• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
13/08/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là gì?
2. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-BNNMT quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.


1. Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là gì?

Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là những loài có giá trị đặc biệt về kinh tế, khoa học, y tế, sinh thái hoặc có nguy cơ tuyệt chủng cao trong tự nhiên. Các loài này thường được phân loại theo các nhóm dựa trên mức độ nguy cấp của chúng, như sau:

  • Nhóm nguy cấp (Nhóm I): Các loài thực vật rừng, động vật rừng đang bị đe dọa tuyệt chủng nghiêm trọng, có nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên nếu không có các biện pháp bảo vệ chặt chẽ. Các loài này thường bị cấm khai thác, sử dụng để bảo vệ sự tồn tại của chúng.
  • Nhóm quý, hiếm (Nhóm II): Các loài chưa bị đe dọa tuyệt chủng nhưng có nguy cơ bị đe dọa nếu không được quản lý chặt chẽ. Các loài này cần được kiểm soát, quản lý cẩn thận để tránh rơi vào tình trạng nguy cấp.
  • Nhóm đặc biệt (Nhóm IIA, IIB): Các loài có giá trị đặc biệt về kinh tế, khoa học, y tế, sinh thái, và có thể nằm trong danh mục cần bảo vệ đặc biệt theo quy định của pháp luật.

Các tiêu chí xác định các loài này dựa trên các tiêu chí về số lượng còn lại, phạm vi phân bố, tốc độ suy giảm số lượng, và các đặc điểm sinh thái khác. Các loài này thường được liệt kê trong các danh mục của luật pháp và các công ước quốc tế như CITES để quản lý và bảo vệ.

Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Hình minh họa. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

2. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 27/2025/TT-BNNMT quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

