1. Giới thiệu về Thanh Hóa
Thanh Hóa hiện nay là một tỉnh thuộc khu vực Bắc Trung Bộ của Việt Nam, nằm ở phía Bắc của đất nước, giáp các tỉnh Nghệ An, Ninh Bình, Hòa Bình, và có bờ biển dài hướng ra biển Đông. Đây là tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, phát triển kinh tế, du lịch và văn hóa của khu vực Bắc Trung Bộ.
1.1. Vị trí địa lý
Thanh Hóa có diện tích khoảng 11.115 km2, là một trong những tỉnh lớn nhất khu vực Bắc Trung Bộ. Địa hình đa dạng gồm đồng bằng ven biển, các đồi núi thấp, cao nguyên và các sông lớn như sông Mã, sông Chu. Tỉnh có nhiều bãi biển đẹp như Sầm Sơn, Hải Tiến, các khu du lịch sinh thái, di tích lịch sử như Thành Nhà Hồ, khu di tích Lam Kinh, các làng nghề truyền thống.
1.2. Dân số
Dân số của Thanh Hóa hiện nay khoảng 3,6 triệu người. Trong đó, các cộng đồng dân cư đa dạng về dân tộc, chủ yếu là người Kinh, cùng các dân tộc thiểu số như Thái, Mường, Khơ Mú, Dao.
1.3. Đặc sản
– Ẩm thực: Thanh Hóa nổi tiếng với các món như nem chua, bánh đa nem, bánh hỏi, cá thu, tôm, cua biển, các món từ gà đồi, thịt lợn rừng, đặc biệt là các món từ biển như hải sản tươi sống, sò điệp, ghẹ, mực.
– Đặc sản địa phương: Bánh răng bừa, bánh cuốn, bánh xèo, các loại trái cây như chuối, mận, cam, quýt, và các đặc sản từ rừng như mật ong, các loại gỗ, tre nứa.
Thanh Hóa là tỉnh có vị trí chiến lược, giàu truyền thống lịch sử, văn hóa đặc sắc, cảnh quan thiên nhiên phong phú, hấp dẫn du khách và phù hợp để phát triển các ngành kinh tế dựa trên tiềm năng tự nhiên và văn hóa của vùng.

2. Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, tỉnh Thanh Hoá có tổng cộng 166 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 147 xã và 19 phường cụ thể:STT
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Xã Các Sơn | Sắp xếp từ: Xã Anh Sơn, xã Các Sơn. |
2 | Xã Trường Lâm | Sắp xếp từ: Xã Tân Trường, xã Trường Lâm. |
3 | Xã Hà Trung | Sắp xếp từ: Xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn, một phần thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình. |
4 | Xã Tống Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Hà Lĩnh, xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn. |
5 | Xã Hà Long | Sắp xếp từ: Thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc, xã Hà Giang. |
6 | Xã Hoạt Giang | Sắp xếp từ: Xã Yên Dương, xã Hoạt Giang, phần còn lại của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình. |
7 | Xã Lĩnh Toại | Sắp xếp từ: Xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai, Lĩnh Toại. |
8 | Xã Triệu Lộc | Sắp xếp từ: Xã Đại Lộc, Tiến Lộc, Triệu Lộc. |
9 | Xã Đông Thành | Sắp xếp từ: Xã Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc. |
10 | Xã Hậu Lộc | Sắp xếp từ: Thị trấn Hậu Lộc, xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn. |
11 | Xã Hoa Lộc | Sắp xếp từ: Xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc. |
12 | Xã Vạn Lộc | Sắp xếp từ: Xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc. |
13 | Xã Nga Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Nga Sơn, xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy. |
14 | Xã Nga Thắng | Sắp xếp từ: Xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch, Nga Thắng. |
15 | Xã Hồ Vương | Sắp xếp từ: Xã Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên. |
16 | Xã Tân Tiến | Sắp xếp từ: Xã Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái. |
17 | Xã Nga An | Sắp xếp từ: Xã Nga Điền, Nga Phú, Nga An. |
18 | Xã Ba Đình | Sắp xếp từ: Xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện, Ba Đình. |
19 | Xã Hoằng Hóa | Sắp xếp từ: Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt. |
20 | Xã Hoằng Tiến | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường, Hoằng Tiến. |
21 | Xã Hoằng Thanh | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ, Hoằng Thanh. |
22 | Xã Hoằng Lộc | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân, Hoằng Lộc. |
23 | Xã Hoằng Châu | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu. |
24 | Xã Hoằng Sơn | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát, Hoằng Sơn. |
25 | Xã Hoằng Phú | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung, Hoằng Phú. |
26 | Xã Hoằng Giang | Sắp xếp từ: Xã Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp, Hoằng Giang. |
27 | Xã Lưu Vệ | Sắp xếp từ: Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức, xã Quảng Định. |
28 | Xã Quảng Yên | Sắp xếp từ: Xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Yên. |
29 | Xã Quảng Ngọc | Sắp xếp từ: Xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc, Quảng Ngọc. |
30 | Xã Quảng Ninh | Sắp xếp từ: Xã Quảng Nhân, Quảng Hải, Quảng Ninh. |
31 | Xã Quảng Bình | Sắp xếp từ: Xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái, Quảng Bình. |
32 | Xã Tiên Trang | Sắp xếp từ: Xã Quảng Thạch, Quảng Nham, Tiên Trang. |
33 | Xã Quảng Chính | Sắp xếp từ: Xã Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Trung, Quảng Chính. |
34 | Xã Nông Cống | Sắp xếp từ: Thị trấn Nông Cống, xã Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi. |
35 | Xã Thắng Lợi | Sắp xếp từ: Xã Trung Thành (huyện Nông Cống), Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi. |
36 | Xã Trung Chính | Sắp xếp từ: Xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang, Trung Chính. |
37 | Xã Trường Văn | Sắp xếp từ: Xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn, Trường Giang. |
38 | Xã Thăng Bình | Sắp xếp từ: Xã Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình. |
39 | Xã Tượng Lĩnh | Sắp xếp từ: Xã Tượng Sơn, Tượng Văn, Tượng Lĩnh. |
40 | Xã Công Chính | Sắp xếp từ: Xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính, một phần xã Thanh Tân. |
41 | Xã Thiệu Hóa | Sắp xếp từ: Xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên, một phần thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Long. |
42 | Xã Thiệu Quang | Sắp xếp từ: Xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang, một phần thị trấn Thiệu Hóa. |
43 | Xã Thiệu Tiến | Sắp xếp từ: Xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến. |
44 | Xã Thiệu Toán | Sắp xếp từ: Thị trấn Hậu Hiền, xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán. |
45 | Xã Thiệu Trung | Sắp xếp từ: Xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên, Thiệu Trung, phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa. |
46 | Xã Yên Định | Sắp xếp từ: Thị trấn Quán Lào, xã Định Liên, Định Long, Định Tăng. |
47 | Xã Yên Trường | Sắp xếp từ: Xã Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái, Yên Trường. |
48 | Xã Yên Phú | Sắp xếp từ: Thị trấn Thống Nhất, xã Yên Tâm, xã Yên Phú. |
