1. Mẫu Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
Mẫu Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (Mẫu số 14đ – Phụ lục II) ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CHI TIẾT VỀ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ, BẢO VỆ, CẢI TẠO, PHỤC HỒI ĐẤT
(Kèm theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai)
STT | Loại tài liệu | Cung cấp | Năm hoặc kỳ | Cấp đơn vị hành chính (tỉnh/vùng, cả nước) hoặc chuyên đề |
1 | Lớp thông tin lưu trữ dữ liệu điều tra | □ | ……………………………………… | |
2 | Bản đồ kết quả đánh giá chất lượng đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
3 | Bản đồ kết quả đánh giá tiềm năng đất đai: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
4 | Bản đồ vị trí điểm lấy mẫu đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
5 | Bản đồ nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, ranh giới vùng đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
6 | Bản đồ kết quả phân tích trong đánh giá ô nhiễm đất: – Mẫu đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét – Nước: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
7 | Bản đồ kết quả đánh giá ô nhiễm đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
8 | Bản đồ thoái hóa đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
9 | Bản đồ khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất: □ dữ liệu □ bản đồ số □ bản đồ quét | □ | ……………………………………… | |
10 | Thông tin phẫu diện đất | □ | – Ký hiệu phẫu diện: … – Địa chỉ lấy mẫu: ….. | |
11 | Thông tin mẫu nước theo Phiếu lấy mẫu nước | □ | – Ký hiệu phẫu diện: … – Địa chỉ lấy mẫu: ….. | |
12 | Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp: | □ | – Ký hiệu phẫu diện: … – Địa chỉ lấy mẫu: ….. | |
13 | Phiếu điều tra tiềm năng đất phi nông nghiệp | □ | – Mã phiếu: …………….. – Địa chỉ lấy mẫu: ….. | |
14 | Báo cáo điều tra, đánh giá đất đai □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ | ……………………………………… | |
15 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………… | □ | ……………………………………… | |
16 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ | ……………………………………… | |
17 | Báo cáo tổng hợp kết quả khu vực đất đã thực hiện bảo vệ, cải tạo phục hồi đất □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ | ……………………………………… | |
18 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá về kết quả quan trắc giám sát tài nguyên đất □ Cấp cả nước □ Cấp vùng □ Cấp tỉnh □ Chuyên đề: …………………………… | □ | ……………………………………… |
2. Tải về mẫu Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
Nếu bạn muốn tải về mẫu Thông tin, dữ liệu chi tiết về giá đất, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Mẫu Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (File Word):
Mẫu Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (File PDF):

3. Trình tự, thủ tục cung cấp dữ liệu thông tin, dữ liệu đất đai
3.1. Thành phần hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác thông tin, dữ liệu đất đai theo hình thức trực tiếp nộp phiếu yêu cầu (Mẫu số 14) ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP hoặc gửi văn bản yêu cầu cho cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai hoặc hợp đồng. Thông tin, dữ liệu đất đai chỉ được sử dụng đúng mục đích như đã ghi trong phiếu yêu cầu cung cấp thông tin hoặc văn bản yêu cầu hoặc hợp đồng và không được cung cấp để sử dụng vào mục đích khác.
Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai:
– Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai ở trung ương là Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai trực thuộc Cục Quản lý đất đai, Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
– Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai ở địa phương là Văn phòng đăng ký đất đai. Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.
3.2. Phương thức nộp hồ sơ
Việc nộp văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai tới cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo một trong các phương thức sau:
– Nộp trên Cổng Thông tin đất đai quốc gia, Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Cổng dịch vụ công cấp tỉnh;
– Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường công văn, điện tín, qua dịch vụ bưu chính;
– Nộp thông qua các phương tiện điện tử khác theo quy định của pháp luật.
3.3. Trình tự, thủ tục giải quyết
Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai tiếp nhận, xử lý và thông báo phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai biết trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí, giá sản phẩm, dịch vụ cung cấp thông tin đất đai, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
Xem thêm: Trình tự, thủ tục cung cấp dữ liệu thông tin, dữ liệu đất đai