1. Giới thiệu về Quảng Ninh
Quảng Ninh hiện nay là một tỉnh miền Bắc Việt Nam, nằm ở phía Đông Bắc, giáp biển Đông về phía đông, các tỉnh Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Giang, Lạng Sơn về phía tây và phía bắc, có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, phát triển kinh tế biển và du lịch.
1.1. Vị trí địa lý
Quảng Ninh có diện tích khoảng 6.102 km2, trong đó phần lớn là các đảo, vịnh, và các khu vực núi đồi. Tỉnh có hệ thống vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới, cùng nhiều bãi biển đẹp như Bãi Cháy, Cẩm Phả, Vũng Đục. Địa hình đa dạng gồm núi cao, đồi núi, đồng bằng ven biển, phù hợp cho phát triển du lịch, khai thác khoáng sản, thủy sản và nông nghiệp.
1.2. Dân số
Dân số của Quảng Ninh hiện nay khoảng 1,4 triệu người. Tỉnh có cộng đồng đa dạng về dân tộc, trong đó người Kinh chiếm đa số, cùng các dân tộc thiểu số như Dao, Sán Dìu, Tày, Sán Chỉ.
1.3. Đặc sản
Ẩm thực: Quảng Ninh nổi tiếng với các món hải sản tươi sống như tôm, cua, ghẹ, sò điệp, cá biển, đặc biệt là các món từ vịnh Hạ Long như gỏi cá, chả cá, bánh đa cua, mực rim, và các món từ cua biển, tôm sú.
Đặc sản địa phương: Bánh cuốn chả mực Hạ Long, bánh đa cua, mực rim, chả cá Lã Vọng, rượu nếp, các loại trái cây như mận, cam, quýt, và các sản phẩm từ rừng như mật ong, gỗ mỹ nghệ.
Quảng Ninh là tỉnh có vị trí chiến lược về kinh tế, quốc phòng, du lịch, với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, đa dạng, giàu tiềm năng phát triển các ngành kinh tế dựa trên tài nguyên tự nhiên và du lịch sinh thái, góp phần nâng cao đời sống nhân dân và phát triển bền vững của khu vực miền Bắc. Hiện nay, tỉnh vẫn giữ nguyên vị trí địa lý và không có kế hoạch sáp nhập hoặc mở rộng lớn.

2. Tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, tỉnh Quảng Ninh có tổng cộng 54 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 22 xã, 30 phường và 2 đặc khu, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Xã Quảng La | Sắp xếp từ: Các xã Bằng Cả, Dân Chủ, Tân Dân và Quảng La. |
2 | Xã Thống Nhất | Sắp xếp từ: Các xã Vũ Oai, Hòa Bình, Thống Nhất và một phần xã Đồng Lâm. |
3 | Xã Hải Hòa | Sắp xếp từ: Một phần xã Hải Lạng và một phần xã Hải Hòa. |
4 | Xã Tiên Yên | Sắp xếp từ: Thị trấn Tiên Yên, xã Phong Dụ, xã Tiên Lãng và một phần các xã Yên Than, Đại Dực, Đông Ngũ, Vô Ngại. |
5 | Xã Điền Xá | Sắp xếp từ: Xã Hà Lâu, Điền Xá và phần còn lại của xã Yên Than. |
6 | Xã Đông Ngũ | Sắp xếp từ: Xã Đông Hải và phần còn lại của xã Đại Dực, Đông Ngũ. |
7 | Xã Hải Lạng | Sắp xếp từ: Xã Đồng Rui, một phần xã Hải Lạng và phần còn lại của xã Hải Hòa. |
8 | Xã Lương Minh | Sắp xếp từ: Xã Đồng Sơn và Lương Minh. |
9 | Xã Kỳ Thượng | Sắp xếp từ: Các xã Thanh Lâm, Đạp Thanh và Kỳ Thượng. |
10 | Xã Ba Chẽ | Sắp xếp từ: Thị trấn Ba Chẽ, các xã Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc và phần còn lại của xã Hải Lạng. |
11 | Xã Quảng Tân | Sắp xếp từ: Các xã Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm và Quảng Tân. |
12 | Xã Đầm Hà | Sắp xếp từ: Thị trấn Đầm Hà và các xã Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, Đầm Hà. |
13 | Xã Quảng Hà | Sắp xếp từ: Thị trấn Quảng Hà, các xã Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong và một phần xã Quảng Long. |
14 | Xã Đường Hoa | Sắp xếp từ: Xã Quảng Sơn, Đường Hoa và phần còn lại của xã Quảng Long. |
15 | Xã Quảng Đức | Sắp xếp từ: Các xã Quảng Thành, Quảng Thịnh và Quảng Đức. |
16 | Xã Hoành Mô | Sắp xếp từ: Xã Đồng Văn và Hoành Mô. |
17 | Xã Lục Hồn | Sắp xếp từ: Xã Đồng Tâm và Lục Hồn. |
