1. Zip Code là gì?
Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu, giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi người dùng thực hiện việc mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.
2. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)
Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code) được quy định tại Điều 5 Thông tư Thông tư 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia, cụ thể:
– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
3. Mã bưu chính, Zip Code tỉnh Bình Định mới nhất
Theo mã bưu chính quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã được cập nhật, mã bưu chính, Zip Code tỉnh Bình Định là 55000.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
Tỉnh Bình Định |
55 | |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bình Định | 55000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 55001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 55002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 55003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 55004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 55005 |
7 | Đảng ủy Khối cơ quan | 55009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 55010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 55011 |
10 | Báo Bình Định | 55016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 55021 |
12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 55030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 55035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 55036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 55040 |
16 | Sở Công Thương | 55041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 55042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 55043 |
19 | Sở Tài chính | 55045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 55046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 55047 |
22 | Sở Du lịch | 55048 |
23 | Công an tỉnh | 55049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 55050 |
25 | Sở Nội vụ | 55051 |
26 | Sở Tư pháp | 55052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 55054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 55055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 55056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 55057 |
32 | Sở Xây dựng | 55058 |
33 | Sở Y tế | 55060 |
34 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 55061 |
35 | Ban Dân tộc | 55062 |
36 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh | 55063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 55064 |
38 | Trường Chính trị tỉnh | 55065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 55066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 55067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 55070 |
42 | Cục Thuế | 55078 |
43 | Cục Hải quan | 55079 |
44 | Cục Thống kê | 55080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 55081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 55085 |
47 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 55086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 55087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 55088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 55089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 55090 |
52 | Tỉnh Đoàn | 55091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 55092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 55093 |
Thành phố Quy Nhơn |
551 | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Quy Nhơn | 55100 |
2 | Thành ủy | 55101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55104 |
6 | P. Trần Phú | 55106 |
7 | P. Lê Lợi | 55107 |
8 | P. Trần Hưng Đạo | 55108 |
9 | P. Lý Thường Kiệt | 55109 |
10 | P. Lê Hổng Phong | 55110 |