TTTên Tiếng ViệtTên khoa họcLoài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệLoài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
INHÓM I
ATHỰC VẬT
 NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG)GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA)  
 LỚP THÔNGPINOPSIDA  
 Họ Hoàng đànCupressaceae  
1.Sa mộc dầuCunninghamia konishiiXIA
2.Hoàng đàn hữu liênCupressus tonkinensisXIA
3.Thông nướcGlyptostrobus pensilisXIA
4.Bách tán đài loanTaiwania cryptomerioidesXIA
5.Bách vàngXanthocyparis vietnamensis (Cupressus vietnamensis)XIA
 Họ ThôngPinaceae  
6.Vân sam phan si păngAbies delavayi subsp. fansipanensisXIA
7.Thông đỏ lá dài/ Thông đỏ namTaxus wallichianaXIA
8.Du sam đá vôiKeteleeria davidianaXIA
 NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN)ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA)  
 LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN)DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA)  
 Họ Hoàng liên gaiBerberidaceae  
9.Hoàng liên gai lá tú (Hoàng liên gai lá tròn)Berberis hypoxantha IA
10.Hoàng liên gai lá mềm (Hoàng liên gai lá nhọn dần)Berberis subacuminata IA
11.Hoàng liên gai lá nhỏ (Hoàng liên gai lá ngắn)Berberis julianaeXIA
12.Hoàng liên gai lá mốc (Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá)Berberis kawakamiiXIA
13.Hoàng liên gai lá dàiBerberis sargentianaXIA
 Họ DầuDipterocarpaceae  
14.Sao lá hình timHopea cordataXIA
15.Kiền kiền phú quốcHopea pierreiXIA
16.Sao mạng cà náHopea reticulataXIA
17.Chai lá congShorea falcataXIA
 Họ Mao lươngRanunculaceae  
18.Hoàng liên bắcCoptis chinensisXIA
19.Hoàng liên chân gàCoptis quinquesectaXIA
 Họ Ngũ gia bìAraliaceae  
20.Tam thất hoang (Sâm vũ diệp)Panax stipuleanatus (trước đây định loại là Panax bipinnatifidus)X (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
21.Sâm việt namPanax vietnamensisX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
 LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH)MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA)  
 Họ LanOrchidaceae  
22.Lan kim tuyến đá vôiAnoectochilus calcareus IA (từ rừng tự nhiên)
23.Lan kim tuyến tơ (Lan kim tuyến đỏ)Anoectochilus roxburghii IA (từ rừng tự nhiên)
24.Lan kim tuyến không cựaOdontochilus acalcaratus (Anoectochilus acalcaratus) IA (từ rừng tự nhiên)
25.Lan hài bóngPaphiopedilum vietnamense IA (từ rừng tự nhiên)
26.Lan hài vàngPaphiopedilum villosum IA (từ rừng tự nhiên)
27.Lan hài đài cuộnPaphiopedilum appletonianum IA (từ rừng tự nhiên)
28.Lan hài chaiPaphiopedilum callosumX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
29.Lan hài râuPaphiopedilum dianthum IA (từ rừng tự nhiên)
30.Lan hài hê lenPaphiopedilum helenaeX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
31.Lan hài henryPaphiopedilum henryanum IA (từ rừng tự nhiên)
32.Lan hài xanhPaphiopedilum malipoenseX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
33.Lan hài chân tímPaphiopedilum tranlienianumX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
34.Lan hài lôngPaphiopedilum hirsutissimum IA (từ rừng tự nhiên)
35.Lan hài hằngPaphiopedilum hangianumX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
36.Lan hài đỏPaphiopedilum delenatiiX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
37.Lan hài trân châuPaphiopedilum emersoniiX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
38.Lan hài hồngPaphiopedilum micranthum IA (từ rừng tự nhiên)
39.Lan hài xuân cảnhPaphiopedilum canhii IA (từ rừng tự nhiên)
40.Lan hài tíaPaphiopedilum purpuratum IA (từ rừng tự nhiên)
41.Lan hài trần tuấnPaphiopedilum trantuanhii IA (từ rừng tự nhiên)
42.Lan hài đốmPaphiopedilum concolor IA (từ rừng tự nhiên)