18 | Xã Bình Liêu | Sắp xếp từ: Thị trấn Bình Liêu, xã Húc Động và phần còn lại của xã Vô Ngại. |
19 | Xã Hải Sơn | Sắp xếp từ: Xã Bắc Sơn và Hải Sơn. |
20 | Xã Hải Ninh | Sắp xếp từ: Xã Quảng Nghĩa và Hải Tiến. |
21 | Xã Vĩnh Thực | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Trung và Vĩnh Thực. |
22 | Phường An Sinh | Sắp xếp từ: Phường Bình Dương, xã An Sinh, Việt Dân và một phần phường Đức Chính. |
23 | Phường Đông Triều | Sắp xếp từ: Các phường Thủy An, Hưng Đạo, Hồng Phong, xã Nguyễn Huệ và phần còn lại của phường Đức Chính. |
24 | Phường Bình Khê | Sắp xếp từ: Phường Tràng An, Bình Khê và xã Tràng Lương. |
25 | Phường Mạo Khê | Sắp xếp từ: Các phường Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ và Mạo Khê. |
26 | Phường Hoàng Quế | Sắp xếp từ: Phường Yên Đức, Hoàng Quế, xã Hồng Thái Tây và Hồng Thái Đông. |
27 | Phường Yên Tử | Sắp xếp từ: Phường Phương Đông, Phương Nam và xã Thượng Yên Công. |
28 | Phường Vàng Danh | Sắp xếp từ: Các phường Bắc Sơn, Nam Khê, Vàng Danh và một phần phường Trưng Vương. |
29 | Phường Uông Bí | Sắp xếp từ: Các phường Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh và phần còn lại của phường Trưng Vương. |
30 | Phường Đông Mai | Sắp xếp từ: Phường Minh Thành và Đông Mai. |
31 | Phường Hiệp Hòa | Sắp xếp từ: Phường Cộng Hòa, xã Sông Khoai và Hiệp Hòa. |
32 | Phường Quảng Yên | Sắp xếp từ: Phường Yên Giang, Quảng Yên và xã Tiền An. |
33 | Phường Hà An | Sắp xếp từ: Phường Tân An, Hà An, xã Hoàng Tân và một phần xã Liên Hòa. |
34 | Phường Phong Cốc | Sắp xếp từ: Các phường Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc và xã Cẩm La. |
35 | Phường Liên Hòa | Sắp xếp từ: Phường Phong Hải, xã Liên Vị, Tiền Phong và phần còn lại của xã Liên Hòa. |
36 | Phường Tuần Châu | Sắp xếp từ: Phường Đại Yên, Tuần Châu và một phần phường Hà Khẩu. |
37 | Phường Việt Hưng | Sắp xếp từ: Phường Giếng Đáy, Việt Hưng và phần còn lại của phường Hà Khẩu. |
38 | Phường Bãi Cháy | Sắp xếp từ: Phường Hùng Thắng và Bãi Cháy. |
39 | Phường Hà Tu | Sắp xếp từ: Phường Hà Phong và Hà Tu. |
40 | Phường Hà Lầm | Sắp xếp từ: Các phường Cao Thắng, Hà Trung và Hà Lầm. |
41 | Phường Cao Xanh | Sắp xếp từ: Phường Hà Khánh và Cao Xanh. |
42 | Phường Hồng Gai | Sắp xếp từ: Các phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo và Hồng Gai. |
43 | Phường Hạ Long | Sắp xếp từ: Phường Hồng Hà và Hồng Hải. |
44 | Phường Hoành Bồ | Sắp xếp từ: Phường Hoành Bồ, xã Sơn Dương, Lê Lợi và phần còn lại của xã Đồng Lâm. |
45 | Phường Mông Dương | Sắp xếp từ: Phường Mông Dương và xã Dương Huy. |
46 | Phường Quang Hanh | Sắp xếp từ: Các phường Cẩm Thạch, Cẩm Thủy và Quang Hanh. |
47 | Phường Cẩm Phả | Sắp xếp từ: Các phường Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây và Cẩm Đông. |
48 | Phường Cửa Ông | Sắp xếp từ: Các phường Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn và Cửa Ông. |
49 | Phường Móng Cái 1 | Sắp xếp từ: Các phường Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ và xã Hải Xuân. |
50 | Phường Móng Cái 2 | Sắp xếp từ: Phường Ninh Dương, Ka Long và xã Vạn Ninh. |
51 | Phường Móng Cái 3 | Sắp xếp từ: Phường Hải Yên và xã Hải Đông. |
52 | Đặc khu Vân Đồn | Sắp xếp từ: Thị trấn Cái Rồng và các xã Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên. |
53 | Đặc khu Cô Tô | Sắp xếp từ: Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến và Thanh Lân. |
54 | Xã Cái Chiên | Xã không thực hiện sắp xếp. |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1679/NQ-UBTVQH15 Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025