11 | P. Ngô Mây | 55111 |
12 | P. Quang Trung | 55112 |
13 | P. Nguyễn Văn Cừ | 55113 |
14 | P. Hải Cảng | 55114 |
15 | P. Thị Nại | 55115 |
16 | P. Đống Đa | 55116 |
17 | P. Nhơn Bình | 55117 |
18 | P. Nhơn Phú | 55118 |
19 | P. Trần Quang Diệu | 55119 |
20 | P. Bùi Thị Xuân | 55120 |
21 | P. Ghềnh Ráng | 55121 |
22 | X. Nhơn Hải | 55122 |
23 | X. Nhơn Hội | 55123 |
24 | X. Nhơn Lý | 55124 |
25 | X. Phước Mỹ | 55125 |
26 | X. Nhơn Châu | 55126 |
27 | BCP. Quy Nhơn | 55150 |
28 | BC. Bình Định | 55151 |
29 | BC. Cảng | 55152 |
30 | BC. Phan Bội Châu | 55153 |
31 | BC. Quang Trung | 55154 |
32 | BC. Tháp Đôi | 55155 |
33 | BC. Bắc Hà Thanh | 55156 |
34 | BC. Chợ Dinh | 55157 |
35 | BC. Nhơn Phú | 55158 |
36 | BC. Trần Quang Diệu | 55159 |
37 | BC. Phú Tài | 55160 |
38 | BC. Nhơn Phước | 55161 |
39 | BC. Hệ 1 Bình Định | 55199 |
Huyện Tuy Phước |
5520-5524 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tuy Phước | 55200 |
2 | Huyện ủy | 55201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55204 |
6 | TT. Tuy Phước | 55206 |
7 | X. Phước Nghĩa | 55207 |
8 | X. Phước Lộc | 55208 |
9 | X. Phước An | 55209 |
10 | TT. Diêu Trì | 55210 |
11 | X. Phước Thuận | 55211 |
12 | X. Phước Sơn | 55212 |
13 | X. Phước Hiệp | 55213 |
14 | X. Phước Thành | 55214 |
15 | X. Phước Hòa | 55215 |
16 | X. Phước Thắng | 55216 |
17 | X. Phước Hưng | 55217 |
18 | X. Phước Quang | 55218 |
19 | BCP. Tuy Phước | 55225 |
20 | BC. Diêu Trì | 55226 |
21 | BC. Gò Bồi | 55227 |
Thị xã An Nhơn |
5525-5529 | |
1 | BC. Trung tâm thị xã An Nhơn | 55250 |
2 | Thị ủy | 55251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55254 |
6 | P. Bình Định | 55256 |
7 | P. Nhơn Hưng | 55257 |
8 | X. Nhơn Khánh | 55258 |
9 | X. Nhơn Lộc | 55259 |
10 | P. Nhơn Hòa | 55260 |
11 | X. Nhơn An | 55261 |
12 | P. Đập Đá | 55262 |
13 | X. Nhơn Hậu | 55263 |
14 | X. Nhơn Mỹ | 55264 |
15 | X. Nhơn Phúc | 55265 |
16 | X. Nhơn Tân | 55266 |
17 | X. Nhơn Thọ | 55267 |
18 | X. Nhơn Hạnh | 55268 |
19 | X. Nhơn Phong | 55269 |
20 | P. Nhơn Thành | 55270 |
21 | BCP. An Nhơn | 55275 |
22 | BC. KCN Nhơn Hòa | 55276 |
23 | BC. Nhơn Hòa | 55277 |
24 | BC. Đập Đá | 55278 |
25 | BC. Gò Găng | 55279 |
Huyện Phù Cát |
5530-5534 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Phù Cát | 55300 |
2 | Huyện ủy | 55301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55304 |
6 | TT. Ngô Mây | 55306 |
7 | X. Cát Trinh | 55307 |
8 | X. Cát Hanh | 55308 |
9 | X. Cát Hiệp | 55309 |
10 | X. Cát Tân | 55310 |
11 | X. Cát Tường | 55311 |
12 | X. Cát Nhơn | 55312 |
13 | X. Cát Thành | 55313 |
14 | X. Cát Khánh | 55314 |
15 | X. Cát Tài | 55315 |
16 | X. Cát Lâm | 55316 |
17 | X. Cát Hưng | 55317 |
18 | X. Cát Thắng | 55318 |
19 | X. Cát Tiến | 55319 |
20 | X. Cát Hải | 55320 |
21 | X. Cát Minh | 55321 |
22 | X. Cát Sơn | 55322 |
23 | X. Cát Chánh | 55323 |
24 | BCP. Phù Cát | 55330 |
25 | BC. Đê Gi | 55331 |
26 | BC. Hưng Mỹ | 55332 |
27 | BC. Chợ Gành | 55333 |
Huyện Phù Mỹ |
5535-5539 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Phù Mỹ | 55350 |
2 | Huyện ủy | 55351 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55352 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55353 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55354 |
6 | TT. Phù Mỹ | 55356 |
7 | X. Mỹ Quang | 55357 |
8 | X. Mỹ Trinh | 55358 |
9 | X. Mỹ Hòa | 55359 |
10 | X. Mỹ Hiệp | 55360 |
11 | X. Mỹ Tài | 55361 |
12 | X. Mỹ Chánh Tây | 55362 |
13 | X. Mỹ Thọ | 55363 |
14 | X. Mỹ Phong | 55364 |
15 | X. Mỹ Lộc | 55365 |
16 | X. Mỹ Cát | 55366 |
17 | X. Mỹ Chánh | 55367 |
18 | X. Mỹ Thành | 55368 |
19 | X. Mỹ An | 55369 |
20 | X. Mỹ Thắng | 55370 |
21 | X. Mỹ Lợi | 55371 |
22 | TT. Bình Dương | 55372 |
23 | X. Mỹ Đức | 55373 |
