Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu, giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi người dùng thực hiện việc mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.
2. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)
Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code) được quy định tại Điều 5 Thông tư Thông tư 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia, cụ thể:
– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
3. Mã bưu chính, Zip Code tỉnh Tây Ninh mới nhất
Theo mã bưu chính quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã được cập nhật, mã bưu chính, Zip Code tỉnh Tây Ninh là 80000.
3.1. Mã Zip Code tỉnh Tây Ninh
STT
Đối tượng gán mã
Mã Zip Code
1
BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh
80000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
80001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
80002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
80003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
80004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
80005
7
Đảng ủy khối cơ quan
80009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
80010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
80011
10
Báo Tây Ninh
80016
11
Hội đồng nhân dân
80021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
80030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
80035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
80036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
80040
16
Sở Công Thương
80041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
80042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
80043
19
Sở Ngoại vụ
80044
20
Sở Tài chính
80045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
80046
22
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
80047
23
Công an tỉnh
80049
24
Sở Nội vụ
80051
25
Sở Tư pháp
80052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
80053
27
Sở Giao thông vận tải
80054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
80055
29
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
80056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
80057
31
Sở Xây dựng
80058
32
Sở Y tế
80060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
80061
34
Ban Dân tộc
80062
35
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
80063
36
Thanh tra tỉnh
80064
37
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
80067
38
Bảo hiểm xã hội tỉnh
80070
39
Cục Thuế
80078
40
Cục Hải quan
80079
41
Cục Thống kê
80080
42
Kho bạc Nhà nước tỉnh
80081
43
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
80085
44
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
80086
45
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
80087
46
Liên đoàn Lao động tỉnh
80088
47
Hội Nông dân tỉnh
80089
48
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
80090
49
Tỉnh Đoàn
80091
50
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
80092
51
Hội Cựu chiến binh tỉnh
80093
Mã Zip Code tỉnh Tây Ninh
3.2 Mã Zip Code Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
STT
Đối tượng gán mã
Mã Zip Code
1
BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh
80100
2
Thành ủy
80101
3
Hội đồng nhân dân
80102
4
Ủy ban nhân dân
80103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
80104
6
P. 1
80106
7
P. 2
80107
8
P. 3
80108
9
P. 4
80109
10
P. Hiệp Ninh
80110
11
P. Ninh Thạnh
80111
12
P. Ninh Sơn
80112
13
X. Thạnh Tân
80113
14
X. Tân Bình
80114
15
X. Bình Minh
80115
16
BCP. Tây Ninh
80150
17
BC. KHL Tây Ninh
80151
18
BC. Phường 1
80152
19
BC. Hiệp Ninh
80153
20
BC. Cửa số 2
80154
21
BC. Ninh Sơn
80155
22
BĐVHX Thạnh Tân 1
80157
23
BC. Hệ 1 Tây Ninh
80199
Mã Zip Code Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
3.3. Mã Zip Code huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh