào xóm Minh Tân
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.658.00015.622.00011.514.00010.601.000
46Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xóm Mỏ Gang
Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.308.00015.315.00011.249.00010.376.000
47Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Hà
Đoạn từ phố Đinh Tiên Hoàng đến Quốc lộ 32
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.298.00013.382.0008.305.0006.452.000
48Hà Nội
Khu Vực 12
Ngô QuyềnĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.298.00013.382.0008.305.0006.452.000
49Hà Nội
Khu Vực 12
Trần Hưng ĐạoĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.238.00013.382.0008.305.0006.452.000
50Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Đồng Lục
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.047.00011.842.0008.833.0008.088.000
51Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Kiều Trung
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.047.00011.842.0008.833.0008.088.000
52Hà Nội
Khu Vực 12
Đường cụm 3
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.047.00011.842.0008.833.0008.088.000
53Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Phúc Hòa - Long Xuyên
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
20.047.00011.842.0008.833.0008.088.000
54Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
19.823.00013.071.0008.110.0006.311.000
55Hà Nội
Khu Vực 12
Phạm Hồng TháiĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
19.666.00012.981.0007.854.0006.393.000
56Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không – Không quânĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
19.254.00010.746.0008.139.0007.356.000
57Hà Nội
Khu Vực 12
Sơn LộcĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
19.254.00010.188.0007.779.0007.175.000
58Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418
Từ Phố Gạch đến giáp đê Võng Xuyên
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
19.065.00012.731.0009.563.0008.719.000
59Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ
Từ trường THCS Sơn Lộc đến hết địa phận phường Sơn Lộc cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
19.004.00010.571.0006.528.0005.135.000
60Hà Nội
Khu Vực 12
Xuân Khanh
đoạn từ ngã ba Vị Thủy đến ngã ba Xuân Khanh
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
18.629.00012.264.0007.577.0005.923.000
61Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32 (Đường Phú Thịnh)
Đoạn từ Ngã ba Ngô Quyền đến Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
18.624.00012.264.0007.577.0005.923.000
62Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua phường Trung Hưng cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
18.476.00013.437.00010.571.0009.763.000
63Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Kỳ Úc
từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.965.00010.607.0007.898.0007.297.000
64Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Tiền HuânĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.956.00011.921.0008.232.0007.515.000
65Hà Nội
Khu Vực 12
Cổng ÔĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.902.00012.490.0009.806.0009.044.000
66Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.902.00013.071.00010.303.0009.464.000
67Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Nhi
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến ngã tư đường Lê Lợi
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.902.00011.130.0006.914.0005.389.000
68Hà Nội
Khu Vực 12
Vân GiaĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.848.00011.917.0008.221.0007.549.000
69Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Phù Sa
Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đình Phù Sa
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
17.836.00011.920.0008.222.0007.549.000
70Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn từ đường vào xóm Lầy đến kênh tưới Phù Xa (hết địa phận xã Phúc Lộc)
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
16.802.00010.798.0006.216.0005.788.000
71Hà Nội
Khu Vực 12
Quang Trung
Từ đầu phố đến đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
16.003.00010.561.0006.390.0005.202.000
72Hà Nội
Khu Vực 12
Nguyễn Thái HọcĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
16.003.00010.561.0006.390.0005.202.000
73Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Quý ĐônĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
16.003.00010.561.0006.390.0005.202.000
74Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 421
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Hát Môn (tiếp giáp địa phận xã Quốc Oai)
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.832.00011.572.0008.498.0007.898.000
75Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng Khắc Khoan
Đoạn từ số nhà 76 (vườn hoa chéo) đến chốt Nghệ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.812.00010.437.0006.606.0005.888.000
76Hà Nội
Khu Vực 12
Đường vào xóm Minh Tân
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.780.00011.842.0008.833.0008.088.000
77Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xóm Mỏ Gang
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.780.00011.842.0008.833.0008.088.000
78Hà Nội
Khu Vực 12
Đường cụm 1
Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.780.0007.417.0005.414.0005.005.000
79Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ tỉnh lộ 418 (đường DT82) đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên cũĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
80Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng XuyênĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
81Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục làng nghề Tam Hiệp
Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
82Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận
Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.0009.230.0006.850.0006.394.000
83Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ (tiếp giáp) Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo cũĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.0009.230.0006.850.0006.394.000
84Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu PhùngĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
85Hà Nội
Khu Vực 12
Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.572.0008.498.0007.898.000
86Hà Nội
Khu Vực 12
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn
Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận xã Hát Môn
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
87Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phúc Lộc
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
88Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xã Hiệp Thuận
Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.673.00011.315.0008.392.0007.806.000
89Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn cầu Hòa Lạc đến Cầu Quan (thuộc địa phận xã Đoài Phương)
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
15.269.00011.394.0009.007.0008.305.000
90Hà Nội
Khu Vực 12
Đá Bạc
Đoạn từ ngã ba Xuân Khanh đến giáp xã Suối hai
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.912.0009.809.0006.067.0004.690.000
91Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng Khắc Khoan
Đoạn từ Ngã tư bưu điện đến số nhà 76 (vườn hoa chéo)
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.655.0009.671.0005.627.0004.924.000
92Hà Nội
Khu Vực 12
Phạm Ngũ LãoĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.655.0009.671.0005.627.0004.924.000
93Hà Nội
Khu Vực 12
Hoàng DiệuĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.323.0009.454.0005.983.0005.334.000
94Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)
Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận phường Tùng Thiện
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.229.0007.553.0006.004.0005.543.000
95Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn TâyĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.229.00010.706.0008.446.0007.752.000
96Hà Nội
Khu Vực 12
Trạng TrìnhĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
14.229.0009.324.0005.804.0004.470.000
97Hà Nội
Khu Vực 12
Chùa Thông
Đoạn từ Ngã tư viện 105 đến Cầu Mỗ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.987.0009.233.0005.843.0005.209.000
98Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Hà
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến chân đê Đại Hà
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.543.0008.885.0005.544.0004.286.000
99Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận xã Đoài PhươngĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.543.00010.313.0008.139.0007.545.000
100Hà Nội
Khu Vực 12
Cầu Hang
Đoạn từ đường tỉnh lộ 414 đến trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.543.0008.885.0005.544.0004.286.000
101Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Phù Sa
Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.225.0009.938.0007.826.0007.200.000
102Hà Nội
Khu Vực 12
Khu đô thị Thiên MãĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.225.0009.938.00000
103Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Lợi
Đoạn từ Trung tâm vườn hoa đến ngã tư giao quốc lộ 32
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
13.203.0008.717.0005.516.0004.918.000
104Hà Nội
Khu Vực 12
Phạm Hồng TháiĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.723.0008.398.0005.253.0004.276.000
105Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua xã Đường Lâm cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.630.0009.560.0007.545.0006.998.000
106Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Đồi DềnĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.420.0008.198.00000
107Hà Nội
Khu Vực 12
Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa PhủĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.420.0008.198.00000
108Hà Nội
Khu Vực 12
Phó Đức ChínhĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.420.0008.198.0005.187.0004.626.000
109Hà Nội
Khu Vực 12
Trưng Vương
Đoạn từ phố Phạm Ngũ Lão đến Quốc lộ 32
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.383.0007.386.0004.674.0004.168.000
110Hà Nội
Khu Vực 12
Hữu NghịĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.264.0008.035.0004.949.0003.849.000
111Hà Nội
Khu Vực 12
Mỹ Trung
Đoạn từ Ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị đến Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.264.0008.035.0004.949.0003.849.000
112Hà Nội
Khu Vực 12
Đền VàĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.264.0008.681.0006.914.0006.381.000
113Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Phú ThịnhĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.218.0008.035.00000
114Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ phố Chùa Thông đến Chốt Nghệ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.085.0007.978.0005.049.0004.501.000
115Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.085.0007.978.0005.049.0004.501.000
116Hà Nội
Khu Vực 12
Chùa Thông
Đoạn từ Cầu Mỗ đến hết bến xe Sơn Tây
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
12.085.0007.978.0005.049.0004.501.000
117Hà Nội
Khu Vực 12
Quang Trung
Đoạn từ đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký đến cuối phố
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
11.677.0007.708.0004.877.0004.349.000
118Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua xã Thanh Mỹ cũ
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
11.630.0008.991.0007.084.0006.548.000
119Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
11.133.0008.068.0006.330.0005.881.000
120Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916
Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
11.130.0008.068.0006.330.0005.881.000
121Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục QuânĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
11.094.0008.063.0006.359.0005.866.000
122Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418 (82)
Đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 21 đến hết địa phận xã Đoài Phương
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
11.021.0008.486.0006.700.0006.197.000
123Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xã Liên Hiệp
Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.833.0008.758.0006.333.0005.896.000
124Hà Nội
Khu Vực 12
Quang Trung
Từ đầu phố đến đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.355.0006.834.0004.275.0003.480.000
125Hà Nội
Khu Vực 12
Nguyễn Thái HọcĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.355.0006.834.0004.275.0003.480.000
126Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Quý ĐônĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.355.0006.834.0004.275.0003.480.000
127Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng HưngĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.071.0006.647.0004.208.0003.751.000
128Hà Nội
Khu Vực 12
Đinh Tiên HoàngĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.071.0006.647.0004.208.0003.751.000
129Hà Nội
Khu Vực 12
Đốc NgữĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.071.0006.647.0004.208.0003.751.000
130Hà Nội
Khu Vực 12
Phan Chu TrinhĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.071.0006.647.0004.208.0003.751.000
131Hà Nội
Khu Vực 12
Lê LaiĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
10.071.0006.647.0004.208.0003.751.000
132Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn cũĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.683.0007.553.0006.004.0005.544.000
133Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn từ ngã tư Tùng Thiện đến Ngã tư Viện 105
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.623.0006.351.0004.021.0003.585.000
134Hà Nội
Khu Vực 12
Thanh Vỵ
Đoạn từ Ngã tư viện 105 đến hết địa phận phường Sơn Lộc cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.623.0006.351.0004.021.0003.585.000
135Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418
Từ giáp xã Đoài Phương đến ngã tư Quốc lộ 32 - Phố Gạch
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.554.0007.405.0005.882.0005.475.000
136Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng Khắc Khoan
Đoạn từ số nhà 76 (vườn hoa chéo) đến chốt Nghệ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.411.0006.213.0004.064.0003.623.000
137Hà Nội
Khu Vực 12
Cầu TrìĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.287.0006.131.0003.879.0003.458.000
138Hà Nội
Khu Vực 12
Hoàng DiệuĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.266.0006.117.0004.002.0003.568.000
139Hà Nội
Khu Vực 12
Chùa Thông
Đoạn từ Ngã tư viện 105 đến Cầu Mỗ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.049.0005.973.0003.909.0003.485.000
140Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 420
Thuộc địa phận xã Hát Môn
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
9.022.0007.211.0005.267.0004.879.000
141Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Lợi
Đoạn từ ngã tư giao quốc lộ 32 đến giáp cảng Sơn Tây
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.951.0005.909.0003.739.0003.334.000
142Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ Chốt Nghệ đến ngã ba Ngô Quyền
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.951.0005.909.0003.739.0003.334.000
143Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đê sông Hồng qua xã Phúc Lộc
Trong đê
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.869.0007.089.0005.159.0004.786.000
144Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Lợi
Đoạn từ Trung tâm vườn hoa đến ngã tư giao quốc lộ 32
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.543.0005.639.0003.689.0003.290.000
145Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Sơn LộcĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.056.0005.319.00000
146Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ
Từ đầu đường Quốc lộ 21 đến hết trường THCS Sơn Lộc
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.056.0005.319.0003.365.0003.000.000
147Hà Nội
Khu Vực 12
Bùi Thị XuânĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.056.0005.319.0003.365.0003.000.000
148Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đê sông Hồng qua xã Phúc Lộc
Ngoài đê
Đất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.046.0006.433.0004.697.0004.348.000
149Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Đồi DềnĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.035.0005.304.00000
150Hà Nội
Khu Vực 12
Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa PhủĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.035.0005.304.00000
151Hà Nội
Khu Vực 12
Phó Đức ChínhĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.035.0005.304.0003.471.0003.095.000
152Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 32 (Đường Lạc Trị)Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.033.0005.986.0004.700.0004.328.000
153Hà Nội
Khu Vực 12
Trưng Vương
Đoạn từ phố Phạm Ngũ Lão đến Quốc lộ 32
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
8.013.0004.779.0003.128.0002.787.000
154Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ phố Chùa Thông đến Chốt Nghệ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.819.0005.161.0003.377.0003.011.000
155Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.819.0005.161.0003.377.0003.011.000
156Hà Nội
Khu Vực 12
Chùa Thông
Đoạn từ Cầu Mỗ đến hết bến xe Sơn Tây