43.Lan hài tam đảoPaphiopedilum gratrixianumX (từ rừng tự nhiên)IA (từ rừng tự nhiên)
BĐỘNG VẬT
 LỚP BÒ SÁTREPTILIA  
 BỘ CÁ SẤUCROCODILIA  
 Họ Cá sấuCrocodylidae  
1.Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà)Crocodylus porosus IB
2.Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm)Crocodylus siamensis IB
 BỘ CÓ VẢYSQUAMATA  
 Họ Tắc kèGekkonidae  
3.Tắc kè đuôi vàngCnemaspis psychedelicaXIB
 Họ Thằn lằn cá sấuShinisauridae  
4.Thằn lằn cá sấuShinisaurus crocodilurusXIB
 Họ Kỳ đàVaranidae  
5.Kỳ đà vânVaranus nebulosus (trước đây là Varanus bengalensis) IB
 Họ Rắn hổElapidae  
6.Rắn hổ chúaOphiophagus hannahXIB
 BỘ RÙATESTUDINES  
 Họ Rùa đầu toPlatysternidae  
7.Rùa đầu toPlatysternon megacephalumXIB
 Họ Rùa đầmGeoemydidae  
8.Rùa batagur miền namBatagur affinis IB
9.Rùa hộp bua-rê (Rùa hộp trán vàng miền trung)Cuora bourretiXIB
10.Rùa đẹp (Rùa hộp ba vạch)Cuora cyclornata (trước đây là Cuora trifasciata)XIB
11.Rùa hộp trán vàng (Rùa hộp trán vàng miền bắc)Cuora galbinifronsXIB
12.Rùa hộp việt nam (Rùa hộp trán vàng miền nam)Cuora picturataXIB
13.Rùa trung bộMauremys annamensisXIB
 Họ Ba baTrionychidae  
14.Giải khổng lồPelochelys cantoriiXIB
15.Giải sin-hoe (Giải thượng hải)Rafetus swinhoeiXIB
 LỚP CHIMAVES  
 BỘ GÀGALLIFORMES  
 Họ TrĩPhasianidae  
16.CôngPavo muticusXIB
17.Gà so cổ hungArborophila davidiXIB
18.Gà lôi lam mào trắngLophura edwardsiXIB
19.Gà tiền mặt vàngPolyplectron bicalcaratumXIB
20.Gà tiền mặt đỏPolyplectron germainiXIB
21.Trĩ saoRheinardia ocellataXIB
22.Gà lôi tíaTragopan temminckiiXIB
 BỘ NGỖNGANSERIFORMES  
 Họ VịtAnatidae  
23.Ngan cánh trắngAsarcornis scutulataXIB
 BỘ Ô TÁCOTIDIFORMES  
 Họ Ô tácOtidae  
24.Ô tácHoubaropsis bengalensisXIB
 BỘ BỒ CÂUCOLUMBIFORMES  
 Họ Bồ câuColumbidae  
25.Bồ câu nicobaCaloenas nicobarica IB
 BỘ SẾUGRUIFORMES  
 Họ Chân bơiHeliornithidae  
26.Chân bơiHeliopais personataIB 
 Họ SếuGruidae  
27.Sếu đầu đỏGrus antigoneXIB
 BỘ RẼCHARADRIIFORMES  
 Họ RẽScolopacidae  
28.Rẽ mỏ thìaCalidris pygmaeaXIB
29.Choắt lớn mỏ vàngTringa guttiferXIB
 BỘ HẠCCICONIIFORMES  
 Họ HạcCiconiidae  
30.Hạc cổ trắngCiconia episcopusXIB
31.Già đẫy lớnLeptoptilos dubius IB
32.Già đẫy nhỏLeptoptilos javanicusXIB
33.Cò lạo xámMycteria cinerea IB
 BỘ CHIM ĐIÊNSULIFORMES  
 Họ Cổ rắnAnhingidae  
34.Cổ rắn (Điêng điểng)Anhinga melanogaster IB
 BỘ BỒ NÔNGPELECANIFORMES  
 Họ Cò quắmThreskiornithidae  
35.Cò thìaPlatalea minorXIB
36.Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)Pseudibis davisoniXIB
37.Quắm lớn (Cò quắm lớn)Pseudibis giganteaXIB
 Họ DiệcArdeidae  
38.Cò trắng trung quốcEgretta eulophotes IB
39.Vạc hoaGorsachius magnificusXIB
 Họ Bồ nôngPelecanidae  
40.Bồ nông chân xámPelecanus philippensisXIB
 BỘ ƯNGACCIPITRIFORMES  
 Họ ƯngAccipitridae  
41.Đại bàng đầu nâuAquila heliaca IB
42.Kền kền ben-ganGyps bengalensis IB
43.Ó taiSarcogyps calvus IB
44.Diều hoa miến điệnSpilornis cheela IB
 BỘ HỒNG HOÀNGBUCEROTIFORMES  
 Họ Hồng hoàngBucerotidae  
45.Niệc cổ hungAceros nipalensisXIB
46.Niệc mỏ vằnAceros undulatusXIB
47.Niệc nâuAnorrhinus austeni IB
48.Hồng hoàngBuceros bicornisXIB
 BỘ CẮTFALCONIFORMES  
 Họ CắtFalconidae  
49.Cắt lớnFalco peregrinus IB
 BỘ SẺPASSERIFORMES  
 Họ KhướuLeiothrichidae  
50.Khướu ngọc linhTrochalopteron ngoclinhenseXIB
51.Khướu ngực camGarrulax annamensis IB
52.Khướu konkakinhIanthocincla konkakinhensisXIB
53.Mi núi bàLaniellus langbianusXIB
54.Khướu đầu đen má xámTrochalopteron yersiniXIB
 Họ Sẻ đồngEmberizidae  
55.Sẻ đồng ngực vàngEmberiza aureola IB
 LỚP THÚMAMMALIA  
 BỘ LINH TRƯỞNGPRIMATES  
 Họ Cu liLorisidea  
56.Cu li lớnNycticebus bengalensisXIB
