1. Giới thiệu về Vĩnh Long
Sau khi hợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh thành tỉnh mới mang tên Vĩnh Long, trung tâm chính trị – hành chính của tỉnh sẽ đặt tại tỉnh Vĩnh Long hiện nay. Vị trí địa lý của tỉnh mới nằm trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ, phù hợp phát triển nông nghiệp, thủy sản, du lịch sinh thái và dịch vụ.
1.1. Diện tích
Tỉnh mới có diện tích khoảng 6.296,20 km2, lớn hơn nhiều so với diện tích của từng tỉnh riêng biệt trước đó. Dân số dự kiến khoảng 2,5 triệu người, gồm các cộng đồng dân cư đa dạng như người Kinh, Khmer, Hoa, và các dân tộc thiểu số khác, tạo nên sự đa dạng văn hóa đặc sắc của vùng đồng bằng phù sa.
1.2. Về đặc điểm tự nhiên
Tỉnh Vĩnh Long có hệ thống sông ngòi phong phú, các kênh rạch, các đồng bằng phù sa màu mỡ, các vườn cây ăn trái, các khu du lịch sinh thái, các điểm di tích lịch sử như các chợ nổi, các làng nghề truyền thống. Địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa, phù hợp cho phát triển nông nghiệp, thủy sản, du lịch sinh thái và các ngành dịch vụ.
1.3. Về đặc sản
– Vĩnh Long: nổi tiếng với các món như bánh hỏi, bánh xèo, cá linh, cá lóc đồng, các loại trái cây như sầu riêng, măng cụt, quýt, cam, và các đặc sản từ vườn cây ăn trái.
– Trà Vinh: nổi bật với các món từ cá biển, tôm, cua, các món từ đầm phá như gỏi cá, các loại bánh dân gian như bánh tằm, bánh hỏi, bánh xèo, cùng các đặc sản từ rừng như mật ong, các loại trái cây như quýt, bưởi.
Việc hợp nhất này nhằm khai thác tối đa tiềm năng của các địa phương, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội, giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa đặc sắc của vùng đồng bằng sông Cửu Long, đồng thời nâng cao đời sống nhân dân.

2. Tỉnh Vĩnh Long có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, tỉnh Vĩnh Long có tổng cộng 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 105 xã và 19 phường, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Xã Cái Nhum | Sắp xếp từ: Xã An Phước (huyện Mang Thít), xã Chánh An, thị trấn Cái Nhum. |
2 | Xã Tân Long Hội | Sắp xếp từ: Xã Tân An Hội, xã Tân Long, xã Tân Long Hội. |
3 | Xã Nhơn Phú | Sắp xếp từ: Xã Mỹ An (huyện Mang Thít), xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú. |
4 | Xã Bình Phước | Sắp xếp từ: Xã Long Mỹ (huyện Mang Thít), xã Hòa Tịnh, xã Bình Phước. |
5 | Xã An Bình | Sắp xếp từ: Xã Hòa Ninh, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã An Bình. |
6 | Xã Long Hồ | Sắp xếp từ: Thị trấn Long Hồ, xã Long An, xã Long Phước. |
7 | Xã Phú Quới | Sắp xếp từ: Xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú, xã Thạnh Quới, xã Phú Quới. |
8 | Xã Quới Thiện | Sắp xếp từ: Xã Thanh Bình, xã Quới Thiện. |
9 | Xã Trung Thành | Sắp xếp từ: Thị trấn Vũng Liêm, xã Trung Hiếu, xã Trung Thành. |
10 | Xã Trung Ngãi | Sắp xếp từ: Xã Trung Thành Đông, xã Trung Nghĩa, xã Trung Ngãi. |
11 | Xã Quới An | Sắp xếp từ: Xã Trung Thành Tây, xã Tân Quới Trung, xã Quới An. |
12 | Xã Trung Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Tân An Luông, xã Trung Chánh, xã Trung Hiệp. |
13 | Xã Hiếu Phụng | Sắp xếp từ: Xã Hiếu Thuận, xã Trung An, xã Hiếu Phụng. |
14 | Xã Hiếu Thành | Sắp xếp từ: Xã Hiếu Nhơn, xã Hiếu Nghĩa, xã Hiếu Thành. |
15 | Xã Lục Sĩ Thành | Sắp xếp từ: Xã Phú Thành, xã Lục Sĩ Thành. |
16 | Xã Trà Ôn | Sắp xếp từ: Xã Tích Thiện, một phần thị trấn Trà Ôn. |