49 | Xã Quý Lộc | Sắp xếp từ: Xã Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc. |
50 | Xã Yên Ninh | Sắp xếp từ: Xã Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh. |
51 | Xã Định Tân | Sắp xếp từ: Xã Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến, Định Tân. |
52 | Xã Định Hòa | Sắp xếp từ: Xã Định Bình, Định Công, Định Thành, Định Hòa, phần còn lại của xã Thiệu Long. |
53 | Xã Thọ Xuân | Sắp xếp từ: Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang. |
54 | Xã Thọ Long | Sắp xếp từ: Xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ. |
55 | Xã Xuân Hòa | Sắp xếp từ: Xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng. |
56 | Xã Sao Vàng | Sắp xếp từ: Thị trấn Sao Vàng, xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh. |
57 | Xã Lam Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái, xã Thọ Xương. |
58 | Xã Thọ Lập | Sắp xếp từ: Xã Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập. |
59 | Xã Xuân Tín | Sắp xếp từ: Xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú, Xuân Tín. |
60 | Xã Xuân Lập | Sắp xếp từ: Xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân, Xuân Lập. |
61 | Xã Vĩnh Lộc | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa. |
62 | Xã Tây Đô | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến, Vĩnh Long. |
63 | Xã Biện Thượng | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An. |
64 | Xã Triệu Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền. |
65 | Xã Thọ Bình | Sắp xếp từ: Xã Thọ Sơn, Bình Sơn, Thọ Bình. |
66 | Xã Thọ Ngọc | Sắp xếp từ: Xã Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường, Thọ Ngọc. |
67 | Xã Thọ Phú | Sắp xếp từ: Xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú. |
68 | Xã Hợp Tiến | Sắp xếp từ: Xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành, Hợp Tiến. |
69 | Xã An Nông | Sắp xếp từ: Xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường, An Nông. |
70 | Xã Tân Ninh | Sắp xếp từ: Thị trấn Nưa, xã Thái Hòa, xã Vân Sơn. |
71 | Xã Đồng Tiến | Sắp xếp từ: Xã Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến. |
72 | Xã Hồi Xuân | Sắp xếp từ: Thị trấn Hồi Xuân, xã Phú Nghiêm. |
73 | Xã Nam Xuân | Sắp xếp từ: Xã Nam Tiến, xã Nam Xuân. |
74 | Xã Thiên Phủ | Sắp xếp từ: Xã Nam Động, xã Thiên Phủ. |
75 | Xã Hiền Kiệt | Sắp xếp từ: Xã Hiền Chung, xã Hiền Kiệt. |
76 | Xã Phú Lệ | Sắp xếp từ: Xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh, Phú Lệ. |
77 | Xã Trung Thành | Sắp xếp từ: Xã Thành Sơn, xã Trung Thành (huyện Quan Hóa). |
78 | Xã Tam Lư | Sắp xếp từ: Xã Sơn Hà, xã Tam Lư, một phần thị trấn Sơn Lư. |
79 | Xã Quan Sơn | Sắp xếp từ: Xã Trung Thượng, phần còn lại của thị trấn Sơn Lư. |
80 | Xã Trung Hạ | Sắp xếp từ: Xã Trung Tiến, Trung Xuân, Trung Hạ. |
81 | Xã Linh Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Lang Chánh, xã Trí Nang. |
82 | Xã Đồng Lương | Sắp xếp từ: Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh), xã Đồng Lương. |
83 | Xã Văn Phú | Sắp xếp từ: Xã Tam Văn, xã Lâm Phú. |
84 | Xã Giao An | Sắp xếp từ: Xã Giao Thiện, xã Giao An. |
85 | Xã Bá Thước | Sắp xếp từ: Thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công, xã Hạ Trung. |
86 | Xã Thiết Ống | Sắp xếp từ: Xã Thiết Kế, xã Thiết Ống. |
87 | Xã Văn Nho | Sắp xếp từ: Xã Kỳ Tân, xã Văn Nho. |
88 | Xã Điền Quang | Sắp xếp từ: Xã Điền Thượng, Điền Hạ, Điền Quang. |
89 | Xã Điền Lư | Sắp xếp từ: Xã Ái Thượng, Điền Trung, Điền Lư. |
90 | Xã Quý Lương | Sắp xếp từ: Xã Lương Nội, Lương Trung, Lương Ngoại. |
91 | Xã Cổ Lũng | Sắp xếp từ: Xã Lũng Cao, xã Cổ Lũng. |
92 | Xã Pù Luông | Sắp xếp từ: Xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm, Thành Lâm. |
93 | Xã Ngọc Lặc | Sắp xếp từ: Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân, xã Thúy Sơn. |
94 | Xã Thạch Lập | Sắp xếp từ: Xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh, Thạch Lập. |
95 | Xã Ngọc Liên | Sắp xếp từ: Xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Ngọc Liên. |
96 | Xã Minh Sơn | Sắp xếp từ: Xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc, Minh Tiến. |
97 | Xã Nguyệt Ấn | Sắp xếp từ: Xã Phùng Giáo, Vân Am, Nguyệt Ấn. |
98 | Xã Kiên Thọ | Sắp xếp từ: Xã Phúc Thịnh, Phùng Minh, Kiên Thọ. |
99 | Xã Cẩm Thạch | Sắp xếp từ: Xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình, Cẩm Thạch. |
100 | Xã Cẩm Thủy | Sắp xếp từ: Thị trấn Phong Sơn, xã Cẩm Ngọc. |
101 | Xã Cẩm Tú | Sắp xếp từ: Xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương, Cẩm Tú. |
102 | Xã Cẩm Vân | Sắp xếp từ: Xã Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Vân. |
103 | Xã Cẩm Tân | Sắp xếp từ: Xã Cẩm Long, Cẩm Phú, Cẩm Tân. |
104 | Xã Kim Tân | Sắp xếp từ: Thị trấn Kim Tân, xã Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến. |
105 | Xã Vân Du | Sắp xếp từ: Thị trấn Vân Du, xã Thành Công, xã Thành Tân. |
106 | Xã Ngọc Trạo | Sắp xếp từ: Xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm, Ngọc Trạo. |
107 | Xã Thạch Bình | Sắp xếp từ: Xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm, Thạch Bình. |
108 | Xã Thành Vinh | Sắp xếp từ: Xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Vinh. |
109 | Xã Thạch Quảng | Sắp xếp từ: Xã Thạch Lâm, Thạch Tượng, Thạch Quảng. |
110 | Xã Như Xuân | Sắp xếp từ: Thị trấn Yên Cát, xã Tân Bình. |
111 | Xã Thượng Ninh | Sắp xếp từ: Xã Cát Tân, Cát Vân, Thượng Ninh. |
112 | Xã Xuân Bình | Sắp xếp từ: Xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành, Xuân Bình. |
113 | Xã Hóa Quỳ | Sắp xếp từ: Xã Bình Lương, xã Hóa Quỳ. |
114 | Xã Thanh Phong | Sắp xếp từ: Xã Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong. |
115 | Xã Thanh Quân | Sắp xếp từ: Xã Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Thanh Xuân, Thanh Quân. |
116 | Xã Xuân Du | Sắp xếp từ: Xã Cán Khê, Phượng Nghi, Xuân Du. |
117 | Xã Mậu Lâm | Sắp xếp từ: Xã Phú Nhuận, xã Mậu Lâm. |
118 | Xã Như Thanh | Sắp xếp từ: Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Khang, xã Hải Long, một phần xã Yên Thọ (huyện Như Thanh). |
119 | Xã Yên Thọ | Sắp xếp từ: Xã Xuân Phúc, xã Yên Lạc, phần còn lại của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh). |
120 | Xã Thanh Kỳ | Sắp xếp từ: Xã Thanh Kỳ, phần còn lại của xã Thanh Tân. |
121 | Xã Thường Xuân | Sắp xếp từ: Thị trấn Thường Xuân, xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương. |
122 | Xã Luận Thành | Sắp xếp từ: Xã Xuân Cao, xã Luận Thành, một phần xã Luận Khê. |
123 | Xã Tân Thành | Sắp xếp từ: Xã Tân Thành, phần còn lại của xã Luận Khê. |
