Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01a – DN) ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành.
1. Bảng cân đối kế toán là gì?
Bảng cân đối kế toán (tiếng Anh: Balance Sheet) là một báo cáo tài chính quan trọng, thể hiện tình hình tài chính của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Bảng này cung cấp thông tin về ba thành phần chính:
Tài sản (Assets): Là những nguồn lực mà doanh nghiệp sở hữu hoặc kiểm soát và có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai. Tài sản được chia thành:
- Tài sản ngắn hạn (Current Assets): Bao gồm tiền mặt, các khoản phải thu, hàng tồn kho, v.v.
- Tài sản dài hạn (Non-current Assets): Bao gồm tài sản cố định, bất động sản, máy móc thiết bị, tài sản vô hình, v.v.
Nợ phải trả (Liabilities): Là các nghĩa vụ tài chính mà doanh nghiệp phải trả cho các bên liên quan. Nợ phải trả cũng được chia thành:
- Nợ ngắn hạn (Current Liabilities): Các khoản phải trả trong vòng một năm như khoản vay ngắn hạn, khoản phải trả nhà cung cấp.
- Nợ dài hạn (Non-current Liabilities): Các khoản phải trả dài hạn như khoản vay ngân hàng dài hạn.
Vốn chủ sở hữu (Equity): Là phần tài sản còn lại của doanh nghiệp sau khi trừ đi toàn bộ nợ phải trả, bao gồm vốn góp của chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại.
Bảng cân đối kế toán không chỉ giúp doanh nghiệp theo dõi tình hình tài chính mà còn cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư, chủ nợ và các bên liên quan khác để đánh giá khả năng tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

2. Mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01a – DN)
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01a – DN) ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành.
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 01a – DN |
Địa chỉ:…………………………. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý…. năm …
Tại ngày… tháng… năm…
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối quý | Số đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100)=110+120+130+140+150 | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1.Tiền | 111 | |||
… (*) |
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm – Mẫu số B 01- DN.
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
3. Tải về mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01a – DN)
Nếu bạn muốn tải về mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01a – DN), bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01a – DN) (File Word):