17 | Xã Trà Côn | Sắp xếp từ: Xã Nhơn Bình, xã Trà Côn, xã Tân Mỹ, một phần thị trấn Tam Bình. |
18 | Xã Vĩnh Xuân | Sắp xếp từ: Xã Hựu Thành, xã Thuận Thới, xã Vĩnh Xuân. |
19 | Xã Hòa Bình | Sắp xếp từ: Xã Xuân Hiệp, xã Thới Hòa, xã Hòa Bình. |
20 | Xã Hòa Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Hòa Thạnh, xã Hòa Lộc, xã Hòa Hiệp. |
21 | Xã Tam Bình | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Thạnh Trung, phần còn lại của thị trấn Tam Bình. |
22 | Xã Ngãi Tứ | Sắp xếp từ: Xã Loan Mỹ, xã Bình Ninh, một phần xã Ngãi Tứ, phần còn lại của thị trấn Trà Ôn. |
23 | Xã Song Phú | Sắp xếp từ: Xã Tân Phú (huyện Tam Bình), xã Long Phú, xã Phú Thịnh, xã Song Phú. |
24 | Xã Cái Ngang | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Lộc, xã Tân Lộc, xã Hậu Lộc, xã Phú Lộc. |
25 | Xã Tân Quới | Sắp xếp từ: Xã Tân Bình (huyện Bình Tân), xã Thành Lợi, thị trấn Tân Quới. |
26 | Xã Tân Lược | Sắp xếp từ: Xã Tân Thành, xã Tân An Thạnh, xã Tân Lược. |
27 | Xã Mỹ Thuận | Sắp xếp từ: Xã Thành Trung, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Mỹ Thuận. |
28 | Xã Long Hữu | Sắp xếp từ: Xã Hiệp Thạnh, xã Long Hữu. |
29 | Xã Càng Long | Sắp xếp từ: Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm, xã Nhị Long Phú. |
30 | Xã An Trường | Sắp xếp từ: Xã Tân Bình (huyện Càng Long), xã An Trường A, xã An Trường. |
31 | Xã Tân An | Sắp xếp từ: Xã Huyền Hội, xã Tân An. |
32 | Xã Nhị Long | Sắp xếp từ: Xã Đại Phước, xã Đức Mỹ, xã Nhị Long. |
33 | Xã Bình Phú | Sắp xếp từ: Xã Bình Phú (huyện Càng Long), xã Đại Phúc, xã Phương Thạnh. |
34 | Xã Châu Thành | Sắp xếp từ: Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh), xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành), xã Thanh Mỹ, xã Đa Lộc. |
35 | Xã Song Lộc | Sắp xếp từ: Xã Lương Hòa (huyện Châu Thành), xã Lương Hòa A, xã Song Lộc. |
36 | Xã Hưng Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành), xã Phước Hảo, xã Hưng Mỹ. |
37 | Xã Cầu Kè | Sắp xếp từ: Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân, xã Châu Điền. |
38 | Xã Phong Thạnh | Sắp xếp từ: Xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh. |
39 | Xã An Phú Tân | Sắp xếp từ: Xã Hòa Tân, xã An Phú Tân. |
40 | Xã Tam Ngãi | Sắp xếp từ: Xã Thông Hòa, xã Thạnh Phú, xã Tam Ngãi. |
41 | Xã Tiểu Cần | Sắp xếp từ: Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần, xã Hiếu Trung. |
42 | Xã Tân Hoà | Sắp xếp từ: Xã Long Thới (huyện Tiểu Cần), xã Tân Hòa, thị trấn Cầu Quan. |
43 | Xã Hùng Hoà | Sắp xếp từ: Xã Ngãi Hùng, xã Tân Hùng, xã Hùng Hòa. |
44 | Xã Tập Ngãi | Sắp xếp từ: Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi. |
45 | Xã Cầu Ngang | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang), xã Thuận Hòa, thị trấn Cầu Ngang. |
46 | Xã Mỹ Long | Sắp xếp từ: Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam. |
47 | Xã Vinh Kim | Sắp xếp từ: Xã Kim Hòa, xã Vinh Kim. |
48 | Xã Nhị Trường | Sắp xếp từ: Xã Hiệp Hòa, xã Trường Thọ, xã Nhị Trường. |
49 | Xã Hiệp Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Long Sơn, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây. |
50 | Xã Trà Cú | Sắp xếp từ: Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên, xã Thanh Sơn. |
51 | Xã Đại An | Sắp xếp từ: Thị trấn Định An, xã Định An, xã Đại An. |
52 | Xã Lưu Nghiệp Anh | Sắp xếp từ: Xã An Quảng Hữu, xã Lưu Nghiệp Anh. |
53 | Xã Hàm Giang | Sắp xếp từ: Xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Hàm Giang. |
