Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (Mẫu A.II.11) ban hành kèm theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
1. Thỏa thuận bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
Nghĩa vụ bảo đảm thực hiện dự án của nhà đầu tư được thực hiện trên cơ sở thỏa thuận bằng văn bản giữa cơ quan đăng ký đầu tư và nhà đầu tư. Thỏa thuận bảo đảm thực hiện dự án đầu tư gồm những nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên dự án, mục tiêu, địa điểm, quy mô, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
b) Biện pháp bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (ký quỹ hoặc bảo lãnh nghĩa vụ ký quỹ theo quy định);
c) Số tiền bảo đảm thực hiện dự án đầu tư;
d) Thời điểm, thời hạn bảo đảm thực hiện dự án đầu tư;
đ) Điều kiện hoàn trả, điều chỉnh, chấm dứt bảo đảm thực hiện dự án đầu tư;
e) Biện pháp xử lý trong trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 26 Nghị định 31/2021/NĐ-CP;
g) Các quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm khác của các bên liên quan đến nội dung quy định tại a, b, c, d, đ và e;
h) Những nội dung khác theo thỏa thuận giữa các bên nhưng không được trái với quy định của Luật Đầu tư, Nghị định 31/2021/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
2. Mẫu văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
Mẫu A.II.11
Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
(Điều 43 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————————-
THỎA THUẬN KÝ QUỸ
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰÁN ĐẦU TƯ
Số …………
Ngày……. tháng……năm……
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư…. số ….ngày…..của…. (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số …..do …… cấp ngày …….(nếu có)
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
Các bên:
1. Cơ quan đăng ký đầu tư (tên cơ quan, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ, …) ……………………………….
2. Nhà đầu tư (tên nhà đầu tư, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ,…….): ghi từng nhà đầu tư hoặc Tổ chức kinh tế ………………………
THỎA THUẬN
Điều 1: Áp dụng biện pháp bảo đảm thực hiện dự án đầu tư đối với dự án ………. (tên dự án); mã số dự án/số quyết định chủ trương đầu tư: …… do ….. (tên cơ quan cấp), cấp ngày ………
Nhà đầu tư thực hiện việc ký quỹ với nội dung như sau:
1. Số tiền ký quỹ :………………… (bằng chữ) đồng
2. Thông tin về tài khoản nhận tiền ký quỹ của Cơ quan đăng ký đầu tư:
– Tên chủ tài khoản/Tên người hưởng (Cơ quan đăng ký đầu tư): ……………………..
– Số Tài khoản: …………………….
– Tên Ngân hàng: …………………….
– Địa chỉ của Ngân hàng: ………………….
3. Thời hạn nộp tiền ký quỹ: trước ngày ….. tháng … năm ….
Điều 2: Việc thực hiện ký quỹ và hoàn trả ký quỹ được thực hiện theo quy định tại Điều ….. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Điều 3: Việc bảo lãnh nghĩa vụ ký quỹ được thực hiện theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Điều 4: Thỏa thuận này được lập thành ….. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án, 01 bản gửi cho ……. (tên Ngân hàng nhận ký quỹ) và 01 bản lưu tại … (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
NHÀ ĐẦU TƯ | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Văn bản thỏa thuận ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư: