1. Giới thiệu về Hải Phòng
Sau khi hợp nhất tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng thành thành phố Hải Phòng, trung tâm chính trị – hành chính của thành phố này sẽ vẫn đặt tại trung tâm hiện nay là thành phố Hải Phòng. Vị trí địa lý của thành phố mới này nằm ở phía Bắc Việt Nam, thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ, có vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, giao thương và quốc phòng.
Về diện tích, thành phố Hải Phòng sau hợp nhất sẽ có quy mô khoảng 3.194,72 km2, lớn hơn nhiều so với diện tích hiện tại của thành phố Hải Phòng (khoảng 1.520 km²). Dân số dự kiến sẽ tăng lên khoảng 2,5 triệu người, trở thành trung tâm đô thị lớn, trung tâm công nghiệp, dịch vụ, logistics và du lịch của khu vực phía Bắc.
Về đặc điểm tự nhiên, thành phố mới có hệ thống sông ngòi, cảng biển lớn như Cảng Hải Phòng, các bãi biển dài, các khu công nghiệp, khu đô thị mới, trung tâm thương mại và các điểm du lịch nổi bật như Đồ Sơn, Cát Bà, đảo Hải Phòng. Khí hậu mang đặc trưng của vùng duyên hải Bắc Bộ, mùa hè nóng ẩm, mùa đông mát mẻ, phù hợp cho phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ và du lịch sinh thái.
Về đặc sản, Hải Phòng nổi tiếng với các món hải sản tươi sống như tôm, cua, ghẹ, sò điệp, cá biển, cùng các món ăn đặc trưng như bánh đa cua, bánh mì pate, mì xào, nem cua bể, và các đặc sản từ biển khác. Ngoài ra, vùng đất này còn nổi bật với các món ăn từ các làng nghề truyền thống, như bánh mì Hải Phòng, chả cá Lã Vọng, và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
Tổng thể, việc hợp nhất này nhằm phát huy tối đa tiềm năng của khu vực, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội, giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa đặc sắc của vùng duyên hải Bắc Bộ, đồng thời nâng cao đời sống nhân dân.

2. TP. Hải Phòng có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, thành phố Hải Phòng có tổng cộng 114 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 67 xã, 45 phường và 2 đặc khu, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Phường Thủy Nguyên | Sắp xếp từ: Phường Dương Quan, Thủy Đường, và một phần phường Hoa Động, An Lư, Thủy Hà. |
2 | Phường Thiên Hương | Sắp xếp từ: Phường Thiên Hương, Hoàng Lâm, một phần phường Lê Hồng Phong, và phần còn lại của phường Hoa Động. |
3 | Phường Hòa Bình | Sắp xếp từ: Phường Hòa Bình, và phần còn lại của phường An Lư, Thủy Hà. |
4 | Phường Nam Triệu | Sắp xếp từ: Các phường Nam Triệu Giang, Lập Lễ và Tam Hưng. |
5 | Phường Bạch Đằng | Sắp xếp từ: Phường Minh Đức, xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên), và phường Phạm Ngũ Lão. |
6 | Phường Lưu Kiếm | Sắp xếp từ: Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên), Lưu Kiếm, một phần xã Liên Xuân và một phần xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên). |
7 | Phường Lê Ích Mộc | Sắp xếp từ: Phường Quảng Thanh, phần còn lại của phường Lê Hồng Phong và phần còn lại của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên). |
8 | Phường Hồng Bàng | Sắp xếp từ: Các phường Hoàng Văn Thụ, Minh Khai, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương và một phần phường Gia Viên. |
9 | Phường Hồng An | Sắp xếp từ: Phường Quán Toan, An Hồng và một phần các phường An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến. |
10 | Phường Ngô Quyền | Sắp xếp từ: Các phường Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre, một phần phường Gia Viên và phường Đông Khê. |
11 | Phường Gia Viên | Sắp xếp từ: Phường Đằng Giang, một phần phường Cầu Đất, Lạch Tray, phần còn lại của phường Gia Viên và Đông Khê. |
12 | Phường Lê Chân | Sắp xếp từ: Các phường Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm và phần còn lại của phường Cầu Đất, Lạch Tray. |
13 | Phường An Biên | Sắp xếp từ: Phường An Dương và phần còn lại của các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm. |
14 | Phường Hải An | Sắp xếp từ: Các phường Cát Bi, Đằng Lâm, Thành Tô, Đằng Hải, Tràng Cát, một phần phường Nam Hải và một phần phường Đông Hải 2. |
15 | Phường Đông Hải | Sắp xếp từ: Phường Đông Hải 1 và phần còn lại của phường Đông Hải 2, Nam Hải. |
16 | Phường Kiến An | Sắp xếp từ: Một phần các phường Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ và Văn Đẩu. |
17 | Phường Phù Liễn | Sắp xếp từ: Phường Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần thị trấn Trường Sơn và phần còn lại của các phường Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu. |
18 | Phường Nam Đồ Sơn | Sắp xếp từ: Các phường Minh Đức (quận Đồ Sơn), Bàng La, Hợp Đức, một phần phường Vạn Hương và Ngọc Xuyên. |
19 | Phường Đồ Sơn | Sắp xếp từ: Phường Hải Sơn, một phần phường Tân Thành và phần còn lại của phường Vạn Hương, Ngọc Xuyên. |
20 | Phường Hưng Đạo | Sắp xếp từ: Phường Đa Phúc, Hưng Đạo, một phần phường Anh Dũng và Hải Thành. |
21 | Phường Dương Kinh | Sắp xếp từ: Phường Hòa Nghĩa, phần còn lại của phường Tân Thành, và phần còn lại của phường Anh Dũng, Hải Thành. |
22 | Phường An Dương | Sắp xếp từ: Phường Nam Sơn (quận An Dương), một phần các phường An Hải, Lê Lợi, Đồng Thái, Tân Tiến và phần còn lại của phường An Hưng. |
23 | Phường An Hải | Sắp xếp từ: Phường An Đồng, Hồng Thái, một phần phường Lê Lợi và phần còn lại của phường An Hải, Đồng Thái. |
24 | Phường An Phong | Sắp xếp từ: Phường An Hòa, Hồng Phong, phần còn lại của phường Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến và Lê Lợi. |
25 | Phường Hải Dương | Sắp xếp từ: Các phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương), Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung. |
26 | Phường Lê Thanh Nghị | Sắp xếp từ: Các phường Tân Bình, Thanh Bình, Lê Thanh Nghị và một phần phường Trần Phú. |
27 | Phường Việt Hòa | Sắp xếp từ: Phường Việt Hòa, xã Cao An, một phần phường Tứ Minh và thị trấn Lai Cách. |
28 | Phường Thành Đông | Sắp xếp từ: Các phường Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi và xã An Thượng. |
29 | Phường Nam Đồng | Sắp xếp từ: Phường Nam Đồng và xã Tiền Tiến. |
30 | Phường Tân Hưng | Sắp xếp từ: Phường Hải Tân, Tân Hưng, xã Ngọc Sơn và phần còn lại của phường Trần Phú. |
31 | Phường Thạch Khôi | Sắp xếp từ: Phường Thạch Khôi, xã Gia Xuyên, Liên Hồng và một phần xã Thống Nhất. |
32 | Phường Tứ Minh | Sắp xếp từ: Xã Cẩm Đoài, phần còn lại của phường Tứ Minh và thị trấn Lai Cách. |
33 | Phường Ái Quốc | Sắp xếp từ: Phường Ái Quốc, xã Quyết Thắng và một phần xã Hồng Lạc. |
34 | Phường Chu Văn An | Sắp xếp từ: Các phường Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần phường Cộng Hòa và một phần phường Văn Đức. |
35 | Phường Chí Linh | Sắp xếp từ: Phường Phả Lại, Cổ Thành và xã Nhân Huệ. |
36 | Phường Trần Hưng Đạo | Sắp xếp từ: Xã Lê Lợi và Hưng Đạo (thành phố Chí Linh) và phần còn lại của phường Cộng Hòa. |
37 | Phường Nguyễn Trãi | Sắp xếp từ: Phường Bến Tắm, xã Bắc An và Hoàng Hoa Thám. |
38 | Phường Trần Nhân Tông | Sắp xếp từ: Phường Hoàng Tân, Hoàng Tiến và một phần phường Văn Đức. |
39 | Phường Lê Đại Hành | Sắp xếp từ: Các phường Tân Dân (thành phố Chí Linh), An Lạc và Đồng Lạc. |
40 | Phường Kinh Môn | Sắp xếp từ: Các phường An Lưu, Hiệp An và Long Xuyên. |
41 | Phường Nguyễn Đại Năng | Sắp xếp từ: Phường Thái Thịnh, Hiến Thành và xã Minh Hòa. |
42 | Phường Trần Liễu | Sắp xếp từ: Phường An Phụ, xã Hiệp Hòa và một phần xã Thượng Quận. |
43 | Phường Bắc An Phụ | Sắp xếp từ: Phường Thất Hùng, xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn), Lê Ninh và phần còn lại của phường Văn Đức. |
44 | Phường Phạm Sư Mạnh | Sắp xếp từ: Các phường Phạm Thái, An Sinh và Hiệp Sơn. |
45 | Phường Nhị Chiểu | Sắp xếp từ: Các phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn), Minh Tân, Duy Tân và Phú Thứ. |
46 | Xã An Hưng | Sắp xếp từ: Các xã An Thái, An Thọ và Chiến Thắng. |
47 | Xã An Khánh | Sắp xếp từ: Xã Tân Viên, Mỹ Đức và một phần xã Thái Sơn. |
48 | Xã An Quang | Sắp xếp từ: Xã Quốc Tuấn và Quang Trung (huyện An Lão), Quang Hưng. |
49 | Xã An Trường | Sắp xếp từ: Các xã Bát Trang, Trường Thọ và Trường Thành. |
50 | Xã An Lão | Sắp xếp từ: Thị trấn An Lão, các xã An Thắng, Tân Dân, An Tiến, phần còn lại của thị trấn Trường Sơn và phần còn lại của xã Thái Sơn. |
51 | Xã Kiến Thụy | Sắp xếp từ: Thị trấn Núi Đối, các xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy), Thuận Thiên, Hữu Bằng và một phần xã Kiến Hưng. |
52 | Xã Kiến Minh | Sắp xếp từ: Các xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy), Đại Đồng và Đông Phương. |
53 | Xã Kiến Hải | Sắp xếp từ: Xã Tân Phong và Đại Hợp (huyện Kiến Thụy), Tú Sơn và một phần xã Đoàn Xá. |
54 | Xã Kiến Hưng | Sắp xếp từ: Xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy), phần còn lại của xã Kiến Hưng và phần còn lại của xã Đoàn Xá. |
55 | Xã Nghi Dương | Sắp xếp từ: Các xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy), Kiến Quốc và Du Lễ. |
56 | Xã Quyết Thắng | Sắp xếp từ: Các xã Đại Thắng, Tiên Cường và Tự Cường. |
57 | Xã Tiên Lãng | Sắp xếp từ: Thị trấn Tiên Lãng và các xã Quyết Tiến, Tiên Thanh, Khởi Nghĩa. |
58 | Xã Tân Minh | Sắp xếp từ: Các xã Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập và một phần xã Tân Minh. |
59 | Xã Tiên Minh | Sắp xếp từ: Xã Tiên Thắng, Tiên Minh và phần còn lại của xã Tân Minh. |
60 | Xã Chấn Hưng | Sắp xếp từ: Các xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng), Bắc Hưng, Đông Hưng và Tây Hưng. |
61 | Xã Hùng Thắng | Sắp xếp từ: Xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng) và xã Vinh Quang. |
62 | Xã Vĩnh Bảo | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Bảo và các xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo), Tân Hưng, Tân Liên. |
63 | Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm | Sắp xếp từ: Các xã Trấn Dương, Hòa Bình và Lý Học. |
64 | Xã Vĩnh Am | Sắp xếp từ: Các xã Tam Cường, Cao Minh và Liên Am. |
65 | Xã Vĩnh Hải | Sắp xếp từ: Xã Tiền Phong và xã Vĩnh Hải. |
66 | Xã Vĩnh Hòa | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo) và xã Hùng Tiến. |
67 | Xã Vĩnh Thịnh | Sắp xếp từ: Các xã Thắng Thủy, Trung Lập và Việt Tiến. |
68 | Xã Vĩnh Thuận | Sắp xếp từ: Các xã Vĩnh An, Giang Biên và Dũng Tiến. |
69 | Xã Việt Khê | Sắp xếp từ: Xã Ninh Sơn và phần còn lại của xã Liên Xuân. |
70 | Xã Nam An Phụ | Sắp xếp từ: Các xã Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long, một phần xã Tuấn Việt, Vũ Dũng và một phần xã Cộng Hòa. |
71 | Xã Nam Sách | Sắp xếp từ: Thị trấn Nam Sách, xã Hồng Phong (huyện Nam Sách) và xã Đồng Lạc. |
72 | Xã Thái Tân | Sắp xếp từ: Các xã Minh Tân (huyện Nam Sách), An Sơn và Thái Tân. |
73 | Xã Trần Phú | Sắp xếp từ: Các xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách), Hiệp Cát và Trần Phú. |
74 | Xã Hợp Tiến | Sắp xếp từ: Các xã Nam Hưng (huyện Nam Sách), Nam Tân và Hợp Tiến. |
75 | Xã An Phú | Sắp xếp từ: Xã An Bình, An Phú và một phần xã Cộng Hòa. |
76 | Xã Thanh Hà | Sắp xếp từ: Thị trấn Thanh Hà, xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà) và Thanh Tân. |
77 | Xã Hà Tây | Sắp xếp từ: Xã Tân An, An Phượng và một phần xã Thanh Hải. |
78 | Xã Hà Bắc | Sắp xếp từ: Xã Tân Việt (huyện Thanh Hà), một phần xã Cẩm Việt và phần còn lại của xã Hồng Lạc. |
79 | Xã Hà Nam | Sắp xếp từ: Các xã Thanh Xuân, Liên Mạc, Thanh Lang, một phần xã Thanh An và một phần xã Hòa Bình. |
80 | Xã Hà Đông | Sắp xếp từ: Các xã Thanh Hồng, Vĩnh Cường và Thanh Quang. |
81 | Xã Mao Điền | Sắp xếp từ: Xã Tân Trường, Cẩm Đông và một phần xã Phúc Điền. |
82 | Xã Cẩm Giàng | Sắp xếp từ: Các xã Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng và phần còn lại của xã Phúc Điền. |
83 | Xã Cẩm Giang | Sắp xếp từ: Thị trấn Cẩm Giang, xã Định Sơn và Cẩm Hoàng. |
84 | Xã Tuệ Tĩnh | Sắp xếp từ: Các xã Đức Chính, Cẩm Vũ và Cẩm Văn. |
85 | Xã Kẻ Sặt | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hưng và Hùng Thắng (huyện Bình Giang), thị trấn Kẻ Sặt và một phần xã Vĩnh Hồng. |
86 | Xã Bình Giang | Sắp xếp từ: Các xã Tân Việt (huyện Bình Giang), Long Xuyên, Hồng Khê, Cổ Bì và phần còn lại của xã Vĩnh Hồng. |
87 | Xã Đường An | Sắp xếp từ: Một phần các xã Thúc Kháng, Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương và một phần xã Thái Hòa. |
88 | Xã Thượng Hồng | Sắp xếp từ: Xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang), một phần xã Thanh Tùng, Đoàn Tùng và phần còn lại của các xã Thúc Kháng, Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa. |
89 | Xã Gia Lộc | Sắp xếp từ: Xã Gia Tiến, một phần thị trấn Gia Lộc, xã Gia Phúc, Yết Kiêu và một phần xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc). |
90 | Xã Yết Kiêu | Sắp xếp từ: Phần còn lại của xã Thống Nhất, Lê Lợi (huyện Gia Lộc) và Yết Kiêu. |
91 | Xã Gia Phúc | Sắp xếp từ: Các xã Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần xã Thống Kênh, Đoàn Thượng, một phần xã Quang Đức và phần còn lại của thị trấn Gia Lộc, xã Gia Phúc. |
92 | Xã Trường Tân | Sắp xếp từ: Xã Phạm Trấn, Nhật Quang, phần còn lại của các xã Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức và một phần thị trấn Thanh Miện. |
93 | Xã Tứ Kỳ | Sắp xếp từ: Thị trấn Tứ Kỳ và các xã Minh Đức, Quang Khải, Quang Phúc. |
94 | Xã Tân Kỳ | Sắp xếp từ: Các xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ), Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn và một phần xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ). |
95 | Xã Đại Sơn | Sắp xếp từ: Xã Bình Lãng, Đại Sơn, phần còn lại của xã Thanh Hải và phần còn lại của xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ). |
96 | Xã Chí Minh | Sắp xếp từ: Các xã An Thanh, Văn Tố và Chí Minh. |
97 | Xã Lạc Phượng | Sắp xếp từ: Xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ), Lạc Phượng và một phần xã Tiên Động. |
98 | Xã Nguyên Giáp | Sắp xếp từ: Các xã Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh và phần còn lại của xã Tiên Động. |
99 | Xã Ninh Giang | Sắp xếp từ: Thị trấn Ninh Giang và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang), Hồng Dụ, Hiệp Lực. |
100 | Xã Vĩnh Lại | Sắp xếp từ: Các xã Ứng Hòe, Tân Hương và Nghĩa An. |
101 | Xã Khúc Thừa Dụ | Sắp xếp từ: Xã Bình Xuyên và Hồng Phong (huyện Ninh Giang), Kiến Phúc. |
102 | Xã Tân An | Sắp xếp từ: Các xã Tân Phong (huyện Ninh Giang), An Đức và Đức Phúc. |
103 | Xã Hồng Châu | Sắp xếp từ: Các xã Tân Quang, Văn Hội và Hưng Long. |
104 | Xã Thanh Miện | Sắp xếp từ: Các xã Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường và phần còn lại của thị trấn Thanh Miện. |
105 | Xã Bắc Thanh Miện | Sắp xếp từ: Các xã Hồng Quang, Lam Sơn và Lê Hồng. |
106 | Xã Hải Hưng | Sắp xếp từ: Các xã Tân Trào (huyện Thanh Miện), Ngô Quyền và Đoàn Kết. |
107 | Xã Nguyễn Lương Bằng | Sắp xếp từ: Xã Phạm Kha, Nhân Quyền, phần còn lại của xã Thanh Tùng và Đoàn Tùng. |
108 | Xã Nam Thanh Miện | Sắp xếp từ: Các xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện), Thanh Giang, Chi Lăng Bắc và Chi Lăng Nam. |
109 | Xã Phú Thái | Sắp xếp từ: Thị trấn Phú Thái, các xã Kim Xuyên, Kim Anh, Kim Liên và phần còn lại của xã Thượng Quận. |
110 | Xã Lai Khê | Sắp xếp từ: Xã Lai Khê, phần còn lại của xã Vũ Dũng, Tuấn Việt, Cộng Hoà, Thanh An và Cẩm Việt. |
111 | Xã An Thành | Sắp xếp từ: Các xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành), Kim Tân và Kim Đính. |
112 | Xã Kim Thành | Sắp xếp từ: Các xã Đồng Cẩm, Tam Kỳ, Đại Đức và phần còn lại của xã Hòa Bình. |
113 | Đặc khu Cát Hải | Sắp xếp từ: Thị trấn Cát Hải, thị trấn Cát Bà và các xã Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Phù Long, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám. |
114 | Đặc khu Bạch Long Vĩ | Sắp xếp từ: Toàn bộ huyện Bạch Long Vĩ. |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1669/NQ-UBTVQH15 Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025