1. Giới thiệu về Thành phố Huế
Huế là một trong những thành phố quan trọng của miền Trung, nay được nâng cấp thành đô thị trực thuộc Trung ương, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới. Thành phố nằm ở vị trí chiến lược, cách Hà Nội khoảng 660 km về phía Nam và cách TP. Hồ Chí Minh khoảng 1.000 km về phía Bắc.
Với diện tích mở rộng lên 4.947 km2, Huế bao gồm cả khu vực nội thành và các huyện lân cận, tạo điều kiện phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng. Dân số thành phố đạt khoảng 1,2 triệu người, tập trung đông tại trung tâm và các khu vực ven đô.
Là cố đô lịch sử, Huế sở hữu quần thể di tích nổi tiếng như Đại Nội, lăng tẩm triều Nguyễn và dòng sông Hương thơ mộng. Thành phố còn là trung tâm văn hóa, ẩm thực đặc sắc với những món ngon như bún bò Huế, bánh bèo, cơm hến…

2. Thành phố Huế có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, thành phố Huế có tổng cộng 40 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 19 xã và 21 phường, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Phường Phong Điền | Sắp xếp từ: Phường Phong Thu, xã Phong Mỹ, xã Phong Xuân. |
2 | Phường Phong Thái | Sắp xếp từ: Phường Phong An, phường Phong Hiền, xã Phong Sơn. |
3 | Phường Phong Dinh | Sắp xếp từ: Phường Phong Hòa, xã Phong Bình, xã Phong Chương. |
4 | Phường Phong Phú | Sắp xếp từ: Phường Phong Phú, xã Phong Thạnh. |
5 | Phường Phong Quảng | Sắp xếp từ: Phường Phong Hải, xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn. |
6 | Phường Hương Trà | Sắp xếp từ: Phường Tứ Hạ, phường Hương Văn, phường Hương Vân. |
7 | Phường Kim Trà | Sắp xếp từ: Phường Hương Xuân, phường Hương Chữ, xã Hương Toàn. |
8 | Phường Kim Long | Sắp xếp từ: Phường Long Hồ, phường Hương Long, phường Kim Long. |
9 | Phường Hương An | Sắp xếp từ: Phường An Hòa, phường Hương Sơ, phường Hương An. |
10 | Phường Phú Xuân | Sắp xếp từ: Phường Gia Hội, Phú Hậu, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Đông Ba. |
11 | Phường Thuận An | Sắp xếp từ: Phường Thuận An, xã Phú Hải, xã Phú Thuận. |
12 | Phường Hóa Châu | Sắp xếp từ: Phường Hương Phong, phường Hương Vinh, xã Quảng Thành. |
13 | Phường Mỹ Thượng | Sắp xếp từ: Phường Phú Thượng, xã Phú An, xã Phú Mỹ. |
14 | Phường Vỹ Dạ | Sắp xếp từ: Phường Thủy Vân, Xuân Phú, Vỹ Dạ. |
15 | Phường Thuận Hóa | Sắp xếp từ: Phường Phú Hội, Phú Nhuận, Phường Đúc, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh, Trường An. |
16 | Phường An Cựu | Sắp xếp từ: Phường An Đông, An Tây, An Cựu. |
17 | Phường Thủy Xuân | Sắp xếp từ: Phường Thủy Biều, Thủy Bằng, Thủy Xuân. |
18 | Phường Thanh Thủy | Sắp xếp từ: Phường Thủy Dương, phường Thủy Phương, xã Thủy Thanh. |
19 | Phường Hương Thủy | Sắp xếp từ: Phường Thủy Lương, phường Thủy Châu, xã Thủy Tân. |
20 | Phường Phú Bài | Sắp xếp từ: Phường Phú Bài, xã Thủy Phù, Phú Sơn, Dương Hòa. |
21 | Xã Đan Điền | Sắp xếp từ: Xã Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú. |
22 | Xã Quảng Điền | Sắp xếp từ: Thị trấn Sịa, xã Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ. |
23 | Xã Bình Điền | Sắp xếp từ: Xã Hương Bình, Bình Thành, Bình Tiến. |
24 | Xã Phú Vinh | Sắp xếp từ: Xã Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh An, Vinh Thanh. |
25 | Xã Phú Hồ | Sắp xếp từ: Xã Phú Xuân, Phú Lương, Phú Hồ. |
26 | Xã Phú Vang | Sắp xếp từ: Thị trấn Phú Đa, xã Phú Gia, xã Vinh Hà. |
27 | Xã Vinh Lộc | Sắp xếp từ: Xã Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền. |
28 | Xã Hưng Lộc | Sắp xếp từ: Thị trấn Lộc Sơn, xã Lộc Bổn, xã Xuân Lộc. |
29 | Xã Lộc An | Sắp xếp từ: Xã Lộc Hòa, Lộc Điền, Lộc An. |
30 | Xã Phú Lộc | Sắp xếp từ: Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì, xã Lộc Bình. |
31 | Xã Chân Mây – Lăng Cô | Sắp xếp từ: Thị trấn Lăng Cô, xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Lộc Thủy. |
32 | Xã Long Quảng | Sắp xếp từ: Xã Thượng Quảng, Thượng Long, Hương Hữu. |
33 | Xã Nam Đông | Sắp xếp từ: Xã Hương Xuân, Thượng Nhật, Hương Sơn. |
34 | Xã Khe Tre | Sắp xếp từ: Thị trấn Khe Tre, xã Hương Phú, Hương Lộc, Thượng Lộ. |
35 | Xã A Lưới 1 | Sắp xếp từ: Xã Hồng Thủy, Hồng Vân, Trung Sơn, Hồng Kim. |
36 | Xã A Lưới 2 | Sắp xếp từ: Thị trấn A Lưới, xã Hồng Bắc, Quảng Nhâm, A Ngo. |
37 | Xã A Lưới 3 | Sắp xếp từ: Xã Sơn Thủy, Hồng Thượng, Phú Vinh, Hồng Thái. |
38 | Xã A Lưới 4 | Sắp xếp từ: Xã Hương Phong, A Roàng, Đông Sơn, Lâm Đớt. |
39 | Xã A Lưới 5 | Sắp xếp từ: Xã Hương Nguyên, Hồng Hạ. |
40 | Phường Dương Nỗ | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1675/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025