54 | Xã Long Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Ngọc Biên, xã Tân Hiệp, xã Long Hiệp. |
55 | Xã Tập Sơn | Sắp xếp từ: Xã Tân Sơn, xã Phước Hưng, xã Tập Sơn. |
56 | Xã Long Thành | Sắp xếp từ: Thị trấn Long Thành, xã Long Khánh. |
57 | Xã Đôn Châu | Sắp xếp từ: Xã Đôn Xuân, xã Đôn Châu. |
58 | Xã Ngũ Lạc | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Hòa Sơn, xã Ngũ Lạc. |
59 | Xã Phú Túc | Sắp xếp từ: Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre), xã Tân Thạch, xã Tường Đa, xã Phú Túc. |
60 | Xã Giao Long | Sắp xếp từ: Xã An Phước (huyện Châu Thành), xã Quới Sơn, xã Giao Long. |
61 | Xã Tiên Thủy | Sắp xếp từ: Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu, xã Quới Thành. |
62 | Xã Tân Phú | Sắp xếp từ: Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), xã Tiên Long, xã Phú Đức. |
63 | Xã Phú Phụng | Sắp xếp từ: Xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình, xã Phú Phụng. |
64 | Xã Chợ Lách | Sắp xếp từ: Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa, thị trấn Chợ Lách. |
65 | Xã Vĩnh Thành | Sắp xếp từ: Xã Phú Sơn, xã Tân Thiềng, xã Vĩnh Thành. |
66 | Xã Hưng Khánh Trung | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách), xã Hưng Khánh Trung A, xã Hưng Khánh Trung B. |
67 | Xã Phước Mỹ Trung | Sắp xếp từ: Thị trấn Phước Mỹ Trung, xã Phú Mỹ, xã Thạnh Ngãi, xã Tân Phú Tây. |
68 | Xã Tân Thành Bình | Sắp xếp từ: Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc), xã Thành An, xã Hòa Lộc, xã Tân Thành Bình. |
69 | Xã Nhuận Phú Tân | Sắp xếp từ: Xã Khánh Thạnh Tân, xã Tân Thanh Tây, xã Nhuận Phú Tân. |
70 | Xã Đồng Khởi | Sắp xếp từ: Xã Định Thủy, xã Phước Hiệp, xã Bình Khánh. |
71 | Xã Mỏ Cày | Sắp xếp từ: Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội. |
72 | Xã Thành Thới | Sắp xếp từ: Xã An Thới, xã Thành Thới A, xã Thành Thới B. |
73 | Xã An Định | Sắp xếp từ: Xã Tân Trung, xã Minh Đức, xã An Định. |
74 | Xã Hương Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Ngãi Đăng, xã Cẩm Sơn, xã Hương Mỹ. |
75 | Xã Đại Điền | Sắp xếp từ: Xã Phú Khánh, xã Tân Phong, xã Thới Thạnh, xã Đại Điền. |
76 | Xã Quới Điền | Sắp xếp từ: Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), xã Mỹ Hưng, xã Quới Điền. |
77 | Xã Thạnh Phú | Sắp xếp từ: Thị trấn Thạnh Phú, xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), xã Bình Thạnh, xã Mỹ An. |
78 | Xã An Qui | Sắp xếp từ: Xã An Thuận, xã An Nhơn, xã An Qui. |
79 | Xã Thạnh Hải | Sắp xếp từ: Xã An Điền, xã Thạnh Hải. |
80 | Xã Thạnh Phong | Sắp xếp từ: Xã Giao Thạnh, xã Thạnh Phong. |
81 | Xã Tân Thủy | Sắp xếp từ: Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây, xã Tân Thủy. |
82 | Xã Bảo Thạnh | Sắp xếp từ: Xã Bảo Thuận, xã Bảo Thạnh. |
83 | Xã Ba Tri | Sắp xếp từ: Thị trấn Ba Tri, xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), xã An Đức, xã Vĩnh An, xã An Bình Tây. |
84 | Xã Tân Xuân | Sắp xếp từ: Xã Phú Lễ, xã Phước Ngãi, xã Tân Xuân. |
85 | Xã Mỹ Chánh Hòa | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn. |
86 | Xã An Ngãi Trung | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), xã An Phú Trung, xã An Ngãi Trung. |
87 | Xã An Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Tân Hưng, xã An Ngãi Tây, xã An Hiệp. |
88 | Xã Hưng Nhượng | Sắp xếp từ: Xã Tân Thanh, xã Hưng Lễ, xã Hưng Nhượng. |