57.Cu li nhỏXanthonycticebus pygmaeus (Nycticebus pygmaeus)XIB
 Họ KhỉCercopithecidae  
58.Chà vá chân xámPygathrix cinereaXIB
59.Chà vá chân nâuPygathrix nemaeusXIB
60.Chà vá chân đenPygathrix nigripesXIB
61.Voọc mũi hếchRhinopithecus avunculusXIB
62.Voọc xámTrachypithecus crepusculusXIB
63.Voọc mông trắngTrachypithecus delacouriXIB
64.Voọc đen má trắngTrachypithecus francoisiXIB
65.Voọc bạc đông dươngTrachypithecus germainiXIB
66.Voọc đen hà tĩnhTrachypithecus hatinhensisXIB
67.Voọc bạc trường sơnTrachypithecus margaritaXIB
68.Voọc cát bàTrachypithecus poliocephalusXIB
 Họ VượnHylobatidae  
69.Vượn má vàng trung bộNomascus annamensisXIB
70.Vượn đen tuyềnNomascus concolorXIB
71.Vượn má vàngNomascus gabriellaeXIB
72.Vượn đen má trắngNomascus leucogenysXIB
73.Vượn cao vítNomascus nasutusXIB
74.Vượn sikiNomascus sikiXIB
 BỘ THÚ ĂN THỊTCARNIVORA  
 Họ ChóCanidae  
75.Sói đỏCuon alpinusXIB
76.Chó rừngCanis aureusXIB
77.Cáo lửaVulpes vulpes IB
 Họ GấuUrsidae  
78.Gấu chóHelarctos malayanusXIB
79.Gấu ngựaUrsus thibetanusXIB
 Họ ChồnMustelidae  
80.Rái cá vuốt béAonyx cinereaXIB
81.Rái cá thườngLutra lutraXIB
82.Rái cá lông mũiLutra sumatranaXIB
83.Rái cá lông mượtLutrogale perspicillataXIB
 Họ CầyViverridae  
84.Cầy mựcArctictis binturongXIB
85.Cầy vằnChrotogale owstoniXIB
86.Cầy gấmPrionodon pardicolorXIB
87.Cầy giông đốm lớnViverra megaspilaXIB
 Họ MèoFelidae  
88.Báo lửaCatopuma temminckiiXIB
89.Báo gấmNeofelis nebulosaXIB
90.Báo hoa maiPanthera pardusXIB
91.HổPanthera tigrisXIB
92.Mèo gấmPardofelis marmorataXIB
93.Mèo cáPrionailurus viverrinusXIB
 BỘ CÓ VÒIPROBOSCIDEA  
 Họ VoiElephantidae  
94.Voi châu áElephas maximusXIB
 BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺPERISSODACTYLA  
 Họ Tê giácRhinocerotidae  
95.Tê giác một sừngRhinoceros sondaicusXIB
 BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴNARTIODACTYLA  
 Họ Cheo cheoTragulidae  
96.Cheo cheo việt namTragulus versicolorXIB
 Họ Hươu naiCervidae  
97.Hươu vàngAxis porcinusXIB
98.Hươu xạMoschus berezovskiiXIB
99.Mang rooseveltMuntiacus rooseveltorumXIB
100.Mang trường sơnMuntiacus truongsonensisXIB
101.Mang lớnMuntiacus vuquangensisXIB
102.Nai cà tongRucervus eldiiXIB
 Họ Trâu bòBovidae  
103.Bò tótBos gaurusXIB
104.Bò rừngBos javanicusXIB
105.Sơn dươngCapricornis milneedwardsiiXIB
106.Sao laPseudoryx nghetinhensisXIB
 BỘ TÊ TÊPHOLIDOTA  
 Họ Tê têManidae  
107.Tê tê javaManis javanicaXIB
108.Tê tê vàngManis pentadactylaXIB
 BỘ THỎLAGOMORPHA  
 Họ Thỏ rừngLeporidae  
109.Thỏ vằnNesolagus timminsiXIB
 BỘ CÁ VOICETACEA  
 Họ Cá heoDelphinidae  
110.Cá heo trắng trung hoaSousa chinensisX 
 BỘ HẢI NGƯUSIRENIA  
 Họ Cá cúiDugongidae  
111.Bò biểnDugong dugonX 
 BỘ RÙATESTUDINES  
 Họ VíchCheloniidae  
112.Rùa biển đầu to (Quản đồng)Caretta carettaX 
113.VíchChelonia mydasX 
114.Đồi mồiEretmochelys imbricataX 
115.Đồi mồi dứaLepidochelys olivaceaX 
 Họ Rùa daDermochelyidae  
116.Rùa daDermochelys coriaceaX 
CGIỐNG CÂY TRỒNG
 Loài LúaOryza sativa  
1.Giống Chiêm đá Quảng NinhOryza sativaX 
2.Giống Dự nghểu Hòa BìnhOryza sativaX 
3.Giống Lúa Chăm biểnOryza sativaX 
4.Giống Hom mùa Hải PhòngOryza sativaX 
5.Giống Tẻ tépOryza sativaX 
6.Giống Cút (chiêm cút)Oryza sativaX 
7.Giống Chiêm cườmOryza sativaX 
8.Giống Nếp hạt mâyOryza sativaX 
9.Giống Chiêm bầuOryza sativaX 
 Loài NgôZea mays  
10.Giống Tẻ trắng hà chua cayZea maysX 
11.Loài Khoai mônColocasia esculentaX 
12.Giống Mắc phứa hom (khoai môn ruột vàng)Colocasia esculentaX 
 Loài LạcArachis hypogaea  
13.Giống Lạc trắng Vân KiềuArachis hypogaeaX 
 Loài Đậu tươngGlycine max  
14.Giống Đậu tương hạt đenGlycine maxX 
 Loài Đậu nho nheVigna umbellata  
15.Giống Đậu nho nhe đenVigna umbellataX 
 Loài NhãnDimocarpus longan  
16.Giống Nhãn hạt trắngDimocarpus longanX 
DGIỐNG VẬT NUÔI
 Loài LợnSus scrofa  
1.Giống lợn ỉSus scrofaX 
2.Giống lợn ba xuyênSus scrofaX 
3.Giống lợn hungSus scrofaX 
4.Giống lợn mường laySus scrofaX 
 Loài Gà saoHelmeted  
5.Giống gà sao vàngNumida meleagrisX 
 Loài Vịt xiêmCairina moschata  
6.Giống ngan senCairina moschataX 
IINHÓM II
ATHỰC VẬT
 NGÀNH THÔNG ĐẤTLYCOPODIOPHYTA  
 Họ Thông đấtLycopodiaceae  
1.Thạch tùng răng cưaHuperzia serrata IIA
 NGÀNH DƯƠNG XỈPOLYPODIOPHYTA  
 Họ Dương xỉ thân gỗCyatheaceae  
2.Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc các chi Alsophila, Gymnosphaera, Sphaeropteris (Cyathea)Alsophila spp. Gymnosphaera spp. Sphaeropteris spp. (Cyathea spp.) IIA
 Họ Lông cu liDicksoniaceae  
3.Cẩu tíchCibotium barometz IIA
 Họ Dương xỉPolypodiaceae  
4.Tắc kè đáDrynaria bonii IIA
5.Cốt toái bổDrynaria roosii (trước đây là Drynaria fortunei) IIA
 NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG)GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA)  
 LỚP THÔNGPINOPSIDA  
 Họ Đỉnh tùngCephalotaxaceae  
6.Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)Cephalotaxus mannii IIA
 Họ Hoàng đànCupressaceae  
7.Bách xanhCalocedrus macrolepis IIA
8.Bách xanh núi đáCalocedrus rupestris IIA
9.Pơ muFokienia hodginsii IIA
 Họ ThôngPinaceae  
10.Thông xuân nha (Thông năm lá rủ)Pinus cernua IIA
11.Thông đà lạtPinus dalatensis IIA
12.Thông lá dẹtPinus krempfii IIA
13.Thiết sam giả lá ngắnPseudotsuga sinensis var. brevifolia (Pseudotsuga brevifolia) IIA
 Họ Kim giaoPodocarpaceae  
14.Thông tre lá ngắnPodocarpus pilgeri IIA
 Họ Thông đỏTaxaceae  
15.Thông đỏ lá ngắnTaxus chinensis IIA
 LỚP TUẾCYCADOPSIDA  
 Họ TuếCycadaceae  
16.Các loài Tuế thuộc chi CycasCycas spp. IIA
 NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN)ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA)  
 LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN)DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA  
 Họ Ngũ gia bìAristolochiaceae  
17.Tam thất hoang (Sâm vũ diệp)Panax stipuleanatus (trước đây định loại là Panax bipinnatifidus) IIA (từ trồng cấy nhân tạo)
18.Sâm việt namPanax vietnamensis IIA (từ trồng cấy nhân tạo)
 Họ Nam mộc hươngAristolochiaceae  
19.Các loài Tế tân thuộc chi AsarumAsarum spp. IIA
 Họ Hoàng liên gaiBerberidaceae  
20.Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi MahoniaMahonia spp. IIA
21.Bát giác liênPodophyllum difforme (trước đây là Podophyllum tonkinense) IIA
 Họ Núc nácBignoniaceae  
22.Các loài Đinh thuộc chi FernandoaFernandoa spp. IIA
 Họ Hoa chuôngCampanulaceae  
23.Đẳng sâmCodonopsis javanica IIA
 Họ Măng cụtClusiaceae  
24.TraiGarcinia fagraeoides IIA
 Họ ThịEbenaceae  
25.MunDiospyros mun IIA
26.Mun sọcDiospyros sailetii IIA
 Họ ĐậuFabaceae  
27.Gõ đỏ (Cà te)Afzelia xylocarpa IIA
28.TrắcDalbergia cochinchinensis IIA
29.Cẩm laiDalbergia oliveri IIA
30.Trắc dâyDalbergia rimosa IIA
31.SưaDalbergia tonkinensis IIA
32.Lim xanhErythrophleum fordii IIA
33.Giáng hương quả toPterocarpus macrocarpus IIA
34.Gụ mật (Gõ mật)Sindora siamensis IIA
35.Gụ lauSindora tonkinensis IIA
 Họ Long nãoLauraceae  
36.Gù hương (Quế balansa)Cinnamomum balansae IIA
37.Re xanh phấnCinnamomum glaucescens IIA
38.Vù hương (Xá xị, Re hương)Cinnamomum parthenoxylon IIA
 Họ BôngMalvaceae  
39.NghiếnBurretiodendron tonkinense (Excentrodendron tonkinense) IIA
 Họ Tiết dêMenispermaceae  
40.Vàng đắngCoscinium fenestratum IIA
41.Hoàng đằngFibraurea recisa IIA
42.Nam hoàng liênFibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) IIA
43.Các loài Bình vôi thuộc chi StephaniaStephania spp. IIA
 Họ Mao lươngRanunculaceae  
44.Thổ hoàng liênThalictrum foliolosum IIA
 Họ Ngũ vịSchisandraceae  
45.Các loài Na rừng thuộc chi KadsuraKadsura spp. IIA
 LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH)MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA)  
 Họ CauArecaceae  
46.Song mậtCalamus inermis (trước đây là Calamus platyacanthus) IIA
47.Song bộtCalamus poilanei IIA
 Họ Thiên mônAsparagaceae  
48.Hoàng tinh hoa trắngDisporopsis longifolia IIA
49.Hoàng tinh hoa đỏPolygonatum kingianum IIA
 Họ HànhLiliaceae  
50.Bách hợpLilium poilanei IIA
 Họ Ngót nghẻoMelanthiaceae  
51.Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi ParisParis spp. IIA
 Họ LanOrchidaceae  
52.Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IOrchidaceae spp. IIA
BĐỘNG VẬT
 LỚP CÔN TRÙNGINSECTA  
 BỘ CÁNH CỨNGCOLEOPTERA  
 Họ Bọ hungScarabaeidae  
1.Cua bay việt namCheirotonus battareli IIB
2.Cua bay đenCheirotonus jansoni IIB
 BỘ CÁNH VẢYLEPIDOPTERA  
 Họ Bướm phượngPapilionidae  
3.Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọnTeinopalpus aureus IIB
4.Bướm phượng đuôi kiếm răng tùTeinopalpus imperialis IIB
5.Bướm phượng cánh chim chấm rờiTroides aeacus IIB
6.Bướm phượng cánh chim chấm liềnTroides helena IIB
 LỚP LƯỠNG CƯAMPHIBIA  
 BỘ CÓ ĐUÔICAUDATA  
 Họ Cá cócSalamandridae  
7.Các loài cá cóc thuộc giống ParamesotritonParamesotriton spp. IIB
8.Các loài cá cóc thuộc giống TylototritonTylototriton spp. IIB
 LỚP BÒ SÁTREPTILIA  
 BỘ CÓ VẢYSQUAMATA  
 Họ NhôngAgamidae  
9.Rồng đấtPhysignathus cocincinus IIB
 Họ Thạch sùng míEublepharidae  
10.Các loài thạch sùng mí thuộc giống GoniurosaurusGoniurosaurus spp. IIB
 Họ Tắc kèGekkonidae  
11.Tắc kè hoaGekko gecko IIB
12.Tắc kè ri-vơGekko reevesii  
 Họ Kỳ đàVaranidae  
13.Kỳ đà hoaVaranus salvator IIB
 Họ TrănPythonidae  
14.Trăn cộcPython brongersmai (trước đây là Python curtus) IIB
15.Trăn đấtPython bivittatus (trước đây là Python molurus) IIB
16.Trăn gấmMalayopython reticulatus (Python reticulatus) IIB
 Họ Rắn nướcColubridae  
17.Rắn ráo trâuPtyas mucosa IIB
 Họ Rắn hổElapidae  
18.Rắn hổ mang trung quốcNaja atra IIB
19.Rắn hổ mang một mắt kínhNaja kaouthia IIB
20.Rắn hổ mang xiêm (Rắn hổ mang thái lan)Naja siamensis IIB
 BỘ RÙATESTUDINES  
 Họ Rùa đầmGeoemydidae  
21.Rùa hộp lưng đenCuora amboinensis IIB
22.Rùa sa nhânCuora mouhotii IIB
23.Rùa đất atriponCyclemys atripons IIB
24.Rùa đất châu áCyclemys dentata IIB
25.Rùa đất âu-ham (Rùa đất sê-pôn)Cyclemys oldhamii IIB
26.Rùa đất pulkinCyclemys pulchristriata IIB
27.Rùa đất spenglerGeoemyda spengleri IIB
28.Rùa răngHeosemys annandalii IIB
29.Rùa đất lớnHeosemys grandis IIB
30.Rùa ba gờMalayemys subtrijuga IIB
31.Rùa câmMauremys mutica IIB
32.Rùa bốn mắtSacalia quadriocellata IIB
33.Rùa cổ bựSiebenrockiella crassicollis IIB
 Họ Rùa núiTestudinidae  
34.Rùa núi vàngIndotestudo elongata IIB
35.Rùa núi viềnManouria impressa IIB
 Họ Ba baTrionychidae  
36.Cua đinh (Ba ba nam bộ)Amyda ornata (trước đây là Amyda cartilaginea) IIB
37.Ba ba gaiPalea steindachneri IIB
 LỚP CHIMAVES  
 BỘ GÀGALLIFORMES  
 Họ TrĩPhasianidae  
38.Gà so họng trắngArborophila brunneopectus IIB
39.Gà so ngực gụArborophila chloropus IIB
40.Gà so họng hungArborophila rufogularis IIB
41.Gà so họng đenArborophila torqueola IIB
42.Gà lôi hông tíaLophura diardi IIB
43.Gà lôi trắngLophura nycthemera IIB
 BỘ NGỖNGANSERIFORMES  
 Họ VịtAnatidae  
44.Vịt đầu đenAythya baeri IIB
45.Vịt mỏ nhọnMergus squamatus IIB
 BỘ CU CUCUCULIFORMES  
 Họ Cu cuCuculidae  
46.Phướn đấtCarpococcyx renauldi IIB
 BỘ BỒ CÂUCOLUMBIFORMES  
 Họ Bồ câuColumbidae  
47.Bồ câu nâuColumba punicea IIB
 BỘ RẼCHARADRIIFORMES  
 Họ RẽScolopacidae  
48.Rẽ lớn ngực đốmCalidris tenuirostris IIB
49.Choắt mỏ cong hông nâuNumenius madagascariensis IIB
 Họ Mòng bểLaridae  
50.Nhàn bụng đenSterna acuticauda IIB
 BỘ HẠCCICONIIFORMES  
 Họ HạcCiconiidae  
51.Hạc đenCiconia nigra IIB
 BỘ BỒ NÔNGPELECANIFORMES  
 Họ Cò quắmThreskiornithidae  
52.Quắm đầu đenThreskiornis melanocephalus IIB
 BỘ ƯNGACCIPITRIFORMES  
 Họ Ó cáPandionidae  
53.Ó cáPandion haliaetus IIB
 Họ ƯngAccipitridae  
54.Diều trắngElanus caeruleus IIB
55.Diều ăn ongPernis ptilorhynchus IIB
56.Diều hoa jerdonAviceda jerdoni IIB
57.Diều màoAviceda leuphotes IIB
58.Đại bàng đầu trọcAegypius monachus IIB
59.Diều ngón ngắnCircaetus gallicus IIB
60.Diều đầu nâuNisaetus cirrhatus IIB
61.Diều núiNisaetus nipalensis IIB
62.Đại bàng bụng hungLophotriorchis kienerii IIB
63.Đại bàng mã laiIctinaetus malayensis IIB
64.Đại bàng đầu hungAquila chrysaetos IIB
65.Đại bàng đenAquila clanga IIB
66.Đại bàng má trắngAquila fasciata IIB
67.Đại bàng hungAquila nipalensis IIB
68.Đại bàng nâuAquila rapax IIB
69.Ưng xámAccipiter badius IIB
70.Ưng lớnAccipiter gentilis IIB
71.Ưng nhật bảnAccipiter gularis IIB
72.Ưng mày trắngAccipiter nisus IIB
73.Ưng lưng đenAccipiter soloensis IIB
74.Ưng ấn độAccipiter trivirgatus IIB
75.Ưng bụng hungAccipiter virgatus IIB
76.Diều đầu xámCircus aeruginosus IIB
77.Diều henCircus cyaneus IIB
78.Diều bụng trắngCircus macrourus IIB
79.Diều mướpCircus melanoleucos IIB
80.Diều đầu trắngCircus spilonotus IIB
81.Diều hâuMilvus migrans IIB
82.Diều lửaHaliastur indus IIB
83.Đại bàng biển đuôi trắngHaliaeetus albicilla IIB
84.Đại bàng biển bụng trắngHaliaeetus leucogaster IIB
85.Đại bàng biển đuôi đenHaliaeetus leucoryphus IIB
86.Diều cá béIcthyophaga humilis IIB
87.Diều cá đầu xámIcthyophaga ichthyaetus IIB
88.Diều ấn độButastur indicus IIB
89.Diều xámButastur liventer IIB
90.Diều nhật bảnButeo burmanicus IIB
 BỘ CÚSTRIGIFORMES  
 Họ Cú lợnTytonidae  
91.Cú lợn lưng xámTyto alba IIB
92.Cú lợn lưng nâuTyto longimembris IIB
93.Cú lợn rừngPhodilus badius IIB
 Họ Cú mèoStrigidae  
94.Cú mèo khoang cổOtus lettia IIB
95.Cú mèo latusơOtus spilocephalus IIB
96.Cú mèo nhỏOtus sunia IIB
97.Dù dì nê panBubo nipalensis IIB
98.Dù dì hungKetupa flavipes IIB
99.Dù dì kêtupuKetupa ketupu IIB
100.Dù dì phương đôngKetupa zeylonensis IIB
101.HùStrix leptogrammica IIB
102.Hù niviconStrix nivicola IIB
103.Hù phương đôngStrix seloputo IIB
104.Cú vọ mặt trắngGlaucidium brodiei IIB
105.Cú vọGlaucidium cuculoides IIB
106.Hù trán trắngAthene brama IIB
107.Cú vọ lưng nâuNinox scutulata IIB
108.Cú lửaAsio flammeus IIB
 BỘ HỒNG HOÀNGBUCEROTIFORMES  
 Họ Hồng hoàngBucerotidae  
109.Cao cát bụng trắngAnthracoceros albirostris IIB
 BỘ CẮTFALCONIFORMES  
 Họ CắtFalconidae  
110.Cắt nhỏ họng trắngPolihierax insignis IIB
111.Cắt nhỏ bụng hungMicrohierax caerulescens IIB
112.Cắt nhỏ bụng trắngMicrohierax melanoleucos IIB
113.Cắt amurFalco amurensis IIB
114.Cắt lưng xámFalco columbarius IIB
115.Cắt ấn độFalco jugger IIB
116.Cắt bụng hungFalco severus IIB
117.Cắt trung quốcFalco subbuteo IIB
118.Cắt lưng hungFalco tinnunculus IIB
 BỘ VẸTPSITTACIFORMES  
 Họ VẹtPsittacidae  
119.Vẹt ngực đỏPsittacula alexandri IIB
120.Vẹt má vàngPsittacula eupatria IIB
121.Vẹt đầu xámPsittacula finschii IIB
122.Vẹt đầu hồngPsittacula roseata IIB
123.Vẹt lùnLoriculus vernalis IIB
 BỘ SẺPASSERIFORMES  
 Họ Đuôi cụtPittidae  
124.Đuôi cụt đầu đỏHydrornis cyanea IIB
125.Đuôi cụt bụng vằnHydrornis elliotii IIB
126.Đuôi cụt gáy xanhHydrornis nipalensis IIB
127.Đuôi cụt đầu hungHydrornis oatesi IIB
128.Đuôi cụt nâuHydrornis phayrei IIB
129.Đuôi cụt đầu xámHydrornis soror IIB
130.Đuôi cụt cánh xanhPitta moluccensis IIB
131.Đuôi cụt bụng đỏPitta nympha IIB
132.Đuôi cụt đầu đenPitta sordida IIB
 Họ Chuối tiêuPellorneidae  
133.Khướu đuôi cụt họng trắngRimator pasquieri IIB
 Họ KhướuLeiothrichidae  
134.Khướu vằn đầu đenActinodura sodangorum IIB
135.Khướu lưng đỏCutia legalleni IIB
136.Khướu khoang cổGarrulax monileger IIB
137.Khướu đầu trắngGarrulax leucolophus IIB
138.Khướu đầu đenGarrulax milleti IIB
139.Khướu xámGarrulax maesi IIB
140.Khướu má hungGarrulax castanotis IIB
141.Họa miGarrulax canorus IIB
142.Khướu ngực đốmGarrulax merulinus IIB
143.Kim oanh tai bạcLeiothrix argentauris IIB
144.Kim oanh mỏ đỏLeiothrix lutea IIB
145.Khướu mặt đỏLiocichla ripponi IIB
146.Khướu họng trắngPterorhinus albogularis IIB
147.Khướu bạc máPterorhinus chinensis IIB
148.Khướu bụng vàngPterorhinus gularis IIB
149.Khướu ngực đenPterorhinus pectoralis IIB
150.Liếu điếuPterorhinus perspicillatus IIB
151.Bò chiêuPterorhinus sannio IIB
152.Khướu đầu xámPterorhinus vassali IIB
153.Khướu mặt đenTrochalopteron affine IIB
154.Khướu cánh đỏTrochalopteron formosum IIB
155.Khướu tai bạcTrochalopteron melanostigma IIB
156.Khướu đuôi đỏTrochalopteron milnei IIB
157.Khướu vảyTrochalopteron squamatus IIB
158.Khướu vằnTrochalopteron subunicolor IIB
 Họ Đớp ruồiMuscicapidae  
159.Chích chòe lửaCopsychus malabaricus IIB
 Họ SáoSturnidae  
160.YểngGracula religiosa IIB
 LỚP THÚMAMMALIA  
 BỘ CÁNH DADERMOPTERA  
 Họ Cầy bayCynocephalidae  
161.Chồn bayGaleopterus variegatus IIB
 BỘ DƠICHIROPTERA  
 Họ Dơi quảPteropodidae  
162.Dơi ngựa béPteropus hypomelanus IIB
163.Dơi ngựa ly-lêPteropus lylei IIB
164.Dơi ngựa lớnPteropus vampyrus IIB
 BỘ GẬM NHẤMRODENTIA  
 Họ chuộtMuridae  
165.Chuột đá làoLaonastes aenigmamus IIB
 Họ SócSciuridae  
166.Sóc hòn khoaiCallosciurus honkhoaiensis IIB
167.Sóc bay trâuPetaurista philippensis IIB
168.Sóc đenRatufa bicolor IIB
 BỘ LINH TRƯỞNGPRIMATES  
 Họ KhỉCercopithecidae  
169.Khỉ mặt đỏMacaca arctoides IIB
170.Khỉ mốcMacaca assamensis IIB
171.Khỉ đuôi dàiMacaca fascicularis IIB
172.Khỉ đuôi lợnMacaca leonina IIB
173.Khỉ vàngMacaca mulatta IIB
 BỘ MÓNG GUỐC CHẴNARTIODACTYLA  
 Họ Cheo cheoTragulidae  
174.Cheo cheoTragulus kanchil IIB
 Họ Hươu naiCercidae  
175.Mang thường (Hoẵng)Muntiacus vagibalis (trước đây là Muntiacus muntjak) IIB
176.NaiRusa unicolor IIB
 BỘ THỎLAGORMORPHA  
 Họ Thỏ rừngLeporidae  
177.Thỏ rừng trung hoaLepus sinensis IIB
 BỘ ĂN THỊTCARNIVORA  
 Họ ChóCanidae  
178.Lửng chóNyctereutes procyonoides IIB
 Họ CầyViverridae  
179.Cầy tai trắngArctogalidia trivirgata IIB
180.Cầy vòi mốcPaguma larvata IIB
181.Cầy vòi hươngParadoxurus hermaphroditus IIB
182.Cầy giôngViverra zibetha IIB
183.Cầy hươngViverricula indica IIB
 Họ ChồnMustelidae  
184.Lửng lợnArctogalidia collaris IIB
185.Các loài chồn bạc má thuộc giống MelogaleMelogale spp. IIB
 Họ MèoFelidae  
186.Mèo riFelis chaus IIB
187.Mèo rừngPrionailurus bengalensis IIB

(Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học, tên tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo).

5/5 - (942 bình chọn)
Thẻ: danh mụcđộng vật rừngthực vật rừng
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Danh mục dự án, công trình, PTGTCG thuộc diện thẩm duyệt thiết kế về PCCC
Tin Pháp Luật

Danh mục dự án, công trình, PTGTCG thuộc diện thẩm duyệt thiết kế về PCCC

13/09/2025
Phụ lục III | Danh mục cơ sở do cơ quan Công an quản lý
Tin Pháp Luật

Phụ lục III | Danh mục cơ sở do cơ quan Công an quản lý

27/05/2025
Phụ lục II | Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ
Tin Pháp Luật

Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (Phụ lục II)

27/05/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.