1. Giấy phép lao động là gì?
Giấy phép lao động là một loại giấy tờ pháp lý cho phép người lao động mang quốc tịch nước ngoài được làm việc tại Việt Nam một cách hợp pháp. Trên giấy phép lao động có ghi rõ các thông tin của người lao động như họ tên, số hộ chiếu, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, cũng như thông tin về công việc và thời hạn làm việc tại Việt Nam.
Giấy phép lao động thể hiện sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với việc người lao động nước ngoài thực hiện công việc tại đất nước này theo quy định của pháp luật. Thời hạn của giấy phép lao động thường có giới hạn và cần được gia hạn hoặc cấp mới khi hết hạn.
Giấy phép lao động là điều kiện bắt buộc để người lao động nước ngoài làm việc hợp pháp tại Việt Nam, nhằm đảm bảo quyền lợi của cả người lao động và nhà tuyển dụng, đồng thời tuân thủ các quy định của pháp luật về lao động và nhập cảnh.

2. Mẫu Giấy phép lao động mới nhất
Mẫu Giấy phép lao động mới nhất (Mẫu số 04) ban hành kèm theo Nghị định 219/2025/NĐ-CP.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence – Freedom – Happiness
—————
Ảnh màu (4×6 cm) Colour photo | GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số GP1/No WP: ….. |
1. Họ và tên (In hoa)/Full name (In capital letters): …………………….…
2. Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: …………………………………….
3. Giới tính (Nam/Nữ)/Sex (Male/Female):………………………………..
4. Quốc tịch/Nationality:……………………………………………………..
5. Số hộ chiếu/Passport number:…………………………………………..
6. Mã số định danh cá nhân (nếu có)/Personal Identification Number (If any):
………………………………………………………………………………………..
7. Làm việc tại/Working at:
a) Tên người sử dụng lao động/Name of employer:
………………………………………………………………………………
b) Vị trí công việc2/Job assignment:……………………………………..
Cụ thể, lĩnh vực làm việc3/Job field:…………………………………….
c) Hình thức làm việc4/Working form:……………………………………
d) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm làm việc)5IWorking place:
…………………………………………………………………………………….
đ) Thời hạn làm việc/ Period of work: Từ (ngày/tháng/năm)/from (day/month/year) đến (ngày/tháng/năm)/to (day/month/year).
8. Tình trạng giấy phép lao động6/Status of work permit:
………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT | ……., ngày ..… tháng …. năm …. CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Số GP ghi theo thứ tự như sau: mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; 2 chữ số cuối của năm cấp; loại giấy phép lao động (cấp mới ký hiệu 1, gia hạn ký hiệu 2, cấp lại ký hiệu 3); số thứ tự (000.001).
Ví dụ: Giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Hà Nội cấp mới năm 2025: Số GP: 01.25.1.000.001
(2) Ghi cụ thể: Nhà quản lý; Giám đốc điều hành; chuyên gia; lao động kỹ thuật.
(3) Ghi cụ thể tên công việc/nghề nghiệp dự kiến làm theo mã nghề cấp 3 của Phụ lục I tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam.
(4) Ghi cụ thể hình thức làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định này.
(5) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; thôn, làng, ấp, bản, buôn, bon, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khối phố, khóm, tiểu khu; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
(6) Ghi cụ thể: cấp mới/cấp lại (lần …)/Gia hạn.
3. Tải về mẫu Giấy phép lao động mới nhất
Nếu bạn muốn tải về mẫu Giấy phép lao động mới nhất, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Giấy phép lao động mới nhất (File Word):
Giấy phép lao động mới nhất (File PDF):