124 | Xã Thắng Lộc | Sắp xếp từ: Xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân), xã Xuân Thắng. |
125 | Xã Xuân Chinh | Sắp xếp từ: Xã Xuân Lẹ, xã Xuân Chinh. |
126 | Xã Mường Lát | Sắp xếp từ: Thị trấn Mường Lát. |
127 | Phường Hạc Thành | Sắp xếp từ: Phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn (TP Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần phường Đông Thọ, phường An Hưng. |
128 | Phường Quảng Phú | Sắp xếp từ: Phường Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát, Quảng Phú. |
129 | Phường Đông Quang | Sắp xếp từ: Phường Quảng Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam, phần còn lại của phường An Hưng. |
130 | Phường Đông Sơn | Sắp xếp từ: Phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân, các xã Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh. |
131 | Phường Đông Tiến | Sắp xếp từ: Phường Đông Lĩnh, phường Thiệu Khánh, các xã Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến. |
132 | Phường Hàm Rồng | Sắp xếp từ: Phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng, phần còn lại của phường Đông Thọ. |
133 | Phường Nguyệt Viên | Sắp xếp từ: Phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại. |
134 | Phường Sầm Sơn | Sắp xếp từ: Phường Bắc Sơn (TP Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ. |
135 | Phường Nam Sầm Sơn | Sắp xếp từ: Phường Quảng Vinh, các xã Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao. |
136 | Phường Bỉm Sơn | Sắp xếp từ: Phường Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình (TX Bỉm Sơn), xã Hà Vinh. |
137 | Phường Quang Trung | Sắp xếp từ: Phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, xã Quang Trung (TX Bỉm Sơn). |
138 | Phường Ngọc Sơn | Sắp xếp từ: Xã Thanh Sơn (TX Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu, phường Hải Ninh. |
139 | Phường Tân Dân | Sắp xếp từ: Phường Hải An, phường Tân Dân, xã Ngọc Lĩnh. |
140 | Phường Hải Lĩnh | Sắp xếp từ: Xã Định Hải (TX Nghi Sơn), phường Ninh Hải, phường Hải Lĩnh. |
141 | Phường Tĩnh Gia | Sắp xếp từ: Phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh, xã Hải Nhân. |
142 | Phường Đào Duy Từ | Sắp xếp từ: Phường Nguyên Bình, phường Xuân Lâm. |
143 | Phường Hải Bình | Sắp xếp từ: Phường Mai Lâm, Tĩnh Hải, Hải Bình. |
144 | Phường Trúc Lâm | Sắp xếp từ: Phường Trúc Lâm, các xã Phú Sơn (TX Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm. |
145 | Phường Nghi Sơn | Sắp xếp từ: Phường Hải Thượng, xã Hải Hà, xã Nghi Sơn. |
146 | Xã Phú Xuân | Không sắp xếp |
147 | Xã Mường Chanh | Không sắp xếp |
148 | Xã Quang Chiểu | Không sắp xếp |
149 | Xã Tam Chung | Không sắp xếp |
150 | Xã Pù Nhi | Không sắp xếp |
151 | Xã Nhi Sơn | Không sắp xếp |
152 | Xã Mường Lý | Không sắp xếp |
153 | Xã Trung Lý | Không sắp xếp |
154 | Xã Trung Sơn | Không sắp xếp |
155 | Xã Na Mèo | Không sắp xếp |
156 | Xã Sơn Thủy | Không sắp xếp |
157 | Xã Sơn Điện | Không sắp xếp |
158 | Xã Mường Mìn | Không sắp xếp |
159 | Xã Tam Thanh | Không sắp xếp |
160 | Xã Yên Khương | Không sắp xếp |
161 | Xã Yên Thắng | Không sắp xếp |
162 | Xã Xuân Thái | Không sắp xếp |
163 | Xã Bát Mọt | Không sắp xếp |
164 | Xã Yên Nhân | Không sắp xếp |
165 | Xã Lương Sơn | Không sắp xếp |
166 | Xã Vạn Xuân | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1686/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025