89 | Xã Giồng Trôm | Sắp xếp từ: Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa, xã Bình Thành. |
90 | Xã Tân Hào | Sắp xếp từ: Xã Tân Lợi Thạnh, xã Thạnh Phú Đông, xã Tân Hào. |
91 | Xã Phước Long | Sắp xếp từ: Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), xã Hưng Phong, xã Phước Long. |
92 | Xã Lương Phú | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), xã Thuận Điền, xã Lương Phú. |
93 | Xã Châu Hòa | Sắp xếp từ: Xã Châu Bình, xã Lương Quới, xã Châu Hòa. |
94 | Xã Lương Hòa | Sắp xếp từ: Xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm), xã Phong Nẫm. |
95 | Xã Thới Thuận | Sắp xếp từ: Xã Thừa Đức, xã Thới Thuận. |
96 | Xã Thạnh Phước | Sắp xếp từ: Xã Đại Hòa Lộc, xã Thạnh Phước. |
97 | Xã Bình Đại | Sắp xếp từ: Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới, xã Bình Thắng. |
98 | Xã Thạnh Trị | Sắp xếp từ: Xã Định Trung, xã Phú Long, xã Thạnh Trị. |
99 | Xã Lộc Thuận | Sắp xếp từ: Xã Vang Quới Đông, xã Vang Quới Tây, xã Lộc Thuận. |
100 | Xã Châu Hưng | Sắp xếp từ: Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), xã Thới Lai, xã Châu Hưng. |
101 | Xã Phú Thuận | Sắp xếp từ: Xã Long Định, xã Tam Hiệp, xã Phú Thuận. |
102 | Phường Thanh Đức | Sắp xếp từ: Phường 5 (thành phố Vĩnh Long), xã Thanh Đức. |
103 | Phường Long Châu | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 9 (thành phố Vĩnh Long), phường Trường An. |
104 | Phường Phước Hậu | Sắp xếp từ: Phường 3, Phường 4 (thành phố Vĩnh Long), xã Phước Hậu. |
105 | Phường Tân Hạnh | Sắp xếp từ: Phường 8 (thành phố Vĩnh Long), xã Tân Hạnh. |
106 | Phường Tân Ngãi | Sắp xếp từ: Phường Tân Hòa, phường Tân Hội, phường Tân Ngãi. |
107 | Phường Bình Minh | Sắp xếp từ: Xã Thuận An, một phần phường Thành Phước, một phần phường Cái Vồn. |
108 | Phường Cái Vồn | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh), phần còn lại của xã Ngãi Tứ (sau sắp xếp tại khoản 22), phần còn lại của phường Thành Phước, phường Cái Vồn (sau sắp xếp tại khoản 107). |
109 | Phường Đông Thành | Sắp xếp từ: Phường Đông Thuận, xã Đông Bình, xã Đông Thạnh, xã Đông Thành. |
110 | Phường Trà Vinh | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 3, Phường 9 (thành phố Trà Vinh). |
111 | Phường Long Đức | Sắp xếp từ: Phường 4 (thành phố Trà Vinh), xã Long Đức. |
112 | Phường Nguyệt Hoá | Sắp xếp từ: Phường 7, Phường 8 (thành phố Trà Vinh), xã Nguyệt Hóa. |
113 | Phường Hoà Thuận | Sắp xếp từ: Phường 5 (thành phố Trà Vinh), xã Hòa Thuận. |
114 | Phường Duyên Hải | Sắp xếp từ: Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn, xã Dân Thành. |
115 | Phường Trường Long Hoà | Sắp xếp từ: Phường 2 (thị xã Duyên Hải), xã Trường Long Hòa. |
116 | Phường An Hội | Sắp xếp từ: Phường An Hội, xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận, xã Sơn Phú. |
117 | Phường Phú Khương | Sắp xếp từ: Phường 8 (thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng, xã Nhơn Thạnh. |
118 | Phường Bến Tre | Sắp xếp từ: Phường 7, xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân. |
119 | Phường Sơn Đông | Sắp xếp từ: Phường 6, xã Sơn Đông, xã Tam Phước. |
120 | Phường Phú Tân | Sắp xếp từ: Phường Phú Tân, xã Hữu Định, xã Phước Thạnh. |
121 | Xã Long Hòa | Không sắp xếp |
122 | Xã Đông Hải | Không sắp xếp |
123 | Xã Long Vĩnh | Không sắp xếp |
124 | Xã Hòa Minh | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết số 1687/NQ- UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long năm 2025.