24 | X. Mỹ Châu | 55374 |
25 | BCP. Phù Mỹ | 55380 |
26 | BC. An Lương | 55381 |
27 | BC. Bình Dương | 55382 |
28 | BĐVHX Mỹ Thành 1 | 55383 |
Huyện Hoài Nhơn |
554 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Hoài Nhơn | 55400 |
2 | Huyện ủy | 55401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55404 |
6 | TT. Bồng Sơn | 55406 |
7 | X. Hoài Xuân | 55407 |
8 | X. Hoài Tân | 55408 |
9 | X. Hoài Đức | 55409 |
10 | X. Hoài Mỹ | 55410 |
11 | X. Hoài Hải | 55411 |
12 | X. Hoài Hương | 55412 |
13 | X. Hoài Thanh | 55413 |
14 | X. Hoài Thanh Tây | 55414 |
15 | X. Hoài Hảo | 55415 |
16 | X. Tam Quan Nam | 55416 |
17 | TT. Tam Quan | 55417 |
18 | X. Tam Quan Bắc | 55418 |
19 | X. Hoài Châu | 55419 |
20 | X. Hoài Châu Bắc | 55420 |
21 | X. Hoài Sơn | 55421 |
22 | X. Hoài Phú | 55422 |
23 | BCP. Hoài Nhơn | 55450 |
24 | BC. Bồng Sơn | 55451 |
25 | BC. Hoài Hương | 55452 |
26 | BC. Chợ Đề | 55453 |
27 | BC. Tam Quan | 55454 |
28 | BC. Đồi Mười | 55455 |
Huyện An Lão |
555 | |
1 | BC. Trung tâm huyện An Lão | 55500 |
2 | Huyện ủy | 55501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55504 |
6 | TT. An Lão | 55506 |
7 | X. An Hưng | 55507 |
8 | X. An Trung | 55508 |
9 | X. An Dũng | 55509 |
10 | X. An Vinh | 55510 |
11 | X. An Quang | 55511 |
12 | X. An Tân | 55512 |
13 | X. An Hòa | 55513 |
14 | X. An Toàn | 55514 |
15 | X. An Nghĩa | 55515 |
16 | BCP. An Lão | 55550 |
17 | BC. Xuân Phong | 55551 |
Huyện Hoài Ân |
556 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Hoài Ân | 55600 |
2 | Huyện ủy | 55601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55604 |
6 | TT. Tăng Bạt Hổ | 55606 |
7 | X. Ân Đức | 55607 |
8 | X. Ân Phong | 55608 |
9 | X. Ân Thạnh | 55609 |
10 | X. Ân Tín | 55610 |
11 | X. Ân Hữu | 55611 |
12 | X. Ân Tường Đông | 55612 |
13 | X. Ân Mỹ | 55613 |
14 | X. Ân Hảo Đông | 55614 |
15 | X. Ân Hảo Tây | 55615 |
16 | X. Ân Sơn | 55616 |
17 | X. Dak Mang | 55617 |
18 | X. Bok Tới | 55618 |
19 | X. Ân Nghĩa | 55619 |
20 | X. Ân Tường Tây | 55620 |
21 | BCP. Hoài Ân | 55650 |
22 | BC. Mỹ Thành | 55651 |
23 | BC. Ân Nghĩa | 55652 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
557 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | 55700 |
2 | Huyện ủy | 55701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55704 |
6 | TT. Vĩnh Thạnh | 55706 |
7 | X. Vĩnh Thịnh | 55707 |
8 | X. Vĩnh Hiệp | 55708 |
9 | X. Vĩnh Hảo | 55709 |
10 | X. Vĩnh Thuận | 55710 |
11 | X. Vĩnh Quang | 55711 |
12 | X. Vĩnh Hòa | 55712 |
13 | X. Vĩnh Kim | 55713 |
14 | X. Vĩnh Sơn | 55714 |
15 | BCP. Vĩnh Thạnh | 55750 |
Huyện Tây Sơn |
558 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tây Sơn | 55800 |
2 | Huyện ủy | 55801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55804 |
6 | TT. Phú Phong | 55806 |
7 | X. Bình Hòa | 55807 |
8 | X. Bình Thành | 55808 |
9 | X. Tây Giang | 55809 |
10 | X. Bình Tường | 55810 |
11 | X. Tây Phú | 55811 |
12 | X. Tây Xuân | 55812 |
13 | X. Bình Nghi | 55813 |
14 | X. Tây Bình | 55814 |
15 | X. Tây Vinh | 55815 |
16 | X. Tây An | 55816 |
17 | X. Bình Thuận | 55817 |
18 | X. Bình Tân | 55818 |
19 | X. Tây Thuận | 55819 |
20 | X. Vĩnh An | 55820 |
21 | BCP. Tây Sơn | 55850 |
22 | BC. Vân Tường | 55851 |
23 | BC. Đồng Phó | 55852 |
Huyện Vân Canh |
559 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Vân Canh | 55900 |
2 | Huyện ủy | 55901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 55902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 55903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 55904 |
6 | TT. Vân Canh | 55906 |
7 | X. Canh Hiển | 55907 |
8 | X. Canh Hiệp | 55908 |
9 | X. Canh Thuận | 55909 |
10 | X. Canh Hòa | 55910 |
11 | X. Canh Vinh | 55911 |
12 | X. Canh Liên | 55912 |
13 | BCP. Vân Canh | 55950 |