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.819.0005.161.0003.377.0003.011.000
157Hà Nội
Khu Vực 12
Trưng Vương
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến cuối phố
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.496.0004.949.0003.132.0002.792.000
158Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418 (Phố Gạch)
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết phố Gạch
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.420.0005.526.0004.068.0003.386.000
159Hà Nội
Khu Vực 12
Thuần NghệĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.274.0004.801.0003.039.0002.710.000
160Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Thuần NghệĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
7.274.0004.801.00000
161Hà Nội
Khu Vực 12
Quang Trung
Đoạn từ đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký đến cuối phố
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.950.0004.588.0003.001.0002.676.000
162Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 414 (87A cũ)
Đoạn từ Học viện Ngân hàng đến Ngã ba Vị Thủy
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.938.0004.580.0002.899.0002.583.000
163Hà Nội
Khu Vực 12
Đường 419
Từ QL 32 đến hết địa phận xã Phúc Thọ (giáp xã Thạch Thất)
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.719.0005.072.0003.742.0003.119.000
164Hà Nội
Khu Vực 12
Ngô QuyềnĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.713.0004.432.0002.805.0002.501.000
165Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Hà
Đoạn từ phố Đinh Tiên Hoàng đến Quốc lộ 32
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.713.0004.432.0002.805.0002.501.000
166Hà Nội
Khu Vực 12
Trần Hưng ĐạoĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.713.0004.432.0002.805.0002.501.000
167Hà Nội
Khu Vực 12
Đinh Tiên HoàngĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.516.0004.302.0002.813.0002.509.000
168Hà Nội
Khu Vực 12
Đốc NgữĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.516.0004.302.0002.813.0002.509.000
169Hà Nội
Khu Vực 12
Phùng HưngĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.516.0004.302.0002.813.0002.509.000
170Hà Nội
Khu Vực 12
Phan Chu TrinhĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.516.0004.302.0002.813.0002.509.000
171Hà Nội
Khu Vực 12
Lê LaiĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.516.0004.302.0002.813.0002.509.000
172Hà Nội
Khu Vực 12
Thanh Vỵ
Đoạn từ Ngã tư viện 105 đến hết địa phận phường Sơn Lộc cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.226.0004.109.0002.689.0002.398.000
173Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn từ ngã tư Tùng Thiện đến Ngã tư Viện 105
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.226.0004.109.0002.689.0002.398.000
174Hà Nội
Khu Vực 12
Xuân Khanh
đoạn từ ngã ba Vị Thủy đến ngã ba Xuân Khanh
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.154.0004.062.0002.570.0002.293.000
175Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32 (Đường Phú Thịnh)
Đoạn từ Ngã ba Ngô Quyền đến Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.154.0004.062.0002.570.0002.293.000
176Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 32
Từ tiếp giáp xã Đan Phượng đến ngã ba giao đường Phúc Hòa - Long Xuyên
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.134.0004.601.0003.702.0003.418.000
177Hà Nội
Khu Vực 12
Đường vào xóm Minh Tân
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.134.0004.632.0003.418.0002.848.000
178Hà Nội
Khu Vực 12
Cầu TrìĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
6.009.0003.967.0002.594.0002.313.000
179Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Nhi
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến ngã tư đường Lê Lợi
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.910.0003.694.0002.338.0001.820.000
180Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xóm Mỏ Gang
Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.843.0004.441.0003.255.0002.713.000
181Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.843.0004.441.0003.526.0003.255.000
182Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ Chốt Nghệ đến ngã ba Ngô Quyền
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.792.0003.823.0002.501.0002.230.000
183Hà Nội
Khu Vực 12
Lê Lợi
Đoạn từ ngã tư giao quốc lộ 32 đến giáp cảng Sơn Tây
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.792.0003.823.0002.501.0002.230.000
184Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Đồng Lục
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.739.0003.592.0002.662.0002.224.000
185Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Kiều Trung
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.739.0003.592.0002.662.0002.224.000
186Hà Nội
Khu Vực 12
Đường cụm 3
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.739.0003.592.0002.662.0002.224.000
187Hà Nội
Khu Vực 12
Đường quốc lộ 32
Từ giáp đường Lạc Trị đến giáp phường Sơn Tây
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.550.0004.218.0003.350.0003.092.000
188Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ
Từ trường THCS Sơn Lộc đến hết địa phận phường Sơn Lộc cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.371.0003.546.0002.244.0001.745.000
189Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Kỳ Úc
từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.280.0003.149.0002.354.0001.974.000
190Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Sơn LộcĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.212.0003.441.00000
191Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ
Từ đầu đường Quốc lộ 21 đến hết trường THCS Sơn Lộc
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.212.0003.441.0002.251.0002.008.000
192Hà Nội
Khu Vực 12
Bùi Thị XuânĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.212.0003.441.0002.251.0002.008.000
193Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 32 (Đường Lạc Trị)Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
5.198.0003.873.0003.144.0002.894.000
194Hà Nội
Khu Vực 12
Đá Bạc
Đoạn từ ngã ba Xuân Khanh đến giáp xã Suối hai
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.923.0003.250.0002.057.0001.601.000
195Hà Nội
Khu Vực 12
Trưng Vương
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến cuối phố
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.850.0003.202.0002.094.0001.867.000
196Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418 (Phố Gạch)
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết phố Gạch
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.800.0003.575.0002.722.0002.266.000
197Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418
Từ Phố Gạch đến giáp đê Võng Xuyên
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.768.0003.626.0002.835.0002.658.000
198Hà Nội
Khu Vực 12
Thuần NghệĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.707.0003.106.0001.877.0001.673.000
199Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Thuần NghệĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.707.0003.106.00000
200Hà Nội
Khu Vực 12
Trạng TrìnhĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.700.0003.102.0001.963.0001.527.000
201Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận
Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.530.0002.766.0002.087.0001.958.000
202Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn từ Cầu Quan đến ngã tư Tùng Thiện
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.527.0003.754.0003.477.0003.196.000
203Hà Nội
Khu Vực 12
Đường vào xóm Minh Tân
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.514.0003.592.0002.662.0002.224.000
204Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xóm Mỏ Gang
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.514.0003.523.0002.593.0002.165.000
205Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 414 (87A cũ)
Đoạn từ Học viện Ngân hàng đến Ngã ba Vị Thủy
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.488.0002.964.0001.939.0001.729.000
206Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Hà
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến chân đê Đại Hà
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.476.0002.954.0001.869.0001.455.000
207Hà Nội
Khu Vực 12
Cầu Hang
Đoạn từ đường tỉnh lộ 414 đến trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.476.0002.954.0001.869.0001.455.000
208Hà Nội
Khu Vực 12
Đường cụm 1
Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.469.0002.052.0001.660.0001.539.000
209Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 421
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Hát Môn (tiếp giáp địa phận xã Quốc Oai)
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.401.0003.285.0002.576.0002.417.000
210Hà Nội
Khu Vực 12
Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.360.0003.285.0002.576.0002.417.000
211Hà Nội
Khu Vực 12
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn
Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận xã Hát Môn
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.360.0003.227.0002.529.0002.374.000
212Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Phúc Hòa - Long Xuyên
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.360.0003.285.0002.576.0002.417.000
213Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục làng nghề Tam Hiệp
Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.360.0003.227.0002.529.0002.374.000
214Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xã Hiệp Thuận
Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.360.0003.227.0002.529.0002.374.000
215Hà Nội
Khu Vực 12
Đường 419
Từ QL 32 đến hết địa phận xã Phúc Thọ (giáp xã Thạch Thất)
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.347.0003.282.0002.503.0002.087.000
216Hà Nội
Khu Vực 12
Trần Hưng ĐạoĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.345.0002.867.0001.877.0001.673.000
217Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Hà
Đoạn từ phố Đinh Tiên Hoàng đến Quốc lộ 32
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.345.0002.867.0001.877.0001.673.000
218Hà Nội
Khu Vực 12
Ngô QuyềnĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.345.0002.867.0001.877.0001.673.000
219Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ tỉnh lộ 418 (đường DT82) đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên cũĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.191.0003.227.0002.529.0002.374.000
220Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng XuyênĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.191.0003.227.0002.529.0002.374.000
221Hà Nội
Khu Vực 12
Hữu NghịĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.069.0002.659.0001.683.0001.309.000
222Hà Nội
Khu Vực 12
Mỹ Trung
Đoạn từ Ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị đến Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.069.0002.659.0001.683.0001.309.000
223Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Phú ThịnhĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
4.028.0002.659.00000
224Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32 (Đường Phú Thịnh)
Đoạn từ Ngã ba Ngô Quyền đến Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.981.0002.629.0001.719.0001.534.000
225Hà Nội
Khu Vực 12
Xuân Khanh
đoạn từ ngã ba Vị Thủy đến ngã ba Xuân Khanh
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.981.0002.629.0001.719.0001.534.000
226Hà Nội
Khu Vực 12
Đường vào xóm Minh Tân
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.969.0002.997.0002.286.0001.905.000
227Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 32
Từ tiếp giáp xã Đan Phượng đến ngã ba giao đường Phúc Hòa - Long Xuyên
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.969.0002.976.0002.476.0002.286.000
228Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.892.0002.569.0001.625.0001.265.000
229Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua phường Trung Hưng cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.849.0003.015.0002.431.0002.283.000
230Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Nhi
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến ngã tư đường Lê Lợi
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.822.0002.390.0001.563.0001.217.000
231Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418
Từ giáp xã Đoài Phương đến ngã tư Quốc lộ 32 - Phố Gạch
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.781.0002.987.0002.249.0002.107.000
232Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xóm Mỏ Gang
Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.780.0002.873.0002.177.0001.814.000
233Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.780.0002.873.0002.359.0002.177.000
234Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không – Không quânĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.754.0003.113.0002.883.0002.649.000
235Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.742.0002.931.0002.362.0002.218.000
236Hà Nội
Khu Vực 12
Cổng ÔĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.728.0002.804.0002.259.0002.122.000
237Hà Nội
Khu Vực 12
Đường cụm 3
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.714.0002.325.0001.781.0001.488.000
238Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Đồng Lục
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.714.0002.325.0001.781.0001.488.000
239Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Kiều Trung
từ giáp QL32 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.714.0002.325.0001.781.0001.488.000
240Hà Nội
Khu Vực 12
Đường quốc lộ 32
Từ giáp đường Lạc Trị đến giáp phường Sơn Tây
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.591.0002.730.0002.241.0002.068.000
241Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ
Từ trường THCS Sơn Lộc đến hết địa phận phường Sơn Lộc cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.475.0002.294.0001.501.0001.167.000
242Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ (tiếp giáp) Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo cũĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.458.0002.766.0002.087.0001.958.000
243Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục thôn Kỳ Úc
từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.416.0002.037.0001.575.0001.321.000
244Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xã Liên Hiệp
Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.202.0002.562.0001.932.0001.813.000
245Hà Nội
Khu Vực 12
Đá Bạc
Đoạn từ ngã ba Xuân Khanh đến giáp xã Suối hai
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.186.0002.104.0001.376.0001.070.000
246Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn cầu Hòa Lạc đến Cầu Quan (thuộc địa phận xã Đoài Phương)
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.176.0002.557.0002.070.0001.948.000
247Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418
Từ Phố Gạch đến giáp đê Võng Xuyên
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.169.0002.408.0001.948.0001.826.000
248Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn từ đường vào xóm Lầy đến kênh tưới Phù Xa (hết địa phận xã Phúc Lộc)
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.130.0002.503.0001.889.0001.772.000
249Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận
Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.065.0001.872.0001.459.0001.368.000
250Hà Nội
Khu Vực 12
Trạng TrìnhĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.040.0002.008.0001.313.0001.023.000
251Hà Nội
Khu Vực 12
Vân GiaĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.039.0002.446.0001.980.0001.864.000
252Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Phù Sa
Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đình Phù Sa
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.039.0002.446.0001.980.0001.864.000
253Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Tiền HuânĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
3.039.0002.446.0001.980.0001.864.000
254Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn TâyĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.970.0002.392.0001.935.0001.822.000
255Hà Nội
Khu Vực 12
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn
Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận xã Hát Môn
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.949.0002.183.0001.769.0001.660.000
256Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xã Hiệp Thuận
Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.948.0002.183.0001.769.0001.660.000
257Hà Nội
Khu Vực 12
Đường trục làng nghề Tam Hiệp
Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.948.0002.183.0001.769.0001.660.000
258Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn từ Cầu Quan đến ngã tư Tùng Thiện
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.930.0002.429.0002.325.0002.137.000
259Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 421
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Hát Môn (tiếp giáp địa phận xã Quốc Oai)
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.924.0002.183.0001.769.0001.660.000
260Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xóm Mỏ Gang
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.921.0002.279.0001.734.0001.449.000
261Hà Nội
Khu Vực 12
Đường vào xóm Minh Tân
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.921.0002.325.0001.781.0001.488.000
262Hà Nội
Khu Vực 12
Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.897.0002.183.0001.769.0001.660.000
263Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Phúc Hòa - Long Xuyên
Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.897.0002.183.0001.769.0001.660.000
264Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.895.0001.912.0001.251.000973
265Hà Nội
Khu Vực 12
Cầu Hang
Đoạn từ đường tỉnh lộ 414 đến trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.895.0001.912.0001.251.000973
266Hà Nội
Khu Vực 12
Phú Hà
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến chân đê Đại Hà
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.895.0001.912.0001.251.000973
267Hà Nội
Khu Vực 12
Đường cụm 1
Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.892.0001.327.0001.110.0001.029.000
268Hà Nội
Khu Vực 12
Sơn LộcĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.836.0002.313.0001.876.0001.768.000
269Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận xã Đoài PhươngĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.836.0002.313.0001.876.0001.768.000
270Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ tỉnh lộ 418 (đường DT82) đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên cũĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.835.0002.183.0001.769.0001.660.000
271Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng XuyênĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.835.0002.183.0001.769.0001.660.000
272Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Phù Sa
Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.763.0002.224.0001.800.0001.695.000
273Hà Nội
Khu Vực 12
Khu đô thị Thiên MãĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.753.0002.246.00000
274Hà Nội
Khu Vực 12
Mỹ Trung
Đoạn từ Ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị đến Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.633.0001.720.0001.126.000876
275Hà Nội
Khu Vực 12
Hữu NghịĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.633.0001.720.0001.126.000876
276Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua xã Đường Lâm cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.633.0002.149.0001.742.0001.642.000
277Hà Nội
Khu Vực 12
Khu nhà ở Phú ThịnhĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.607.0001.720.00000
278Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua phường Trung Hưng cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.603.0002.040.0001.700.0001.595.000
279Hà Nội
Khu Vực 12
Đền VàĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.567.0001.953.0001.588.0001.498.000
280Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 420
Thuộc địa phận xã Hát Môn
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.561.0002.013.0001.617.0001.499.000
281Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu PhùngĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.561.0002.013.0001.617.0001.499.000
282Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phúc Lộc
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.561.0002.013.0001.617.0001.499.000
283Hà Nội
Khu Vực 12
Cổng ÔĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.522.0001.896.0001.580.0001.484.000
284Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đê sông Hồng qua xã Phúc Lộc
Trong đê
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.514.0001.977.0001.588.0001.472.000
285Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418
Từ giáp xã Đoài Phương đến ngã tư Quốc lộ 32 - Phố Gạch
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.512.0001.985.0001.544.0001.447.000
286Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua xã Thanh Mỹ cũ
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.431.0002.009.0001.633.0001.541.000
287Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không – Không quânĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.429.0002.013.0001.928.0001.771.000
288Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 32
Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.420.0001.896.0001.580.0001.484.000
289Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ (tiếp giáp) Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo cũĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.339.0001.872.0001.459.0001.368.000
290Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418 (82)
Đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 21 đến hết địa phận xã Đoài Phương
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.295.0001.898.0001.541.0001.768.000
291Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đê sông Hồng qua xã Phúc Lộc
Ngoài đê
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.286.0001.798.0001.443.0001.338.000
292Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Phù Sa
Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đình Phù Sa
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.260.0001.821.0001.523.0001.434.000
293Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.229.0001.841.0001.497.0001.413.000
294Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục QuânĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.229.0001.841.0001.497.0001.413.000
295Hà Nội
Khu Vực 12
Đường xã Liên Hiệp
Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.165.0001.732.0001.352.0001.268.000
296Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn từ đường vào xóm Lầy đến kênh tưới Phù Xa (hết địa phận xã Phúc Lộc)
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.079.0001.663.0001.297.0001.217.000
297Hà Nội
Khu Vực 12
Khu dân cư nông thôn xã Đoài PhươngĐất ở
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.074.000000
298Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn cũĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.073.0001.734.0001.412.0001.335.000
299Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)
Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận phường Tùng Thiện
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.073.0001.734.0001.412.0001.335.000
300Hà Nội
Khu Vực 12
Quốc lộ 21
Đoạn cầu Hòa Lạc đến Cầu Quan (thuộc địa phận xã Đoài Phương)
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.055.0001.656.0001.385.0001.304.000
301Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Tiền HuânĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.055.0001.656.0001.385.0001.304.000
302Hà Nội
Khu Vực 12
Phố Phù Sa
Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.055.0001.656.0001.385.0001.304.000
303Hà Nội
Khu Vực 12
Vân GiaĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.055.0001.656.0001.385.0001.304.000
304Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916
Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916
Đất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.026.0001.674.0001.361.0001.285.000
305Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn TâyĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
2.010.0001.618.0001.354.0001.274.000
306Hà Nội
Khu Vực 12
Sơn LộcĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.918.0001.565.0001.311.0001.237.000
307Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận xã Đoài PhươngĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.918.0001.565.0001.311.0001.237.000
308Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đê sông Hồng qua xã Phúc Lộc
Trong đê
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.872.0001.472.0001.221.0001.132.000
309Hà Nội
Khu Vực 12
Khu đô thị Thiên MãĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.781.0001.453.00000
310Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua xã Đường Lâm cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.781.0001.453.0001.218.0001.148.000
311Hà Nội
Khu Vực 12
Đền VàĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.737.0001.322.0001.109.0001.048.000
312Hà Nội
Khu Vực 12
Đường đê sông Hồng qua xã Phúc Lộc
Ngoài đê
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.701.0001.338.0001.110.0001.029.000
313Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu PhùngĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.701.0001.338.0001.110.0001.029.000
314Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 417
Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phúc Lộc
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.701.0001.338.0001.110.0001.029.000
315Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 420
Thuộc địa phận xã Hát Môn
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.701.0001.338.0001.110.0001.029.000
316Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tránh Quốc lộ 32
Đoạn qua xã Thanh Mỹ cũ
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.645.0001.360.0001.142.0001.077.000
317Hà Nội
Khu Vực 12
Đường tỉnh lộ 418 (82)
Đoạn từ ngã ba giao Quốc lộ 21 đến hết địa phận xã Đoài Phương
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.553.0001.284.0001.078.0001.017.000
318Hà Nội
Khu Vực 12
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục QuânĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.507.0001.246.0001.048.000987
319Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.507.0001.246.0001.048.000987
320Hà Nội
Khu Vực 12
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916
Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.507.0001.246.0001.048.000987
321Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn cũĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.402.0001.173.000987933
322Hà Nội
Khu Vực 12
Tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)
Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận phường Tùng Thiện
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
1.402.0001.173.000987933
323Hà Nội
Khu Vực 12
Khu dân cư nông thôn xã Đoài PhươngĐất thương mại, dịch vụ
Nhóm đất phi nông nghiệp
843000
324Hà Nội
Khu Vực 12
Khu dân cư nông thôn xã Đoài PhươngĐất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
590000
325Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Đồng bằng
Đất trồng cây lâu năm
Nhóm đất nông nghiệp
182000
326Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Đồng bằng
Đất nuôi trồng thủy sản
Nhóm đất nông nghiệp
155000
327Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Đồng bằng
Đất trồng lúa (Đất trồng cây hằng năm)
Nhóm đất nông nghiệp
155000
328Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Trung du
Đất trồng lúa (Đất trồng cây hằng năm)
Nhóm đất nông nghiệp
121000
329Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Trung du
Đất trồng cây lâu năm
Nhóm đất nông nghiệp
113000
330Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Trung du
Đất nuôi trồng thủy sản
Nhóm đất nông nghiệp
97000
331Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Đồng bằng
Đất lâm nghiệp (Đất rừng đặc dụng, Đất rừng phòng hộ, Đất rừng sản xuất)
Nhóm đất nông nghiệp
69000
332Hà Nội
Khu Vực 12
Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn
Trung du
Đất lâm nghiệp (Đất rừng đặc dụng, Đất rừng phòng hộ, Đất rừng sản xuất)
Nhóm đất nông nghiệp
52000
Đánh giá bài viết!
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất xã Hát Môn, Thành phố Hà Nội năm 2026
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất xã Hát Môn, Thành phố Hà Nội năm 2026

18/12/2025
Bảng giá đất xã Phúc Lộc, Thành phố Hà Nội năm 2026
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất xã Phúc Lộc, Thành phố Hà Nội năm 2026

18/12/2025
Bảng giá đất xã Đoài Phương, Thành phố Hà Nội năm 2026
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất xã Đoài Phương, Thành phố Hà Nội năm 2026

18/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2026 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

🎁
Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2026 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.