Mã của loại hình biến động được quy định tại Phụ lục 05 Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
1. Mã của loại hình biến động là gì?
Mã của loại hình biến động trong lĩnh vực đất đai tại Việt Nam thường được sử dụng để phân loại và ghi nhận các thay đổi liên quan đến quyền sử dụng đất, như chuyển nhượng, thừa kế, cho thuê, hoặc thay đổi mục đích sử dụng đất. Các loại hình biến động này được quy định trong các văn bản pháp luật và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Một số loại hình biến động thường gặp bao gồm:
- Chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Khi một cá nhân hoặc tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác.
- Thừa kế quyền sử dụng đất: Khi quyền sử dụng đất được chuyển giao cho người thừa kế theo di chúc hoặc theo quy định của pháp luật.
- Cho thuê quyền sử dụng đất: Khi một cá nhân hoặc tổ chức cho thuê quyền sử dụng đất cho bên khác.
- Chuyển đổi mục đích sử dụng đất: Khi thay đổi mục đích sử dụng đất từ loại hình này sang loại hình khác, ví dụ từ đất nông nghiệp sang đất ở.
- Tặng cho quyền sử dụng đất: Khi một cá nhân hoặc tổ chức tặng cho quyền sử dụng đất cho người khác mà không yêu cầu bồi thường.
- …
2. Quy định về mã của loại hình biến động
Mã của loại hình biến động được quy định tại Phụ lục 05 Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
STT | Trường hợp biến động | Mã |
---|---|---|
1 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa | CD |
2 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | CN |
3 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TK |
4 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TA |
5 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | GP |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | TL |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | XT |
8 | Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | DT |
9 | Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | SA |
10 | Có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | HC |
11 | Xác lập, thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề | LK |
12 | Các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | DC |
13 | Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi tài sản đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp | ST |
14 | Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức | CP |
15 | Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất sở hữu tài sản gắn liền với đất | TQ |
16 | Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai | GT |
17 | Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả khiếu nại, tố cáo về đất đai | GK |
18 | Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp | XN |
19 | Thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm | DN |
20 | Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công | BC |
21 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ | XG |
22 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết | CQ |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất | CM |
24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ | CD |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | CL |
26 | Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất; thửa đất được tách ra để cấp riêng Giấy chứng nhận đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp chung cho nhiều thửa đất | TN |
27 | Xác định lại diện tích đất ở | XD |
28 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | SN |
29 | Thu hồi, hủy và cấp Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | CS |
30 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | TC |
31 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | XC |
32 | Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án hoặc quyết định của tòa án, quyết định về thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành, quyết định hoặc phán quyết của trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai | GA |
33 | Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | DG |
34 | Gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất; gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | GH |
35 | Chuyển hình thức sử dụng đất | TG |
36 | Nhà nước thu hồi đất | TH |
37 | Hủy kết quả đăng ký | HK |