1. Giới thiệu về Hải Phòng
Hải Phòng là thành phố cảng lớn nhất miền Bắc Việt Nam, nằm ở phía Đông Bắc của đất nước, cách thủ đô Hà Nội khoảng 120 km. Thành phố có diện tích khoảng 1.500 km² và dân số khoảng 2 triệu người (năm 2023). Hải Phòng không chỉ là trung tâm kinh tế, thương mại, và công nghiệp mà còn là một trong những thành phố có lịch sử lâu đời và văn hóa phong phú.
Hải Phòng nổi tiếng với cảng Hải Phòng, một trong những cảng biển lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc xuất nhập khẩu hàng hóa. Thành phố cũng có nhiều điểm du lịch hấp dẫn như Đồ Sơn, Cát Bà, và các khu di tích lịch sử như Nhà hát lớn Hải Phòng, Bảo tàng Hải Phòng, và các công trình kiến trúc mang đậm dấu ấn Pháp.
Hải Phòng cũng được biết đến với nền ẩm thực phong phú, đặc biệt là các món hải sản tươi ngon và các món ăn đặc sản như bánh đa cua, nem cua bể.

2. Hải Phòng có bao nhiêu xã, phường, thị trấn?
Tính đến năm 2025, thành phố Hải Phòng có tổng cộng 167 đơn vị hành chính cấp phường xã. Bao gồm: 79 phường, 7 thị trấn và 81 xã.
STT | Quận, huyện | Xã, phường, thị trấn | Dân số (người) |
---|---|---|---|
1 | Huyện Cát Hải | Thị trấn: Cát Bà (huyện lỵ), Cát Hải. Xã: Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Phù Long, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám. | 286,98 |
2 | Thành phố Thủy Nguyên | Phường: An Lư, Dương Quan, Hoa Động, Hòa Bình, Hoàng Lâm, Lập Lễ, Lê Hồng Phong, Lưu Kiếm, Minh Đức, Nam Triệu Giang, Phạm Ngũ Lão, Quảng Thanh, Tam Hưng, Thiên Hương, Thủy Đường, Thủy Hà, Trần Hưng Đạo. Xã: Bạch Đằng, Liên Xuân, Ninh Sơn, Quang Trung. | 269,10 |
3 | Huyện Tiên Lãng | Thị trấn: Tiên Lãng (huyện lỵ). Xã: Bắc Hưng, Cấp Tiến, Đại Thắng, Đoàn Lập, Đông Hưng, Hùng Thắng, Khởi Nghĩa, Kiến Thiết, Nam Hưng, Quyết Tiến, Tân Minh, Tây Hưng, Tiên Cường, Tiên Minh, Tiên Thắng, Tiên Thanh, Tự Cường, Vinh Quang. | 195,00 |
4 | Huyện Vĩnh Bảo | Thị trấn: Vĩnh Bảo (huyện lỵ). Xã: Cao Minh, Dũng Tiến, Giang Biên, Hòa Bình, Hùng Tiến, Liên Am, Lý Học, Tam Cường, Tân Hưng, Tân Liên, Thắng Thủy, Tiền Phong, Trấn Dương, Trung Lập, Việt Tiến, Vĩnh An, Vĩnh Hải, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hưng. | 183,16 |
5 | Huyện An Lão | Thị trấn: An Lão (huyện lỵ), Trường Sơn. Xã: An Thái, An Thắng, An Thọ, An Tiến, Bát Trang, Chiến Thắng, Mỹ Đức, Quang Hưng, Quang Trung, Quốc Tuấn, Tân Dân, Tân Viên, Thái Sơn, Trường Thành, Trường Thọ. | 117,72 |
6 | Huyện Kiến Thụy | Thị trấn: Núi Đối. Xã: Du Lễ, Đại Đồng, Đại Hợp, Đoàn Xá, Đông Phương, Hữu Bằng, Kiến Hưng, Kiến Quốc, Minh Tân, Ngũ Phúc, Tân Phong, Tân Trào, Thanh Sơn, Thuận Thiên, Tú Sơn. | 108,87 |
7 | Quận Hải An | Phường: Cát Bi, Đằng Lâm, Đằng Hải, Đông Hải 1, Đông Hải 2, Nam Hải, Thành Tô, Tràng Cát. | 97,72 |
8 | Quận An Dương | Phường: An Đồng, An Hải, An Hòa, Đồng Thái, Hồng Phong, Hồng Thái, Lê Lợi, Lê Thiện, Nam Sơn, Tân Tiến. | 78,84 |
9 | Quận Dương Kính | Phường: Anh Dũng, Đa Phúc, Hải Thành, Hòa Nghĩa, Hưng Đạo, Tân Thành. | 46,78 |
10 | Quận Đồ Sơn | Phường: Bàng La, Hải Sơn, Hợp Đức, Minh Đức, Ngọc Xuyên, Vạn Hương. | 46,32 |
11 | Quận Hồng Bàng | Phường: An Hồng, An Hưng, Đại Bản, Hoàng Văn Thụ, Hùng Vương, Minh Khai, Phan Bội Châu, Quán Toan, Sở Dầu, Thượng Lý. | 39,85 |
12 | Quận Kiến An | Phường: Bắc Hà, Bắc Sơn, Đồng Hòa, Nam Sơn, Ngọc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu. | 29,63 |
13 | Quận Lê Chân | Phường: An Biên, An Dương, Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Kênh Dương, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm. | 11,90 |
14 | Quận Ngô Quyền | Phường: Cầu Đất, Cầu Tre, Đằng Giang, Đông Khê, Gia Viên, Lạch Tray, Máy Chai, Vạn Mỹ. | 11,33 |
15 | Huyện Bạch Long Vĩ | 3,16 |
Việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã đã được thực hiện theo Nghị quyết 1106/NQ-UBTVQH15, nhằm nâng cao hiệu quả quản lý hành chính và đáp ứng nhu cầu phát triển của thành phố.