Zip Code là gì? Cách tra cứu mã Zip Code 63 tỉnh thành Việt Nam

0 5.055

1. Zip Code là gì?

Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu, giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi người dùng thực hiện việc mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.


2. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)

Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code) được quy định tại Điều 5 Thông tư Thông tư 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia, cụ thể:

– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Hình minh họa. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)

3. Mã Zip Code 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất

STT

Tỉnh/Thành

Mã bưu chính (ZIP Code)

1

An Giang

90000

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

78000

3

Bạc Liêu

97000

4

Bắc Kạn

23000

5

Bắc Giang

26000

6

Bắc Ninh

16000

7

Bến Tre

86000

8

Bình Dương

75000

9

Bình Định

55000

10

Bình Phước

67000

11

Bình Thuận

77000

12

Cà Mau

98000

13

Cao Bằng

21000

14

Cần Thơ

94000

15

Đà Nẵng

50000

16

Đắk Lắk

63000 – 64000

17

Đắk Nông

65000

18

Điện Biên

32000

19

Đồng Nai

76000

20

Đồng Tháp

81000

21

Gia Lai

61000 – 62000

22

Hà Giang

20000

23

Hà Nam

18000

24

Hà Nội

10000 – 14000

25

Hà Tĩnh

45000 – 46000

26

Hải Dương

03000

27

Hải Phòng

04000 – 05000

28

Hậu Giang

95000

29

Hòa Bình

36000

30

TP. Hồ Chí Minh

70000-74000

31

Hưng Yên

17000

32

Khánh Hoà

57000

33

Kiên Giang

91000 – 92000

34

Kon Tum

60000

35

Lai Châu

30000

36

Lạng Sơn

25000

37

Lào Cai

31000

38

Lâm Đồng

66000

39

Long An

82000 – 83000

40

Nam Định

07000

41

Nghệ An

43000 – 44000

42

Ninh Bình

08000

43

Ninh Thuận

59000

44

Phú Thọ

35000

45

Phú Yên

56000

46

Quảng Bình

47000

47

Quảng Nam

51000 – 52000

48

Quảng Ngãi

53000 – 54000

49

Quảng Ninh

01000 – 02000

50

Quảng Trị

48000

51

Sóc Trăng

96000

52

Sơn La

34000

53

Tây Ninh

80000

54

Thái Bình

06000

55

Thái Nguyên

24000

56

Thanh Hoá

40000 – 42000

57

Thừa Thiên-Huế

49000

58

Tiền Giang

84000

59

Trà Vinh

87000

60

Tuyên Quang

22000

61

Vĩnh Long

85000

62

Vĩnh Phúc

15000

63

Yên Bái

33000

5/5 - (1 bình chọn)


LƯU Ý: Nội dung bài viết trên đây chỉ mang tính tham khảo. Tùy từng thời điểm và đối tượng khác nhau mà nội dung bài viết trên có thể sẽ không còn phù hợp do sự thay đổi của chính sách pháp luật. Mọi thắc mắc, góp ý xin vui lòng phản hồi tại trang Liên hệ của Website hoặc qua email: support@lawfirm.vn
Có thể bạn quan tâm
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận