1. Giới thiệu về Lạng Sơn
Lạng Sơn hiện nay là một tỉnh miền núi thuộc khu vực Đông Bắc của Việt Nam, nằm ở phía Bắc, giáp với Trung Quốc và các tỉnh Bắc Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh. Đây là tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế vùng Đông Bắc.
Vị trí địa lý:
Lạng Sơn có diện tích khoảng 8.342 km², nằm trên cao nguyên đá vôi, có hệ thống sông suối phong phú, các đỉnh núi cao như núi Tam Thanh, núi Tô Thị. Tỉnh có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng như cửa khẩu Hữu Nghị, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động giao thương, hợp tác kinh tế với Trung Quốc.
Dân số:
Dân số của Lạng Sơn hiện nay khoảng 750.000 người, đa dạng về dân tộc, trong đó các dân tộc thiểu số như Tày, Nùng, Dao, H’Mông, và các dân tộc khác chiếm tỷ lệ lớn, góp phần tạo nên bản sắc văn hóa đặc trưng của vùng.
Đặc sản:
Lạng Sơn nổi tiếng với các món ăn truyền thống như phở chua, bánh đa cua, nem chua, thịt lợn mán, cá suối, các loại trái cây như mận, măng cụt, chôm chôm, cùng các đặc sản từ rừng như mật ong rừng, cá tầm, các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ đá vôi, gỗ và tre nứa. Ngoài ra, các lễ hội truyền thống, các chợ phiên đặc sắc và các điểm du lịch như khu di tích lịch sử, danh thắng Tam Thanh, đền Hùng Lĩnh thu hút du khách trong và ngoài nước.
Tổng thể:
Lạng Sơn là tỉnh có vị trí chiến lược, giàu truyền thống văn hóa, cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, hấp dẫn du khách và phù hợp để phát triển các ngành kinh tế dựa trên tiềm năng tự nhiên và văn hóa của vùng núi cao phía Bắc. Hiện nay, tỉnh vẫn giữ nguyên vị trí địa lý và không có kế hoạch sáp nhập hoặc mở rộng lớn.

2. Lạng Sơn có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, tỉnh Lạng Sơn có tổng cộng 65 đơn vị hành chính cấp cơ sở, bao gồm: 61 xã và 4 phường, cụ thể:
STT | Đơn vị hành chính cấp cơ sở hiện nay | Huyện/TP cũ | Số xã/phường cũ nhập vào |
---|---|---|---|
1 | Xã Thất Khê | Tràng Định | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
2 | Xã Đoàn Kết | Tràng Định | 3 xã |
3 | Xã Tân Tiến | Tràng Định | 3 xã |
4 | Xã Tràng Định | Tràng Định | 3 xã |
5 | Xã Quốc Khánh | Tràng Định | 3 xã |
6 | Xã Kháng Chiến | Tràng Định | 3 xã |
7 | Xã Quốc Việt | Tràng Định | 2 xã |
8 | Xã Bình Gia | Bình Gia | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
9 | Xã Tân Văn | Bình Gia | 3 xã |
10 | Xã Hồng Phong | Bình Gia | 2 xã |
11 | Xã Hoa Thám | Bình Gia | 2 xã |
12 | Xã Quý Hòa | Bình Gia | 2 xã |
13 | Xã Thiện Hòa | Bình Gia | 2 xã |
14 | Xã Thiện Thuật | Bình Gia | 2 xã |
15 | Xã Thiện Long | Bình Gia | 3 xã |
16 | Xã Bắc Sơn | Bắc Sơn | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
17 | Xã Hưng Vũ | Bắc Sơn | 2 xã |
18 | Xã Vũ Lăng | Bắc Sơn | 4 xã |
19 | Xã Nhất Hòa | Bắc Sơn | 3 xã |
20 | Xã Vũ Lễ | Bắc Sơn | 3 xã |
21 | Xã Tân Tri | Bắc Sơn | 3 xã |
22 | Xã Văn Quan | Văn Quan | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
23 | Xã Điềm He | Văn Quan | 3 xã |
24 | Xã Yên Phúc | Văn Quan | 3 xã |
25 | Xã Tri Lễ | Văn Quan | 3 xã |
26 | Xã Tân Đoàn | Văn Quan | 3 xã (1 xã thuộc Cao Lộc) |
27 | Xã Khánh Khê | Văn Quan | 3 xã (2 xã thuộc Cao Lộc) |
28 | Xã Na Sầm | Văn Lãng | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
29 | Xã Tân Thanh | Văn Lãng | 5 xã |
30 | Xã Thụy Hùng | Văn Lãng | 3 xã |
31 | Xã Văn Lãng | Văn Lãng | 4 xã |
32 | Xã Hội Hoan | Văn Lãng | 2 xã |
33 | Xã Lộc Bình | Lộc Bình | 4 (1 thị trấn, 3 xã) |
34 | Xã Mẫu Sơn | Lộc Bình | 3 xã |
35 | Xã Na Dương | Lộc Bình | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
36 | Xã Lợi Bác | Lộc Bình | 2 xã |
37 | Xã Thống Nhất | Lộc Bình | 3 xã |
38 | Xã Xuân Dương | Lộc Bình | 3 xã |
39 | Xã Khuất Xá | Lộc Bình | 2 xã |
40 | Xã Đình Lập | Đình Lập | 2 (1 thị trấn, 1 xã) + 1 phần |
41 | Xã Thái Bình | Đình Lập | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
42 | Xã Châu Sơn | Đình Lập | 4 xã + 1 phần xã |
43 | Xã Kiên Mộc | Đình Lập | 3 xã (điều chỉnh ranh giới) |
44 | Xã Hữu Lũng | Hữu Lũng | 3 (1 thị trấn, 2 xã) |
45 | Xã Tuấn Sơn | Hữu Lũng | 3 xã |
46 | Xã Tân Thành | Hữu Lũng | 3 xã |
47 | Xã Vân Nham | Hữu Lũng | 3 xã |
48 | Xã Thiện Tân | Hữu Lũng | 3 xã |
49 | Xã Yên Bình | Hữu Lũng | 3 xã |
50 | Xã Hữu Liên | Hữu Lũng | 2 xã |
51 | Xã Cai Kinh | Hữu Lũng | 3 xã |
52 | Xã Chi Lăng | Chi Lăng | 3 (2 thị trấn, 1 xã) |
53 | Xã Quan Sơn | Chi Lăng | 2 xã |
54 | Xã Chiến Thắng | Chi Lăng | 4 xã |
55 | Xã Nhân Lý | Chi Lăng | 4 xã |
56 | Xã Bằng Mạc | Chi Lăng | 4 xã |
57 | Xã Vạn Linh | Chi Lăng | 3 xã |
58 | Xã Đồng Đăng | Cao Lộc | 5 (1 thị trấn, 4 xã) |
59 | Xã Cao Lộc | Cao Lộc | 3 xã |
60 | Xã Công Sơn | Cao Lộc | 3 xã |
61 | Xã Ba Sơn | Cao Lộc | 3 xã |
62 | Phường Tam Thanh | TP Lạng Sơn | 1 phường, 1 xã |
63 | Phường Lương Văn Tri | TP Lạng Sơn | 1 phường, 1 xã |
64 | Phường Hoàng Văn Thụ | TP Lạng Sơn | 1 phường, 1 thị trấn, 3 xã |
65 | Phường Đông Kinh | TP Lạng Sơn | 2 phường, 2 xã |