1. Giới thiệu về Thành phố Cần Thơ
Sau khi hợp nhất thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang thành thành phố Cần Thơ, trung tâm chính trị – hành chính của thành phố này sẽ vẫn đặt tại trung tâm hiện nay là thành phố Cần Thơ. Vị trí địa lý của thành phố mới này sẽ nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí trung tâm kết nối các tỉnh lân cận và thuận lợi cho phát triển kinh tế, văn hóa, giao thương.
Về diện tích, thành phố Cần Thơ sau hợp nhất sẽ có quy mô khoảng 6.360,83 km2, lớn hơn nhiều so với diện tích hiện tại của thành phố Cần Thơ ( khoảng 1.439 km²), đồng thời dân số dự kiến sẽ tăng lên khoảng 2,5 triệu người, trở thành trung tâm đô thị lớn của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Về đặc điểm tự nhiên, thành phố mới sẽ có sự kết hợp giữa các vùng đồng bằng phù sa màu mỡ, các kênh rạch, sông ngòi, các khu vực nông nghiệp, làng nghề truyền thống, các khu đô thị mới và trung tâm thương mại, dịch vụ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế đa dạng như nông nghiệp, thủy sản, công nghiệp nhẹ, du lịch sinh thái và dịch vụ.
Về đặc sản, Cần Thơ nổi tiếng với các món ăn đặc trưng như bánh xèo, bún riêu, bánh hỏi, các loại trái cây tươi ngon như sầu riêng, mận, xoài, và các đặc sản từ sông nước như cá linh, cá thác lác, tôm sú. Ngoài ra, vùng đất này còn nổi bật với các lễ hội truyền thống, chợ nổi Cái Răng, các làng nghề thủ công và các điểm du lịch sinh thái hấp dẫn.
Tổng thể, việc hợp nhất này nhằm mục tiêu phát huy tối đa tiềm năng của khu vực, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội, giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa đặc sắc của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đồng thời nâng cao đời sống nhân dân.

2. Thành phố Cần Thơ có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, thành phố Cần Thơ có tổng cộng 103 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 72 xã và 31 phường, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Phường Ninh Kiều | Sắp xếp từ: Phường Tân An, Thới Bình, Xuân Khánh. |
2 | Phường Cái Khế | Sắp xếp từ: Phường An Hòa, Cái Khế, một phần Phường Bùi Hữu Nghĩa. |
3 | Phường Tân An | Sắp xếp từ: Phường An Khánh, Hưng Lợi. |
4 | Phường An Bình | Sắp xếp từ: Phường An Bình, xã Mỹ Khánh, một phần Phường Long Tuyền. |
5 | Phường Thới An Đông | Sắp xếp từ: Phường Trà An, Trà Nóc, Thới An Đông. |
6 | Phường Bình Thủy | Sắp xếp từ: Phường An Thới, Bình Thủy, phần còn lại của Phường Bùi Hữu Nghĩa. |
7 | Phường Long Tuyền | Sắp xếp từ: Phường Long Hòa, phần còn lại của Phường Long Tuyền. |
8 | Phường Cái Răng | Sắp xếp từ: Phường Lê Bình, Thường Thạnh, Ba Láng, Hưng Thạnh. |
9 | Phường Hưng Phú | Sắp xếp từ: Phường Tân Phú, Phú Thứ, Hưng Phú. |
10 | Phường Ô Môn | Sắp xếp từ: Phường Châu Văn Liêm, Thới Hòa, Thới An, xã Thới Thạnh. |
11 | Phường Phước Thới | Sắp xếp từ: Phường Trường Lạc, Phước Thới. |
12 | Phường Thới Long | Sắp xếp từ: Phường Long Hưng, Tân Hưng, Thới Long. |
13 | Phường Trung Nhứt | Sắp xếp từ: Phường Thạnh Hòa, Trung Nhứt, xã Trung An. |
14 | Phường Thuận Hưng | Sắp xếp từ: Phường Trung Kiên, Thuận Hưng, một phần Phường Thốt Nốt. |
15 | Phường Thốt Nốt | Sắp xếp từ: Phường Thuận An (quận Thốt Nốt), Thới Thuận, phần còn lại của Phường Thốt Nốt. |
16 | Phường Vị Thanh | Sắp xếp từ: Phường I, Phường III, Phường VII. |
17 | Phường Vị Tân | Sắp xếp từ: Phường IV, Phường V, xã Vị Tân. |
18 | Phường Long Bình | Sắp xếp từ: Phường Bình Thạnh, Vĩnh Tường, xã Long Bình. |
19 | Phường Long Mỹ | Sắp xếp từ: Phường Thuận An (thị xã Long Mỹ), xã Long Trị, xã Long Trị A. |
20 | Phường Long Phú 1 | Sắp xếp từ: Phường Trà Lồng, xã Tân Phú, xã Long Phú. |
21 | Phường Đại Thành | Sắp xếp từ: Phường Hiệp Lợi, xã Tân Thành, xã Đại Thành. |
22 | Phường Ngã Bảy | Sắp xếp từ: Phường Lái Hiếu, Hiệp Thành, Ngã Bảy. |
23 | Phường Phú Lợi | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thành phố Sóc Trăng), Phường 4. |
24 | Phường Sóc Trăng | Sắp xếp từ: Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8. |
25 | Phường Mỹ Xuyên | Sắp xếp từ: Phường 10, thị trấn Mỹ Xuyên, xã Đại Tâm. |
26 | Phường Vĩnh Phước | Sắp xếp từ: Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân. |
27 | Phường Vĩnh Châu | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2 (thị xã Vĩnh Châu), xã Lạc Hòa. |
28 | Phường Khánh Hòa | Sắp xếp từ: Phường Khánh Hòa, xã Vĩnh Hiệp, xã Hòa Đông. |
29 | Phường Ngã Năm | Sắp xếp từ: Phường 1, Phường 2 (thị xã Ngã Năm), xã Vĩnh Quới. |
30 | Phường Mỹ Quới | Sắp xếp từ: Phường 3 (thị xã Ngã Năm), xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới. |
31 | Xã Phong Điền | Sắp xếp từ: Thị trấn Phong Điền, xã Tân Thới, xã Giai Xuân. |
32 | Xã Nhơn Ái | Sắp xếp từ: Xã Nhơn Nghĩa, xã Nhơn Ái. |
33 | Xã Thới Lai | Sắp xếp từ: Thị trấn Thới Lai, xã Thới Tân, xã Trường Thắng. |
34 | Xã Đông Thuận | Sắp xếp từ: Xã Đông Bình, xã Đông Thuận. |
35 | Xã Trường Xuân | Sắp xếp từ: Xã Trường Xuân A, Trường Xuân B, Trường Xuân. |
36 | Xã Trường Thành | Sắp xếp từ: Xã Tân Thạnh, Định Môn, Trường Thành. |
37 | Xã Cờ Đỏ | Sắp xếp từ: Thị trấn Cờ Đỏ, xã Thới Đông, xã Thới Xuân. |
38 | Xã Đông Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Đông Thắng, Xuân Thắng, Đông Hiệp. |
39 | Xã Trung Hưng | Sắp xếp từ: Xã Trung Thạnh, xã Trung Hưng. |
40 | Xã Vĩnh Thạnh | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ. |
41 | Xã Vĩnh Trinh | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh. |
42 | Xã Thạnh An | Sắp xếp từ: Thị trấn Thạnh An, xã Thạnh Lợi, xã Thạnh Thắng. |
43 | Xã Thạnh Quới | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Tiến, Thạnh An, Thạnh Quới. |
44 | Xã Hỏa Lựu | Sắp xếp từ: Xã Tân Tiến, Hỏa Tiến, Hỏa Lựu. |
45 | Xã Vị Thủy | Sắp xếp từ: Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng, xã Vị Trung. |
46 | Xã Vĩnh Thuận Đông | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Thuận Tây, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Đông. |
47 | Xã Vị Thanh 1 | Sắp xếp từ: Xã Vị Đông, Vị Bình, Vị Thanh. |
48 | Xã Vĩnh Tường | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường. |
49 | Xã Vĩnh Viễn | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A. |
50 | Xã Xà Phiên | Sắp xếp từ: Xã Thuận Hòa (huyện Long Mỹ), Thuận Hưng, Xà Phiên. |
51 | Xã Lương Tâm | Sắp xếp từ: Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm. |
52 | Xã Thạnh Xuân | Sắp xếp từ: Thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân. |
53 | Xã Tân Hòa | Sắp xếp từ: Thị trấn Một Ngàn, thị trấn Bảy Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa. |
54 | Xã Trường Long Tây | Sắp xếp từ: Xã Trường Long A, xã Trường Long Tây. |
55 | Xã Châu Thành | Sắp xếp từ: Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú. |
56 | Xã Đông Phước | Sắp xếp từ: Thị trấn Cái Tắc, xã Đông Thạnh, xã Đông Phước A. |
57 | Xã Phú Hữu | Sắp xếp từ: Xã Phú Tân, Đông Phước, Phú Hữu. |
58 | Xã Tân Bình | Sắp xếp từ: Xã Bình Thành, xã Tân Bình. |
59 | Xã Hòa An | Sắp xếp từ: Thị trấn Kinh Cùng, xã Hòa An. |
60 | Xã Phương Bình | Sắp xếp từ: Xã Phương Phú, xã Phương Bình. |
61 | Xã Tân Phước Hưng | Sắp xếp từ: Thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng. |
62 | Xã Hiệp Hưng | Sắp xếp từ: Thị trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng. |
63 | Xã Phụng Hiệp | Sắp xếp từ: Xã Hòa Mỹ, xã Phụng Hiệp. |
64 | Xã Thạnh Hòa | Sắp xếp từ: Xã Long Thạnh, Tân Long, Thạnh Hòa. |
65 | Xã Hòa Tú | Sắp xếp từ: Xã Hòa Tú 1, xã Hòa Tú 2. |
66 | Xã Gia Hòa | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Quới, xã Gia Hòa 2. |
67 | Xã Nhu Gia | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Phú, xã Gia Hòa 1. |
68 | Xã Ngọc Tố | Sắp xếp từ: Xã Tham Đôn, Ngọc Đông, Ngọc Tố. |
69 | Xã Trường Khánh | Sắp xếp từ: Xã Hậu Thạnh, Phú Hữu, Trường Khánh. |
70 | Xã Đại Ngãi | Sắp xếp từ: Thị trấn Đại Ngãi, xã Long Đức. |
71 | Xã Tân Thạnh | Sắp xếp từ: Xã Tân Hưng, Châu Khánh, Tân Thạnh. |
72 | Xã Long Phú | Sắp xếp từ: Thị trấn Long Phú, xã Long Phú. |
73 | Xã Nhơn Mỹ | Sắp xếp từ: Xã An Mỹ, Song Phụng, Nhơn Mỹ. |
74 | Xã An Lạc Thôn | Sắp xếp từ: Thị trấn An Lạc Thôn, xã Xuân Hòa, xã Trinh Phú. |
75 | Xã Kế Sách | Sắp xếp từ: Thị trấn Kế Sách, xã Kế An, xã Kế Thành. |
76 | Xã Thới An Hội | Sắp xếp từ: Xã An Lạc Tây, xã Thới An Hội. |
77 | Xã Đại Hải | Sắp xếp từ: Xã Ba Trinh, xã Đại Hải. |
78 | Xã Phú Tâm | Sắp xếp từ: Thị trấn Châu Thành, xã Phú Tâm. |
79 | Xã An Ninh | Sắp xếp từ: Xã An Hiệp, xã An Ninh. |
80 | Xã Thuận Hòa | Sắp xếp từ: Xã Thuận Hòa (huyện Châu Thành), xã Phú Tân. |
81 | Xã Hồ Đắc Kiện | Sắp xếp từ: Xã Thiện Mỹ, xã Hồ Đắc Kiện. |
82 | Xã Mỹ Tú | Sắp xếp từ: Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú. |
83 | Xã Long Hưng | Sắp xếp từ: Xã Hưng Phú, xã Long Hưng. |
84 | Xã Mỹ Hương | Sắp xếp từ: Xã Thuận Hưng, Phú Mỹ, Mỹ Hương. |
85 | Xã Tân Long | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Tân, Long Bình, Tân Long. |
86 | Xã Phú Lộc | Sắp xếp từ: Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Thạnh Trị. |
87 | Xã Vĩnh Lợi | Sắp xếp từ: Xã Châu Hưng, Vĩnh Thành, Vĩnh Lợi. |
88 | Xã Lâm Tân | Sắp xếp từ: Xã Tuân Tức, Lâm Kiết, Lâm Tân. |
89 | Xã Thạnh Thới An | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Thới Thuận, xã Thạnh Thới An. |
90 | Xã Tài Văn | Sắp xếp từ: Xã Viên An, xã Tài Văn. |
91 | Xã Liêu Tú | Sắp xếp từ: Xã Viên Bình, xã Liêu Tú. |
92 | Xã Lịch Hội Thượng | Sắp xếp từ: Thị trấn Lịch Hội Thượng, xã Lịch Hội Thượng. |
93 | Xã Trần Đề | Sắp xếp từ: Thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Trung Bình. |
94 | Xã An Thạnh | Sắp xếp từ: Thị trấn Cù Lao Dung, các xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, An Thạnh Đông. |
95 | Xã Cù Lao Dung | Sắp xếp từ: Các xã An Thạnh 2, Đại Ân 1, An Thạnh 3, An Thạnh Nam. |
96 | Xã Phường Tân Lộc | Không sắp xếp |
97 | Xã Xã Trường Long | Không sắp xếp |
98 | Xã Xã Thạnh Phú | Không sắp xếp |
99 | Xã Xã Thới Hưng | Không sắp xếp |
100 | Xã Xã Phong Nẫm | Không sắp xếp |
101 | Xã Xã Mỹ Phước | Không sắp xếp |
102 | Xã Xã Lai Hòa | Không sắp xếp |
103 | Xã Xã Vĩnh Hải | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025